曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 童Đồng 子Tử 菩Bồ 薩Tát 五Ngũ 字Tự 瑜Du 伽Già 法Pháp

一nhất 曰viết

maṃ

𤚥mâm

二nhị 曰viết

trhyīṃ

體thể 哩rị 呬hê 淫dâm

次thứ 三tam 字tự 真chân 言ngôn

 ke  hūṃ

嚩phạ 計kế 吽hồng

次thứ 五ngũ 字tự 真chân 言ngôn 有hữu 五ngũ 種chủng

一nhất 曰viết

a  ra  pa  ca  na

阿a 囉ra 跛bả 左tả 曩nẵng

二nhị 曰viết

oṃ  va  jra  tī  kṣṇa

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 底để 乞khất 叉xoa 拏noa

三tam 曰viết

oṃ  du  kha  cche  da

唵án 耨nậu 佉khư 泚# 娜na

四tứ 曰viết

oṃ  kha  rga  gra  khaṃ

唵án 竭kiệt 誐nga 仡ngật 囉ra 欠khiếm

五ngũ 曰viết

oṃ  kha  rga  sa  tva

唵án 竭kiệt 誐nga 薩tát 怛đát 嚩phạ

六lục 字tự 瑜du 伽già 真chân 言ngôn 有hữu 六lục 種chủng

oṃ  vā  kle  nai  na  maḥ

唵án 嚩phạ 計kế 曳duệ 乃nãi 娜na 莫mạc

oṃ  vā  kle  rthī  ja  ya

唵án 嚩phạ 計kế 曳duệ 囉ra 體thể 惹nhạ 野dã

oṃ  vā  kle  ṣe  śe  svā

唵án 嚩phạ 計kế 曳duệ 勢thế 曬sái 娑sa 嚩phạ

oṃ  vā  kle  gaṃ  ja  ya

唵án 嚩phạ 計kế 曳duệ 騫khiên 惹nhạ 野dã

oṃ  vā  kle  ni  ṣṭa  ya

唵án 嚩phạ 計kế 曳duệ 𩕳nễ 瑟sắt 薑khương 野dã

oṃ  vā  kle  ma  na  sa

唵án 嚩phạ 計kế 曳duệ 麼ma 曩nẵng 娑sa

次thứ 加gia 持trì 灌quán 頂đảnh 瓶bình 真chân 言ngôn 曰viết

na  maḥ  stryi  dhvi  kā  nāṃ ta  thā  ga  tā  nāṃ  hrīḥ  sa  rva bu  ddhā  na  vi  lā  pya  ra  śmye vi  ṣe  ke  ra  vi  ṣiṃ  mā nu  na  ma  hā  ma  la  va  ti  vī  rā ca  le  svā  hā

娜na 謨mô 悉tất 底để 哩rị 野dã 地địa 尾vĩ 迦ca 南nam 怛đát 他tha 誐nga 跢đa 南nam 紇hột 哩rị 薩tát 嚩phạ 母mẫu 馱đà 曩nẵng 鼻tị 邏la 比tỉ 野dã 囉ra 濕thấp 弭nhị 也dã 鼻tị 曬sái 罽kế 囉ra 鼻tị 詵sân 麼ma 弩nỗ 禰nể 麼ma 賀hạ 麼ma 攞la 嚩phạ 底để 味vị 囉ra 左tả 隷lệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

菩Bồ 提Đề 莊trang 嚴nghiêm 成thành 就tựu 真chân 言ngôn 曰viết

oṃ  ru  ci  ra  ma  ṇi  pra  va  rtta ya  hūṃ

唵án 嚕rô 止chỉ 囉ra 麼ma 抳nê 鉢bát 囉ra 韈vạt 多đa 野dã 吽hồng

大đại 聖thánh 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 讚tán 歎thán 曰viết

maṃ  ju  śrī  ye  na  ma  stu  bhyaṃ ku  ma  ra  kā  ra  dhā  ri  ṇi spho  ri  ta  jñā  na  dī  pa  ya ttrai  ru  kya  dhvaṃ  ta  ha  ri ṇi  va  jra  tī  kṣṇa  ma  hā  nā  va  jra  ko  śa  ma  hā yu  dha  maṃ  ju  śrī  va  jra ga  mbhī  rya  va  jra  bu  ddhe  na mu  stu  te

曼mạn 祖tổ 室thất 哩rị 曳duệ 曩nẵng 麼ma 窣tốt 覩đổ 毘tỳ 焰diễm 矩củ 麼ma 囉ra 迦ca 囉ra 馱đà 哩rị 抳nê 薩tát 普phổ 哩rị 多đa 枳chỉ 孃nương 曩nẵng 儞nễ 跛bả 野dã 怛đát 賴lại 路lộ 枳chỉ 野dã 馱đà 挽vãn 多đa 賀hạ 哩rị 抳nê 嚩phạ 日nhật 囉ra 底để 乞khất 史sử 拏noa 麼ma 賀hạ 野dã 曩nẵng 嚩phạ 日nhật 囉ra 句cú 捨xả 麼ma 賀hạ 庾dữu 馱đà 曼mạn 祖tổ 室thất 利lợi 嚩phạ 日nhật 囉ra 儼nghiễm 鼻tị 里lý 野dã 嚩phạ 日nhật 囉ra 沒một 第đệ 曩nẵng 謨mô 窣tốt 覩đổ 帝đế

曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 童Đồng 子Tử 菩Bồ 薩Tát 五Ngũ 字Tự 瑜Du 伽Già 法Pháp

開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 肅túc 國quốc 公công 。 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 。 賜tứ 紫tử 贈tặng 司ty 空không 。 諡thụy 大đại 鑒giám 正chánh 號hiệu 大đại 廣quảng 智trí 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 不bất 空không 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 26/2/2017 ◊ Cập nhật: 26/2/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam