吉Cát 祥Tường 持Trì 世Thế 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 世Thế 尊Tôn 在tại 憍Kiêu 睒Thiểm 彌Di 國Quốc 大đại 棘cức 林lâm 中trung 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 四tứ 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 皆giai 是thị 眾chúng 所sở 知tri 識thức 大đại 阿A 羅La 漢Hán 并tinh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 諸chư 佛Phật 法Pháp 眾Chúng 悉tất 來lai 集tập 會hội 恭cung 敬kính 圍vi 遶nhiễu 聽thính 佛Phật 說thuyết 法Pháp

是thị 時thời 會hội 中trung 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 名danh 曰viết 妙Diệu 月Nguyệt 於ư 憍Kiêu 睒Thiểm 彌Di 大đại 城thành 中trung 住trụ 如như 是thị 長trưởng 者giả 有hữu 大đại 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 男nam 女nữ 眾chúng 多đa 奴nô 婢tỳ 僕bộc 從tùng 眷quyến 屬thuộc 圓viên 滿mãn 皆giai 具cụ 善thiện 根căn 發phát 大đại 善thiện 心tâm 是thị 時thời 妙Diệu 月Nguyệt 長Trưởng 者Giả 往vãng 覲cận 世Thế 尊Tôn 到đáo 佛Phật 所sở 已dĩ 恭cung 敬kính 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 而nhi 復phục 旋toàn 遶nhiễu 經kinh 百bách 千thiên 匝táp 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện

安an 詳tường 坐tọa 已dĩ 妙Diệu 月Nguyệt 長Trưởng 者Giả 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 於ư 今kim 日nhật 欲dục 問vấn 如Như 來Lai 應Ưng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 我ngã 今kim 心tâm 中trung 而nhi 有hữu 疑nghi 事sự 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 無vô 量lượng 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 開khai 我ngã 疑nghi 結kết

爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 世Thế 尊Tôn 告cáo 妙Diệu 月Nguyệt 長Trưởng 者Giả 言ngôn

我ngã 今kim 恣tứ 汝nhữ 所sở 問vấn 心tâm 所sở 疑nghi 事sự 如như 汝nhữ 所sở 疑nghi 不bất 應ưng 懷hoài 蘊uẩn 於ư 自tự 心tâm 中trung

妙Diệu 月Nguyệt 長Trưởng 者Giả 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 多đa 受thọ 貧bần 窮cùng 云vân 何hà 而nhi 得đắc 不bất 受thọ 貧bần 苦khổ 多đa 疾tật 病bệnh 人nhân 云vân 何hà 而nhi 得đắc 不bất 受thọ 病bệnh 惱não

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 具cụ 一Nhất 切Thiết 智Trí 者giả 告cáo 妙Diệu 月Nguyệt 長Trưởng 者Giả 言ngôn

汝nhữ 今kim 何hà 故cố 唯duy 為vì 貧bần 窮cùng 心tâm 懷hoài 疑nghi 惑hoặc 而nhi 作tác 是thị 問vấn

妙Diệu 月Nguyệt 長Trưởng 者Giả 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn

我ngã 今kim 貧bần 窮cùng 世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 貧bần 窮cùng 善Thiện 逝Thệ 為vì 多đa 眷quyến 屬thuộc 男nam 女nữ 婢tỳ 僕bộc 居cư 家gia 充sung 滿mãn 今kim 為vì 我ngã 說thuyết

世Thế 尊Tôn 依y 我ngã 所sở 問vấn 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 貧bần 窮cùng 眾chúng 生sanh 以dĩ 何hà 方phương 便tiện 令linh 離ly 貧bần 苦khổ 多đa 病bệnh 眾chúng 生sanh 以dĩ 何hà 方phương 便tiện 令linh 無vô 病bệnh 惱não 資tư 生sanh 財tài 寶bảo 粟túc 麥mạch 等đẳng 物vật 云vân 何hà 而nhi 得đắc 倉thương 庫khố 充sung 滿mãn 云vân 何hà 而nhi 得đắc 見kiến 所sở 愛ái 樂nhạo 金kim 銀ngân 摩ma 尼ni 真chân 珠châu 瑠lưu 璃ly 螺loa 貝bối 璧bích 玉ngọc 珊san 瑚hô 硨xa 磲cừ 金kim 剛cang 寶bảo 等đẳng 庫khố 藏tạng 盈doanh 溢dật 令linh 我ngã 施thí 之chi 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 云vân 何hà 而nhi 得đắc 居cư 家gia 眷quyến 屬thuộc 男nam 女nữ 大đại 小tiểu 尊tôn 貴quý 自tự 在tại

妙Diệu 月Nguyệt 長Trưởng 者Giả 作tác 如như 是thị 言ngôn 白bạch 世Thế 尊Tôn 已dĩ 是thị 時thời 佛Phật 復phục 告cáo 妙Diệu 月Nguyệt 長Trưởng 者Giả 言ngôn

往vãng 昔tích 過quá 去khứ 無vô 數số 劫kiếp 中trung 於ư 彼bỉ 世thế 時thời 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 名danh 持Trì 金Kim 剛Cang 海Hải 大Đại 音Âm 聲Thanh 如Như 來Lai 應Ưng 供Cúng 正Chánh 遍Biến 知Tri 明Minh 行Hành 足Túc 善Thiện 逝Thệ 世Thế 間Gian 解Giải 無Vô 上Thượng 士Sĩ 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 天Thiên 人Nhân 師Sư 佛Phật 世Thế 尊Tôn

我ngã 當đương 於ư 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 之chi 處xứ 聞văn 陀đà 羅la 尼ni 名danh 吉Cát 祥Tường 持Trì 世Thế 聞văn 是thị 法Pháp 已dĩ 我ngã 常thường 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 至chí 誠thành 供cúng 養dường 而nhi 復phục 為vì 他tha 廣quảng 說thuyết 是thị 陀đà 羅la 尼ni

善thiện 男nam 子tử 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết 此thử 陀đà 羅la 尼ni 擁ủng 護hộ 於ư 汝nhữ 人nhân 不bất 能năng 為vi 害hại 非phi 人nhân 亦diệc 不bất 能năng 為vi 害hại 藥dược 叉xoa 不bất 能năng 為vi 害hại 囉ra 剎sát 娑sa 不bất 能năng 為vi 害hại 畢tất 隷lệ 多đa 不bất 能năng 為vi 害hại 步bộ 多đa 不bất 能năng 為vi 害hại 比tỉ 舍xá 遮già 不bất 能năng 為vi 害hại 矩củ 伴bạn 拏noa 不bất 能năng 為vi 害hại 鄔ổ 娑sa 多đa 囉ra 迦ca 不bất 能năng 為vi 害hại 布bố 單đơn 曩nẵng 不bất 能năng 為vi 害hại 揭yết 吒tra 布bố 單đơn 曩nẵng 不bất 能năng 為vi 害hại 食thực 大đại 便tiện 者giả 不bất 能năng 為vi 害hại 食thực 小tiểu 便tiện 者giả 不bất 能năng 為vi 害hại 食thực 種chủng 種chủng 淨tịnh 不bất 淨tịnh 物vật 者giả 亦diệc 不bất 能năng 為vi 害hại

妙Diệu 月Nguyệt 長Trưởng 者Giả 此thử 吉Cát 祥Tường 持Trì 世Thế 陀Đà 羅La 尼Ni 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 得đắc 此thử 陀đà 羅la 尼ni 經Kinh 在tại 於ư 自tự 己kỷ 舍xá 宅trạch 之chi 中trung 或hoặc 在tại 手thủ 中trung 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 或hoặc 心tâm 思tư 惟duy 是thị 經Kinh 法Pháp 者giả 或hoặc 得đắc 聽thính 聞văn 是thị 經Kinh 法Pháp 者giả 便tiện 乃nãi 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 供cúng 養dường 或hoặc 廣quảng 為vì 他tha 解giải 說thuyết 義nghĩa 趣thú 此thử 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 晝trú 夜dạ 常thường 得đắc 衛vệ 護hộ 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 飲ẩm 食thực 豐phong 足túc 獲hoạch 大đại 福phước 德đức

此thử 吉Cát 祥Tường 持Trì 世Thế 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 若nhược 能năng 至chí 心tâm 供cúng 養dường 之chi 者giả 則tắc 是thị 供cúng 養dường 過quá 去khứ 現hiện 在tại 未vị 來lai 之chi 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 應Ưng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 若nhược 能năng 依y 法Pháp 常thường 於ư 中trung 夜dạ 課khóa 念niệm 此thử 陀đà 羅la 尼ni 四tứ 遍biến 此thử 人nhân 便tiện 得đắc 諸chư 天thiên 而nhi 來lai 衛vệ 護hộ 歡hoan 喜hỷ 愛ái 樂nhạo 復phục 為vì 此thử 人nhân 親thân 自tự 來lai 下hạ 降giáng 雨vũ 上thượng 妙diệu 甘cam 美mỹ 飲ẩm 食thực 諸chư 天thiên 眾chúng 等đẳng 於ư 諸chư 如Như 來Lai 心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 於ư 諸chư 佛Phật 法Pháp 心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 於ư 佛Phật 無vô 相tướng 智trí 心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 於ư 和hòa 合hợp 眾chúng 心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 於ư 說thuyết 法Pháp 師sư 心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ

佛Phật 復phục 告cáo 妙Diệu 月Nguyệt 長Trưởng 者Giả 言ngôn

我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 及cập 未vị 來lai 世thế 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 令linh 得đắc 廣quảng 大đại 利lợi 益ích 安an 樂lạc 說thuyết 是thị 吉Cát 祥Tường 持Trì 世Thế 陀Đà 羅La 尼Ni 曰viết

曩nẵng 謨mô 囉ra 怛đát 曩nẵng 怛đát 囉ra 夜dạ 野dã 曩nẵng 謨mô 婆bà 誐nga 嚩phạ 帝đế 嚩phạ 日nhật 囉ra 馱đà 囉ra 娑sa 誐nga 囉ra 𡫸# 㗚lật 喖# 灑sái 野dã 怛đát 他tha 誐nga 跢đa 野dã 㗚lật 賀hạ 帝đế 三tam 藐miệu 訖ngật 三tam 沒một 馱đà 野dã 怛đát 儞nễ 也dã 他tha 素tố 嚕rô 閉bế 素tố 嚩phạ 娜na 𩕳nễ 婆bà 㮈nại 黎lê 素tố 婆bà 捺nại 嚟# 婆bà 捺nại 囉ra 嚩phạ 底để 讚tán 捺nại 囉ra 嚩phạ 底để 懵mộng 誐nga 㘑lệ 懵mộng 誐nga 㘑lệ 素tố 懵mộng 誐nga 隷lệ 懵mộng 誐nga 攞la 嚩phạ 底để 阿a 㘑lệ 阿a 左tả 㘑lệ 阿a 左tả 播bá 㘑lệ 嗢ốt 耨nậu 伽già 哆đa 𡫸# 嗢ốt 儞nễ 庾dữu 怛đát 𡫸# 嗢ốt 耨nậu 避tị 娜na 𡫸# 鄔ổ 砌# 那na 𡫸# 薩tát 寫tả 嚩phạ 底để 馱đà 曩nẵng 嚩phạ 底để 馱đà 寧ninh 也dã 嚩phạ 底để 室thất 哩rị 沫mạt 底để 鉢bát 囉ra 婆bà 沫mạt 底để 阿a 麼ma 㘑lệ 尾vĩ 麼ma 㘑lệ 𡫸# 㗚lật 麼ma 㘑lệ 嚕rô 嚕rô 嚕rô 嚕rô 嚕rô 嚕rô 嚩phạ 底để 素tố 嚕rô 閉bế 拶# 跛bả 㘑lệ 懵mộng 誐nga 㘑lệ 阿a 㗚lật 半bán 曩nẵng 悉tất 帝đế 尾vĩ 怛đát 曩nẵng 悉tất 帝đế 遏át 尾vĩ 曩nẵng 悉tất 帝đế 遏át 怛đát 曩nẵng 悉tất 帝đế 遏át 尾vĩ 哆đa 曩nẵng 悉tất 帝đế 遏át 馱đà 曩nẵng 悉tất 帝đế 唧tức 怛đát 囉ra 曩nẵng 悉tất 帝đế 尾vĩ 濕thấp 嚩phạ 計kế 始thỉ 𡫸# 尾vĩ 濕thấp 嚩phạ 嚕rô 錍bề 尾vĩ 秫thuật 曩nẵng 始thỉ 尾vĩ 舜thuấn 馱đà 施thí 㘑lệ 尾vĩ 麌ngu 抳nê 𩕳nễ [口*(尤-尢+曳)]# 阿a 努nỗ 哆đa 嚟# 盎áng 矩củ 嚟# 懵mộng 矩củ 嚟# 鉢bát 囉ra 龐# 矩củ 嚟# 尾vĩ 囉ra 銘minh 尾vĩ 馱đà 銘minh 度độ 銘minh 度độ 度độ 銘minh 哩rị 哩rị 銘minh 佉khư 佉khư 㘑lệ 企xí 企xí 銘minh 喖# 喖# 銘minh 怛đát 怛đát 黎lê 多đa 囉ra 多đa 囉ra 怛đát 怛đát 囉ra 怛đát 怛đát 囉ra 哆đa 囉ra 野dã 哆đa 囉ra 野dã 嚩phạ 日nhật 嚟# 嚩phạ 日nhật 嚟# 嚩phạ 日nhật 嚕rô 鉢bát 銘minh 吒tra 計kế 吒tra 計kế 姹# 計kế 姹# 囉ra 計kế 鄔ổ 計kế [口*武]# 計kế 溥phổ 計kế 捺nại 計kế 達đạt 計kế 達đạt 囉ra 計kế 阿a 嚩phạ 㗚lật 跢đa 𡫸# 鉢bát 囉ra 嚩phạ 㗚lật 跢đa 𡫸# 嚩phạ 㗚lật 灑sái 抳nê 嚩phạ 㗚lật 灑sái 抳nê 𡫸# 瑟sắt 播bá 捺nại 𡫸# 嚩phạ 日nhật 囉ra 馱đà 囉ra 娑sa 誐nga 囉ra 𡫸# 㗚lật 齲củ 灑sái 怛đát 他tha 誐nga 哆đa 沫mạt 努nỗ 娑sa 麼ma 囉ra 薩tát 㗚lật 嚩phạ 怛đát 他tha 蘖nghiệt 哆đa 薩tát 底để 也dã 麼ma 努nỗ 娑sa 麼ma 囉ra 達đạt 㗚lật 麼ma 薩tát 底để 也dã 麼ma 努nỗ 娑sa 麼ma 囉ra 僧tăng 伽già 薩tát 底để 也dã 麼ma 努nỗ 娑sa 麼ma 囉ra 怛đát 吒tra 怛đát 吒tra 布bố 囉ra 野dã 布bố 囉ra 野dã 布bố 囉ra 抳nê 布bố 囉ra 抳nê 薩tát 㗚lật 嚩phạ 𠼬# 薩tát 㗚lật 嚩phạ 薩tát 怛đát 嚩phạ 難nan 左tả 婆bà 囉ra 婆bà 囉ra 懵mộng 誐nga 㘑lệ 扇thiên 哆đa 沫mạt 底để 秫thuật 婆bà 沫mạt 底để 麼ma 賀hạ 麼ma 底để 懵mộng 誐nga 攞la 麼ma 底để 鉢bát 囉ra 婆bà 嚩phạ 底để 婆bà 捺nại 囉ra 嚩phạ 底để 素tố 讚tán 捺nại 囉ra 麼ma 底để 阿a 誐nga 蹉sa 阿a 誐nga 蹉sa 三tam 麼ma 野dã 麼ma 努nỗ 三tam 麼ma 囉ra 娑sa 嚩phạ 賀hạ 阿a 嚩phạ 囉ra 拏noa 麼ma 努nỗ 娑sa 麼ma 囉ra 娑sa 嚩phạ 賀hạ 阿a 馱đà 囉ra 麼ma 努nỗ 娑sa 麼ma 囉ra 娑sa 嚩phạ 賀hạ 鉢bát 囉ra 婆bà 嚩phạ 麼ma 努nỗ 娑sa 麼ma 囉ra 娑sa 嚩phạ 賀hạ 娑sa 嚩phạ 婆bà 嚩phạ 麼ma 努nỗ 娑sa 麼ma 囉ra 娑sa 嚩phạ 賀hạ 地địa 哩rị 底để 麼ma 努nỗ 娑sa 麼ma 囉ra 娑sa 嚩phạ 賀hạ 諦đế 惹nhạ 麼ma 努nỗ 娑sa 麼ma 囉ra 娑sa 嚩phạ 賀hạ 惹nhạ 野dã 麼ma 努nỗ 娑sa 麼ma 囉ra 娑sa 嚩phạ 賀hạ 尾vĩ 惹nhạ 野dã 麼ma 努nỗ 娑sa 麼ma 囉ra 娑sa 嚩phạ 賀hạ 紇hột 哩rị 娜na 野dã 麼ma 努nỗ 娑sa 麼ma 囉ra 娑sa 嚩phạ 賀hạ 薩tát 㗚lật 嚩phạ 薩tát 怛đát 嚩phạ 麼ma 努nỗ 娑sa 麼ma 囉ra 娑sa 嚩phạ 賀hạ

復phục 說thuyết 吉Cát 祥Tường 持Trì 世Thế 根Căn 本Bổn 明Minh 曰viết

曩nẵng 謨mô 囉ra 怛đát 曩nẵng 怛đát 囉ra 夜dạ 野dã 唵án 嚩phạ 素tố 馱đà 嚟# 娑sa 嚩phạ 賀hạ 唵án 室thất 哩rị 嚩phạ 素tố 母mẫu 𡫸# 娑sa 嚩phạ 賀hạ

心tâm 明minh 曰viết

曩nẵng 謨mô 囉ra 怛đát 曩nẵng 怛đát 囉ra 夜dạ 野dã 唵án 嚩phạ 素tố 室thất 哩rị [口*(尤-尢+曳)]# 娑sa 縛phược 賀hạ 唵án 室thất 哩rị 嚩phạ 素tố 麼ma 底để 室thất 里lý [口*(尤-尢+曳)]# 娑sa 嚩phạ 賀hạ 唵án 嚩phạ (# 無vô 鏺# 反phản )# 素tố 娑sa 嚩phạ 賀hạ 唵án [口*洛]# 乞khất 芻sô 弭nhị 𠽾# 哆đa [口*洛]# 𡫸# 嚩phạ 悉tất 寧ninh [口*(尤-尢+曳)]# 娑sa 嚩phạ 賀hạ 曩nẵng 謨mô 嚩phạ 日nhật 囉ra 播bá 拏noa [口*(尤-尢+曳)]# 室thất 哩rị [口*(尤-尢+曳)]# 室thất 哩rị 迦ca 哩rị 馱đà 曩nẵng 迦ca 哩rị 馱đà [寧*也]# 迦ca 哩rị 娑sa 嚩phạ 賀hạ

佛Phật 復phục 告cáo 妙Diệu 月Nguyệt 長Trưởng 者Giả 言ngôn

此thử 吉Cát 祥Tường 持Trì 世Thế 陀Đà 羅La 尼Ni 有hữu 大đại 威uy 德đức 汝nhữ 等đẳng 若nhược 能năng 隨tùy 時thời 持trì 誦tụng 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 疾tật 病bệnh 饑cơ 饉cận 夭yểu 壽thọ 之chi 難nạn 皆giai 不bất 能năng 侵xâm

若nhược 復phục 有hữu 人nhân 於ư 自tự 舍xá 宅trạch 或hoặc 他tha 人nhân 舍xá 隨tùy 所sở 在tại 處xứ 供cúng 養dường 持Trì 金Kim 剛Cang 海Hải 大Đại 音Âm 聲Thanh 如Như 來Lai 應Ưng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 至chí 心tâm 持trì 念niệm 此thử 吉Cát 祥Tường 持Trì 世Thế 陀Đà 羅La 尼Ni 滿mãn 於ư 六lục 月nguyệt 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 如như 是thị 隨tùy 其kỳ 所sở 願nguyện 增tăng 益ích 之chi 事sự 皆giai 得đắc 成thành 就tựu

若nhược 復phục 有hữu 人nhân 依y 法Pháp 揀giản 擇trạch 清thanh 淨tịnh 之chi 處xứ 或hoặc 倉thương 庫khố 中trung 以dĩ 白bạch 檀đàn 香hương 建kiến 立lập 四tứ 方phương 曼mạn 拏noa 攞la 畢tất 請thỉnh 召triệu 供cúng 養dường 持Trì 金Kim 剛Cang 海Hải 大Đại 音Âm 聲Thanh 如Như 來Lai 及cập 一nhất 切thiết 佛Phật 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 聖thánh 眾chúng 常thường 於ư 夜dạ 分phân 志chí 心tâm 念niệm 是thị 吉Cát 祥Tường 持Trì 世Thế 陀Đà 羅La 尼Ni 令linh 無vô 間gián 斷đoạn 乃nãi 至chí 成thành 就tựu 此thử 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 即tức 獲hoạch 有hữu 大đại 威uy 德đức 之chi 人nhân 為vi 降giáng 福phước 祐hựu 隨tùy 其kỳ 所sở 願nguyện 令linh 得đắc 滿mãn 足túc 一nhất 切thiết 財tài 物vật 粟túc 麥mạch 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 一nhất 切thiết 恐khủng 怖bố 妨phương 亂loạn 之chi 事sự 皆giai 得đắc 消tiêu 除trừ

妙Diệu 月Nguyệt 長Trưởng 者Giả 汝nhữ 等đẳng 若nhược 能năng 精tinh 進tấn 受thọ 持trì 念niệm 此thử 吉Cát 祥Tường 持Trì 世Thế 陀Đà 羅La 尼Ni 而nhi 能năng 廣quảng 為vì 他tha 人nhân 解giải 說thuyết 能năng 令linh 汝nhữ 得đắc 長trường 夜dạ 人nhân 間gian 天thiên 上thượng 利lợi 益ích 安an 樂lạc

妙Diệu 月Nguyệt 長Trưởng 者Giả 讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 世Thế 尊Tôn 善thiện 說thuyết

妙Diệu 月Nguyệt 長Trưởng 者Giả 於ư 世Thế 尊Tôn 所sở 聽thính 聞văn 得đắc 是thị 吉Cát 祥Tường 持Trì 世Thế 陀Đà 羅La 尼Ni 已dĩ 心tâm 生sanh 愛ái 樂nhạo 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 面diện 色sắc 怡di 然nhiên 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 此thử 吉Cát 祥Tường 持Trì 世Thế 陀Đà 羅La 尼Ni 我ngã 從tùng 今kim 後hậu 永vĩnh 無vô 忘vong 失thất 憶ức 念niệm 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 解giải 說thuyết 其kỳ 義nghĩa 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 兼kiêm 為vì 他tha 人nhân 廣quảng 說thuyết 是thị 法Pháp

妙Diệu 月Nguyệt 長Trưởng 者Giả 所sở 居cư 家gia 中trung 當đương 於ư 是thị 時thời 彈đàn 指chỉ 之chi 頃khoảnh 忽hốt 然nhiên 而nhi 有hữu 種chủng 種chủng 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 穀cốc 麥mạch 財tài 物vật 倉thương 庫khố 充sung 滿mãn

是thị 時thời 妙Diệu 月Nguyệt 長Trưởng 者Giả 瞻chiêm 仰ngưỡng 世Thế 尊Tôn 目mục 未vị 曾tằng 捨xả 而nhi 復phục 旋toàn 遶nhiễu 經kinh 百bách 千thiên 匝táp 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 禮lễ 竟cánh 而nhi 退thoái

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 阿A 難Nan 陀Đà 言ngôn

汝nhữ 於ư 今kim 日nhật 往vãng 彼bỉ 妙Diệu 月Nguyệt 長Trưởng 者Giả 所sở 居cư 家gia 中trung 看khán 其kỳ 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 財tài 物vật 粟túc 麥mạch 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 種chủng 種chủng 廣quảng 大đại 倉thương 稟bẩm 庫khố 藏tạng 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung

是thị 時thời 阿A 難Nan 陀Đà 聞văn 佛Phật 教giáo 已dĩ 速tốc 疾tật 往vãng 詣nghệ 憍Kiêu 睒Thiểm 彌Di 大Đại 城Thành 妙Diệu 月Nguyệt 長Trưởng 者Giả 所sở 居cư 家gia 宅trạch 到đáo 已dĩ 入nhập 裏lý 見kiến 其kỳ 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 財tài 物vật 粟túc 麥mạch 斛hộc 碩# 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 種chủng 種chủng 廣quảng 大đại 倉thương 庫khố 之chi 中trung 悉tất 皆giai 充sung 滿mãn

時thời 阿A 難Nan 陀Đà 忽hốt 然nhiên 見kiến 其kỳ 如như 是thị 之chi 事sự 內nội 懷hoài 驚kinh 異dị 面diện 貌mạo 微vi 笑tiếu 心tâm 生sanh 愛ái 樂nhạo 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược

時thời 阿A 難Nan 陀Đà 奉phụng 佛Phật 教giáo 已dĩ 卻khước 往vãng 佛Phật 所sở 到đáo 已dĩ 頭đầu 面diện 禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

妙Diệu 月Nguyệt 長Trưởng 者Giả 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 而nhi 得đắc 如như 是thị 廣quảng 大đại 福phước 德đức 廣quảng 大đại 富phú 貴quý 廣quảng 大đại 倉thương 庫khố 種chủng 種chủng 財tài 物vật 粟túc 麥mạch 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 積tích 集tập 充sung 滿mãn

善thiện 哉tai 世Thế 尊Tôn 唯duy 願nguyện 為vì 我ngã 宣tuyên 說thuyết 是thị 事sự

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 陀Đà 言ngôn

此thử 妙Diệu 月Nguyệt 長Trưởng 者Giả 有hữu 大đại 智trí 慧tuệ 為vì 能năng 發phát 心tâm 憶ức 持trì 永vĩnh 無vô 忘vong 失thất 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 思tư 惟duy 妙diệu 理lý 發phát 大đại 慈từ 悲bi 為vì 他tha 眾chúng 生sanh 解giải 說thuyết 是thị 法Pháp 能năng 令linh 汝nhữ 得đắc 不bất 可khả 思tư 議nghị 殊thù 勝thắng 功công 德đức 於ư 無vô 量lượng 世thế 常thường 為vi 諸chư 天thiên 及cập 世thế 間gian 人nhân 演diễn 說thuyết 是thị 法Pháp

阿A 難Nan 陀Đà 此thử 陀đà 羅la 尼ni 實thật 未vị 曾tằng 有hữu 一nhất 切thiết 天thiên 魔ma 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 眾chúng 天thiên 人nhân 阿a 素tố 囉ra 等đẳng 於ư 此thử 吉Cát 祥Tường 持Trì 世Thế 陀Đà 羅La 尼Ni 常thường 應ưng 發phát 心tâm 尊tôn 重trọng 恭cung 敬kính 不bất 應ưng 起khởi 於ư 輕khinh 慢mạn 破phá 壞hoại 之chi 心tâm

阿A 難Nan 陀Đà 此thử 吉Cát 祥Tường 持Trì 世Thế 陀Đà 羅La 尼Ni 諸chư 咒chú 不bất 能năng 破phá 滅diệt 若nhược 無vô 善thiện 根căn 眾chúng 生sanh 薄bạc 福phước 眾chúng 生sanh 耳nhĩ 不bất 能năng 得đắc 暫tạm 時thời 聽thính 聞văn 何hà 況huống 能năng 知tri 此thử 陀đà 羅la 尼ni 於ư 是thị 經Kinh 中trung 豈khởi 能năng 得đắc 在tại 心tâm 所sở 憶ức 念niệm 口khẩu 所sở 宣tuyên 說thuyết 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 何hà 故cố 如như 是thị 為vi 此thử 吉Cát 祥Tường 持Trì 世Thế 陀Đà 羅La 尼Ni 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 共cộng 所sở 宣tuyên 說thuyết 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 之chi 所sở 加gia 持trì 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 同đồng 所sở 印ấn 可khả 解giải 釋thích 供cúng 養dường 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 最tối 勝thắng 微vi 妙diệu 甚thậm 深thâm 難nan 解giải 之chi 法Pháp 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 各các 各các 心tâm 無vô 有hữu 異dị 以dĩ 一nhất 音âm 聲thanh 宣tuyên 斯tư 妙diệu 法Pháp 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 皆giai 得đắc 易dị 解giải 我ngã 今kim 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 多đa 受thọ 貧bần 匱quỹ 疾tật 病bệnh 所sở 苦khổ 諸chư 惡ác 恐khủng 怖bố 一nhất 切thiết 妨phương 惱não 非phi 可khả 愛ái 事sự 受thọ 是thị 之chi 人nhân 令linh 得đắc 豐phong 足túc 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc

是thị 時thời 阿A 難Nan 陀Đà 聞văn 佛Phật 說thuyết 此thử 吉Cát 祥Tường 持Trì 世Thế 陀Đà 羅La 尼Ni 已dĩ 發phát 憶ức 念niệm 心tâm 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 思tư 惟duy 解giải 了liễu 尊tôn 重trọng 供cúng 養dường

阿A 難Nan 陀Đà 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 右hữu 膝tất 著trước 地địa 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 是thị

時thời 阿A 難Nan 陀Đà 敬kính 禮lễ 佛Phật 已dĩ 發phát 至chí 誠thành 心tâm 說thuyết 是thị 誐nga 他tha 而nhi 讚tán 歎thán 曰viết

不bất 可khả 思tư 議nghị 佛Phật 世Thế 尊Tôn
佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 不bất 思tư 議nghị

不bất 思tư 議nghị 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm

順thuận 現hiện 受thọ 報báo 不bất 思tư 議nghị



天Thiên 人Nhân 師Sư 智Trí 一Nhất 切Thiết 智Trí
到đáo 彼bỉ 岸ngạn 故cố 離ly 生sanh 死tử

證chứng 無vô 上thượng 果Quả 成thành 法Pháp 王Vương

我ngã 今kim 稱xưng 讚tán 佛Phật 無vô 畏úy



是thị 時thời 阿A 難Nan 陀Đà 說thuyết 是thị 讚tán 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 經Kinh 名danh 云vân 何hà 令linh 我ngã 云vân 何hà 受thọ 持trì

世Thế 尊Tôn 告cáo 阿A 難Nan 陀Đà 言ngôn

如như 汝nhữ 前tiền 問vấn 妙Diệu 月Nguyệt 長Trưởng 者Giả 所Sở 得Đắc 一Nhất 切Thiết 財Tài 寶Bảo 庫Khố 藏Tạng 受Thọ 持Trì 之Chi 法Pháp 經Kinh 名danh 依Y 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 所Sở 說Thuyết 名danh 吉Cát 祥Tường 持Trì 世Thế 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 汝nhữ 等đẳng 應ưng 當đương 如như 是thị 受thọ 持trì

佛Phật 說thuyết 是thị 經Kinh 已dĩ 阿A 難Nan 陀Đà 及cập 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 人nhân 阿a 素tố 囉ra 彥ngạn 達đạt 嚩phạ 等đẳng 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 作tác 禮lễ 而nhi 退thoái

吉Cát 祥Tường 持Trì 世Thế 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

西tây 天thiên 中trung 印ấn 度độ 。 摩ma 揭yết 陀đà 國quốc 。 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 傳truyền 教giáo 大đại 師sư 三Tam 藏Tạng 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 法pháp 天thiên 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 26/2/2017 ◊ Cập nhật: 26/2/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam