五Ngũ 字Tự 陀Đà 羅La 尼Ni 頌Tụng

百bách 千thiên 瑜du 伽già 中trung
金kim 剛cang 大đại 師sư 說thuyết

聖thánh 曼Mạn 殊Thù 童Đồng 子Tử

五ngũ 字tự 祕bí 密mật 法Pháp



修tu 此thử 三tam 昧muội 者giả
疾tật 入nhập 諸chư 佛Phật 慧tuệ

能năng 以dĩ 凡phàm 夫phu 身thân

見kiến 成thành 就tựu 佛Phật 身thân



此thử 法Pháp 最tối 祕bí 密mật
大đại 師sư 口khẩu 傳truyền 授thọ

應ưng 被bị 精tinh 進tấn 鎧khải

依y 法Pháp 不bất 依y 人nhân



如Như 來Lai 法Pháp 無vô 二nhị
淨tịnh 信tín 者giả 所sở 得đắc

猶do 如như 普phổ 注chú 雨vũ

沃ốc 土thổ 先tiên 滋tư 長trưởng



世Thế 尊Tôn 所sở 密mật 教giáo
智trí 者giả 宜nghi 修tu 習tập

眾chúng 生sanh 性tánh 狹hiệp 劣liệt

迷mê 入nhập 三tam 有hữu 苦khổ



雖tuy 聞văn 勝thắng 上thượng 法Pháp
不bất 生sanh 勇dũng 進tiến 意ý

智trí 者giả 生sanh 悲bi 愍mẫn

為vì 此thử 求cầu 先tiên 覺giác



猶do 如như 近cận 寶bảo 山sơn
智trí 人nhân 往vãng 採thải 掇xuyết

愚ngu 者giả 知tri 不bất 往vãng

長trường 日nhật 受thọ 眾chúng 苦khổ



若nhược 有hữu 聞văn 此thử 法Pháp
即tức 知tri 最tối 勝thắng 路lộ

住trụ 於ư 大đại 願nguyện 者giả

如như 是thị 人nhân 堪kham 學học



若nhược 有hữu 聞văn 此thử 法Pháp
悚tủng 慄lật 深thâm 悲bi 喜hỷ

涕thế 泣khấp 身thân 毛mao 竪thụ

如như 是thị 人nhân 堪kham 學học



若nhược 有hữu 聞văn 此thử 法Pháp
一nhất 心tâm 即tức 不bất 亂loạn

諸chư 根căn 淨tịnh 適thích 悅duyệt

如như 是thị 人nhân 堪kham 學học



若nhược 有hữu 聞văn 此thử 法Pháp
隨tùy 得đắc 禪thiền 悅duyệt 味vị

即tức 不bất 樂nhạo 世thế 樂lạc

如như 是thị 人nhân 堪kham 學học



若nhược 有hữu 聞văn 此thử 法Pháp
不bất 待đãi 時thời 與dữ 日nhật

不bất 求cầu 具cụ 足túc 法Pháp

唯duy 以dĩ 心tâm 直trực 進tiến



不bất 於ư 諸chư 供cúng 具cụ
作tác 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ

善thiện 知tri 法Pháp 供cúng 養dường

如như 是thị 人nhân 堪kham 學học



誦tụng 習tập 真chân 言ngôn 時thời
如như 味vị 天thiên 甘cam 露lộ

一nhất 心tâm 必tất 願nguyện 聞văn

如như 是thị 人nhân 堪kham 學học



二nhị 手thủ 結kết 祕bí 印ấn
作tác 大đại 慇ân 重trọng 想tưởng

猶do 如như 捧phủng 須Tu 彌Di

如như 是thị 人nhân 堪kham 學học



此thử 法Pháp 諸chư 佛Phật 為vi
最Tối 上Thượng 乘Thừa 者giả 說thuyết

根căn 性tánh 下hạ 劣liệt 者giả

疑nghi 惑hoặc 不bất 能năng 信tín



眾chúng 生sanh 性tánh 淨tịnh 故cố
諸chư 佛Phật 本bổn 誓thệ 力lực

以dĩ 相tương 應ứng 法pháp 印ấn

現hiện 成thành 諸chư 聖thánh 身thân



即tức 於ư 一nhất 坐tọa 中trung
便tiện 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác

若nhược 隨tùy 此thử 法Pháp 者giả

應ưng 作tác 如như 是thị 信tín



或hoặc 起khởi 於ư 一nhất 念niệm
言ngôn 我ngã 是thị 凡phàm 夫phu

同đồng 謗báng 三tam 世thế 佛Phật

法pháp 中trung 結kết 重trọng 罪tội



未vị 受thọ 灌quán 頂đảnh 位vị
及cập 非phi 同đồng 事sự 者giả

不bất 應ưng 妄vọng 稱xưng 說thuyết

如như 護hộ 髻kế 中trung 珠châu



如như 經Kinh 說thuyết 處xứ 所sở
或hoặc 於ư 阿a 練luyện 若nhã

河hà 池trì 及cập 海hải 岸ngạn

清thanh 淨tịnh 名danh 山sơn 峯phong



得đắc 道Đạo 轉chuyển 法Pháp 輪luân
仙tiên 人nhân 成thành 就tựu 處xứ

擇trạch 地địa 起khởi 精tinh 舍xá

隨tùy 順thuận 於ư 境cảnh 界giới



塗đồ 地địa 淨tịnh 平bình 好hảo
布bố 散tán 諸chư 時thời 花hoa

助trợ 法Pháp 諸chư 律luật 儀nghi

如như 諸chư 部bộ 所sở 說thuyết



清thanh 淨tịnh 澡táo 浴dục 體thể
襲tập 上thượng 妙diệu 衣y 服phục

塗đồ 香hương 使sử 嚴nghiêm 好hảo

趣thú 於ư 精tinh 舍xá 門môn



先tiên 想tưởng 己kỷ 身thân 形hình
作tác 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa

左tả 手thủ 持trì 金kim 剛cang

右hữu 執chấp 光quang 明minh 磬khánh



門môn 戶hộ 稱xưng 吽hồng 字tự
怒nộ 目mục 除trừ 不bất 祥tường

即tức 五ngũ 體thể 投đầu 地địa

敬kính 禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc



一nhất 心tâm 以dĩ 歸quy 命mạng
作tác 佛Phật 常thường 住trụ 想tưởng

次thứ 雙song 膝tất 長trường 跪quỵ

發phát 露lộ 諸chư 過quá 咎cữu



以dĩ 此thử 清thanh 淨tịnh 句cú
懇khẩn 誠thành 為vi 懺sám 悔hối



唵án 薩tát 嚩phạ 婆bà 嚩phạ 戌tuất 馱đà 薩tát 嚩phạ 達đạt 磨ma 薩tát 嚩phạ 婆bà 嚩phạ 戌tuất 度độ 含hàm

當đương 默mặc 誦tụng 一nhất 遍biến
口khẩu 稱xưng 阿a 字tự 句cú

無vô 量lượng 所sở 積tích 罪tội

清thanh 淨tịnh 無vô 有hữu 餘dư



次thứ 以dĩ 虔kiền 請thỉnh 心tâm
結kết 金kim 剛cang 起khởi 印ấn

默mặc 誦tụng 此thử 密mật 語ngữ

召triệu 集tập 十thập 方phương 佛Phật



二nhị 手thủ 金kim 剛cang 拳quyền
相tương 鉤câu 檀đàn 慧tuệ 度độ

進tiến 力lực 峯phong 相tương 合hợp

當đương 心tâm 仰ngưỡng 三tam 招chiêu



即tức 知tri 諸chư 如Như 來Lai
悉tất 從tùng 三tam 昧muội 起khởi



唵án 嚩phạ 日nhật 𡀔lộ 底để 瑟sắt 姹#

應ưng 觀quán 虛hư 空không 中trung
諸chư 佛Phật 及cập 聖thánh 眾chúng

充sung 滿mãn 法Pháp 界Giới 海hải

間gian 無vô 有hữu 空không 缺khuyết



悉tất 以dĩ 誓thệ 願nguyện 力lực
咸hàm 來lai 降giáng 道Đạo 場Tràng

結kết 持trì 金kim 剛cang 印ấn

想tưởng 禮lễ 諸chư 佛Phật 足túc



二nhị 羽vũ 各các 相tương 背bội
檀đàn 慧tuệ 禪thiền 智trí 鉤câu

想tưởng 禮lễ 諸chư 如Như 來Lai

長trường 跪quỵ 頂đảnh 上thượng 散tán



唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 勿vật

坐tọa 法pháp 有hữu 四tứ 種chủng
隨tùy 事sự 次thứ 應ưng 作tác

端đoan 身thân 定định 支chi 節tiết

趺phu 坐tọa 淨tịnh 月nguyệt 輪luân



則tắc 以dĩ 麼ma 吒tra 字tự
二nhị 目mục 為vi 日nhật 月nguyệt

舒thư 放phóng 金kim 剛cang 焰diễm

瞻chiêm 視thị 諸chư 如Như 來Lai



次thứ 迴hồi 顧cố 諸chư 方phương
燒thiêu 除trừ 作tác 障chướng 者giả

心tâm 舌thiệt 及cập 二nhị 羽vũ

吽hồng 字tự 騰đằng 金kim 光quang



猶do 如như 諸chư 如Như 來Lai
說thuyết 法Pháp 之chi 妙diệu 相tướng

次thứ 對đối 十thập 方phương 佛Phật

結kết 大đại 誓thệ 願nguyện 印ấn



十thập 度độ 金kim 剛cang 縛phược
雙song 建kiến 忍nhẫn 願nguyện 峯phong

示thị 佛Phật 及cập 諸chư 聖thánh

祈kỳ 憶ức 昔tích 所sở 願nguyện



唵án 三tam 麼ma 耶da 薩tát 怛đát 鑁măm

次thứ 結kết 歡hoan 喜hỷ 印ấn
獻hiến 此thử 三tam 昧muội 悅duyệt

十thập 度độ 外ngoại 相tương 叉xoa

忍nhẫn 願nguyện 中trung 交giao 合hợp

檀đàn 慧tuệ 與dữ 禪thiền 智trí

各các 相tương 合hợp 而nhi 竪thụ



唵án 三tam 麼ma 耶da 縠hộc 素tố 喇lặt 多đa 薩tát 怛đát 鑁măm

觀quán 於ư 二nhị 乳nhũ 上thượng
右hữu 怛đát 囉ra 左tả 吒tra

如như 宮cung 室thất 戶hộ 扇phiến

誦tụng 此thử 祕bí 言ngôn 句cú

即tức 以dĩ 金kim 剛cang 嚩phạ

三tam 掣xiết 撥bát 令linh 啟khải



唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 滿mãn 馱đà 怛đát 囉ra 吒tra

觀quán 前tiền 八bát 葉diệp 蓮liên
阿a 字tự 素tố 光quang 色sắc

二nhị 羽vũ 金kim 剛cang 縛phược

禪thiền 智trí 入nhập 於ư 中trung

誦tụng 此thử 祕bí 密mật 言ngôn

字tự 流lưu 入nhập 於ư 殿điện



唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 吠phệ 舍xá 惡ác

如như 前tiền 入nhập 字tự 印ấn
進tiến 力lực 度độ 屈khuất 拄trụ

以dĩ 此thử 闔hạp 心tâm 門môn

智trí 字tự 獲hoạch 堅kiên 固cố



唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 母mẫu 瑟sắt 致trí 𤚥mâm

次thứ 結kết 降giáng 三tam 世thế
住trụ 忿phẫn 怒nộ 三tam 昧muội

欲dục 作tác 此thử 法pháp 者giả

先tiên 住trụ 大đại 悲bi 心tâm



二nhị 羽vũ 金kim 剛cang 拳quyền
檀đàn 慧tuệ 反phản 相tương 鉤câu

進tiến 力lực 度độ 竪thụ 開khai

住trụ 於ư 叱sất 唱xướng 相tướng



顰tần 眉mi 笑tiếu 而nhi 怒nộ
四tứ 吽hồng 如như 雷lôi 音âm

觀quán 密mật 迹tích 等đẳng 眾chúng

受thọ 教giáo 而nhi 侍thị 立lập



左tả 旋toàn 成thành 辟tịch 除trừ
右hữu 旋toàn 成thành 結kết 界giới



唵án 遜tốn 婆bà 儞nễ 遜tốn 婆bà 儞nễ 吽hồng 吃cật 哩rị 恨hận 拏noa 仡ngật 哩rị 恨hận 拏noa 吽hồng 仡ngật 哩rị 恨hận 拏noa 播bá 耶da 吽hồng 阿a 曩nẵng 耶da 縠hộc 薄bạc 伽già 鑁măm 嚩phạ 日nhật 囉ra 吽hồng 發phát 吒tra

次thứ 結kết 三tam 昧muội 印ấn
行hành 者giả 住trụ 三tam 昧muội

二nhị 羽vũ 外ngoại 相tương 叉xoa

仰ngưỡng 於ư 跏già 坐tọa 上thượng



端đoan 坐tọa 合hợp 口khẩu 齒xỉ
數sổ 息tức 令linh 心tâm 定định

先tiên 所sở 請thỉnh 如Như 來Lai

遍biến 滿mãn 空không 界giới 者giả



彈đàn 指chỉ 警cảnh 覺giác 我ngã
令linh 觀quán 阿a 字tự 門môn

默mặc 誦tụng 此thử 密mật 語ngữ

受thọ 教giáo 而nhi 侍thị 立lập



唵án 唧tức 多đa 鉢bát 囉ra 底để 味vị 鄧đặng 迦ca 𡀔lộ 彌di

當đương 默mặc 誦tụng 一nhất 遍biến
便tiện 想tưởng 為vi 月nguyệt 輪luân

倍bội 欲dục 清thanh 淨tịnh 故cố

誦tụng 此thử 祕bí 密mật 言ngôn



唵án 冒mạo 地địa 唧tức 多đa 母mẫu 怛đát 跛bả 那na 夜dạ 彌di

於ư 清thanh 淨tịnh 月nguyệt 輪luân
觀quán 種chủng 子tử 淡đạm 字tự

以dĩ 成thành 金kim 剛cang 劍kiếm

誦tụng 此thử 祕bí 密mật 語ngữ



唵án 底để 瑟sắt 姹# 嚩phạ 日nhật 囉ra 底để 乞khất 瑟sắt 拏noa

於ư 清thanh 淨tịnh 月nguyệt 輪luân
銳duệ 利lợi 至chí 光quang 徹triệt

次thứ 應ưng 漸tiệm 周chu 遍biến

引dẫn 量lượng 同đồng 虛hư 空không



唵án 薩tát 頗phả 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 底để 乞khất 瑟sắt 拏noa

亦diệc 不bất 見kiến 己kỷ 身thân
及cập 與dữ 一nhất 切thiết 相tướng

次thứ 應ưng 漸tiệm 觀quán 劍kiếm

誦tụng 此thử 收thu 攝nhiếp 言ngôn



唵án 僧tăng 賀hạ 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 底để 乞khất 瑟sắt 拏noa

虛hư 空không 諸chư 如Như 來Lai
悉tất 隨tùy 劍kiếm 而nhi 歛liễm

量lượng 同đồng 己kỷ 身thân 已dĩ

便tiện 成thành 本bổn 聖thánh 形hình



身thân 色sắc 如như 紫tử 金kim
作tác 妙diệu 童đồng 子tử 相tướng

五ngũ 髻kế 被bị 首thủ 飾sức

冠quan 寶bảo 五ngũ 方phương 冠quan



右hữu 持trì 金kim 剛cang 劍kiếm
上thượng 發phát 火hỏa 焰diễm 色sắc

左tả 手thủ 持trì 青thanh 蓮liên

有hữu 般Bát 若Nhã 梵Phạn 夾giáp



住trụ 諸chư 妙diệu 色sắc 相tướng
身thân 處xử 淨tịnh 月nguyệt 輪luân

行hành 者giả 住trụ 此thử 已dĩ

應ưng 作tác 是thị 思tư 惟duy



我ngã 今kim 堅kiên 固cố 住trụ
金kim 剛cang 劍kiếm 之chi 身thân

三tam 昧muội 耶da 之chi 身thân

摩ma 訶ha 三tam 昧muội 耶da



三tam 世thế 諸chư 如Như 來Lai
現hiện 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác

我ngã 住trụ 此thử 三tam 昧muội

為vi 金kim 剛cang 劍kiếm 身thân



作tác 是thị 思tư 惟duy 己kỷ
同đồng 於ư 誦tụng 密mật 語ngữ

應ưng 結kết 本bổn 聖thánh 印ấn

加gia 持trì 三tam 昧muội 形hình



二nhị 羽vũ 外ngoại 相tương 叉xoa
忍nhẫn 願nguyện 俱câu 申thân 直trực

屈khuất 二nhị 度độ 上thượng 節tiết

猶do 如như 劍kiếm 峯phong 狀trạng



心tâm 額ngạch 喉hầu 與dữ 頂đảnh
各các 誦tụng 此thử 一nhất 遍biến



唵án 耨nậu 佉khư 泚# 娜na 淡đạm

又hựu 結kết 五ngũ 髻kế 印ấn
令linh 具cụ 足túc 諸chư 相tướng

戒giới 慧tuệ 及cập 檀đàn 方phương

進tiến 禪thiền 力lực 智Trí 度Độ



忍nhẫn 願nguyện 等đẳng 皆giai 合hợp
印ấn 狀trạng 如như 五ngũ 峯phong

印ấn 心tâm 兩lưỡng 肩kiên 喉hầu

最tối 後hậu 置trí 頂đảnh 上thượng



此thử 名danh 五ngũ 髻kế 印ấn
誦tụng 此thử 本bổn 真chân 言ngôn



曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 南nam 阿a 鉢bát 囉ra 底để 賀hạ 多đa 舍xá 娑sa 娜na 南nam 怛đát 儞nễ 也dã 他tha 唵án 囉ra 囉ra 三tam 麼ma 囉ra 阿a 鉢bát 囉ra 底để 賀hạ 多đa 舍xá 娑sa 娜na 南nam 俱câu 摩ma 囉ra 路lộ 跛bả 陀đà 哩rị 抳nê 吽hồng 娑sa 頗phả 吒tra 娑sa 頗phả 吒tra 娑sa 嚩phạ 賀hạ

次thứ 結kết 灌quán 頂đảnh 印ấn
雙song 手thủ 合hợp 其kỳ 掌chưởng

禪thiền 智trí 入nhập 於ư 中trung

進tiến 力lực 摩ma 尼ni 狀trạng

置trí 額ngạch 誦tụng 密mật 語ngữ

想tưởng 佛Phật 灌quán 我ngã 頂đảnh



唵án 囉ra 怛đát 曩nẵng 句cú 舍xá 阿a 仡ngật 哩rị 耶da 吽hồng

次thứ 結kết 寶bảo 鬘man 印ấn
前tiền 印ấn 解giải 而nhi 分phân

額ngạch 前tiền 與dữ 頂đảnh 後hậu

以dĩ 印ấn 皆giai 三tam 繞nhiễu

先tiên 從tùng 壇đàn 慧tuệ 開khai

如như 垂thùy 鬘man 帶đái 勢thế



唵án 囉ra 怛đát 娜na 句cú 舍xá 阿a 仡ngật 哩rị 耶da 麼ma 隷lệ

次thứ 被bị 堅kiên 固cố 甲giáp
二nhị 羽vũ 金kim 剛cang 拳quyền

交giao 舒thư 進tiến 力lực 度độ

唵án 砧# 想tưởng 指chỉ 面diện



綠lục 色sắc 光quang 不bất 絕tuyệt
猶do 如như 抽trừu 藕ngẫu 絲ti

心tâm 背bối 臍tề 與dữ 腰yêu

二nhị 膝tất 與dữ 坐tọa 後hậu



漸tiệm 及cập 喉hầu 與dữ 頸cảnh
次thứ 額ngạch 及cập 頂đảnh 後hậu

進tiến 力lực 皆giai 三tam 繞nhiễu

前tiền 從tùng 壇đàn 慧tuệ 散tán



二nhị 手thủ 垂thùy 天thiên 衣y
此thử 名danh 慈từ 悲bi 甲giáp



唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 迦ca 嚩phạ 制chế 嚩phạ 日nhật 囉ra 句cú 嚧rô 嚩phạ 日nhật 囉ra 嚩phạ 日nhật 哩rị 含hàm

次thứ 於ư 畫họa 像tượng 心tâm
觀quán 淡đạm 字tự 為vi 劍kiếm

復phục 成thành 本bổn 尊tôn 體thể

如như 前tiền 之chi 所sở 觀quán



即tức 以dĩ 鉤câu 印ấn 請thỉnh
二nhị 羽vũ 金kim 剛cang 拳quyền

檀đàn 慧tuệ 反phản 相tương 鉤câu

力lực 竪thụ 進tiến 招chiêu 屈khuất



唵án 嚩phạ 日nhật 啷# 句cú 舍xá 弱nhược

次thứ 以dĩ 索sách 印ấn 入nhập
印ấn 相tướng 同đồng 於ư 前tiền

唯duy 以dĩ 進tiến 力lực 度độ

相tương 拄trụ 如như 環hoàn 勢thế



唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 波ba 舍xá 吽hồng

次thứ 以dĩ 鎖tỏa 印ấn 止chỉ
二nhị 羽vũ 金kim 剛cang 拳quyền

進tiến 力lực 如như 鉤câu 鎖tỏa

以dĩ 此thử 能năng 止chỉ 住trụ



唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 薩tát 普phổ 吒tra 𤚥mâm

次thứ 以dĩ 磬khánh 印ấn 喜hỷ
復phục 以dĩ 此thử 前tiền 印ấn

檀đàn 慧tuệ 進tiến 力lực 度độ

各các 各các 反phản 相tương 鉤câu



唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 健kiện 荼đồ 縠hộc

次thứ 應ưng 獻hiến 遏át 伽già
妙diệu 器khí 滿mãn 香hương 水thủy

并tinh 置trí 微vi 妙diệu 花hoa

捧phủng 至chí 額ngạch 以dĩ 獻hiến



唵án 嚩phạ 日nhật 𡀔lộ 娜na 迦ca 坼sách

次thứ 結kết 四tứ 內nội 供cung
遍biến 照chiếu 尊tôn 所sở 化hóa

摩ma 訶ha 囉ra 底để 女nữ

適thích 悅duyệt 獻hiến 諸chư 聖thánh



二nhị 羽vũ 金kim 剛cang 縛phược
禪thiền 智trí 並tịnh 而nhi 申thân

觀quán 妙diệu 妓kỹ 女nữ 雲vân

遍biến 滿mãn 十thập 方phương 剎sát



唵án 摩ma 訶ha 囉ra 底để

次thứ 以dĩ 鬘man 印ấn 獻hiến
伸thân 臂tý 捧phủng 而nhi 前tiền

觀quán 妙diệu 寶bảo 鬘man 雲vân

遍biến 滿mãn 虛hư 空không 界giới



唵án 𡀔lộ 波ba 戌tuất 鞞bệ

次thứ 結kết 歌ca 詠vịnh 印ấn
以dĩ 此thử 而nhi 供cúng 養dường

前tiền 印ấn 從tùng 於ư 臍tề

漸tiệm 上thượng 至chí 口khẩu 散tán

想tưởng 緊khẩn 那na 羅la 音âm

供cúng 養dường 諸chư 聖thánh 眾chúng



唵án 輸du 嚧rô 怛đát 囉ra 燥táo 企xí 曳duệ

次thứ 以dĩ 舞vũ 供cúng 養dường
奉phụng 獻hiến 十thập 方phương 聖thánh

二nhị 手thủ 金kim 剛cang 拳quyền

右hữu 旋toàn 頂đảnh 上thượng 散tán

想tưởng 妙diệu 妓kỹ 樂nhạc 雲vân

遍biến 滿mãn 諸chư 世thế 界giới



唵án 薩tát 嚩phạ 補bổ 而nhi 曳duệ

次thứ 以dĩ 焚phần 香hương 印ấn
普phổ 薰huân 諸chư 世thế 界giới

金kim 剛cang 縛phược 下hạ 散tán

遍biến 法Pháp 界Giới 香hương 雲vân



唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 度độ 閉bế

次thứ 以dĩ 散tán 花hoa 印ấn
莊trang 嚴nghiêm 諸chư 世thế 界giới

金kim 剛cang 縛phược 上thượng 散tán

花hoa 網võng 遍biến 虛hư 空không



唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 補bổ 澁sáp 閉bế

次thứ 獻hiến 智trí 燈đăng 印ấn
普phổ 燎liệu 諸chư 幽u 冥minh

禪thiền 智trí 前tiền 相tương 逼bức

普phổ 此thử 智trí 慧tuệ 光quang



唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 魯lỗ 計kế

次thứ 獻hiến 塗đồ 香hương 印ấn
當đương 胸hung 塗đồ 香hương 勢thế

以dĩ 解giải 脫thoát 香hương 雲vân

普phổ 淨tịnh 眾chúng 生sanh 界giới



唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 巘nghiễn 提đề

內nội 外ngoại 供cúng 養dường 已dĩ
次thứ 第đệ 當đương 順thuận 念niệm

結kết 祕bí 根căn 本bổn 印ấn

誦tụng 百bách 字tự 真chân 言ngôn



唵án 朅khiết 哩rị 誐nga 薩tát 怛đát 嚩phạ 參tham 摩ma 耶da 摩ma 弩nỗ 播bá 攞la 野dã 朅khiết 哩rị 誐nga 薩tát 怛đát 嚩phạ 怛đát 尾vĩ 弩nỗ 跛bả 底để 瑟sắt 姹# 儞nễ 哩rị 住trụ 銘minh 婆bà 嚩phạ 素tố 覩đổ 瑟sắt 諭dụ 銘minh 婆bà 嚩phạ 阿a 怒nộ 囉ra 訖ngật 都đô 寐mị 婆bà 嚩phạ 素tố 補bổ 瑟sắt 諭dụ 寐mị 婆bà 嚩phạ 薩tát 婆bà 悉tất 地địa 弭nhị 以dĩ 鉢bát 囉ra 也dã 瑳tha 薩tát 嚩phạ 羯yết 麼ma 素tố 者giả 寐mị 止chỉ 多đa 室thất 唎rị 藥dược 句cú 嚕rô 吽hồng 呵ha 呵ha 呵ha 呵ha 縠hộc 薄bạc 誐nga 梵phạm 薩tát 嚩phạ 怛đát 他tha 蘖nghiệt 多đa 渴khát 㗚lật 誐nga 麼ma 寐mị 悶muộn 者giả 渴khát 㗚lật 霓nghê 婆bà 嚩phạ 摩ma 訶ha 三tam 摩ma 耶da 薩tát 怛đát 嚩phạ 惡ác

不bất 解giải 根căn 本bổn 印ấn
便tiện 稱xưng 已dĩ 念niệm 明minh



阿a 囉ra 跛bả 者giả 娜na

念niệm 法Pháp 有hữu 四tứ 種chủng
一nhất 者giả 三tam 摩ma 地địa

謂vị 觀quán 所sở 念niệm 明minh

本bổn 尊tôn 口khẩu 流lưu 出xuất



隨tùy 光quang 入nhập 我ngã 口khẩu
右hữu 旋toàn 布bố 心tâm 月nguyệt

如như 以dĩ 水thủy 精tinh 珠châu

布bố 於ư 明minh 鏡kính 上thượng



阿a 者giả 無vô 生sanh 義nghĩa
囉ra 無vô 塵trần 染nhiễm 義nghĩa

跛bả 無vô 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa

諸chư 法pháp 性tánh 平bình 等đẳng



者giả 無vô 諸chư 行hành 義nghĩa
娜na 無vô 性tánh 相tướng 義nghĩa

五ngũ 句cú 雖tuy 差sai 別biệt

其kỳ 性tánh 無vô 有hữu 二nhị



心tâm 與dữ 性tánh 合hợp 者giả
不bất 須tu 重trùng 分phân 別biệt

佛Phật 所sở 歎thán 無vô 思tư

無vô 思tư 亦diệc 不bất 思tư



不bất 思tư 思tư 思tư 已dĩ
乃nãi 至chí 陀đà 羅la 尼ni

如như 是thị 四tứ 句cú 義nghĩa

隨tùy 順thuận 契Khế 經Kinh 說thuyết



二nhị 者giả 言ngôn 音âm 念niệm
依y 前tiền 觀quán 諸chư 字tự

離ly 高cao 下hạ 緩hoãn 急cấp

音âm 勢thế 如như 搖dao 鈴linh



三tam 者giả 金kim 剛cang 念niệm
依y 前tiền 入nhập 字tự 觀quán

密mật 合hợp 唇thần 與dữ 齒xỉ

小tiểu 令linh 舌thiệt 微vi 動động



四tứ 者giả 降hàng 魔ma 念niệm
以dĩ 悲bi 心tâm 為vi 本bổn

外ngoại 現hiện 威uy 怒nộ 相tướng

顰tần 眉mi 聲thanh 亦diệc 勵lệ



四tứ 種chủng 雖tuy 差sai 別biệt
一nhất 念niệm 為vi 無vô 二nhị

二nhị 手thủ 持trì 念niệm 珠châu

菩Bồ 提Đề 與dữ 蓮liên 子tử



當đương 以dĩ 蓮liên 華hoa 印ấn
或hoặc 住trụ 說thuyết 法pháp 印ấn

朝triêu 午ngọ 昏hôn 中trung 夜dạ

四tứ 時thời 為vi 定định 准chuẩn



此thử 法Pháp 最tối 第đệ 一nhất
為vi 祕bí 密mật 中trung 最tối

應ưng 不bất 顧cố 身thân 命mạng

一nhất 心tâm 依y 了liễu 義nghĩa



順thuận 理lý 修tu 行hành 人nhân
住trụ 於ư 禪thiền 行hành 者giả

應ưng 當đương 觀quán 此thử 法pháp

為vi 起khởi 三tam 昧muội 用dụng



速tốc 獲hoạch 種chủng 智trí 故cố
下hạ 劣liệt 根căn 性tánh 人nhân

癡si 愛ái 雜tạp 亂loạn 者giả

亦diệc 勸khuyến 修tu 此thử 法pháp



為vi 消tiêu 煩phiền 惱não 障chướng
入nhập 寂tịch 靜tĩnh 智trí 故cố

數số 限hạn 終chung 竟cánh 已dĩ

復phục 獻hiến 遏át 伽già 水thủy



應ưng 以dĩ 歡hoan 喜hỷ 心tâm
妙diệu 音âm 誦tụng 讚tán 歎thán

復phục 陳trần 八bát 供cúng 養dường

戀luyến 慕mộ 而nhi 奉phụng 獻hiến



結kết 祕bí 根căn 本bổn 印ấn
從tùng 心tâm 頂đảnh 上thượng 散tán

想tưởng 尊tôn 虛hư 空không 中trung

復phục 道đạo 還hoàn 本bổn 宮cung



唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 底để 乞khất 瑟sắt 拏noa 穆mục

住trụ 此thử 三tam 昧muội 人nhân
最tối 尊tôn 無vô 有hữu 上thượng

除trừ 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát

無vô 人nhân 可khả 愛ái 敬kính



欲dục 隨tùy 順thuận 世thế 間gian
現hiện 於ư 禮lễ 敬kính 者giả

當đương 觀quán 彼bỉ 人nhân 首thủ

有hữu 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 相tướng



誦tụng 百bách 字tự 真chân 言ngôn
法pháp 中trung 所sở 祕bí 密mật

心tâm 欲dục 有hữu 散tán 亂loạn

應ưng 當đương 密mật 稱xưng 誦tụng



昔tích 於ư 大đại 師sư 前tiền
口khẩu 受thọ 要yếu 如như 是thị

愚ngu 力lực 不bất 能năng 述thuật

如như 海hải 一nhất 渧đề 水thủy



恐khủng 違vi 大đại 聖thánh 者giả
悚tủng 懼cụ 懷hoài 戰chiến 慄lật

猶do 如như 愚ngu 下hạ 人nhân

手thủ 獻hiến 少thiểu 甘cam 露lộ



勿vật 以dĩ 輕khinh 彼bỉ 故cố
上thượng 藥dược 為vi 無vô 効hiệu

野dã 干can 羅la 剎sát 形hình

為vi 法pháp 故cố 應ưng 受thọ



願nguyện 以dĩ 此thử 功công 德đức
普phổ 覺giác 諸chư 群quần 有hữu

我ngã 得đắc 離ly 世thế 網võng

隨tùy 說thuyết 而nhi 修tu 習tập



五Ngũ 字Tự 陀Đà 羅La 尼Ni 頌Tụng

開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 肅túc 國quốc 公công 。 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 。 賜tứ 紫tử 贈tặng 司ty 空không 。 諡thụy 大đại 鑒giám 正chánh 號hiệu 大đại 廣quảng 智trí 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 不bất 空không 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 26/12/2016 ◊ Cập nhật: 26/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam