虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 陀Đà 羅La 尼Ni

那na 謨mô 尾vĩ 補bổ 羅la 那na 曩nẵng 鉢bát 囉ra 娑sa 哩rị 多đa 那na 野dã 那na 嚩phạ 婆bà 娑sa 酥tô 囉ra 僻tích 叉xoa 多đa 誐nga 誐nga 那na 曼mạn 拏noa 羅la 拽duệ 寫tả 阿a 哥ca 舍xá 誐nga 哩rị 婆bà 野dã 誐nga 誐nga 那na 悟ngộ 左tả 囉ra 野dã 薩tát 哥ca 羅la 部bộ 嚩phạ 拏noa 曼mạn 拏noa 羅la 嚩phạ 舍xá 拽duệ 帝đế 黎lê 唵án 莎sa 悉tất 帝đế 末mạt 邏la 叱sất 尾vĩ 補bổ 囉ra 三tam 婆bà 嚩phạ 達đạt 哩rị 摩ma 馱đà 覩đổ 悟ngộ 左tả 囉ra 娑sa 嚩phạ 賀hạ

虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 陀Đà 羅La 尼Ni

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 26/12/2016 ◊ Cập nhật: 26/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam