彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 發Phát 願Nguyện 王Vương 偈Kệ

敬kính 禮lễ 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

夫phù 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 往vãng 昔tích 誓thệ 行hành 菩Bồ 提Đề 行hành 時thời 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 右hữu 膝tất 著trước 地địa 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 而nhi 發phát 如như 是thị 願nguyện 文văn

敬kính 禮lễ 一nhất 切thiết 佛Phật
及cập 具cụ 天thiên 眼nhãn 仙tiên

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

并tinh 諸chư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng



令linh 避tị 惡ác 趣thú 𡑞#
而nhi 示thị 涅Niết 槃Bàn 路lộ

引dẫn 入nhập 無vô 老lão 死tử

敬kính 禮lễ 菩Bồ 提Đề 心tâm



我ngã 由do 無vô 明minh 心tâm
所sở 作tác 一nhất 切thiết 罪tội

今kim 於ư 佛Phật 面diện 前tiền

懺sám 悔hối 盡tận 無vô 餘dư



自tự 我ngã 三tam 業nghiệp 門môn
所sở 積tích 資tư 糧lương 福phước

是thị 我ngã 普phổ 慧tuệ 種chủng

願nguyện 我ngã 道Đạo 無vô 盡tận



十thập 方phương 諸chư 國quốc 中trung
所sở 有hữu 供cúng 養dường 佛Phật

佛Phật 昔tích 隨tùy 喜hỷ 者giả

我ngã 今kim 皆giai 隨tùy 喜hỷ



懺sám 悔hối 一nhất 切thiết 罪tội
隨tùy 喜hỷ 諸chư 善thiện 根căn

敬kính 禮lễ 一nhất 切thiết 佛Phật

願nguyện 得đắc 大đại 智trí 慧tuệ



十thập 方phương 一nhất 切thiết 處xứ
所sở 有hữu 大đại 菩Bồ 薩Tát

止chỉ 於ư 十Thập 地Địa 者giả

請thỉnh 速tốc 等Đẳng 正Chánh 覺Giác



既ký 證chứng 圓viên 覺giác 心tâm
降hàng 伏phục 諸chư 魔ma 軍quân

為vi 利lợi 諸chư 有hữu 情tình

願nguyện 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân



以dĩ 大đại 法Pháp 鼓cổ 音âm
度độ 眾chúng 生sanh 苦khổ 際tế

願nguyện 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp

常thường 住trụ 世thế 說thuyết 法Pháp



祈kỳ 運vận 大đại 悲bi 智trí
慈từ 濟tế 諸chư 有hữu 情tình

陷hãm 溺nịch 貪tham 欲dục 澤trạch

恩ân 愛ái 所sở 纏triền 縛phược



眾chúng 生sanh 被bị 障chướng 礙ngại
諸chư 佛Phật 不bất 憎tăng 捐quyên

慈từ 悲bi 諸chư 含hàm 識thức

拔bạt 出xuất 三tam 有hữu 海hải



一nhất 切thiết 三tam 世thế 佛Phật
所sở 行hành 諸chư 道Đạo 法Pháp

我ngã 今kim 皆giai 隨tùy 學học

願nguyện 證chứng 菩Bồ 提Đề 道Đạo



同đồng 登đăng 六lục 彼bỉ 岸ngạn
度độ 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh

證chứng 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông

願nguyện 成thành 無vô 上thượng 道Đạo



無vô 生sanh 及cập 本bổn 源nguyên
無vô 處xứ 無vô 自tự 性tánh

悟ngộ 此thử 真chân 空không 理lý

無vô 智trí 亦diệc 無vô 得đắc



無vô 命mạng 無vô 眾chúng 生sanh
無vô 背bội 無vô 取thủ 向hướng

願nguyện 達đạt 無vô 我ngã 法pháp

即tức 等đẳng 大đại 仙tiên 佛Phật



願nguyện 不bất 住trụ 二nhị 執chấp
所sở 攝nhiếp 一nhất 切thiết 物vật

為vì 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh

不bất 悋lận 行hành 布bố 施thí



物vật 種chủng 侈xỉ 靡mĩ 盛thịnh
我ngã 應ưng 用dụng 豐phong 足túc

物vật 性tánh 等đẳng 空không 寂tịch

圓viên 滿mãn 布bố 施thí 度độ



所sở 受thọ 止chỉ 作tác 品phẩm
無vô 瑕hà 最tối 清thanh 淨tịnh

及cập 無vô 癡si 矜căng 慢mạn

圓viên 滿mãn 戒giới 律luật 度độ



如như 地địa 水thủy 火hỏa 風phong
四tứ 大đại 無vô 觸xúc 背bội

侵xâm 犯phạm 靡mĩ 瞋sân 恨hận

圓viên 滿mãn 忍nhẫn 辱nhục 度độ



發phát 心tâm 始thỉ 終chung 勤cần
恒hằng 喜hỷ 不bất 懈giải 弛thỉ

身thân 心tâm 勇dũng 猛mãnh 力lực

圓viên 滿mãn 精tinh 進tấn 度độ



調điều 伏phục 正chánh 定định 聚tụ
如Như 幻Huyễn 三Tam 摩Ma 地Địa

金kim 剛cang 禪thiền 那na 等đẳng

圓viên 滿mãn 靜Tĩnh 慮Lự 度Độ



三tam 種chủng 解giải 脫thoát 門môn
三tam 時thời 平bình 等đẳng 法Pháp

聞văn 思tư 修tu 明minh 了liễu

圓viên 滿mãn 智trí 慧tuệ 度độ



諸chư 佛Phật 所sở 稱xưng 讚tán
熾sí 盛thịnh 光quang 赫hách 奕dịch

勤cần 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành

圓viên 滿mãn 自tự 他tha 志chí



行hành 此thử 菩Bồ 提Đề 道Đạo
名danh 稱xưng 慈Từ 氏Thị 子tử

圓viên 滿mãn 六Lục 度Độ 行hành

超siêu 於ư 十Thập 地Địa 位vị



我ngã 以dĩ 此thử 善thiện 願nguyện 眾chúng 生sanh
命mạng 終chung 速tốc 往vãng 兜Đâu 率Suất 宮cung

受thọ 生sanh 皆giai 於ư 見kiến 法Pháp 閣các

即tức 為vi 慈Từ 氏Thị 之chi 長trưởng 子tử



十Thập 地Địa 自tự 在tại 降giáng 閻Diêm 浮Phù
證chứng 得đắc 十Thập 力Lực 大đại 位vị 時thời

願nguyện 受thọ 妙diệu 法Pháp 甘cam 露lộ 味vị

圓viên 滿mãn 佛Phật 行hành 盡tận 無vô 餘dư



從tùng 此thử 命mạng 終chung 承thừa 願nguyện 力lực
即tức 得đắc 上thượng 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên

忻hãn 慶khánh 奉phụng 事sự 慈Từ 氏Thị 尊tôn

速tốc 得đắc 承thừa 授thọ 菩Bồ 提Đề 記ký



阿A 難Nan 當đương 知tri 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 如như 此thử 以dĩ 實thật 善thiện 巧xảo 修tu 淨tịnh 行hành 業nghiệp 道đạo 路lộ 平bình 順thuận 而nhi 獲hoạch 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 成thành 就tựu 真chân 實thật 大đại 方phương 便tiện 門môn

彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 發Phát 願Nguyện 王Vương 偈Kệ

內nội 閣các 掌chưởng 譯dịch 西tây 番phiên 蒙mông 古cổ 諸chư 文văn 西tây 番phiên 學học 總tổng 管quản 儀nghi 賓tân 工công 布bố 查# 布bố 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 1/1/2017 ◊ Cập nhật: 1/1/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam