日Nhật 光Quang 菩Bồ 薩Tát 月Nguyệt 光Quang 菩Bồ 薩Tát 陀Đà 羅La 尼Ni

日Nhật 光Quang 菩Bồ 薩Tát 為vì 受thọ 持trì 大Đại 悲Bi 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 者giả 說thuyết 大đại 神thần 咒chú 而nhi 擁ủng 護hộ 之chi

南nam 無mô 勃bột 陀đà 瞿cù 那na 迷mê 南nam 無mô 達đạt 摩ma 莫mạc 訶ha 低đê 南nam 無mô 僧tăng 伽già 多đa 夜dạ 泥nê 底để 哩rị 部bộ 畢tất 薩tát 咄đốt 擔đảm 納nạp 摩ma 娑sa 婆bà 訶ha

誦tụng 此thử 咒chú 滅diệt 一nhất 切thiết 罪tội 亦diệc 能năng 辟tịch 魔ma 及cập 除trừ 天thiên 災tai 若nhược 誦tụng 一nhất 遍biến 禮lễ 佛Phật 一nhất 拜bái 如như 是thị 日nhật 別biệt 三tam 時thời 誦tụng 咒chú 禮lễ 佛Phật 未vị 來lai 之chi 世thế 所sở 受thọ 身thân 處xứ 當đương 得đắc 一nhất 一nhất 相tướng 貌mạo 端đoan 正chánh 具cụ 足túc 果quả 報báo

月Nguyệt 光Quang 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 為vì 誦tụng 持trì 大Đại 悲Bi 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 者giả 說thuyết 大đại 神thần 咒chú 為vì 諸chư 行hành 人nhân 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 而nhi 擁ủng 護hộ 之chi

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

深thâm 低đê 帝đế 屠đồ 蘇tô 吒tra 阿a 若nhã 密mật 帝đế 烏ô 都đô 吒tra 深thâm 耆kỳ 吒tra 波ba 賴lại 帝đế 吒tra 耶da 彌di 若nhã 吒tra 烏ô 都đô 吒tra 拘câu 羅la 帝đế 吒tra 耆kỳ 摩ma 吒tra 娑sa 婆bà 訶ha

誦tụng 此thử 咒chú 五ngũ 遍biến 取thủ 五ngũ 色sắc 線tuyến 作tác 咒chú 索sách 痛thống 處xứ 繫hệ 此thử 咒chú 乃nãi 是thị 過quá 去khứ 四tứ 十thập 恒Hằng 河Hà 沙sa 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 我ngã 今kim 亦diệc 說thuyết 為vì 諸chư 行hành 人nhân 作tác 擁ủng 護hộ 故cố 除trừ 一nhất 切thiết 障chướng 難nạn 故cố 除trừ 一nhất 切thiết 惡ác 病bệnh 痛thống 故cố 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 諸chư 善thiện 法Pháp 故cố 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 諸chư 怖bố 畏úy 故cố 若nhược 有hữu 謗báng 此thử 咒chú 者giả 即tức 為vi 謗báng 彼bỉ 諸chư 佛Phật

日Nhật 光Quang 菩Bồ 薩Tát 月Nguyệt 光Quang 菩Bồ 薩Tát 陀Đà 羅La 尼Ni

唐Đường 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師sư 伽Già 梵Phạm 達Đạt 摩Ma 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 26/2/2017 ◊ Cập nhật: 26/2/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam