大Đại 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 念Niệm 誦Tụng 法Pháp

我ngã 今kim 依y 瑜du 伽già 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 經Kinh 說thuyết 寶bảo 部bộ 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 真chân 言ngôn 教giáo 法Pháp 為vì 愍mẫn 念niệm 在tại 家gia 山sơn 家gia 薄bạc 福phước 少thiểu 德đức 乏phạp 少thiểu 資tư 具cụ 者giả 所sở 求cầu 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 勝thắng 願nguyện 多đa 不bất 遂toại 意ý 若nhược 依y 此thử 教giáo 法Pháp 修tu 行hành 業nghiệp 報báo 等đẳng 障chướng 皆giai 悉tất 消tiêu 除trừ 福phước 德đức 增tăng 長trưởng 心tâm 神thần 適thích 悅duyệt 淨tịnh 信tín 大Đại 乘Thừa 利lợi 樂lạc 有hữu 情tình 心tâm 無vô 退thoái 轉chuyển 世thế 出xuất 世thế 間gian 所sở 有hữu 財tài 寶bảo 悉tất 皆giai 獲hoạch 得đắc 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 能năng 作tác 利lợi 益ích 一nhất 稱xưng 一nhất 念niệm 所sở 得đắc 福phước 聚tụ 尚thượng 猶do 虛hư 空không 何hà 況huống 作tác 意ý 如như 法Pháp 修tu 行hành 所sở 願nguyện 必tất 獲hoạch 殊thù 勝thắng 成thành 就tựu 行hành 者giả 先tiên 應ưng 入nhập 灌quán 頂đảnh 道Đạo 場Tràng 親thân 對đối 師sư 前tiền 受thọ 得đắc 儀nghi 軌quỹ 或hoặc 於ư 山sơn 間gian 靜tĩnh 處xứ 或hoặc 於ư 寺tự 舍xá 隨tùy 所sở 樂lạc 處xứ 建kiến 立lập 精tinh 室thất 作tác 一nhất 方phương 壇đàn 隨tùy 其kỳ 大đại 小tiểu 以dĩ 瞿cù 摩ma 夷di 塗đồ 地địa 作tác 八bát 曼mạn 荼đồ 羅la 周chu 匝táp 懸huyền 幡phan 上thượng 安an 天thiên 蓋cái 於ư 壇đàn 西tây 面diện 安an 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 持trì 誦tụng 者giả 壇đàn 東đông 對đối 像tượng 念niệm 誦tụng 以dĩ 種chủng 種chủng 時thời 華hoa 散tán 於ư 壇đàn 上thượng 燒thiêu 香hương 燈đăng 明minh 飲ẩm 食thực 菓quả 子tử 隨tùy 力lực 所sở 辦biện 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 每mỗi 入nhập 道Đạo 場Tràng 對đối 尊tôn 像tượng 前tiền 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 禮lễ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 及cập 諸chư 聖thánh 眾chúng 即tức 懺sám 悔hối 隨tùy 喜hỷ 勸khuyến 請thỉnh 發phát 願nguyện 已dĩ 然nhiên 後hậu 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 或hoặc 半bán 跏già 隨tùy 意ý 而nhi 坐tọa 端đoan 身thân 正chánh 念niệm 當đương 以dĩ 塗đồ 香hương 用dụng 塗đồ 二nhị 手thủ 虛hư 心tâm 合hợp 掌chưởng 如như 未vị 敷phu 蓮liên 華hoa 誦tụng 清thanh 淨tịnh 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 或hoặc 七thất 遍biến 頂đảnh 上thượng 散tán 印ấn 則tắc 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 以dĩ 成thành 勝thắng 義nghĩa 澡táo 浴dục

淨tịnh 三tam 業nghiệp 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 舜thuấn 第đệ 耨nậu 戍thú 馱đà 曩nẵng 耶da 娑sa 囉ra 賀hạ

次thứ 結kết 佛Phật 部bộ 心tâm 三tam 昧muội 耶da 印ấn

以dĩ 止Chỉ 觀Quán 十thập 度độ 內nội 相tương 叉xoa 作tác 拳quyền 以dĩ 禪thiền 智trí 並tịnh 竪thụ 結kết 印ấn 成thành 已dĩ 觀quán 想tưởng 諸chư 佛Phật 遍biến 滿mãn 虛hư 空không 即tức 誦tụng 佛Phật 部bộ 心tâm 真chân 言ngôn 三tam 遍biến

頂đảnh 上thượng 散tán 印ấn 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 爾nhĩ 曩nẵng 爾nhĩ 迦ca 娑sa 嚩phạ 賀hạ

次thứ 結kết 蓮liên 華hoa 部bộ 心tâm 三tam 昧muội 耶da 印ấn

準chuẩn 前tiền 佛Phật 部bộ 心tâm 印ấn 智Trí 度Độ 屈khuất 入nhập 掌chưởng 直trực 竪thụ 禪Thiền 度Độ 結kết 此thử 契khế 已dĩ 想tưởng 於ư 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 右hữu 邊biên 有hữu 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 印ấn 誦tụng 蓮liên 華hoa 部bộ 心tâm 真chân 言ngôn 三tam 遍biến

頂đảnh 上thượng 右hữu 散tán 印ấn 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 阿a 嚧rô 力lực 迦ca 娑sa 嚩phạ 賀hạ

次thứ 結kết 金kim 剛cang 部bộ 心tâm 三tam 昧muội 耶da 印ấn

准chuẩn 前tiền 佛Phật 部bộ 心tâm 印ấn 以dĩ 禪Thiền 度Độ 屈khuất 入nhập 掌chưởng 直trực 竪thụ 智Trí 度Độ 想tưởng 於ư 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 左tả 邊biên 有hữu 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 即tức 誦tụng 金kim 剛cang 部bộ 心tâm 真chân 言ngôn 三tam 遍biến

頂đảnh 左tả 散tán 印ấn 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 地địa 力lực 迦ca 娑sa 嚩phạ 賀hạ

次thứ 結kết 被bị 甲giáp 護hộ 身thân 印ấn

以dĩ 觀quán 羽vũ 禪Thiền 度Độ 橫hoành 於ư 掌chưởng 內nội 以dĩ 進tiến 忍nhẫn 戒giới 檀đàn 四tứ 度độ 握ác 拳quyền 結kết 此thử 契khế 成thành 印ấn 身thân 五ngũ 處xứ 所sở 謂vị 印ấn 額ngạch 右hữu 肩kiên 左tả 肩kiên 心tâm 喉hầu 是thị 名danh 五ngũ 處xứ

護hộ 身thân 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 步bộ 入nhập 嚩phạ 羅la 吽hồng

由do 結kết 此thử 印ấn 加gia 持trì 五ngũ 處xứ 即tức 成thành 被bị 金kim 剛cang 光quang 焰diễm 堅kiên 固cố 甲giáp 冑trụ 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 不bất 能năng 障chướng 難nạn 所sở 持trì 真chân 言ngôn 速tốc 得đắc 成thành 就tựu

次thứ 結kết 請thỉnh 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 印ấn

二nhị 羽vũ 金kim 剛cang 縛phược 直trực 竪thụ 忍nhẫn 願nguyện 反phản 蹙xúc 如như 寶bảo 形hình 進tiến 力lực 各các 屈khuất 如như 鉤câu 想tưởng 於ư 壇đàn 中trung 有hữu 寶bảo 樓lâu 閣các 於ư 樓lâu 閣các 內nội 有hữu 八bát 葉diệp 開khai 敷phu 蓮liên 華hoa 誦tụng 真chân 言ngôn 四tứ 遍biến 以dĩ 進tiến 力lực 向hướng 身thân 招chiêu 之chi 本bổn 尊tôn 并tinh 及cập 眷quyến 屬thuộc 皆giai 來lai 集tập 會hội

迎nghênh 請thỉnh 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 薩tát 嚩phạ 怛đát 他tha 誐nga 哆đa 毘tỳ 囇lệ 迦ca 嚩phạ 日nhật 囉ra 囉ra 怛đát 曩nẵng 薩tát 嚩phạ 舍xá 跛bả 哩rị 布bố 囉ra 迦ca 弱nhược 吽hồng 鑁măm 斛hộc 怛đát 囕lãm

次thứ 結kết 軍Quân 吒Tra 利Lợi 身thân 印ấn

以dĩ 檀đàn 慧tuệ 右hữu 押áp 左tả 相tương 叉xoa 入nhập 掌chưởng 以dĩ 戒giới 方phương 並tịnh 押áp 交giao 上thượng 以dĩ 禪thiền 智trí 並tịnh 押áp 戒giới 方phương 以dĩ 忍nhẫn 願nguyện 直trực 竪thụ 頭đầu 相tương 拄trụ 進tiến 力lực 屈khuất 如như 鉤câu 作tác 三tam 股cổ 杵xử 形hình 即tức 誦tụng 軍Quân 吒Tra 利Lợi 真chân 言ngôn 隨tùy 誦tụng 以dĩ 印ấn 左tả 旋toàn 三tam 匝táp 辟tịch 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 右hữu 轉chuyển 三tam 匝táp 便tiện 成thành 結kết 界giới 真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 謨mô 囉ra 怛đát 曩nẵng 怛đát 囉ra 夜dạ 耶da 娜na 莫mạc 室thất 戰chiến 拏noa 摩ma 賀hạ 嚩phạ 日nhật 囉ra 矩củ 嚕rô 馱đà 耶da 唵án 戶hộ 魯lỗ 戶hộ 魯lỗ 底để 瑟sắt 姹# 底để 瑟sắt 姹# 滿mãn 馱đà 滿mãn 馱đà 賀hạ 曩nẵng 賀hạ 曩nẵng 阿a 密mật 哩rị 帝đế 吽hồng 發phát 吒tra 娑sa 嚩phạ 賀hạ

次thứ 獻hiến 遏át 伽già 水thủy

行hành 者giả 常thường 於ư 壇đàn 上thượng 近cận 膝tất 置trí 二nhị 淨tịnh 器khí 滿mãn 盛thịnh 香hương 水thủy 以dĩ 為vi 遏át 伽già 初sơ 迎nghênh 請thỉnh 時thời 獻hiến 右hữu 邊biên 者giả 後hậu 奉phụng 送tống 時thời 獻hiến 左tả 邊biên 者giả 每mỗi 奉phụng 獻hiến 時thời 二nhị 羽vũ 捧phủng 遏át 伽già 器khí 當đương 額ngạch 奉phụng 獻hiến 即tức 誦tụng 真chân 言ngôn 想tưởng 浴dục 本bổn 尊tôn 及cập 諸chư 聖thánh 眾chúng 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 娜na 迦ca 吽hồng

次thứ 結kết 獻hiến 蓮liên 華hoa 座tòa 印ấn

以dĩ 二nhị 羽vũ 虛hư 心tâm 合hợp 掌chưởng 以dĩ 檀đàn 慧tuệ 禪thiền 智trí 各các 頭đầu 相tương 著trước 餘dư 中trung 間gian 六Lục 度Độ 微vi 屈khuất 頭đầu 相tương 離ly 猶do 如như 開khai 敷phu 蓮liên 華hoa 葉diệp 形hình

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 迦ca 麼ma 攞la 娑sa 嚩phạ 賀hạ

由do 結kết 此thử 印ấn 真chân 言ngôn 加gia 持trì 一nhất 切thiết 聖thánh 眾chúng 并tinh 及cập 本bổn 尊tôn 皆giai 得đắc 七thất 寶bảo 蓮liên 華hoa 為vi 座tòa

次thứ 結kết 大đại 虛Hư 空Không 藏Tạng 普phổ 通thông 供cúng 養dường 印ấn

以dĩ 二nhị 羽vũ 合hợp 掌chưởng 以dĩ 戒giới 方phương 二nhị 度độ 外ngoại 縛phược 以dĩ 進tiến 力lực 反phản 蹙xúc 如như 寶bảo 形hình 結kết 成thành 契khế 已dĩ 誦tụng 真chân 言ngôn 四tứ 遍biến

普phổ 供cúng 養dường 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 誐nga 誐nga 曩nẵng 三tam 婆bà 嚩phạ 嚩phạ 日nhật 囉ra 斛hộc

想tưởng 從tùng 印ấn 出xuất 生sanh 無vô 量lượng 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 香hương 花hoa 燈đăng 燭chúc 塗đồ 香hương 飲ẩm 食thực 寶bảo 幢tràng 幡phan 蓋cái 即tức 於ư 本bổn 尊tôn 及cập 一nhất 切thiết 聖thánh 眾chúng 前tiền 則tắc 成thành 就tựu 真chân 實thật 廣quảng 大đại 供cúng 養dường

次thứ 結kết 羯yết 磨ma 印ấn

以dĩ 止chỉ 羽vũ 當đương 心tâm 仰ngưỡng 掌chưởng 以dĩ 智trí 力lực 相tương 捻nẫm 反phản 屈khuất 力lực 度độ 如như 寶bảo 形hình 以dĩ 觀quán 羽vũ 仰ngưỡng 掌chưởng 向hướng 前tiền 作tác 施thí 願nguyện 勢thế 結kết 此thử 契khế

已dĩ 作tác 是thị 思tư 惟duy

我ngã 身thân 即tức 同đồng 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát

即tức 誦tụng 羯yết 磨ma 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 囉ra 怛đát 弩nỗ 憾hám

由do 作tác 此thử 觀quán 加gia 持trì 故cố 行hành 者giả 自tự 身thân 即tức 等đẳng 同đồng 本bổn 尊tôn 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát

次thứ 結kết 三tam 昧muội 耶da 印ấn

以dĩ 二nhị 羽vũ 金kim 剛cang 縛phược 進tiến 力lực 反phản 蹙xúc 如như 寶bảo 形hình 禪thiền 智trí 並tịnh 竪thụ 置trí 於ư 當đương 心tâm 即tức 誦tụng 三tam 昧muội 耶da 真chân 言ngôn

七thất 遍biến 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 囉ra 怛đát 曩nẵng 吽hồng

即tức 取thủ 水thủy 精tinh 念niệm 珠châu 安an 於ư 掌chưởng 中trung 合hợp 掌chưởng 當đương 心tâm 誦tụng 加gia 持trì 念niệm 珠châu 真chân 言ngôn

三tam 遍biến 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 尾vĩ 嚧rô 左tả 曩nẵng 麼ma 攞la 娑sa 嚩phạ 賀hạ

則tắc 捧phủng 珠châu 安an 於ư 頂đảnh 上thượng 發phát 是thị 願nguyện 言ngôn

十thập 方phương 世thế 界giới 所sở 有hữu 修tu 真chân 言ngôn 行hành 者giả 彼bỉ 所sở 受thọ 持trì 一nhất 切thiết 真chân 言ngôn 願nguyện 速tốc 成thành 就tựu

即tức 止chỉ 羽vũ 承thừa 珠châu 觀quán 羽vũ 當đương 心tâm 移di 珠châu 不bất 緩hoãn 不bất 急cấp 心tâm 離ly 散tán 亂loạn 或hoặc 千thiên 或hoặc 百bách 限hạn 數số 畢tất 已dĩ 捧phủng 珠châu 頂đảnh 戴đái

又hựu 發phát 是thị 願nguyện

一nhất 切thiết 有hữu 情tình 所sở 希hy 望vọng 世thế 出xuất 世thế 間gian 殊thù 勝thắng 果quả 報báo 以dĩ 我ngã 念niệm 誦tụng 福phước 力lực 速tốc 令linh 成thành 就tựu

即tức 安an 珠châu 於ư 本bổn 處xứ 復phục 結kết 本bổn 尊tôn 三tam 昧muội 耶da 印ấn 誦tụng 三tam 昧muội 耶da 真chân 言ngôn 七thất 遍biến 頂đảnh 上thượng 散tán 印ấn 又hựu 結kết 普phổ 供cúng 養dường 印ấn 誦tụng 普phổ 通thông 供cúng 養dường 真chân 言ngôn 七thất 遍biến 頂đảnh 上thượng 散tán 印ấn 誦tụng 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 讚tán 歎thán 曰viết

嚩phạ 日nhật 囉ra 囉ra 怛đát 曩nẵng 素tố 嚩phạ 日nhật 囉ra 囉ra 他tha 嚩phạ 日nhật 囉ra 迦ca 捨xả 摩ma 賀hạ 麼ma 柅nễ 阿a 迦ca 捨xả 櫱nghiệt 婆bà 嚩phạ 日nhật 囉ra 荼đồ 嚩phạ 日nhật 囉ra 櫱nghiệt 婆bà 曩nẵng 謨mô 窣tốt 堵đổ 帝đế

誦tụng 讚tán 歎thán 已dĩ 即tức 取thủ 左tả 邊biên 閼át 伽già 當đương 額ngạch 奉phụng 獻hiến 即tức 結kết 前tiền 軍Quân 吒Tra 利Lợi 印ấn 左tả 旋toàn 一nhất 匝táp 解giải 界giới 次thứ 結kết 三tam 昧muội 耶da 印ấn 奉phụng 送tống 一nhất 切thiết 聖thánh 眾chúng

奉phụng 送tống 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 囉ra 怛đát 曩nẵng 穆mục

舉cử 印ấn 安an 頂đảnh 上thượng 誦tụng 真chân 言ngôn 七thất 遍biến 即tức 成thành 奉phụng 送tống 一nhất 切thiết 聖thánh 眾chúng 復phục 結kết 三tam 部bộ 心tâm 三tam 昧muội 耶da 各các 誦tụng 三tam 遍biến 次thứ 結kết 護hộ 身thân 印ấn 如như 前tiền 印ấn 於ư 五ngũ 處xứ 即tức 禮lễ 佛Phật 發phát 願nguyện 隨tùy 意ý 出xuất 道Đạo 場Tràng 轉chuyển 讀độc 大Đại 乘Thừa 印ấn 佛Phật 印ấn 塔tháp 廣quảng 行hành 檀đàn 施thí 常thường 須tu 饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết 有hữu 情tình

大Đại 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 念Niệm 誦Tụng 法Pháp

開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 肅túc 國quốc 公công 。 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 。 賜tứ 紫tử 贈tặng 司ty 空không 。 諡thụy 大đại 鑒giám 正chánh 號hiệu 大đại 廣quảng 智trí 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 不bất 空không 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 27/2/2017 ◊ Cập nhật: 27/2/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam