聖Thánh 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 真Chân 實Thật 名Danh 經Kinh
敬kính 禮lễ 孺nhụ 童đồng 相tướng 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 。
復phục 次thứ 吉cát 祥tường 持trì 金kim 剛cang 。
難nan 調điều 伏phục 中trung 勝thắng 調điều 伏phục 。
勇dũng 猛mãnh 超siêu 出xuất 三tam 界giới 內nội 。
自tự 在tại 金kim 剛cang 密mật 中trung 勝thắng 。
眼nhãn 如như 白bạch 蓮liên 妙diệu 端đoan 正chánh 。
面diện 貌mạo 圓viên 滿mãn 若nhược 蓮liên 華hoa 。
自tự 手thủ 執chấp 持trì 勝thắng 金kim 剛cang 。
時thời 時thời 仰ngưỡng 上thượng 作tác 拋phao 擲trịch 。
復phục 次thứ 第đệ 現hiện 忿phẫn 等đẳng 像tượng 。
亦diệc 有hữu 無vô 邊biên 持trì 金kim 剛cang 。
勇dũng 猛mãnh 調điều 伏phục 難nan 調điều 者giả 。
具cụ 威uy 猛mãnh 相tướng 極cực 怖bố 畏úy 。
於ư 金kim 剛cang 尖tiêm 出xuất 勝thắng 光quang 。
自tự 手thủ 向hướng 上thượng 令linh 拋phao 擲trịch 。
有hữu 大đại 慈từ 悲bi 及cập 智trí 慧tuệ 。
方phương 便tiện 益ích 生sanh 極cực 殊thù 勝thắng 。
具cụ 足túc 喜hỷ 樂lạc 安an 隱ẩn 心tâm 。
示thị 有hữu 忿phẫn 怒nộ 之chi 形hình 相tướng 。
於ư 行hành 正chánh 覺giác 行hành 中trung 尊tôn 。
眾chúng 皆giai 來lai 集tập 身thân 恭cung 謹cẩn 。
向hướng 彼bỉ 如Như 來Lai 末mạt 遏át 鑁măm 。
究cứu 竟cánh 正chánh 覺giác 禮lễ 敬kính 已dĩ 。
於ư 前tiền 恭cung 敬kính 伸thân 合hợp 掌chưởng 。
端đoan 坐tọa 正chánh 念niệm 而nhi 告cáo 白bạch 。
遍biến 主chủ 與dữ 我ngã 作tác 饒nhiêu 益ích 。
益ích 我ngã 慈từ 悲bi 於ư 我ngã 故cố 。
如như 幻huyễn 網võng 中trung 成thành 究cứu 竟cánh 。
願nguyện 我ngã 真chân 實thật 獲hoạch 菩Bồ 提Đề 。
有hữu 諸chư 煩phiền 惱não 亂loạn 其kỳ 心tâm 。
不bất 解giải 泥nê 中trung 而nhi 沒một 溺nịch 。
為vì 利lợi 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 類loại 。
令linh 獲hoạch 無vô 上thượng 之chi 果quả 故cố 。
究cứu 竟cánh 正chánh 覺giác 出xuất 有hữu 壞hoại 。
是thị 有hữu 情tình 師sư 及cập 導đạo 師sư 。
亦diệc 大đại 記ký 句cú 達đạt 真chân 性tánh 。
了liễu 知tri 根căn 心tâm 殊thù 勝thắng 者giả 。
彼bỉ 出xuất 有hữu 壞hoại 之chi 智trí 身thân 。
是thị 大đại 頂đảnh 旋toàn 言ngôn 詞từ 主chủ 。
亦diệc 是thị 智trí 身thân 自tự 超siêu 出xuất 。
妙Diệu 吉Cát 祥Tường 智trí 勇dũng 識thức 者giả 。
誦tụng 彼bỉ 殊thù 勝thắng 真chân 實thật 名danh 。
是thị 甚thậm 深thâm 義nghĩa 廣quảng 大đại 義nghĩa 。
無vô 比tỉ 大đại 義nghĩa 勝thắng 柔nhu 軟nhuyễn 。
初sơ 善thiện 中trung 善thiện 及cập 後hậu 善thiện 。
過quá 去khứ 正chánh 覺giác 等đẳng 已dĩ 說thuyết 。
於ư 未vị 來lai 中trung 當đương 演diễn 說thuyết 。
現hiện 在tại 究cứu 竟cánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。
亦diệc 遍biến 數sác 數sác 皆giai 宣tuyên 說thuyết 。
大đại 幻huyễn 化hóa 網võng 本bổn 續tục 中trung 。
持trì 大đại 金kim 剛cang 持trì 密mật 咒chú 。
如như 彼bỉ 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 勅sắc 。
妙diệu 音âm 宣tuyên 暢sướng 今kim 當đương 說thuyết 。
世Thế 尊Tôn 究cứu 竟cánh 正chánh 覺giác 等đẳng 。
願nguyện 成thành 真chân 實thật 持trì 咒chú 故cố 。
如như 我ngã 決quyết 定định 未vị 出xuất 間gian 。
當đương 勤cần 堅kiên 固cố 而nhi 受thọ 持trì 。
遠viễn 離ly 煩phiền 惱não 令linh 無vô 餘dư 。
於ư 諸chư 謬mậu 解giải 捨xả 離ly 故cố 。
即tức 以dĩ 無vô 別biệt 無vô 異dị 心tâm 。
為vì 諸chư 有hữu 情tình 願nguyện 宣tuyên 說thuyết 。
密mật 自tự 在tại 者giả 持trì 金kim 剛cang 。
向hướng 如Như 來Lai 前tiền 說thuyết 是thị 言ngôn 。
告cáo 白bạch 畢tất 已dĩ 而nhi 合hợp 掌chưởng 。
以dĩ 身thân 恭cung 敬kính 坐tọa 其kỳ 前tiền 。
復phục 次thứ 釋Thích 迦Ca 出xuất 有hữu 壞hoại 。
究cứu 竟cánh 正chánh 覺giác 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn 。
於ư 自tự 面diện 門môn 殊thù 勝thắng 舌thiệt 。
廣quảng 長trường 橫hoành 遍biến 令linh 舒thư 演diễn 。
顯hiển 現hiện 三tam 種chủng 世thế 界giới 內nội 。
調điều 伏phục 四tứ 魔ma 諸chư 怨oán 敵địch 。
有hữu 情tình 皆giai 具cụ 三tam 惡ác 趣thú 。
為vi 現hiện 清thanh 淨tịnh 微vi 笑tiếu 相tướng 。
於ư 其kỳ 清thanh 淨tịnh 梵Phạn 音âm 中trung 。
遍biến 滿mãn 三tam 種chủng 世thế 界giới 已dĩ 。
為vì 持trì 金kim 剛cang 大đại 力lực 者giả 。
密mật 自tự 在tại 主chủ 而nhi 答đáp 說thuyết 。
具cụ 足túc 有hữu 大đại 慈từ 悲bi 者giả 。
汝nhữ 為vì 利lợi 益ích 有hữu 情tình 故cố 。
具cụ 足túc 智trí 身thân 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 。
誦tụng 真chân 實thật 名danh 是thị 大đại 益ích 。
能năng 作tác 清thanh 淨tịnh 除trừ 罪tội 業nghiệp 。
於ư 我ngã 精tinh 勤cần 應ưng 諦đế 聽thính 。
善thiện 哉tai 吉cát 祥tường 持trì 金kim 剛cang 。
手thủ 持trì 金kim 剛cang 汝nhữ 善thiện 哉tai 。
密mật 主chủ 我ngã 為vì 此thử 事sự 故cố 。
為vì 汝nhữ 巧xảo 妙diệu 令linh 宣tuyên 說thuyết 。
汝nhữ 今kim 一nhất 心tâm 應ưng 諦đế 聽thính 。
唯dụy 然nhiên 末mạt 遏át 鑁măm 善thiện 哉tai 。
復phục 次thứ 釋Thích 迦Ca 出xuất 有hữu 壞hoại 。
一nhất 切thiết 密mật 咒chú 大đại 種chủng 性tánh 。
密mật 咒chú 明minh 咒chú 持trì 種chủng 性tánh 。
於ư 其kỳ 三tam 種chủng 令linh 觀quán 察sát 。
世thế 間gian 及cập 出xuất 世thế 間gian 性tánh 。
顯hiển 作tác 世thế 間gian 大đại 種chủng 性tánh 。
殊thù 勝thắng 廣quảng 大đại 手thủ 印ấn 種chủng 。
大đại 種chủng 大đại 髻kế 應ưng 觀quán 察sát 。
言ngôn 詞từ 之chi 主chủ 演diễn 偈kệ 頌tụng 。
密mật 咒chú 王vương 者giả 具cụ 六lục 種chủng 。
將tương 令linh 顯hiển 出xuất 於ư 無vô 二nhị 。
無vô 生sanh 法pháp 者giả 自tự 宣tuyên 說thuyết 。
啞á 阿a 依y 倚ỷ 烏ô 鄔ổ 𠸄# 唉# 。 阿a 嗃# [口*((起-巳+欠)-走+亢)]# 啞á 悉tất 低đê 。 哆đa 𠶹# 哩rị 。 低đê 。 默mặc 捺nại 沒một 隆long 。 低đê 囉ra [口*降]# 沒một 哆đa 。 母mẫu 怛đát 默mặc 。 怛đát 囉ra 。 咄đốt 不bất 囉ra 。 低đê 默mặc 。 唵án 。 末mạt 唧tức 囉ra 。 帝đế 疙# 折chiết 。 捺nại [寧*各]# 渴khát 情tình 捺nại 不bất 囉ra 。 默mặc 默mặc 捺nại 呣# 呤# 。 怛đát 英anh 默mặc 捺nại 葛cát 。 也dã 斡cáng 宜nghi 說thuyết 囉ra 啊a 囉ra 鉢bát 拶# 捺nại 拽duệ 矴đinh 捺nại 麻ma 。
如như 是thị 正chánh 覺giác 出xuất 有hữu 壞hoại 。
究cứu 竟cánh 正chánh 覺giác 啞á 中trung 出xuất 。
啞á 者giả 一nhất 切thiết 字tự 中trung 勝thắng 。
是thị 大đại 利lợi 益ích 微vi 妙diệu 字tự 。
諸chư 境cảnh 之chi 內nội 出xuất 無vô 生sanh 。
即tức 此thử 遠viễn 離ly 於ư 言ngôn 說thuyết 。
是thị 諸chư 說thuyết 中trung 殊thù 勝thắng 因nhân 。
令linh 顯hiển 一nhất 切thiết 諸chư 言ngôn 說thuyết 。
大đại 供cúng 養dường 者giả 是thị 大đại 欲dục 。
一nhất 切thiết 有hữu 情tình 令linh 歡hoan 喜hỷ 。
大đại 供cúng 養dường 者giả 即tức 大đại 瞋sân 。
一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 廣quảng 大đại 怨oán 。
大đại 供cúng 養dường 者giả 是thị 大đại 癡si 。
亦diệc 愚ngu 癡si 心tâm 除trừ 愚ngu 癡si 。
大đại 供cúng 養dường 者giả 即tức 大đại 忿phẫn 。
即tức 是thị 忿phẫn 恚khuể 之chi 冤oan 讎thù 。
大đại 供cúng 養dường 者giả 大đại 貪tham 欲dục 。
一nhất 切thiết 貪tham 欲dục 皆giai 除trừ 斷đoạn 。
大đại 欲dục 即tức 是thị 於ư 大đại 樂lạc 。
大đại 安an 樂lạc 者giả 大đại 喜hỷ 足túc 。
大đại 境cảnh 色sắc 與dữ 廣quảng 大đại 身thân 。
大đại 色sắc 并tinh 及cập 大đại 形hình 像tượng 。
大đại 明minh 及cập 與dữ 大đại 廣quảng 大đại 。
大đại 中trung 圍vi 者giả 是thị 廣quảng 大đại 。
持trì 於ư 廣quảng 大đại 智trí 慧tuệ 器khí 。
鉤câu 煩phiền 惱não 鉤câu 大đại 中trung 勝thắng 。
普phổ 聞văn 妙diệu 聞văn 皆giai 廣quảng 大đại 。
顯hiển 中trung 即tức 是thị 廣quảng 大đại 顯hiển 。
解giải 者giả 執chấp 持trì 大đại 幻huyễn 化hóa 。
大đại 幻huyễn 化hóa 中trung 成thành 利lợi 益ích 。
大đại 幻huyễn 化hóa 內nội 喜hỷ 中trung 喜hỷ 。
大đại 幻huyễn 化hóa 中trung 施thí 幻huyễn 術thuật 。
大đại 施thí 主chủ 中trung 最tối 為vi 尊tôn 。
大đại 持trì 戒giới 中trung 持trì 殊thù 勝thắng 。
於ư 大đại 忍nhẫn 辱nhục 即tức 堅kiên 固cố 。
以dĩ 大đại 精tinh 進tấn 悉tất 棄khí 捨xả 。
以dĩ 大đại 禪thiền 定định 住trụ 靜tĩnh 慮lự 。
以dĩ 大đại 智trí 慧tuệ 令linh 持trì 身thân 。
具cụ 足túc 大đại 力lực 大đại 方phương 便tiện 。
大đại 願nguyện 勝thắng 智trí 是thị 大đại 海hải 。
大đại 慈từ 自tự 性tánh 無vô 量lượng 邊biên 。
亦diệc 是thị 大đại 悲bi 勝thắng 智trí 慧tuệ 。
有hữu 大đại 智trí 慧tuệ 具cụ 大đại 智trí 。
大đại 解giải 即tức 是thị 大đại 方phương 便tiện 。
具cụ 大đại 神thần 通thông 及cập 大đại 力lực 。
大đại 力lực 及cập 與dữ 大đại 速tốc 疾tật 。
復phục 大đại 神thần 通thông 大đại 名danh 稱xưng 。
大đại 力lực 令linh 他tha 令linh 摧tồi 伏phục 。
三tam 有hữu 大đại 山sơn 悉tất 能năng 壞hoại 。
持trì 大đại 堅kiên 固cố 大đại 金kim 剛cang 。
大đại 緊khẩn 即tức 是thị 大đại 雄hùng 勇dũng 。
於ư 大đại 怖bố 中trung 施thí 怖bố 畏úy 。
尊tôn 者giả 大đại 種chủng 即tức 殊thù 勝thắng 。
上thượng 師sư 密mật 咒chú 大đại 殊thù 勝thắng 。
住trụ 在tại 於ư 彼bỉ 大Đại 乘Thừa 相tướng 。
大Đại 乘Thừa 相tướng 中trung 最tối 殊thù 勝thắng 。
廣quảng 大đại 正chánh 覺giác 眾chúng 明minh 主chủ 。
具cụ 大đại 寂tịch 默mặc 大đại 寂tịch 默mặc 。
大đại 密mật 咒chú 中trung 令linh 出xuất 現hiện 。
有hữu 大đại 密mật 咒chú 自tự 性tánh 理lý 。
欲dục 得đắc 十thập 種chủng 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。
住trụ 於ư 十thập 種chủng 彼bỉ 岸ngạn 中trung 。
十thập 彼bỉ 岸ngạn 到đáo 是thị 清thanh 淨tịnh 。
即tức 是thị 十thập 種chủng 彼bỉ 岸ngạn 理lý 。
尊tôn 者giả 十Thập 地Địa 自tự 在tại 者giả 。
住trụ 在tại 於ư 彼bỉ 十Thập 地Địa 中trung 。
具cụ 知tri 十thập 種chủng 之chi 自tự 性tánh 。
持trì 於ư 十thập 種chủng 清thanh 淨tịnh 者giả 。
十thập 種chủng 義nghĩa 相tướng 義nghĩa 中trung 義nghĩa 。
自tự 在tại 寂tịch 默mặc 十Thập 力Lực 主chủ 。
作tác 諸chư 利lợi 益ích 無vô 有hữu 遺di 。
具cụ 有hữu 十thập 種chủng 大đại 自tự 在tại 。
離ly 彼bỉ 無vô 垢cấu 戲hí 論luận 主chủ 。
真Chân 如Như 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 王vương 。
言ngôn 說thuyết 真chân 實thật 不bất 諱húy 句cú 。
如như 其kỳ 所sở 說thuyết 而nhi 依y 行hành 。
於ư 無vô 二nhị 中trung 說thuyết 無vô 二nhị 。
住trụ 於ư 真chân 實thật 邊biên 際tế 中trung 。
無vô 我ngã 師sư 子tử 具cụ 音âm 聲thanh 。
外ngoại 道đạo 惡ác 獸thú 極cực 怖bố 畏úy 。
遊du 行hành 一nhất 切thiết 有hữu 義nghĩa 中trung 。
速tốc 疾tật 猶do 若nhược 如Như 來Lai 心tâm 。
勝thắng 及cập 最tối 勝thắng 勝thắng 怨oán 中trung 。
於ư 轉chuyển 輪luân 者giả 施thí 大đại 力lực 。
集tập 中trung 之chi 師sư 集tập 中trung 勝thắng 。
集tập 王vương 集tập 主chủ 集tập 自tự 在tại 。
執chấp 持trì 愛ái 護hộ 大đại 靈linh 驗nghiệm 。
大đại 義nghĩa 不bất 受thọ 他tha 恩ân 念niệm 。
句cú 王vương 句cú 主chủ 能năng 言ngôn 詞từ 。
句cú 中trung 自tự 在tại 句cú 無vô 邊biên 。
以dĩ 真chân 實thật 句cú 說thuyết 真chân 實thật 。
於ư 彼bỉ 四Tứ 諦Đế 宣tuyên 說thuyết 者giả 。
不bất 還hoàn 之chi 中trung 復phục 不bất 還hoàn 。
教giáo 如như 緣Duyên 覺Giác 及cập 獨Độc 覺Giác 。
種chủng 種chủng 決quyết 定định 超siêu 出xuất 中trung 。
彼bỉ 諸chư 大đại 中trung 獨độc 一nhất 因nhân 。
苾Bật 芻Sô 羅La 漢Hán 即tức 漏lậu 盡tận 。
調điều 伏phục 諸chư 根căn 并tinh 離ly 欲dục 。
獲hoạch 得đắc 安an 樂lạc 無vô 怖bố 畏úy 。
成thành 滿mãn 清thanh 涼lương 亦diệc 無vô 濁trược 。
明minh 解giải 及cập 與dữ 於ư 神thần 足túc 。
世thế 間gian 善Thiện 逝Thệ 勝thắng 明minh 解giải 。
於ư 我ngã 不bất 執chấp 不bất 執chấp 我ngã 。
住trụ 於ư 二nhị 種chủng 諦đế 理lý 中trung 。
能năng 到đáo 輪luân 迴hồi 之chi 彼bỉ 岸ngạn 。
所sở 作tác 已dĩ 畢tất 住trụ 露lộ 地địa 。
於ư 一nhất 智trí 中trung 而nhi 出xuất 現hiện 。
以dĩ 智trí 慧tuệ 器khí 破phá 一nhất 切thiết 。
法Pháp 王Vương 妙diệu 法Pháp 具cụ 顯hiển 現hiện 。
於ư 世thế 間gian 中trung 勝thắng 明minh 照chiếu 。
以dĩ 法pháp 自tự 在tại 法pháp 中trung 王vương 。
能năng 演diễn 妙diệu 道đạo 令linh 宣tuyên 說thuyết 。
有hữu 義nghĩa 成thành 就tựu 滿mãn 誓thệ 願nguyện 。
捨xả 離ly 一nhất 切thiết 諸chư 虛hư 妄vọng 。
無vô 盡tận 法Pháp 界Giới 實thật 離ly 妄vọng 。
勝thắng 妙diệu 法Pháp 界giới 極cực 無vô 盡tận 。
具cụ 大đại 福phước 田điền 勝thắng 福phước 足túc 。
智trí 中trung 廣quảng 大đại 殊thù 勝thắng 智trí 。
具cụ 足túc 智trí 者giả 解giải 有hữu 無vô 。
無vô 二nhị 種chủng 中trung 而nhi 積tích 集tập 。
諸chư 常thường 見kiến 中trung 勝thắng 禪thiền 定định 。
誓thệ 修tu 靜tĩnh 慮lự 是thị 智trí 王vương 。
自tự 解giải 各các 各các 皆giai 不bất 動động 。
最tối 上thượng 勝thắng 者giả 持trì 三Tam 身Thân 。
具cụ 足túc 正chánh 覺giác 五ngũ 身thân 性tánh 。
遍biến 主chủ 五ngũ 種chủng 智trí 自tự 性tánh 。
首thủ 冠quan 莊trang 嚴nghiêm 五ngũ 覺giác 性tánh 。
持trì 五ngũ 種chủng 眼nhãn 離ly 執chấp 著trước 。
令linh 諸chư 正chánh 覺giác 皆giai 增tăng 長trưởng 。
正chánh 覺giác 尊tôn 子tử 勝thắng 微vi 妙diệu 。
勝thắng 智trí 出xuất 有hữu 出xuất 生sanh 處xứ 。
出xuất 現hiện 法pháp 中trung 離ly 三tam 有hữu 。
獨độc 一nhất 堅kiên 固cố 金kim 剛cang 性tánh 。
初sơ 生sanh 已dĩ 作tác 有hữu 情tình 主chủ 。
現hiện 空không 性tánh 中trung 自tự 超siêu 出xuất 。
勝thắng 智trí 妙diệu 智trí 如như 大đại 火hỏa 。
以dĩ 大đại 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 耀diệu 。
以dĩ 智trí 慧tuệ 明minh 令linh 顯hiển 現hiện 。
是thị 有hữu 情tình 燈đăng 智trí 慧tuệ 炬cự 。
具cụ 大đại 威uy 勢thế 顯hiển 光quang 明minh 。
是thị 勝thắng 咒chú 主chủ 明minh 咒chú 王vương 。
密mật 咒chú 王vương 者giả 作tác 大đại 益ích 。
具cụ 大đại 肉nhục 髻kế 希hy 有hữu 頂đảnh 。
大đại 虛hư 空không 主chủ 說thuyết 種chủng 種chủng 。
是thị 諸chư 正chánh 覺giác 勝thắng 自tự 性tánh 。
具cụ 足túc 有hữu 情tình 歡hoan 喜hỷ 眼nhãn 。
能năng 令linh 增tăng 長trưởng 種chủng 種chủng 相tướng 。
諸chư 大đại 仙tiên 等đẳng 皆giai 供cung 讚tán 。
令linh 持trì 三tam 種chủng 之chi 密mật 咒chú 。
大đại 記ký 句cú 者giả 持trì 密mật 咒chú 。
尊tôn 者giả 守thủ 護hộ 三Tam 寶Bảo 故cố 。
宣tuyên 說thuyết 最tối 勝thắng 三Tam 乘Thừa 法Pháp 。
真chân 勝thắng 有hữu 義nghĩa 之chi 羂quyến 索sách 。
是thị 大đại 執chấp 持trì 金kim 剛cang 索sách 。
金kim 剛cang 鐵thiết 鉤câu 大đại 羂quyến 索sách 。
怖bố 畏úy 金kim 剛cang 施thí 怖bố 畏úy 。
金kim 剛cang 王vương 者giả 六lục 面diện 怖bố 。
六lục 眼nhãn 六lục 臂tý 力lực 具cụ 足túc 。
亦diệc 是thị 骨cốt 相tướng 咬giảo 牙nha 者giả 。
曷hạt 辣lạt 曷hạt 辣lạt 具cụ 百bách 面diện 。
是thị 獄ngục 王vương 主chủ 魔ma 中trung 王vương 。
有hữu 力lực 金kim 剛cang 能năng 作tác 怖bố 。
名danh 稱xưng 金kim 剛cang 金kim 剛cang 心tâm 。
幻huyễn 化hóa 金kim 剛cang 具cụ 大đại 腹phúc 。
金kim 剛cang 中trung 生sanh 金kim 剛cang 主chủ 。
是thị 金kim 剛cang 心tâm 如như 虛hư 空không 。
不bất 動động 獨độc 髮phát 相tướng 嚴nghiêm 身thân 。
所sở 著trước 大đại 象tượng 生sanh 皮bì 衣y 。
大đại 緊khẩn 呵ha 呵ha 皆giai 哮hao 吼hống 。
希hy 希hy 聲thanh 吼hống 能năng 作tác 怖bố 。
若nhược 作tác 笑tiếu 者giả 有hữu 響hưởng 笑tiếu 。
金kim 剛cang 喜hỷ 笑tiếu 大đại 哮hao 吼hống 。
金kim 剛cang 勇dũng 識thức 大đại 勇dũng 識thức 。
金kim 剛cang 王vương 者giả 大đại 安an 樂lạc 。
金kim 剛cang 堅kiên 者giả 大đại 歡hoan 喜hỷ 。
金kim 剛cang 吽hồng 者giả 吽hồng 聲thanh 吼hống 。
器khí 中trung 執chấp 持trì 金kim 剛cang 箭tiễn 。
金kim 剛cang 劍kiếm 斷đoạn 令linh 無vô 餘dư 。
眾chúng 持trì 金kim 剛cang 具cụ 金kim 剛cang 。
一nhất 種chủng 金kim 剛cang 能năng 退thoái 敵địch 。
熾sí 焰diễm 金kim 剛cang 施thí 惡ác 眼nhãn 。
金kim 剛cang 頭đầu 髮phát 如như 焰diễm 熾sí 。
金kim 剛cang 降giáng 臨lâm 大đại 降giáng 臨lâm 。
具cụ 足túc 百bách 眼nhãn 金kim 剛cang 眼nhãn 。
身thân 中trung 具cụ 有hữu 金kim 剛cang 毛mao 。
金kim 剛cang 毛mao 者giả 獨độc 一nhất 身thân 。
指chỉ 甲giáp 增tăng 長trưởng 金kim 剛cang 尖tiêm 。
以dĩ 金kim 剛cang 心tâm 皮bì 堅kiên 硬ngạnh 。
執chấp 金kim 剛cang 髮phát 具cụ 吉cát 祥tường 。
以dĩ 金kim 剛cang 鬘man 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 。
呵ha 呵ha 響hưởng 笑tiếu 決quyết 定định 吼hống 。
具cụ 六lục 種chủng 字tự 金kim 剛cang 聲thanh 。
大đại 柔nhu 和hòa 聲thanh 大đại 音âm 聲thanh 。
三tam 世thế 界giới 中trung 獨độc 一nhất 音âm 。
遍biến 虛hư 空không 界giới 聲thanh 哮hao 吼hống 。
諸chư 有hữu 聲thanh 中trung 皆giai 殊thù 勝thắng 。
真chân 實thật 無vô 我ngã 真chân 實thật 性tánh 。
即tức 是thị 真chân 際tế 無vô 有hữu 字tự 。
宣tuyên 說thuyết 空không 性tánh 眾chúng 中trung 勝thắng 。
甚thậm 深thâm 廣quảng 大đại 聲thanh 哮hao 吼hống 。
即tức 是thị 法Pháp 螺loa 具cụ 大đại 聲thanh 。
亦diệc 法Pháp 犍kiền 椎chùy 大đại 音âm 聲thanh 。
超siêu 越việt 無vô 住trụ 圓viên 寂tịch 性tánh 。
十thập 方phương 法Pháp 中trung 即tức 大đại 鼓cổ 。
無vô 色sắc 有hữu 色sắc 中trung 微vi 妙diệu 。
具cụ 種chủng 種chủng 相tướng 意ý 中trung 生sanh 。
具cụ 諸chư 相tướng 者giả 顯hiển 吉cát 祥tường 。
執chấp 持trì 影ảnh 相tướng 使sử 無vô 餘dư 。
無vô 能năng 過quá 中trung 大đại 名danh 稱xưng 。
三tam 界giới 之chi 中trung 大đại 自tự 在tại 。
住trụ 於ư 最tối 極cực 聖thánh 道Đạo 中trung 。
大đại 興hưng 盛thịnh 中trung 之chi 法Pháp 幢tràng 。
三tam 世thế 界giới 中trung 一nhất 孺nhụ 童đồng 。
長trưởng 老lão 尊tôn 者giả 四tứ 生sanh 主chủ 。
三tam 十thập 二nhị 相tướng 具cụ 莊trang 嚴nghiêm 。
三tam 界giới 所sở 愛ái 於ư 中trung 妙diệu 。
是thị 世Thế 間Gian 解Giải 為vi 勝thắng 師sư 。
是thị 世thế 勝thắng 師sư 無vô 怖bố 畏úy 。
救cứu 世thế 間gian 尊tôn 意ý 無vô 私tư 。
救cứu 中trung 救cứu 者giả 而nhi 無vô 上thượng 。
盡tận 空không 邊biên 際tế 悉tất 受thọ 用dụng 。
解giải 一nhất 切thiết 中trung 智trí 慧tuệ 海hải 。
解giải 散tán 一nhất 切thiết 無vô 明minh 㲉xác 。
亦diệc 能năng 破phá 壞hoại 三tam 有hữu 網võng 。
能năng 滅diệt 無vô 餘dư 諸chư 煩phiền 惱não 。
到đáo 彼bỉ 輪luân 迴hồi 大đại 海hải 岸ngạn 。
勝thắng 智trí 灌quán 頂đảnh 具cụ 頭đầu 冠quan 。
真chân 實thật 究cứu 竟cánh 令linh 莊trang 嚴nghiêm 。
滅diệt 除trừ 三tam 種chủng 諸chư 苦khổ 惱não 。
滅diệt 三tam 毒độc 得đắc 三tam 解giải 脫thoát 。
決quyết 定định 解giải 脫thoát 諸chư 障chướng 難nạn 。
住trụ 於ư 如như 空không 平bình 等đẳng 中trung 。
超siêu 越việt 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 垢cấu 。
能năng 解giải 三tam 時thời 及cập 無vô 師sư 。
諸chư 有hữu 情tình 中trung 即tức 大đại 尊tôn 。
功công 德đức 帶đái 中trung 之chi 鬘man 帶đái 。
諸chư 有hữu 身thân 中trung 即tức 解giải 勝thắng 。
虛hư 空không 道đạo 中trung 真chân 實thật 住trụ 。
持trì 於ư 如như 意ý 大đại 寶bảo 珠châu 。
遍biến 主chủ 一nhất 切thiết 寶bảo 中trung 勝thắng 。
圓viên 滿mãn 是thị 大đại 如như 意ý 樹thụ 。
勝thắng 妙diệu 淨tịnh 瓶bình 大đại 中trung 勝thắng 。
能năng 作tác 有hữu 情tình 諸chư 利lợi 益ích 。
隨tùy 順thuận 有hữu 情tình 而nhi 利lợi 益ích 。
亦diệc 解giải 善thiện 惡ác 及cập 時thời 辰thần 。
遍biến 主chủ 解giải 記ký 具cụ 記ký 句cú 。
解giải 時thời 及cập 解giải 有hữu 情tình 根căn 。
亦diệc 能năng 作tác 於ư 三tam 解giải 脫thoát 。
具cụ 足túc 功công 德đức 解giải 功công 德đức 。
解giải 法pháp 讚tán 歎thán 現hiện 吉cát 祥tường 。
吉cát 祥tường 之chi 中trung 最tối 吉cát 祥tường 。
吉cát 祥tường 名danh 稱xưng 善thiện 名danh 稱xưng 。
大đại 止chỉ 息tức 中trung 大đại 法Pháp 筵diên 。
大đại 歡hoan 喜hỷ 中trung 大đại 音âm 樂nhạc 。
恭cung 敬kính 承thừa 侍thị 悉tất 具cụ 足túc 。
勝thắng 喜hỷ 名danh 稱xưng 性tánh 吉cát 祥tường 。
具cụ 勝thắng 施thí 勝thắng 是thị 尊tôn 者giả 。
微vi 妙diệu 歸quy 處xứ 堪kham 歸quy 救cứu 。
於ư 世thế 怨oán 中trung 勝thắng 中trung 勝thắng 。
離ly 一nhất 切thiết 怖bố 無vô 有hữu 餘dư 。
頂đảnh 髻kế 及cập 髻kế 各các 分phân 埵đóa 。
頭đầu 髮phát 摸mạc 拶# 戴đái 頭đầu 冠quan 。
五ngũ 面diện 具cụ 有hữu 五ngũ 種chủng 髻kế 。
五ngũ 髻kế 各các 繫hệ 花hoa 髻kế 帶đái 。
即tức 是thị 禿ngốc 髮phát 大đại 勤cần 息tức 。
行hành 淨tịnh 梵Phạm 行hành 勝thắng 勤cần 息tức 。
大đại 苦khổ 行hành 者giả 建kiến 苦khổ 行hành 。
微vi 妙diệu 淨tịnh 宮cung 喬kiều 答đáp 彌di 。
梵Phạn 婆Bà 羅La 門Môn 解giải 淨tịnh 梵Phạm 。
超siêu 圓viên 寂tịch 時thời 得đắc 淨tịnh 梵Phạm 。
脫thoát 離ly 纏triền 縛phược 解giải 脫thoát 身thân 。
解giải 脫thoát 圓viên 寂tịch 是thị 圓viên 寂tịch 。
超siêu 越việt 悲bi 哀ai 滅diệt 悲bi 哀ai 。
微vi 妙diệu 決quyết 定định 近cận 出xuất 離ly 。
能năng 除trừ 苦khổ 樂lạc 之chi 邊biên 際tế 。
離ly 欲dục 身thân 中trung 而nhi 超siêu 越việt 。
不bất 可khả 比tỉ 量lượng 無vô 與dữ 等đẳng 。
非phi 見kiến 非phi 顯hiển 非phi 朗lãng 然nhiên 。
雖tuy 性tánh 不bất 改cải 亦diệc 普phổ 遍biến 。
微vi 細tế 無vô 漏lậu 離ly 種chủng 性tánh 。
無vô 塵trần 離ly 塵trần 即tức 無vô 垢cấu 。
離ly 失thất 捨xả 除trừ 放phóng 過quá 愆khiên 。
最tối 極cực 寢tẩm 寤ngụ 覺giác 自tự 性tánh 。
諸chư 解giải 諸chư 明minh 即tức 微vi 妙diệu 。
識thức 心tâm 超siêu 越việt 於ư 法pháp 性tánh 。
持trì 理lý 即tức 是thị 無vô 二nhị 智trí 。
離ly 虛hư 妄vọng 者giả 默mặc 然nhiên 成thành 。
修tu 於ư 三tam 世thế 正chánh 覺giác 行hành 。
正chánh 覺giác 無vô 垢cấu 亦diệc 無vô 邊biên 。
最tối 初sơ 正chánh 覺giác 亦diệc 無vô 因nhân 。
獨độc 一nhất 智trí 眼nhãn 無vô 垢cấu 染nhiễm 。
具cụ 足túc 智trí 身thân 即tức 如Như 來Lai 。
以dĩ 句cú 自tự 在tại 廣quảng 宣tuyên 說thuyết 。
演diễn 勝thắng 丈trượng 夫phu 法pháp 中trung 王vương 。
宣tuyên 陳trần 微vi 妙diệu 殊thù 勝thắng 處xứ 。
詮thuyên 說thuyết 師sư 子tử 無vô 與dữ 等đẳng 。
於ư 勝thắng 觀quán 察sát 殊thù 勝thắng 喜hỷ 。
積tích 聚tụ 威uy 勢thế 是thị 入nhập 意ý 。
熾sí 焰diễm 光quang 中trung 吉cát 祥tường 相tướng 。
手thủ 臂tý 光quang 耀diệu 令linh 顯hiển 現hiện 。
殊thù 勝thắng 大đại 醫y 即tức 尊tôn 者giả 。
能năng 離ly 痛thống 刺thứ 無vô 有hữu 上thượng 。
亦diệc 是thị 諸chư 藥dược 枝chi 茂mậu 樹thụ 。
對đối 治trị 諸chư 病bệnh 大đại 怨oán 讐thù 。
入nhập 意ý 三tam 界giới 中trung 殊thù 勝thắng 。
吉cát 祥tường 遊du 宿túc 具cụ 中trung 圍vi 。
十thập 方phương 一nhất 切thiết 虛hư 空không 界giới 。
建kiến 立lập 法Pháp 幢tràng 極cực 微vi 妙diệu 。
遊du 行hành 唯duy 一nhất 廣quảng 大đại 傘tản 。
即tức 具cụ 慈từ 悲bi 妙diệu 中trung 圍vi 。
吉cát 祥tường 蓮liên 華hoa 舞vũ 自tự 在tại 。
廣quảng 大đại 邊biên 主chủ 大đại 寶bảo 傘tản 。
具cụ 於ư 正chánh 覺giác 大đại 威uy 勢thế 。
持trì 於ư 一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 身thân 。
是thị 諸chư 正chánh 覺giác 大đại 修tu 習tập 。
是thị 諸chư 正chánh 覺giác 唯duy 正Chánh 法Pháp 。
金kim 剛cang 大đại 寶bảo 灌quán 頂đảnh 相tướng 。
諸chư 大đại 寶bảo 性tánh 即tức 自tự 在tại 。
世thế 間gian 自tự 在tại 諸chư 法pháp 性tánh 。
持trì 金kim 剛cang 者giả 一nhất 切thiết 王vương 。
一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 即tức 大đại 心tâm 。
一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 在tại 心tâm 中trung 。
一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 之chi 大đại 身thân 。
亦diệc 是thị 一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 語ngữ 。
金kim 剛cang 日nhật 是thị 具cụ 大đại 明minh 。
金kim 剛cang 月nguyệt 是thị 無vô 垢cấu 光quang 。
離ly 欲dục 等đẳng 中trung 是thị 大đại 欲dục 。
種chủng 種chủng 諸chư 色sắc 熾sí 焰diễm 光quang 。
金kim 剛cang 跏già 趺phu 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。
執chấp 持trì 真chân 實thật 究cứu 竟cánh 法Pháp 。
吉cát 祥tường 正chánh 覺giác 蓮liên 華hoa 生sanh 。
亦diệc 能năng 攝nhiếp 持trì 正chánh 覺giác 藏tạng 。
復phục 持trì 種chủng 種chủng 幻huyễn 化hóa 王vương 。
廣quảng 大đại 正chánh 覺giác 持trì 明minh 咒chú 。
聰thông 明minh 金kim 剛cang 即tức 大đại 劍kiếm 。
真chân 實thật 清thanh 淨tịnh 殊thù 勝thắng 字tự 。
是thị 廣quảng 大Đại 乘Thừa 除trừ 苦khổ 惱não 。
金kim 剛cang 法pháp 者giả 廣quảng 大đại 器khí 。
金kim 剛cang 甚thậm 深thâm 唧tức 哪# 唧tức 。
金kim 剛cang 智trí 慧tuệ 依y 義nghĩa 解giải 。
諸chư 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 皆giai 究cứu 竟cánh 。
一nhất 切thiết 地địa 中trung 具cụ 莊trang 嚴nghiêm 。
真chân 實thật 清thanh 淨tịnh 無vô 我ngã 法pháp 。
真chân 實thật 智trí 月nguyệt 殊thù 勝thắng 光quang 。
廣quảng 大đại 精tinh 進tấn 幻huyễn 化hóa 網võng 。
本bổn 續tục 一nhất 切thiết 殊thù 勝thắng 主chủ 。
金kim 剛cang 坐tọa 者giả 具cụ 無vô 餘dư 。
持trì 於ư 一nhất 切thiết 智trí 慧tuệ 身thân 。
一nhất 切thiết 殊thù 勝thắng 妙diệu 智trí 慧tuệ 。
即tức 於ư 心tâm 地địa 持trì 往vãng 復phục 。
一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 之chi 大đại 心tâm 。
復phục 持trì 種chủng 種chủng 之chi 化hóa 輪luân 。
是thị 一nhất 切thiết 體thể 殊thù 勝thắng 性tánh 。
亦diệc 持trì 一nhất 切thiết 體thể 自tự 性tánh 。
即tức 無vô 生sanh 法pháp 種chủng 種chủng 義nghĩa 。
持trì 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 性tánh 。
廣quảng 大đại 智trí 慧tuệ 剎sát 那na 中trung 。
解giải 持trì 諸chư 法pháp 無vô 遺di 餘dư 。
現hiện 解giải 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 者giả 。
勝thắng 持trì 寂tịch 默mặc 真chân 實thật 際tế 。
殊thù 勝thắng 不bất 動động 自tự 性tánh 淨tịnh 。
持trì 於ư 正chánh 覺giác 妙diệu 菩Bồ 提Đề 。
一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 現hiện 於ư 前tiền 。
智trí 火hỏa 熾sí 焰diễm 光quang 顯hiển 盛thịnh 。
隨tùy 樂nhạo 成thành 就tựu 微vi 妙diệu 義nghĩa 。
一nhất 切thiết 惡ác 趣thú 悉tất 清thanh 淨tịnh 。
諸chư 有hữu 情tình 中trung 殊thù 勝thắng 尊tôn 。
一nhất 切thiết 有hữu 情tình 令linh 解giải 脫thoát 。
煩phiền 惱não 敵địch 中trung 獨độc 勇dũng 猛mãnh 。
威uy 猛mãnh 能năng 破phá 愚ngu 癡si 怨oán 。
具cụ 吉cát 祥tường 智trí 而nhi 嚴nghiêm 身thân 。
執chấp 持trì 堅kiên 固cố 之chi 惡ác 相tướng 。
能năng 令linh 動động 於ư 百bách 種chủng 手thủ 。
舉cử 步bộ 相tướng 中trung 而nhi 作tác 舞vũ 。
吉cát 祥tường 百bách 手thủ 皆giai 圓viên 滿mãn 。
遍biến 空không 界giới 中trung 令linh 作tác 舞vũ 。
大đại 地địa 中trung 圍vi 一nhất 界giới 分phần 。
以dĩ 一nhất 足túc 跟cân 堅kiên 踏đạp 之chi 。
以dĩ 足túc 爪trảo 甲giáp 界giới 分phần 內nội 。
淨tịnh 梵Phạm 世thế 界giới 盡tận 令linh 押áp 。
無vô 二nhị 一nhất 義nghĩa 法pháp 之chi 義nghĩa 。
即tức 微vi 妙diệu 義nghĩa 無vô 怖bố 義nghĩa 。
亦diệc 種chủng 種chủng 識thức 具cụ 色sắc 義nghĩa 。
於ư 心tâm 意ý 識thức 具cụ 相tương 續tục 。
體thể 義nghĩa 無vô 餘dư 數số 歡hoan 喜hỷ 。
愛ái 空không 之chi 性tánh 殊thù 勝thắng 智trí 。
捨xả 離ly 三tam 有hữu 之chi 貪tham 欲dục 。
三tam 有hữu 歡hoan 喜hỷ 廣quảng 大đại 者giả 。
色sắc 貌mạo 鮮tiên 潔khiết 若nhược 白bạch 雲vân 。
光quang 明minh 殊thù 勝thắng 如như 秋thu 月nguyệt 。
亦diệc 如như 初sơ 出xuất 妙diệu 日nhật 輪luân 。
爪trảo 如như 赤xích 銅đồng 光quang 皎hiệu 潔khiết 。
頭đầu 冠quan 殊thù 勝thắng 尖tiêm 末mạt 青thanh 。
勝thắng 髮phát 亦diệc 復phục 紺cám 青thanh 色sắc 。
大đại 寶bảo 光quang 明minh 具cụ 吉cát 祥tường 。
正chánh 覺giác 化hóa 身thân 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。
諸chư 百bách 世thế 界giới 皆giai 令linh 動động 。
而nhi 能năng 具cụ 彼bỉ 神thần 足túc 力lực 。
持trì 於ư 廣quảng 大đại 實thật 性tánh 念niệm 。
四tứ 念niệm 住trụ 中trung 靜tĩnh 慮lự 王vương 。
以dĩ 七Thất 覺Giác 支Chi 為vi 花hoa 香hương 。
即tức 是thị 如Như 來Lai 功công 德đức 海hải 。
解giải 八Bát 道Đạo 支Chi 義nghĩa 理lý 故cố 。
是thị 解giải 真chân 實thật 正chánh 覺giác 道Đạo 。
於ư 諸chư 有hữu 情tình 大đại 分phân 著trước 。
亦diệc 如như 虛hư 空không 無vô 所sở 著trước 。
一nhất 切thiết 有hữu 情tình 意ý 中trung 生sanh 。
速tốc 疾tật 猶do 如như 有hữu 情tình 意ý 。
解giải 諸chư 有hữu 情tình 根căn 與dữ 義nghĩa 。
能năng 奪đoạt 有hữu 情tình 諸chư 心tâm 意ý 。
亦diệc 解giải 五ngũ 蘊uẩn 實thật 性tánh 義nghĩa 。
清thanh 淨tịnh 五ngũ 蘊uẩn 令linh 受thọ 持trì 。
決quyết 定định 出xuất 彼bỉ 諸chư 邊biên 際tế 。
亦diệc 能năng 出xuất 於ư 決quyết 定định 中trung 。
向hướng 決quyết 定định 出xuất 道đạo 中trung 住trụ 。
宣tuyên 說thuyết 一nhất 切thiết 決quyết 定định 出xuất 。
拔bạt 十thập 二nhị 支chi 三tam 有hữu 根căn 。
持trì 於ư 清thanh 淨tịnh 十thập 二nhị 種chủng 。
具cụ 有hữu 四Tứ 諦Đế 之chi 義nghĩa 相tướng 。
解giải 持trì 八bát 種chủng 之chi 心tâm 識thức 。
十thập 二nhị 實thật 義nghĩa 令linh 具cụ 足túc 。
十thập 六lục 實thật 性tánh 現hiện 體thể 解giải 。
以dĩ 二nhị 十thập 種chủng 成thành 菩Bồ 提Đề 。
勝thắng 解giải 一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 相tướng 。
一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 幻huyễn 化hóa 身thân 。
無vô 邊biên 億ức 界giới 令linh 出xuất 現hiện 。
彼bỉ 諸chư 剎sát 那na 現hiện 了liễu 解giải 。
亦diệc 解giải 剎sát 那na 諸chư 有hữu 義nghĩa 。
種chủng 種chủng 乘thừa 者giả 方phương 便tiện 理lý 。
利lợi 益ích 去khứ 來lai 皆giai 了liễu 解giải 。
決quyết 定định 出xuất 於ư 三Tam 乘Thừa 者giả 。
住trụ 在tại 於ư 彼bỉ 一Nhất 乘Thừa 果Quả 。
諸chư 煩phiền 惱não 界giới 清thanh 淨tịnh 性tánh 。
盡tận 能năng 滅diệt 除trừ 諸chư 業nghiệp 果quả 。
過quá 於ư 一nhất 切thiết 江giang 海hải 中trung 。
寂tịch 靜tĩnh 如như 行hành 中trung 出xuất 現hiện 。
煩phiền 惱não 及cập 與dữ 隨tùy 煩phiền 惱não 。
及cập 以dĩ 習tập 氣khí 皆giai 棄khí 捨xả 。
以dĩ 於ư 大đại 悲bi 智trí 方phương 便tiện 。
於ư 諸chư 有hữu 情tình 作tác 利lợi 益ích 。
一nhất 切thiết 想tưởng 義nghĩa 皆giai 棄khí 捨xả 。
亦diệc 令linh 滅diệt 除trừ 心tâm 識thức 意ý 。
能năng 緣duyên 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 心tâm 。
亦diệc 解giải 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 意ý 。
在tại 彼bỉ 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 心tâm 。
隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 意ý 。
充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 心tâm 。
令linh 諸chư 有hữu 情tình 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。
成thành 就tựu 究cứu 竟cánh 無vô 錯thác 謬mậu 。
一nhất 切thiết 謬mậu 解giải 皆giai 捨xả 離ly 。
於ư 三tam 義nghĩa 中trung 無vô 疑nghi 智trí 。
諸chư 我ngã 三tam 種chủng 功công 德đức 性tánh 。
五ngũ 蘊uẩn 義nghĩa 理lý 三tam 時thời 中trung 。
於ư 諸chư 剎sát 那na 能năng 分phân 別biệt 。
一nhất 剎sát 那na 中trung 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。
持trì 於ư 一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 性tánh 。
無vô 身thân 之chi 身thân 身thân 中trung 勝thắng 。
解giải 了liễu 諸chư 身thân 之chi 邊biên 際tế 。
種chủng 種chủng 諸chư 相tướng 諸chư 處xứ 顯hiển 。
大đại 寶bảo 即tức 是thị 大đại 寶bảo 首thủ 。
解giải 了liễu 一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 者giả 。
正Chánh 覺Giác 菩Bồ 提Đề 即tức 無vô 上thượng 。
出xuất 密mật 咒chú 處xứ 無vô 文văn 字tự 。
大đại 密mật 咒chú 者giả 是thị 三tam 種chủng 。
諸chư 密mật 咒chú 義nghĩa 令linh 增tăng 長trưởng 。
大đại 明minh 點điểm 者giả 無vô 文văn 字tự 。
大đại 空không 即tức 是thị 五ngũ 種chủng 字tự 。
空không 明minh 點điểm 者giả 六lục 種chủng 字tự 。
種chủng 種chủng 諸chư 空không 無vô 種chủng 種chủng 。
十thập 六lục 半bán 半bán 具cụ 明minh 點điểm 。
亦diệc 無vô 支chi 分phần 超siêu 於ư 數số 。
即tức 四tứ 靜tĩnh 慮lự 之chi 初sơ 首thủ 。
了liễu 解giải 一nhất 切thiết 靜tĩnh 慮lự 支chi 。
明minh 解giải 靜tĩnh 慮lự 種chủng 族tộc 性tánh 。
具cụ 靜tĩnh 慮lự 身thân 身thân 中trung 勝thắng 。
受thọ 用dụng 身thân 者giả 一nhất 切thiết 勝thắng 。
化hóa 身thân 即tức 是thị 殊thù 勝thắng 身thân 。
持trì 彼bỉ 化hóa 現hiện 之chi 種chủng 性tánh 。
種chủng 種chủng 化hóa 現hiện 十thập 方phương 中trung 。
依y 法pháp 利lợi 益ích 於ư 有hữu 情tình 。
自tự 在tại 之chi 天thiên 天Thiên 中Trung 天Thiên 。
非phi 天thiên 自tự 在tại 非phi 天thiên 主chủ 。
自tự 在tại 無vô 滅diệt 天thiên 之chi 師sư 。
作tác 壞hoại 作tác 壞hoại 即tức 自tự 在tại 。
三tam 有hữu 寂tịch 靜tĩnh 令linh 超siêu 越việt 。
唯duy 一nhất 師sư 者giả 有hữu 情tình 師sư 。
名danh 稱xưng 普phổ 於ư 十thập 方phương 界giới 。
施thí 法pháp 之chi 主chủ 廣quảng 大đại 者giả 。
備bị 足túc 莊trang 嚴nghiêm 慈từ 鎧khải 者giả 。
以dĩ 慈từ 愍mẫn 心tâm 為vi 堅kiên 甲giáp 。
智trí 慧tuệ 如như 劍kiếm 持trì 弓cung 箭tiễn 。
欲dục 離ly 不bất 解giải 煩phiền 惱não 敵địch 。
能năng 降hàng 勇dũng 猛mãnh 魔ma 怨oán 者giả 。
兼kiêm 除trừ 四tứ 種chủng 怖bố 畏úy 魔ma 。
亦diệc 能năng 退thoái 諸chư 魔ma 軍quân 旅lữ 。
究cứu 竟cánh 正chánh 覺giác 救cứu 世thế 間gian 。
是thị 堪kham 供cung 讚tán 禮lễ 敬kính 處xứ 。
亦diệc 是thị 恒hằng 常thường 承thừa 侍thị 境cảnh 。
應ứng 供cúng 詠vịnh 處xứ 最tối 殊thù 勝thắng 。
真chân 堪kham 禮lễ 敬kính 勝thắng 上thượng 師sư 。
一nhất 步bộ 能năng 遊du 三tam 世thế 界giới 。
如như 空không 無vô 邊biên 實thật 鎮trấn 押áp 。
清thanh 淨tịnh 三Tam 明Minh 是thị 清thanh 淨tịnh 。
具cụ 六Lục 神Thần 通Thông 隨tùy 六lục 種chủng 。
菩Bồ 提Đề 勇dũng 識thức 大đại 勇dũng 識thức 。
大đại 神thần 足túc 者giả 超siêu 世thế 間gian 。
達đạt 彼bỉ 智trí 慧tuệ 之chi 實thật 性tánh 。
亦diệc 獲hoạch 智trí 慧tuệ 之chi 體thể 性tánh 。
一nhất 切thiết 自tự 明minh 令linh 他tha 明minh 。
殊thù 勝thắng 丈trượng 夫phu 於ư 一nhất 切thiết 。
超siêu 離ly 一nhất 切thiết 諸chư 譬thí 喻dụ 。
能năng 智trí 所sở 智trí 殊thù 勝thắng 主chủ 。
尊tôn 者giả 即tức 是thị 法Pháp 施thí 主chủ 。
宣tuyên 說thuyết 四tứ 種chủng 手thủ 印ấn 義nghĩa 。
有hữu 情tình 奉phụng 施thí 殊thù 勝thắng 主chủ 。
決quyết 定định 所sở 入nhập 三tam 種chủng 住trụ 。
微vi 妙diệu 義nghĩa 中trung 淨tịnh 吉cát 祥tường 。
三tam 世thế 間gian 中trung 大đại 勝thắng 福phước 。
具cụ 足túc 吉cát 祥tường 皆giai 成thành 辦biện 。
曼mạn 祖tổ 悉tất 哩rị 勝thắng 吉cát 祥tường 。
勝thắng 施thí 金kim 剛cang 我ngã 敬kính 禮lễ 。
真chân 實thật 邊biên 際tế 我ngã 敬kính 禮lễ 。
出xuất 現hiện 空không 性tánh 我ngã 敬kính 禮lễ 。
正Chánh 覺Giác 菩Bồ 提Đề 我ngã 敬kính 禮lễ 。
正chánh 覺giác 貪tham 著trước 我ngã 敬kính 禮lễ 。
正chánh 覺giác 欲dục 者giả 我ngã 敬kính 禮lễ 。
正chánh 覺giác 歡hoan 喜hỷ 我ngã 敬kính 禮lễ 。
正chánh 覺giác 戲hí 論luận 我ngã 敬kính 禮lễ 。
正chánh 覺giác 微vi 笑tiếu 我ngã 敬kính 禮lễ 。
正chánh 覺giác 笑tiếu 者giả 我ngã 敬kính 禮lễ 。
正chánh 覺giác 語ngữ 者giả 我ngã 敬kính 禮lễ 。
正chánh 覺giác 心tâm 者giả 我ngã 敬kính 禮lễ 。
出xuất 現hiện 無vô 者giả 我ngã 敬kính 禮lễ 。
出xuất 現hiện 正chánh 覺giác 我ngã 敬kính 禮lễ 。
出xuất 現hiện 虛hư 空không 我ngã 敬kính 禮lễ 。
出xuất 現hiện 智trí 者giả 我ngã 敬kính 禮lễ 。
幻huyễn 化hóa 網võng 者giả 我ngã 敬kính 禮lễ 。
正chánh 覺giác 顯hiển 論luận 我ngã 敬kính 禮lễ 。
一nhất 切thiết 一nhất 切thiết 我ngã 敬kính 禮lễ 。
彼bỉ 智trí 身thân 者giả 我ngã 敬kính 禮lễ 。
持Trì 金Kim 剛Cang 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 此thử 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 智trí 勇dũng 識thức 。 不bất 共cộng 真chân 實thật 名danh 。 是thị 出xuất 有hữu 壞hoại 之chi 智trí 身thân 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 之chi 智trí 身thân 。 汝nhữ 今kim 應ưng 當đương 。 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 滿mãn 淨tịnh 意ý 樂lạc 。 增tăng 長trưởng 無vô 上thượng 。 即tức 能năng 清thanh 淨tịnh 。 身thân 語ngữ 意ý 三tam 之chi 密mật 。 若nhược 不bất 能năng 究cứu 竟cánh 。 不bất 能năng 清thanh 淨tịnh 地địa 者giả 。 令linh 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 福phước 智trí 二nhị 足túc 。 皆giai 悉tất 圓viên 滿mãn 。 令linh 其kỳ 清thanh 淨tịnh 。 義nghĩa 無vô 有hữu 上thượng 。 若nhược 未vị 解giải 者giả 令linh 解giải 。 未vị 得đắc 者giả 令linh 得đắc 。 自tự 此thử 至chí 於ư 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 微vi 妙diệu 法Pháp 。 理lý 真chân 實thật 持trì 故cố 。 我ngã 為vi 宣tuyên 說thuyết 。 開khai 示thị 顯hiển 解giải 。 令linh 其kỳ 攝nhiếp 受thọ 。
持Trì 金Kim 剛Cang 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 此thử 者giả 我ngã 於ư 。 汝nhữ 種chủng 性tánh 中trung 。 及cập 一nhất 切thiết 密mật 咒chú 法Pháp 。 性tánh 攝nhiếp 受thọ 中trung 。 而nhi 作tác 攝nhiếp 受thọ 。
持Trì 金Kim 剛Cang 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 此thử 真chân 實thật 名danh 者giả 。 即tức 是thị 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 最tối 極cực 清thanh 淨tịnh 。 真chân 實thật 潔khiết 淨tịnh 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 之chi 性tánh 。 身thân 語ngữ 意ý 三tam 之chi 密mật 。 亦diệc 是thị 一nhất 切thiết 。 正Chánh 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 即tức 能năng 了liễu 解giải 。 真chân 實thật 究cứu 竟cánh 。 諸chư 正chánh 覺giác 故cố 。 亦diệc 是thị 無vô 上thượng 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 體thể 解giải 一nhất 切thiết 。 善Thiện 逝Thệ 法Pháp 界Giới 。 於ư 諸chư 勝thắng 中trung 。 而nhi 能năng 破phá 壞hoại 。 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 之chi 力lực 。 一nhất 切thiết 十Thập 力Lực 中trung 。 即tức 十Thập 力Lực 之chi 十Thập 力Lực 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 性tánh 中trung 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 之chi 性tánh 。 是thị 諸chư 法Pháp 中trung 之chi 勅sắc 。 真chân 實thật 成thành 就tựu 。 一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 。 亦diệc 是thị 一nhất 切thiết 。 大đại 菩Bồ 提Đề 勇dũng 識thức 。 福phước 智trí 二nhị 足túc 。 真chân 實thật 究cứu 竟cánh 無vô 垢cấu 。 最tối 極cực 清thanh 淨tịnh 也dã 。 亦diệc 是thị 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 出xuất 生sanh 之chi 處xứ 。 具cụ 足túc 人nhân 天thiên 境cảnh 界giới 。 是thị 大Đại 乘Thừa 之chi 體thể 性tánh 。 出xuất 生sanh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hành 處xứ 。 即tức 一nhất 切thiết 聖thánh 道Đạo 。 之chi 邊biên 際tế 也dã 。 亦diệc 是thị 察sát 度độ 。 諸chư 解giải 脫thoát 道Đạo 。 決quyết 定định 出xuất 生sanh 處xứ 。 亦diệc 是thị 不bất 斷đoạn 。 如Như 來Lai 種chủng 性tánh 。 增tăng 長trưởng 菩Bồ 提Đề 。 勇dũng 識thức 。 大đại 勇dũng 識thức 。 種chủng 族tộc 種chủng 性tánh 。 亦diệc 能năng 攝nhiếp 伏phục 。 於ư 他tha 一nhất 切thiết 。 作tác 狂cuồng 敵địch 者giả 。 破phá 壞hoại 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 。 退thoái 捨xả 四tứ 魔ma 。 軍quân 將tướng 之chi 力lực 。 亦diệc 是thị 真chân 實thật 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 決quyết 定định 成thành 熟thục 一nhất 切thiết 。 趣thú 向hướng 聖thánh 果Quả 。 諸chư 淨tịnh 梵Phạm 四tứ 宮cung 之chi 靜tĩnh 慮lự 。 諸chư 一nhất 心tâm 之chi 禪thiền 定định 也dã 。 亦diệc 是thị 調điều 伏phục 。 身thân 語ngữ 意ý 三tam 。 精tinh 勤cần 禪thiền 定định 。 能năng 離ly 一nhất 切thiết 合hợp 集tập 。 亦diệc 捨xả 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 及cập 隨tùy 煩phiền 惱não 。 滅diệt 除trừ 一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại 。 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 繫hệ 縛phược 。 亦diệc 是thị 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 諸chư 蘊uẩn 。 滅diệt 諸chư 亂loạn 心tâm 。 成thành 辦biện 一nhất 切thiết 出xuất 生sanh 處xứ 。 捨xả 離ly 一nhất 切thiết 盛thịnh 衰suy 事sự 。 亦diệc 能năng 關quan 閉bế 。 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 趣thú 門môn 。 開khai 示thị 解giải 脫thoát 。 眾chúng 樂lạc 勝thắng 道Đạo 。 令linh 其kỳ 不bất 入nhập 。 輪luân 迴hồi 之chi 中trung 。 而nhi 能năng 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 建kiến 立lập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 傘tản 蓋cái 幢tràng 旗kỳ 。 一nhất 切thiết 妙diệu 法Pháp 。 正Chánh 法Pháp 之chi 宮cung 。 亦diệc 是thị 菩Bồ 提Đề 勇dũng 識thức 。 於ư 密mật 咒chú 門môn 。 而nhi 修tu 習tập 者giả 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 亦diệc 是thị 了liễu 解giải 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 精tinh 勤cần 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 之chi 定định 。 解giải 了liễu 一nhất 切thiết 。 精tinh 勤cần 無vô 二nhị 。 戲hí 論luận 之chi 空không 性tánh 。 一nhất 切thiết 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 之chi 二nhị 足túc 。 究cứu 竟cánh 真chân 實thật 。 清thanh 淨tịnh 一nhất 切thiết 究cứu 竟cánh 地địa 。 各các 各các 了liễu 解giải 。 諸chư 聖thánh 四Tứ 諦Đế 。 一nhất 心tâm 體thể 解giải 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 四tứ 種chủng 念niệm 住trụ 。 此thử 真chân 實thật 名danh 者giả 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 正chánh 覺giác 功công 德đức 。 能năng 作tác 真chân 實thật 究cứu 竟cánh 也dã 。
持Trì 金Kim 剛Cang 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 此thử 真chân 實thật 名danh 者giả 。 能năng 滅diệt 有hữu 情tình 。 身thân 語ngữ 意ý 三tam 之chi 行hành 。 無vô 餘dư 罪tội 業nghiệp 。 亦diệc 能năng 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 諸chư 惡ác 趣thú 類loại 。 令linh 其kỳ 退thoái 捨xả 。 一nhất 切thiết 惡ác 趣thú 。 真chân 實thật 斷đoạn 除trừ 。 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 。 無vô 有hữu 遺di 餘dư 。 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 相tương 續tục 八bát 難nạn 者giả 。 令linh 其kỳ 不bất 生sanh 。 能năng 滅diệt 八bát 種chủng 怖bố 畏úy 。 能năng 破phá 一nhất 切thiết 惡ác 夢mộng 。 決quyết 定định 能năng 盡tận 。 一nhất 切thiết 惡ác 相tướng 。 能năng 滅diệt 一nhất 切thiết 惡ác 見kiến 。 及cập 諸chư 惡ác 魔ma 。 亦diệc 能năng 遠viễn 離ly 。 一nhất 切thiết 怨oán 魔ma 之chi 行hành 。 增tăng 長trưởng 一nhất 切thiết 福phước 善thiện 。 亦diệc 能năng 除trừ 滅diệt 。 諸chư 惡ác 覺giác 觀quán 。 令linh 其kỳ 不bất 生sanh 。 破phá 滅diệt 一nhất 切thiết 憍kiêu 慢mạn 。 威uy 勇dũng 我ngã 執chấp 。 不bất 生sanh 一nhất 切thiết 。 苦khổ 惱não 憂ưu 愁sầu 。 亦diệc 是thị 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 之chi 心tâm 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 之chi 密mật 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 之chi 大đại 密mật 。 一nhất 切thiết 密mật 咒chú 。 及cập 其kỳ 手thủ 印ấn 。 真chân 實thật 增tăng 長trưởng 。 諸chư 不bất 可khả 說thuyết 。 念niệm 及cập 正chánh 念niệm 。 增tăng 長trưởng 無vô 上thượng 善thiện 巧xảo 智trí 。 亦diệc 能năng 具cụ 足túc 。 無vô 患hoạn 諸chư 力lực 自tự 在tại 。 亦diệc 能năng 增tăng 長trưởng 吉cát 祥tường 。 柔nhu 善thiện 微vi 妙diệu 。 名danh 稱xưng 善thiện 說thuyết 。 偈kệ 讚tán 歎thán 美mỹ 。 亦diệc 能năng 真chân 實thật 。 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 病bệnh 。 患hoạn 廣quảng 大đại 怖bố 畏úy 。 亦diệc 是thị 極cực 清thanh 淨tịnh 中trung 。 最tối 極cực 清thanh 淨tịnh 。 極cực 能năng 作tác 清thanh 淨tịnh 中trung 。 最tối 極cực 能năng 作tác 清thanh 淨tịnh 。 極cực 成thành 辦biện 中trung 。 最tối 極cực 成thành 辦biện 。 極cực 吉cát 祥tường 中trung 。 最tối 極cực 吉cát 祥tường 。
諸chư 欲dục 歸quy 依y 者giả 。 為vi 作tác 歸quy 依y 。 欲dục 宮cung 殿điện 者giả 。 為vi 作tác 宮cung 殿điện 。 欲dục 擁ủng 護hộ 者giả 。 為vi 作tác 擁ủng 護hộ 。 欲dục 親thân 軍quân 將tướng 者giả 。 為vi 作tác 軍quân 將tướng 。 欲dục 洲châu 渚chử 者giả 。 為vi 作tác 洲châu 渚chử 。 欲dục 依y 仗trượng 者giả 。 為vi 作tác 無vô 上thượng 依y 仗trượng 。 欲dục 過quá 三tam 有hữu 大đại 海hải 者giả 。 為vi 作tác 舟chu 船thuyền 。 亦diệc 是thị 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 病bệnh 。 苦khổ 之chi 藥dược 王vương 。 分phân 別biệt 取thủ 捨xả 之chi 決quyết 智trí 。 摧tồi 諸chư 惡ác 見kiến 。 大đại 闇ám 之chi 明minh 智trí 。 能năng 滿mãn 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 誓thệ 願nguyện 。 如như 摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu 。 亦diệc 能năng 獲hoạch 得đắc 。 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 智trí 身thân 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 之chi 性tánh 。 令linh 得đắc 五ngũ 眼nhãn 。 見kiến 清thanh 淨tịnh 智trí 。 亦diệc 是thị 財tài 施thí 。 法Pháp 施thí 。 無vô 畏úy 施thí 。 真chân 實thật 捨xả 故cố 。 令linh 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 而nhi 得đắc 圓viên 滿mãn 。 亦diệc 是thị 福phước 慧tuệ 二nhị 足túc 。 及cập 諸chư 靜tĩnh 慮lự 。 令linh 究cứu 竟cánh 故cố 。 能năng 得đắc 十Thập 地Địa 。 亦diệc 能năng 捨xả 離ly 二nhị 邊biên 故cố 。 即tức 無vô 二nhị 法pháp 性tánh 。 非phi 餘dư 法pháp 性tánh 。 無vô 綺ỷ 飾sức 故cố 。 即tức 是thị 真chân 實thật 自tự 性tánh 。 亦diệc 是thị 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 智trí 自tự 性tánh 故cố 。 即tức 真chân 實thật 邊biên 際tế 之chi 自tự 性tánh 。 亦diệc 能năng 除trừ 滅diệt 。 百bách 千thiên 惡ác 見kiến 叢tùng 林lâm 故cố 。 即tức 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 真chân 空không 之chi 自tự 性tánh 。 此thử 真chân 實thật 名danh 者giả 。 即tức 是thị 無vô 二nhị 法pháp 。 性tánh 義nghĩa 之chi 真chân 實thật 名danh 。 若nhược 有hữu 誦tụng 持trì 演diễn 說thuyết 者giả 。 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 可khả 說thuyết 之chi 自tự 性tánh 也dã 。
持Trì 金Kim 剛Cang 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 依y 密mật 咒chú 門môn 修tu 習tập 者giả 。 於ư 此thử 出xuất 有hữu 壞hoại 。 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 智trí 勇dũng 識thức 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 身thân 。 無vô 二nhị 真Chân 如Như 。 之chi 真chân 實thật 名danh 。 是thị 頂đảnh 髻kế 之chi 珠châu 者giả 。 文văn 字tự 句cú 義nghĩa 。 一nhất 切thiết 通thông 徹triệt 。 無vô 有hữu 遺di 犯phạm 。 亦diệc 無vô 增tăng 減giảm 。 每mỗi 日nhật 三tam 時thời 。 若nhược 持trì 若nhược 誦tụng 。 若nhược 讀độc 若nhược 說thuyết 。 思tư 惟duy 義nghĩa 理lý 。 依y 時thời 為vi 他tha 解giải 脫thoát 。 時thời 各các 各các 應ưng 。 想tưởng 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 。 智trí 勇dũng 識thức 身thân 。 向hướng 諸chư 門môn 中trung 。 令linh 心tâm 止chỉ 處xứ 。 於ư 愛ái 樂nhạo 實thật 性tánh 門môn 中trung 。 誠thành 實thật 作tác 想tưởng 。 了liễu 解giải 一nhất 切thiết 殊thù 勝thắng 法Pháp 。 智trí 慧tuệ 無vô 濁trược 。 信tín 心tâm 具cụ 足túc 。 相tương 續tục 繫hệ 念niệm 。 一nhất 心tâm 禪thiền 定định 者giả 。 彼bỉ 諸chư 三tam 世thế 。 及cập 無vô 始thỉ 世thế 。 一nhất 切thiết 正Chánh 覺Giác 菩Bồ 提Đề 勇dũng 識thức 等đẳng 。 皆giai 來lai 集tập 會hội 。 得đắc 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 并tinh 現hiện 其kỳ 身thân 。 一nhất 切thiết 正Chánh 覺Giác 菩Bồ 提Đề 勇dũng 識thức 。 以dĩ 身thân 語ngữ 意ý 三tam 業nghiệp 。 與dữ 自tự 種chủng 性tánh 。 真chân 實thật 攝nhiếp 受thọ 。 一nhất 切thiết 正Chánh 覺Giác 菩Bồ 提Đề 勇dũng 識thức 。 將tương 諸chư 利lợi 益ích 。 而nhi 作tác 饒nhiêu 益ích 。 能năng 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 無vô 怖bố 無vô 畏úy 。 辯biện 說thuyết 無vô 礙ngại 。
復phục 有hữu 一nhất 切thiết 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 攝nhiếp 持trì 。 聖thánh 法Pháp 心tâm 中trung 。 亦diệc 皆giai 現hiện 身thân 。
復phục 有hữu 調điều 伏phục 一nhất 切thiết 。 諸chư 惡ác 大đại 金kim 剛cang 王vương 。 及cập 持trì 大đại 金kim 剛cang 等đẳng 。 為vì 護hộ 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 將tương 變biến 化hóa 身thân 。 現hiện 種chủng 種chủng 形hình 。 令linh 其kỳ 精tinh 神thần 威uy 勢thế 。 無vô 能năng 攝nhiếp 伏phục 。 能năng 成thành 一nhất 切thiết 密mật 咒chú 。 手thủ 印ấn 記ký 句cú 。 中trung 圍vi 無vô 餘dư 。 密mật 咒chú 明minh 咒chú 王vương 。 并tinh 頻tần 那na 夜dạ 迦ca 。 諸chư 惡ác 魔ma 怨oán 。 并tinh 諸chư 退thoái 壞hoại 。 一nhất 切thiết 他tha 不bất 能năng 者giả 。 及cập 大đại 母mẫu 等đẳng 。 於ư 其kỳ 晝trú 夜dạ 。 各các 剎sát 那na 時thời 。 諸chư 威uy 儀nghi 中trung 。 潛tiềm 伏phục 其kỳ 身thân 。 為vi 作tác 救cứu 護hộ 。
復phục 有hữu 淨tịnh 梵Phạm 帝Đế 釋Thích 。 并tinh 釋thích 近cận 臣thần 。 大đại 力lực 摧tồi 伏phục 。 如như 伏phục 孾anh 童đồng 。 及cập 大Đại 自Tự 在Tại 種chủng 族tộc 。 猫miêu 子tử 大đại 黑hắc 。 作tác 戲hí 自tự 在tại 。 獄ngục 主chủ 水thủy 神thần 。 孤cô 屏bính 囉ra 鬼Quỷ 子Tử 母Mẫu 等đẳng 。 擁ủng 護hộ 十thập 方phương 世thế 界giới 者giả 。 恒hằng 常thường 相tương 續tục 。 若nhược 晝trú 若nhược 夜dạ 。 若nhược 行hành 若nhược 住trụ 。 若nhược 坐tọa 若nhược 臥ngọa 。 若nhược 睡thụy 若nhược 覺giác 。 入nhập 定định 出xuất 定định 。 獨độc 住trụ 在tại 眾chúng 。 潛tiềm 伏phục 其kỳ 身thân 。 為vi 作tác 救cứu 護hộ 。 或hoặc 住trụ 村thôn 邑ấp 。 聚tụ 落lạc 川xuyên 原nguyên 。 國quốc 界giới 王vương 宮cung 。 門môn 限hạn 門môn 樓lâu 。 大đại 路lộ 小tiểu 路lộ 。 四tứ 達đạt 三tam 芬phân 。 村thôn 中trung 店điếm 舍xá 空không 舍xá 。 山sơn 藪tẩu 江giang 川xuyên 。 叢tùng 林lâm 大đại 叢tùng 林lâm 。 若nhược 不bất 作tác 淨tịnh 昏hôn 醉túy 。 放phóng 逸dật 之chi 處xứ 。 恒hằng 常thường 一nhất 切thiết 門môn 中trung 。 晝trú 夜dạ 潛tiềm 伏phục 。 殊thù 勝thắng 救cứu 護hộ 。 成thành 勝thắng 妙diệu 樂lạc 。 更cánh 復phục 天thiên 龍long 。 施thi 礙ngại 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 人nhân 與dữ 非phi 人nhân 。 眾chúng 曜diệu 遊du 宿túc 。 及cập 諸chư 天thiên 母mẫu 。 集tập 主chủ 七thất 母mẫu 。 諸chư 施thi 礙ngại 母mẫu 。 并tinh 食thực 肉nhục 母mẫu 。 此thử 合hợp 集tập 一nhất 心tâm 一nhất 意ý 。 并tinh 諸chư 軍quân 將tướng 。 眷quyến 屬thuộc 雜tạp 使sử 。 能năng 為vì 一nhất 切thiết 。 潛tiềm 伏phục 救cứu 護hộ 。 增tăng 長trưởng 精tinh 神thần 。 具cụ 足túc 色sắc 力lực 。 威uy 勢thế 殊thù 勝thắng 。 無vô 病bệnh 延diên 壽thọ 。
持Trì 金Kim 剛Cang 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 此thử 真chân 實thật 名danh 。 頂đảnh 髻kế 珠châu 者giả 。 若nhược 起khởi 誓thệ 願nguyện 。 日nhật 日nhật 三tam 時thời 無vô 遺di 。 念niệm 誦tụng 三tam 遍biến 。 書thư 寫tả 令linh 讀độc 。 時thời 想tưởng 念niệm 出xuất 。 有hữu 壞hoại 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 。 智trí 勇dũng 識thức 身thân 。 與dữ 此thử 相tướng 同đồng 。 而nhi 作tác 禪thiền 定định 者giả 。 以dĩ 此thử 利lợi 益ích 故cố 。 不bất 經kinh 多đa 時thời 。 即tức 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 。 變biến 化hóa 於ư 像tượng 。 令linh 其kỳ 得đắc 見kiến 。 亦diệc 見kiến 盡tận 虛hư 空không 。 界giới 所sở 處xử 者giả 。 一nhất 切thiết 正Chánh 覺Giác 菩Bồ 提Đề 勇dũng 識thức 。 種chủng 種chủng 身thân 相tướng 。 大đại 有hữu 情tình 者giả 。 於ư 何hà 時thời 分phân 。 依y 何hà 所sở 作tác 。 不bất 墮đọa 地địa 獄ngục 趣thú 。 不bất 生sanh 惡ác 道đạo 中trung 。 不bất 生sanh 惡ác 種chủng 姓tánh 。 不bất 生sanh 邊biên 地địa 下hạ 賤tiện 。 亦diệc 得đắc 諸chư 根căn 具cụ 足túc 。 不bất 作tác 邪tà 見kiến 。 亦diệc 不bất 生sanh 邪tà 見kiến 家gia 。 不bất 生sanh 無vô 佛Phật 國quốc 中trung 。 生sanh 值trị 佛Phật 國quốc 時thời 。 不bất 捨xả 正Chánh 法Pháp 。 亦diệc 不bất 遠viễn 離ly 。 不bất 生sanh 長Trường 壽Thọ 天Thiên 中trung 。 不bất 生sanh 饑cơ 饉cận 疫dịch 疾tật 。 刀đao 兵binh 等đẳng 劫kiếp 。 不bất 生sanh 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 不bất 遭tao 王vương 怖bố 。 惡ác 怖bố 賊tặc 怖bố 。 於ư 世thế 世thế 中trung 。 不bất 逢phùng 下hạ 劣liệt 。 貧bần 窮cùng 之chi 怖bố 。 不bất 值trị 穢uế 氣khí 。 毀hủy 謗báng 輕khinh 賤tiện 。 惡ác 名danh 惡ác 語ngữ 之chi 怖bố 畏úy 。 恒hằng 常thường 得đắc 生sanh 本bổn 性tánh 。 高cao 貴quý 勝thắng 族tộc 中trung 。 能năng 成thành 一nhất 切thiết 。 端đoan 嚴nghiêm 勝thắng 相tướng 。 顏nhan 色sắc 美mỹ 妙diệu 。 於ư 諸chư 世thế 人nhân 。 皆giai 悉tất 愛ái 樂nhạo 可khả 意ý 。 若nhược 與dữ 相tương 隨tùy 。 情tình 和hòa 悅duyệt 樂lạc 。 見kiến 者giả 歡hoan 喜hỷ 。 於ư 諸chư 人nhân 中trung 。 端đoan 正chánh 嚴nghiêm 好hảo 。 具cụ 大đại 福phước 相tướng 。 發phát 言ngôn 無vô 滯trệ 。 隨tùy 所sở 生sanh 處xứ 。 得đắc 宿túc 命mạng 智trí 。 受thọ 用dụng 廣quảng 大đại 。 多đa 諸chư 部bộ 從tùng 。 所sở 受thọ 無vô 盡tận 。 眷quyến 屬thuộc 無vô 盡tận 。 於ư 有hữu 情tình 中trung 。 最tối 極cực 殊thù 勝thắng 。 亦diệc 復phục 具cụ 足túc 。 殊thù 勝thắng 功công 能năng 。 自tự 然nhiên 具cụ 足túc 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 經kinh 於ư 淨tịnh 梵Phạm 四tứ 宮cung 。 具cụ 足túc 念niệm 及cập 正chánh 念niệm 。 方phương 便tiện 願nguyện 力lực 智trí 。 亦diệc 是thị 一nhất 切thiết 。 諸chư 數số 義nghĩa 中trung 。 得đắc 無vô 怖bố 畏úy 。 及cập 能năng 言ngôn 說thuyết 。 無vô 有hữu 愚ngu 癡si 。 句cú 句cú 顯hiển 了liễu 。 成thành 大đại 聰thông 慧tuệ 。 具cụ 有hữu 廣quảng 解giải 。 無vô 懈giải 怠đãi 心tâm 。 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 利lợi 益ích 廣quảng 大đại 。 情tình 無vô 愛ái 著trước 。 即tức 是thị 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 殊thù 勝thắng 所sở 信tín 之chi 處xứ 。 亦diệc 成thành 恭cung 敬kính 。 師sư 及cập 上thượng 師sư 。 此thử 人nhân 先tiên 所sở 。 未vị 聞văn 工công 巧xảo 。 技kỹ 藝nghệ 神thần 通thông 。 一nhất 切thiết 教giáo 法Pháp 。 若nhược 文văn 若nhược 義nghĩa 。 皆giai 悉tất 解giải 了liễu 。 戒giới 及cập 活hoạt 命mạng 。 最tối 極cực 諸chư 行hành 。 最tối 極cực 清thanh 淨tịnh 。 微vi 妙diệu 出xuất 家gia 。 及cập 成thành 近cận 圓viên 。 不bất 令linh 忘vong 失thất 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 性tánh 。 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 決quyết 定định 不bất 入nhập 。 聲Thanh 聞Văn 羅La 漢Hán 。 緣Duyên 覺Giác 乘Thừa 中trung 。
持Trì 金Kim 剛Cang 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 如như 是thị 具cụ 足túc 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 亦diệc 有hữu 如như 是thị 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 廣quảng 大đại 功công 德đức 。
持Trì 金Kim 剛Cang 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 誦tụng 此thử 真Chân 如Như 。 真chân 實thật 名danh 者giả 。 即tức 是thị 真chân 實thật 。 執chấp 持trì 微vi 妙diệu 丈trượng 夫phu 者giả 。 聚tụ 集tập 微vi 妙diệu 。 福phước 慧tuệ 具cụ 足túc 。 一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 。 功công 德đức 最tối 極cực 。 速tốc 疾tật 求cầu 故cố 。 不bất 經kinh 多đa 時thời 。 能năng 成thành 真chân 實thật 。 究cứu 竟cánh 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 於ư 多đa 劫kiếp 中trung 。 不bất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 為vì 諸chư 有hữu 情tình 中trung 。 多đa 現hiện 無vô 上thượng 妙diệu 法Pháp 。 十thập 方phương 世thế 界giới 中trung 。 詮thuyên 演diễn 妙diệu 法Pháp 。 大đại 鼓cổ 之chi 聲thanh 。 相tương 續tục 不bất 盡tận 。 其kỳ 聲thanh 哮hao 吼hống 。 為vi 大đại 法Pháp 王Vương 。
唵án 薩tát 末mạt 捺nại 麻ma 。 啞á 末mạt 瓦ngõa 。 娑sa 末mạt 瓦ngõa 。 比tỉ 熟thục 捺nại 末mạt 日nhật 囉ra 。 啞á 啞á [口*江]# 啊a 。 不bất 囉ra 。 吉cát 帝đế 巴ba 利lợi 熟thục 捺nại 。 薩tát 麻ma 捺nại 馬mã 。 拽duệ 恧# 怛đát 。 薩tát 末mạt 怛đát 他tha 遏át 怛đát 。 默mặc 捺nại 葛cát 野dã 。 曼mạn 祖tổ 悉tất 哩rị 巴ba 梨lê 說thuyết 捺nại 釘đinh 。 蒙mông 巴ba 怛đát 影ảnh 低đê 阿a 。 唵án 薩tát 末mạt 怛đát 他tha 遏át 怛đát 𠶹# 哩rị 捺nại 野dã 。 喝hát 囉ra 喝hát 囉ra 。 唵án 吽hồng 𠶹# 哩rị 。 末mạt 遏át 鑁măm 。 默mặc 捺nại 蒙mông 𢘪# 。 末mạt 機cơ 說thuyết 囉ra 。 摩ma 訶ha 鉢bát 拶# 。 薩tát 末mạt 捺nại 麻ma 遏át 遏át 捺nại 。 阿a 麻ma 辣lạt 續tục 巴ba 哩rị 熟thục 捺nại 。 捺nại 麻ma 恧# 哩rị 捺nại 葛cát 囉ra 。 末mạt 啞á 。
復phục 次thứ 吉cát 祥tường 持trì 金kim 剛cang 。
懇khẩn 分phân 歡hoan 喜hỷ 而nhi 合hợp 掌chưởng 。
如Như 來Lai 尊tôn 者giả 出xuất 有hữu 壞hoại 。
敬kính 禮lễ 究cứu 竟cánh 正chánh 覺giác 已dĩ 。
復phục 次thứ 尊tôn 者giả 密mật 自tự 性tánh 。
持trì 金kim 剛cang 之chi 金kim 剛cang 王vương 。
所sở 餘dư 種chủng 種chủng 同đồng 住trú 處xứ 。
高cao 聲thanh 如như 是thị 而nhi 白bạch 言ngôn 。
尊tôn 者giả 我ngã 等đẳng 亦diệc 隨tùy 喜hỷ 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 說thuyết 善thiện 哉tai 。
為vì 彼bỉ 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 果Quả 。
有hữu 情tình 為vi 無vô 救cứu 度độ 者giả 。
我ngã 等đẳng 真chân 實thật 救cứu 度độ 者giả 。
作tác 護hộ 菩Bồ 提Đề 大đại 利lợi 益ích 。
宣tuyên 說thuyết 幻huyễn 化hóa 微vi 妙diệu 理lý 。
此thử 是thị 清thanh 淨tịnh 微vi 妙diệu 道Đạo 。
亦diệc 是thị 甚thậm 深thâm 極cực 廣quảng 大đại 。
大đại 義nghĩa 有hữu 情tình 作tác 利lợi 益ích 。
一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 境cảnh 界giới 者giả 。
諸chư 正chánh 覺giác 等đẳng 皆giai 已dĩ 說thuyết 。
出xuất 有hữu 壞hoại 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 智trí 勇dũng 識thức 。 所sở 誦tụng 真Chân 如Như 。 之chi 真chân 實thật 名danh 。 出xuất 有hữu 壞hoại 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 。 所sở 說thuyết 已dĩ 畢tất 。
三tam 世thế 諸chư 佛Phật 真chân 實thật 說thuyết 。
諸chư 祕bí 密mật 中trung 真chân 實thật 王vương 。
此thử 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 真chân 實thật 名danh 。
真chân 實thật 無vô 私tư 而nhi 翻phiên 譯dịch 。
為vì 護hộ 真chân 實thật 善thiện 根căn 故cố 。
一nhất 切thiết 有hữu 情tình 皆giai 真chân 實thật 。
真chân 實thật 斷đoạn 除trừ 諸chư 煩phiền 惱não 。
速tốc 成thành 真chân 實thật 究cứu 竟cánh 佛Phật 。
真chân 實thật 不bất 解giải 於ư 方phương 言ngôn 。
不bất 應ưng 真chân 實thật 伸thân 言ngôn 詞từ 。
為vi 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 真chân 實thật 名danh 。
具cụ 不bất 思tư 議nghị 真chân 實thật 德đức 。
見kiến 真chân 實thật 益ích 捨xả 是thị 非phi 。
隨tùy 力lực 真chân 實thật 而nhi 翻phiên 對đối 。
真chân 實thật 失thất 義nghĩa 文văn 倒đảo 處xứ 。
智trí 者giả 真chân 實thật 復phục 正chánh 之chi 。
元Nguyên 講giảng 經Kinh 律luật 論luận 。 出xuất 家gia 功công 德đức 。 司ty 判phán 使sử 銘minh 箇cá 。 沙Sa 門Môn 道Đạo 圓Viên 。
綴chuế 文văn 。
專chuyên 心tâm 此thử 經Kinh 文văn 。
菩Bồ 提Đề 即tức 不bất 遠viễn 。
付phó 與dữ 信tín 菩Bồ 提Đề 。
逐trục 日nhật 誦tụng 三tam 卷quyển 。
文Văn 殊Thù 瓔anh 珞lạc 咒chú 。
唵án 𠶹# 哩rị 嘚# 梨lê 囉ra 割cát 米mễ 拶# 野dã 啞á 不bất 割cát 舍xá 鉢bát 囉ra 底để 褐hạt 怛đát 𠶹# 哩rị 夜dạ 吽hồng 吽hồng 發phát 怛đát 莎sa 賀hạ 。
十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 咒chú 。
英anh [口*捺]# 呤# 麻ma 形hình [丁*各]# 不bất 囉ra 。 末mạt 斡cáng 形hình [工*各]# 矴đinh 善thiện 怛đát 達đạt 遏át 多đa 纈# 末mạt [口*捺]# 怛đát 。 矴đinh 善thiện 拶# 養dưỡng 禰nể 𠺘# [口*捺]# 𠸄# 梡# 斡cáng 溺nịch 麻ma 訶ha 實thật 囉ra 。 麻ma 捺nại 英anh 。
梵Phạn 云vân 阿A 耶Da 曼Mạn 袒Đản 悉Tất 哩Rị 捺Nại 麻Ma 阿A 悉Tất 怛Đát 舌Thiệt 怛Đát 葛Cát 捺Nại 。 此thử 云vân 聖Thánh 者Giả 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 一Nhất 百Bách 八Bát 名Danh 讚Tán 。
元Nguyên 甘Cam 泉Tuyền 馬Mã 蹄Đề 山Sơn 中trung 川xuyên 守thủ 分phần 真chân 師sư 姪điệt 智trí 慧tuệ 譯dịch 。
敬kính 禮lễ 真chân 實thật 一nhất 切thiết 解giải 。
最tối 極cực 清thanh 淨tịnh 真chân 正chánh 心tâm 。
至chí 尊tôn 頂đảnh 中trung 恒hằng 頂đảnh 禮lễ 。
一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 同đồng 教giáo 勅sắc 。
文Văn 殊Thù 諸chư 名danh 我ngã 演diễn 說thuyết 。
妙diệu 色sắc 相tướng 好hảo 端đoan 嚴nghiêm 身thân 。
一nhất 切thiết 色sắc 中trung 最tối 為vi 尊tôn 。
諸chư 相tướng 隨tùy 好hảo 能năng 解giải 了liễu 。
文Văn 殊Thù 勇dũng 猛mãnh 是thị 真chân 實thật 。
具cụ 不bất 思tư 議nghị 思tư 想tưởng 斷đoạn 。
藝nghệ 能năng 廣quảng 大đại 之chi 所sở 出xuất 。
三Tam 身Thân 貫quán 穿xuyên 不bất 思tư 議nghị 。
如như 是thị 意ý 量lượng 不bất 思tư 議nghị 。
空không 性tánh 定định 力lực 以dĩ 自tự 然nhiên 。
空không 性tánh 法pháp 者giả 真chân 實thật 具cụ 。
空không 自tự 性tánh 者giả 極cực 樂lạc 慕mộ 。
三tam 有hữu 法pháp 者giả 空không 性tánh 示thị 。
一nhất 切thiết 解giải 處xứ 觀quán 一nhất 切thiết 。
彼bỉ 此thử 一nhất 切thiết 部bộ 類loại 主chủ 。
一nhất 切thiết 有hữu 情tình 眾chúng 中trung 尊tôn 。
一nhất 切thiết 有hữu 情tình 悉tất 敬kính 禮lễ 。
一nhất 切thiết 五ngũ 趣thú 亦diệc 復phục 然nhiên 。
能năng 摧tồi 一nhất 切thiết 諸chư 邪tà 魔ma 。
他tha 怨oán 敵địch 者giả 悉tất 殄điễn 滅diệt 。
能năng 師sư 子tử 吼hống 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。
煩phiền 惱não 柔nhu 軟nhuyễn 離ly 諸chư 惡ác 。
諸chư 障chướng 垢cấu 染nhiễm 悉tất 皆giai 除trừ 。
一nhất 切thiết 有hữu 情tình 來lai 擁ủng 護hộ 。
如như 是thị 解giải 脫thoát 於ư 九cửu 有hữu 。
具cụ 摸mạc 拶# 者giả 垂thùy 髮phát 者giả 。
住trụ 於ư 淨tịnh 梵Phạm 王Vương 宮cung 中trung 。
手thủ 捻nẫm 數sổ 珠châu 持trì 器khí 杖trượng 。
淨tịnh 不bất 淨tịnh 者giả 方phương 便tiện 聚tụ 。
美mỹ 音âm 文Văn 殊Thù 恒hằng 作tác 主chủ 。
蓮liên 華hoa 所sở 成thành 蓮liên 華hoa 根căn 。
金kim 色sắc 蓮liên 華hoa 最tối 殊thù 勝thắng 。
蓮liên 華hoa 之chi 座tòa 極cực 廣quảng 大đại 。
執chấp 持trì 潔khiết 淨tịnh 曼mạn 陀đà 華hoa 。
吉cát 祥tường 善thiện 住trụ 具cụ 勝thắng 意ý 。
亦diệc 是thị 正chánh 覺giác 是thị 獨Độc 覺Giác 。
亦diệc 是thị 先tiên 世thế 已dĩ 成thành 佛Phật 。
具cụ 有hữu 神thần 通thông 之chi 自tự 在tại 。
是thị 四tứ 真Chân 諦Đế 之chi 教giáo 主chủ 。
具cụ 於ư 千thiên 眼nhãn 護hộ 世thế 間gian 。
亦diệc 是thị 具cụ 才tài 九cửu 有hữu 主chủ 。
亦diệc 是thị 各các 蘭lan 有hữu 情tình 尊tôn 。
才tài 能năng 最tối 極cực 諸chư 類loại 尊tôn 。
亦diệc 是thị 所sở 生sanh 獸thú 王vương 尊tôn 。
如như 是thị 具cụ 力lực 世thế 愍mẫn 生sanh 。
諸chư 類loại 巧xảo 辯biện 悉tất 調điều 伏phục 。
佛Phật 子tử 是thị 佛Phật 是thị 真chân 佛Phật 。
身thân 如như 千thiên 日nhật 光quang 燦# 爛lạn 。
亦diệc 是thị 滿mãn 月nguyệt 星tinh 耀diệu 主chủ 。
亦diệc 是thị 水thủy 神thần 天thiên 王vương 子tử 。
摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 大đại 主chủ 王vương 。
亦diệc 是thị 娑Sa 竭Kiệt 諸chư 龍long 王vương 。
亦diệc 是thị 具cụ 眾chúng 蘊uẩn 之chi 主chủ 。
非phi 天thiên 修tu 羅la 具cụ 主chủ 種chủng 。
地địa 主chủ 耀diệu 首thủ 吧# 珊san 悉tất 邊biên 。
諸chư 天thiên 勇dũng 猛mãnh 集tập 會hội 尊tôn 。
諸chư 天thiên 聚tụ 集tập 恭cung 敬kính 禮lễ 。
護hộ 界giới 神thần 中trung 離ly 垢cấu 尊tôn 。
世thế 間gian 無vô 漏lậu 最tối 為vi 尊tôn 。
解giải 世thế 事sự 者giả 世thế 間gian 尊tôn 。
具cụ 彼bỉ 慧tuệ 解giải 是thị 真chân 實thật 。
種chủng 種chủng 行hành 事sự 并tinh 擁ủng 護hộ 。
諸chư 惡ác 魔ma 黨đảng 不bất 敢cảm 觸xúc 。
悉tất 解giải 甚thậm 深thâm 微vi 細tế 法pháp 。
法Pháp 師sư 親thân 引dẫn 集tập 三tam 事sự 。
出xuất 三tam 毒độc 箭tiễn 如như 醫y 王vương 。
難nan 降hàng 伏phục 者giả 悉tất 降hàng 伏phục 。
具cụ 智trí 慧tuệ 者giả 能năng 了liễu 解giải 。
具cụ 世thế 間gian 量lượng 能năng 事sự 者giả 。
亦diệc 是thị 福phước 慧tuệ 如như 意ý 樹thụ 。
菩Bồ 提Đề 枝chi 葉diệp 華hoa 莊trang 嚴nghiêm 。
解giải 脫thoát 果quả 熟thục 三tam 事sự 集tập 。
有hữu 情tình 同đồng 類loại 依y 類loại 尊tôn 。
入nhập 眾chúng 生sanh 意ý 奪đoạt 眾chúng 意ý 。
解giải 梵Phạm 行hành 者giả 離ly 垢cấu 尊tôn 。
亦diệc 是thị 星tinh 曜diệu 眾chúng 之chi 主chủ 。
亦diệc 是thị 忍nhẫn 辱nhục 大đại 仙tiên 主chủ 。
亦diệc 是thị 補bổ 處xứ 具cụ 王vương 位vị 。
亦diệc 是thị 十Thập 地Địa 等đẳng 覺giác 尊tôn 。
有hữu 情tình 商thương 主chủ 內nội 為vi 尊tôn 。
最tối 勝thắng 教giáo 主chủ 涅Niết 槃Bàn 師sư 。
亦diệc 是thị 虛hư 空không 地địa 水thủy 主chủ 。
亦diệc 是thị 火hỏa 風phong 之chi 性tánh 主chủ 。
亦diệc 是thị 真chân 實thật 如như 意ý 珠châu 。
眾chúng 生sanh 所sở 須tu 皆giai 成thành 就tựu 。
諸chư 出xuất 有hữu 壞hoại 悉tất 敬kính 禮lễ 。
猶do 如như 寶bảo 珠châu 我ngã 敬kính 禮lễ 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 我ngã 讚tán 說thuyết 。
唵án 末mạt 遏át 警cảnh 怛đát 捺nại 麻ma 薩tát 怛đát 捺nại 。
如như 是thị 相tướng 好hảo 讚tán 說thuyết 已dĩ 。
領lãnh 解giải 心tâm 中trung 恒hằng 誦tụng 持trì 。
一nhất 切thiết 惡ác 業nghiệp 皆giai 遠viễn 離ly 。
證chứng 得đắc 最tối 極cực 清thanh 淨tịnh 果quả 。
一nhất 百bách 八bát 名danh 及cập 餘dư 名danh 。
丈trượng 夫phu 三tam 時thời 恒hằng 誦tụng 持trì 。
所sở 生sanh 之chi 意ý 悉tất 隨tùy 心tâm 。
無vô 疑nghi 心tâm 中trung 皆giai 證chứng 得đắc 。
殊thù 勝thắng 相tướng 好hảo 憶ức 持trì 者giả 。
遠viễn 無vô 間gian 業nghiệp 悉tất 清thanh 淨tịnh 。
諸chư 不bất 清thanh 淨tịnh 之chi 惡ác 業nghiệp 。
如như 是thị 一nhất 切thiết 皆giai 除trừ 滅diệt 。
臨lâm 終chung 捨xả 壽thọ 往vãng 異dị 方phương 。
惡ác 相tướng 惡ác 境cảnh 若nhược 現hiện 時thời 。
以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 恒hằng 憶ức 持trì 。
勇dũng 猛mãnh 文Văn 殊Thù 親thân 得đắc 見kiến 。
具cụ 智trí 人nhân 中trung 極cực 清thanh 淨tịnh 。
誰thùy 能năng 讀độc 誦tụng 能năng 憶ức 持trì 。
若nhược 要yếu 證chứng 得đắc 佛Phật 果Quả 者giả 。
無vô 疑nghi 心tâm 中trung 決quyết 證chứng 得đắc 。
梵Phạn 云vân 阿A 耶Da 曼Mạn 祖Tổ 悉Tất 哩Rị 帝Đế 悉Tất 擔Đảm 。 此thử 云vân 聖Thánh 者Giả 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 讚Tán 。
元nguyên 甘Cam 泉Tuyền 馬Mã 蹄Đề 山Sơn 中trung 川xuyên 守thủ 分phần 真chân 師sư 姪điệt 智trí 慧tuệ 譯dịch 。
敬kính 禮lễ 出xuất 有hữu 壞hoại 語ngữ 中trung 具cụ 才tài 者giả 。
諸chư 集tập 眾chúng 中trung 極cực 殊thù 勝thắng 。
猶do 如như 滿mãn 月nguyệt 奪đoạt 眾chúng 光quang 。
無vô 明minh 煩phiền 惱não 悉tất 清thanh 淨tịnh 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 我ngã 讚tán 禮lễ 。
焰diễm 髮phát 分phân 埵đóa 極cực 明minh 顯hiển 。
寶bảo 珠châu 燦# 爛lạn 體thể 端đoan 嚴nghiêm 。
眼nhãn 目mục 紺cám 青thanh 熾sí 焰diễm 身thân 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 我ngã 讚tán 禮lễ 。
甘cam 露lộ 一nhất 味vị 深thâm 柔nhu 軟nhuyễn 。
入nhập 意ý 之chi 音âm 聲thanh 響hưởng 亮lượng 。
真chân 實thật 妙diệu 法Pháp 之chi 寶bảo 藏tạng 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 我ngã 讚tán 禮lễ 。
娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 一nhất 切thiết 處xứ 。
誰thùy 能năng 量lượng 度độ 雨vũ 滴tích 數số 。
煩phiền 惱não 垢cấu 染nhiễm 悉tất 棄khí 捨xả 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 我ngã 讚tán 禮lễ 。
觀quán 文Văn 殊Thù 眼nhãn 及cập 身thân 色sắc 。
亦diệc 如như 曼mạn 陀đà 觀quán 無vô 厭yếm 。
諸chư 法pháp 以dĩ 鉢bát 持trì 供cúng 養dường 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 我ngã 讚tán 禮lễ 。
住trụ 十thập 方phương 界giới 諸chư 佛Phật 處xứ 。
廣quảng 大đại 音âm 聲thanh 常thường 讚tán 歎thán 。
有hữu 情tình 最tối 極cực 之chi 本bổn 師sư 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 我ngã 讚tán 禮lễ 。
聖thánh 者giả 文Văn 殊Thù 我ngã 讚tán 歎thán 。
如như 是thị 所sở 集tập 諸chư 福phước 善thiện 。
盡tận 施thí 法Pháp 界Giới 諸chư 有hữu 情tình 。
速tốc 證chứng 涅Niết 槃Bàn 之chi 正chánh 路lộ 。
哀ai 請thỉnh 攝nhiếp 受thọ 偈kệ 。
歸quy 命mạng 帝đế 網võng 極cực 三tam 際tế 。
無vô 盡tận 三Tam 寶Bảo 垂thùy 愍mẫn 念niệm 。
攝nhiếp 受thọ 帝đế 王vương 增tăng 福phước 壽thọ 。
七thất 佛Phật 祖tổ 師sư 大đại 聖thánh 主chủ 。
文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 垂thùy 愍mẫn 念niệm 。
攝nhiếp 受thọ 施thí 主chủ 增tăng 福phước 壽thọ 。
牟Mâu 尼Ni 寶bảo 積tích 大đại 慈từ 尊tôn 。
文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 垂thùy 愍mẫn 念niệm 。
攝nhiếp 受thọ 弟đệ 子tử 增tăng 福phước 慧tuệ 。
果quả 成thành 先tiên 劫kiếp 大đại 聖thánh 主chủ 。
文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 垂thùy 愍mẫn 念niệm 。
願nguyện 我ngã 獲hoạch 得đắc 無vô 生sanh 智trí 。
妙Diệu 吉Cát 祥Tường 尊tôn 大đại 聖thánh 主chủ 。
海hải 會hội 聖thánh 眾chúng 垂thùy 愍mẫn 念niệm 。
攝nhiếp 受thọ 此thử 會hội 所sở 有hữu 眾chúng 。
願nguyện 除trừ 為vi 意ý 惡ác 因nhân 障chướng 。
稱xứng 意ý 道Đạo 中trung 垂thùy 引dẫn 示thị 。
塵trần 沙sa 惑hoặc 障chướng 皆giai 得đắc 除trừ 。
發phát 願nguyện 偈kệ 。
以dĩ 此thử 善thiện 根căn 願nguyện 成thành 佛Phật 。
成thành 已dĩ 壞hoại 諸chư 過quá 患hoạn 怨oán 。
生sanh 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ 海hải 中trung 。
廣quảng 度độ 輪luân 迴hồi 諸chư 有hữu 情tình 。
未vị 達đạt 真chân 理lý 所sở 生sanh 處xứ 。
願nguyện 獲hoạch 治trị 政chánh 閑nhàn 辦biện 王vương 。
精tinh 修tu 三tam 學học 得đắc 純thuần 熟thục 。
常thường 恒hằng 利lợi 他tha 不bất 退thoái 轉chuyển 。
所sở 有hữu 一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai 。
究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。
離ly 塵trần 垢cấu 法pháp 得đắc 堅kiên 固cố 。
諸chư 菩Bồ 提Đề 處xứ 恒hằng 恭cung 敬kính 。
求cầu 修tu 美mỹ 譽dự 之chi 妙diệu 法Pháp 。
馥phức 郁uất 遠viễn 布bố 十thập 方phương 界giới 。
若nhược 成thành 究cứu 竟cánh 正chánh 覺giác 時thời 。
恒hằng 常thường 奉phụng 獻hiến 於ư 供cúng 養dường 。
能năng 作tác 依y 主chủ 歸quy 投đầu 者giả 。
謙khiêm 恭cung 敬kính 仰ngưỡng 具cụ 德đức 人nhân 。
如như 是thị 正chánh 覺giác 知tri 識thức 處xứ 。
願nguyện 我ngã 恒hằng 時thời 而nhi 親thân 近cận 。
福phước 德đức 鞏# 固cố 若nhược 須Tu 彌Di 。
慧tuệ 性tánh 明minh 朗lãng 日nhật 月nguyệt 照chiếu 。
名danh 稱xưng 遠viễn 布bố 似tự 虛hư 空không 。
如như 斯tư 三tam 種chủng 常thường 願nguyện 成thành 。
壽thọ 延diên 百bách 載tái 逾du 百bách 秋thu 。
無vô 病bệnh 享hưởng 用dụng 得đắc 增tăng 長trưởng 。
決quyết 定định 出xuất 生sanh 大Đại 乘Thừa 種chủng 。
如như 斯tư 五ngũ 種chủng 常thường 願nguyện 成thành 。
所sở 有hữu 懷hoài 毒độc 來lai 到đáo 此thử 。
或hoặc 在tại 地địa 上thượng 或hoặc 居cư 空không 。
常thường 與dữ 眾chúng 生sanh 起khởi 慈từ 心tâm 。
晝trú 夜dạ 依y 時thời 修tu 妙diệu 法Pháp 。
六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 偈kệ 。
現hiện 世thế 諸chư 物vật 如như 幻huyễn 化hóa 。
受thọ 施thí 能năng 捨xả 亦diệc 皆giai 空không 。
如như 是thị 布bố 施thí 隨tùy 所sở 得đắc 。
布bố 施thí 波ba 羅la 皆giai 圓viên 滿mãn 。
堅kiên 持trì 禁cấm 戒giới 離ly 垢cấu 染nhiễm 。
具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 無vô 所sở 犯phạm 。
離ly 於ư 禁cấm 戒giới 之chi 取thủ 著trước 。
持Trì 戒Giới 波Ba 羅La 皆giai 圓viên 滿mãn 。
此thử 身thân 地địa 水thủy 與dữ 火hỏa 風phong 。
四tứ 法pháp 和hòa 合hợp 本bổn 性tánh 空không 。
種chủng 種chủng 加gia 害hại 無vô 瞋sân 恚khuể 。
忍Nhẫn 辱Nhục 波Ba 羅La 皆giai 圓viên 滿mãn 。
精tinh 進tấn 無vô 涯nhai 決quyết 定định 修tu 。
懈giải 怠đãi 垢cấu 障chướng 不bất 能năng 侵xâm 。
身thân 心tâm 具cụ 足túc 如như 是thị 力lực 。
精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 皆giai 圓viên 滿mãn 。
如như 幻huyễn 如như 化hóa 諸chư 等đẳng 持trì 。
勇dũng 猛mãnh 無vô 怖bố 之chi 正chánh 受thọ 。
猶do 如như 金kim 剛cang 之chi 三tam 昧muội 。
禪Thiền 定Định 波Ba 羅La 皆giai 圓viên 滿mãn 。
空không 無vô 相tướng 願nguyện 三tam 脫thoát 門môn 。
三tam 世thế 平bình 等đẳng 一nhất 味vị 真chân 。
體thể 達đạt 諸chư 覺giác 如như 如như 理lý 。
智Trí 慧Tuệ 波Ba 羅La 皆giai 圓viên 滿mãn 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 之chi 所sở 說thuyết 。
光quang 明minh 熾sí 盛thịnh 威uy 神thần 力lực 。
菩Bồ 提Đề 勇dũng 識thức 精tinh 進tấn 力lực 。
我ngã 今kim 所sở 願nguyện 皆giai 成thành 就tựu 。
迴hồi 向hướng 文văn 。
歸quy 命mạng 吉cát 祥tường 智trí 勇dũng 識thức 。
詮thuyên 演diễn 真chân 實thật 苦khổ 深thâm 義nghĩa 。
我ngã 今kim 讀độc 誦tụng 施thí 眾chúng 生sanh 。
同đồng 獲hoạch 吉cát 祥tường 金kim 剛cang 智trí 。
捺nại 麼ma 囉ra 嘚# 捺nại 。 嘚# 囉ra 。 也dã 也dã 捺nại 麼ma 曼mạn 呢# 室thất 哩rị 。 英anh 孤cô 麻ma 囉ra 莫mạc 怛đát 也dã 怛đát 涅niết 達đạt 唵án 啊a 囉ra 𡁔# 覓mịch 囉ra 𡁔# 熟thục 寧ninh 覓mịch 熟thục 寧ninh 商thương [口*捺]# 禰nể 覓mịch 啇# [口*捺]# 禰nể 商thương [口*捺]# 也dã 覓mịch 商thương [口*捺]# 也dã 覓mịch 麻ma 令linh [口*拶]# 也dã 斡cáng 形hình 嚕rô 嚕rô 拶# 令linh 吽hồng 吽hồng 吽hồng 發phát 發phát 莎sa 訶ha 唵án 啞á 吽hồng 呵ha 囉ra 鉢bát 拶# 捺nại 溺nịch 。
文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 五ngũ 字tự 心tâm 咒chú 。
a ra pa ca na
啊a 。 囉ra 。 鉢bát 。 拶# 。 捺nại 。
oṃ aḥ hūṃ
金Kim 剛Cang 頂Đảnh 經Kinh 。 五ngũ 字tự 真chân 言ngôn 勝thắng 相tướng 云vân 。
若nhược 人nhân 纔tài 誦tụng 一nhất 遍biến 。 如như 誦tụng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 十thập 二nhị 圍vi 陀đà 藏tạng 經kinh 。 若nhược 誦tụng 兩lưỡng 遍biến 。 文Văn 殊Thù 普Phổ 賢Hiền 。 隨tùy 逐trục 加gia 被bị 。 護hộ 法Pháp 善thiện 神thần 。 在tại 其kỳ 人nhân 前tiền 。
又hựu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 有hữu 能năng 持trì 此thử 真chân 言ngôn 。 纔tài 誦tụng 一nhất 遍biến 。 即tức 入nhập 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 法pháp 平bình 等đẳng 。 一nhất 切thiết 文văn 字tự 。 亦diệc 皆giai 平bình 等đẳng 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。
又hựu 若nhược 誦tụng 一nhất 遍biến 。 能năng 除trừ 行hành 人nhân 。 一nhất 切thiết 苦khổ 難nạn 。
若nhược 誦tụng 兩lưỡng 遍biến 。 除trừ 滅diệt 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 重trọng 罪tội 。
若nhược 誦tụng 三tam 遍biến 。 三tam 昧muội 現hiện 前tiền 。
若nhược 誦tụng 四tứ 遍biến 。 總tổng 持trì 不bất 忘vong 。
若nhược 誦tụng 五ngũ 遍biến 。 速tốc 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。
若nhược 人nhân 一nhất 心tâm 。 獨độc 處xử 閑nhàn 靜tĩnh 。 梵Phạn 書thư 五ngũ 字tự 輪luân 壇đàn 。 依y 法Pháp 念niệm 誦tụng 。 滿mãn 一nhất 月nguyệt 已dĩ 。 曼Mạn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 現hiện 其kỳ 身thân 。 或hoặc 於ư 空không 中trung 。 演diễn 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 是thị 時thời 行hành 者giả 。 得đắc 宿túc 命mạng 智trí 。 辯biện 才tài 無vô 礙ngại 。 神thần 足túc 自tự 在tại 。 勝thắng 願nguyện 成thành 就tựu 。 福phước 智trí 具cụ 足túc 。 速tốc 能năng 皆giai 證chứng 。 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 但đãn 心tâm 信tín 受thọ 。 經kinh 十thập 六lục 生sanh 。 決quyết 定định 正chánh 覺giác 。
輪luân 字tự 觀quán 門môn 依y 師sư 稟bẩm 受thọ 之chi 。
敬kính 禮lễ 孺nhụ 童đồng 相tướng 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 。
復phục 次thứ 吉cát 祥tường 持trì 金kim 剛cang 。
難nan 調điều 伏phục 中trung 勝thắng 調điều 伏phục 。
勇dũng 猛mãnh 超siêu 出xuất 三tam 界giới 內nội 。
自tự 在tại 金kim 剛cang 密mật 中trung 勝thắng 。
眼nhãn 如như 白bạch 蓮liên 妙diệu 端đoan 正chánh 。
面diện 貌mạo 圓viên 滿mãn 若nhược 蓮liên 華hoa 。
自tự 手thủ 執chấp 持trì 勝thắng 金kim 剛cang 。
時thời 時thời 仰ngưỡng 上thượng 作tác 拋phao 擲trịch 。
復phục 次thứ 第đệ 現hiện 忿phẫn 等đẳng 像tượng 。
亦diệc 有hữu 無vô 邊biên 持trì 金kim 剛cang 。
勇dũng 猛mãnh 調điều 伏phục 難nan 調điều 者giả 。
具cụ 威uy 猛mãnh 相tướng 極cực 怖bố 畏úy 。
於ư 金kim 剛cang 尖tiêm 出xuất 勝thắng 光quang 。
自tự 手thủ 向hướng 上thượng 令linh 拋phao 擲trịch 。
有hữu 大đại 慈từ 悲bi 及cập 智trí 慧tuệ 。
方phương 便tiện 益ích 生sanh 極cực 殊thù 勝thắng 。
具cụ 足túc 喜hỷ 樂lạc 安an 隱ẩn 心tâm 。
示thị 有hữu 忿phẫn 怒nộ 之chi 形hình 相tướng 。
於ư 行hành 正chánh 覺giác 行hành 中trung 尊tôn 。
眾chúng 皆giai 來lai 集tập 身thân 恭cung 謹cẩn 。
向hướng 彼bỉ 如Như 來Lai 末mạt 遏át 鑁măm 。
究cứu 竟cánh 正chánh 覺giác 禮lễ 敬kính 已dĩ 。
於ư 前tiền 恭cung 敬kính 伸thân 合hợp 掌chưởng 。
端đoan 坐tọa 正chánh 念niệm 而nhi 告cáo 白bạch 。
遍biến 主chủ 與dữ 我ngã 作tác 饒nhiêu 益ích 。
益ích 我ngã 慈từ 悲bi 於ư 我ngã 故cố 。
如như 幻huyễn 網võng 中trung 成thành 究cứu 竟cánh 。
願nguyện 我ngã 真chân 實thật 獲hoạch 菩Bồ 提Đề 。
有hữu 諸chư 煩phiền 惱não 亂loạn 其kỳ 心tâm 。
不bất 解giải 泥nê 中trung 而nhi 沒một 溺nịch 。
為vì 利lợi 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 類loại 。
令linh 獲hoạch 無vô 上thượng 之chi 果quả 故cố 。
究cứu 竟cánh 正chánh 覺giác 出xuất 有hữu 壞hoại 。
是thị 有hữu 情tình 師sư 及cập 導đạo 師sư 。
亦diệc 大đại 記ký 句cú 達đạt 真chân 性tánh 。
了liễu 知tri 根căn 心tâm 殊thù 勝thắng 者giả 。
彼bỉ 出xuất 有hữu 壞hoại 之chi 智trí 身thân 。
是thị 大đại 頂đảnh 旋toàn 言ngôn 詞từ 主chủ 。
亦diệc 是thị 智trí 身thân 自tự 超siêu 出xuất 。
妙Diệu 吉Cát 祥Tường 智trí 勇dũng 識thức 者giả 。
誦tụng 彼bỉ 殊thù 勝thắng 真chân 實thật 名danh 。
是thị 甚thậm 深thâm 義nghĩa 廣quảng 大đại 義nghĩa 。
無vô 比tỉ 大đại 義nghĩa 勝thắng 柔nhu 軟nhuyễn 。
初sơ 善thiện 中trung 善thiện 及cập 後hậu 善thiện 。
過quá 去khứ 正chánh 覺giác 等đẳng 已dĩ 說thuyết 。
於ư 未vị 來lai 中trung 當đương 演diễn 說thuyết 。
現hiện 在tại 究cứu 竟cánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。
亦diệc 遍biến 數sác 數sác 皆giai 宣tuyên 說thuyết 。
大đại 幻huyễn 化hóa 網võng 本bổn 續tục 中trung 。
持trì 大đại 金kim 剛cang 持trì 密mật 咒chú 。
如như 彼bỉ 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 勅sắc 。
妙diệu 音âm 宣tuyên 暢sướng 今kim 當đương 說thuyết 。
世Thế 尊Tôn 究cứu 竟cánh 正chánh 覺giác 等đẳng 。
願nguyện 成thành 真chân 實thật 持trì 咒chú 故cố 。
如như 我ngã 決quyết 定định 未vị 出xuất 間gian 。
當đương 勤cần 堅kiên 固cố 而nhi 受thọ 持trì 。
遠viễn 離ly 煩phiền 惱não 令linh 無vô 餘dư 。
於ư 諸chư 謬mậu 解giải 捨xả 離ly 故cố 。
即tức 以dĩ 無vô 別biệt 無vô 異dị 心tâm 。
為vì 諸chư 有hữu 情tình 願nguyện 宣tuyên 說thuyết 。
密mật 自tự 在tại 者giả 持trì 金kim 剛cang 。
向hướng 如Như 來Lai 前tiền 說thuyết 是thị 言ngôn 。
告cáo 白bạch 畢tất 已dĩ 而nhi 合hợp 掌chưởng 。
以dĩ 身thân 恭cung 敬kính 坐tọa 其kỳ 前tiền 。
復phục 次thứ 釋Thích 迦Ca 出xuất 有hữu 壞hoại 。
究cứu 竟cánh 正chánh 覺giác 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn 。
於ư 自tự 面diện 門môn 殊thù 勝thắng 舌thiệt 。
廣quảng 長trường 橫hoành 遍biến 令linh 舒thư 演diễn 。
顯hiển 現hiện 三tam 種chủng 世thế 界giới 內nội 。
調điều 伏phục 四tứ 魔ma 諸chư 怨oán 敵địch 。
有hữu 情tình 皆giai 具cụ 三tam 惡ác 趣thú 。
為vi 現hiện 清thanh 淨tịnh 微vi 笑tiếu 相tướng 。
於ư 其kỳ 清thanh 淨tịnh 梵Phạn 音âm 中trung 。
遍biến 滿mãn 三tam 種chủng 世thế 界giới 已dĩ 。
為vì 持trì 金kim 剛cang 大đại 力lực 者giả 。
密mật 自tự 在tại 主chủ 而nhi 答đáp 說thuyết 。
具cụ 足túc 有hữu 大đại 慈từ 悲bi 者giả 。
汝nhữ 為vì 利lợi 益ích 有hữu 情tình 故cố 。
具cụ 足túc 智trí 身thân 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 。
誦tụng 真chân 實thật 名danh 是thị 大đại 益ích 。
能năng 作tác 清thanh 淨tịnh 除trừ 罪tội 業nghiệp 。
於ư 我ngã 精tinh 勤cần 應ưng 諦đế 聽thính 。
善thiện 哉tai 吉cát 祥tường 持trì 金kim 剛cang 。
手thủ 持trì 金kim 剛cang 汝nhữ 善thiện 哉tai 。
密mật 主chủ 我ngã 為vì 此thử 事sự 故cố 。
為vì 汝nhữ 巧xảo 妙diệu 令linh 宣tuyên 說thuyết 。
汝nhữ 今kim 一nhất 心tâm 應ưng 諦đế 聽thính 。
唯dụy 然nhiên 末mạt 遏át 鑁măm 善thiện 哉tai 。
復phục 次thứ 釋Thích 迦Ca 出xuất 有hữu 壞hoại 。
一nhất 切thiết 密mật 咒chú 大đại 種chủng 性tánh 。
密mật 咒chú 明minh 咒chú 持trì 種chủng 性tánh 。
於ư 其kỳ 三tam 種chủng 令linh 觀quán 察sát 。
世thế 間gian 及cập 出xuất 世thế 間gian 性tánh 。
顯hiển 作tác 世thế 間gian 大đại 種chủng 性tánh 。
殊thù 勝thắng 廣quảng 大đại 手thủ 印ấn 種chủng 。
大đại 種chủng 大đại 髻kế 應ưng 觀quán 察sát 。
言ngôn 詞từ 之chi 主chủ 演diễn 偈kệ 頌tụng 。
密mật 咒chú 王vương 者giả 具cụ 六lục 種chủng 。
將tương 令linh 顯hiển 出xuất 於ư 無vô 二nhị 。
無vô 生sanh 法pháp 者giả 自tự 宣tuyên 說thuyết 。
啞á 阿a 依y 倚ỷ 烏ô 鄔ổ 𠸄# 唉# 。 阿a 嗃# [口*((起-巳+欠)-走+亢)]# 啞á 悉tất 低đê 。 哆đa 𠶹# 哩rị 。 低đê 。 默mặc 捺nại 沒một 隆long 。 低đê 囉ra [口*降]# 沒một 哆đa 。 母mẫu 怛đát 默mặc 。 怛đát 囉ra 。 咄đốt 不bất 囉ra 。 低đê 默mặc 。 唵án 。 末mạt 唧tức 囉ra 。 帝đế 疙# 折chiết 。 捺nại [寧*各]# 渴khát 情tình 捺nại 不bất 囉ra 。 默mặc 默mặc 捺nại 呣# 呤# 。 怛đát 英anh 默mặc 捺nại 葛cát 。 也dã 斡cáng 宜nghi 說thuyết 囉ra 啊a 囉ra 鉢bát 拶# 捺nại 拽duệ 矴đinh 捺nại 麻ma 。
如như 是thị 正chánh 覺giác 出xuất 有hữu 壞hoại 。
究cứu 竟cánh 正chánh 覺giác 啞á 中trung 出xuất 。
啞á 者giả 一nhất 切thiết 字tự 中trung 勝thắng 。
是thị 大đại 利lợi 益ích 微vi 妙diệu 字tự 。
諸chư 境cảnh 之chi 內nội 出xuất 無vô 生sanh 。
即tức 此thử 遠viễn 離ly 於ư 言ngôn 說thuyết 。
是thị 諸chư 說thuyết 中trung 殊thù 勝thắng 因nhân 。
令linh 顯hiển 一nhất 切thiết 諸chư 言ngôn 說thuyết 。
大đại 供cúng 養dường 者giả 是thị 大đại 欲dục 。
一nhất 切thiết 有hữu 情tình 令linh 歡hoan 喜hỷ 。
大đại 供cúng 養dường 者giả 即tức 大đại 瞋sân 。
一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 廣quảng 大đại 怨oán 。
大đại 供cúng 養dường 者giả 是thị 大đại 癡si 。
亦diệc 愚ngu 癡si 心tâm 除trừ 愚ngu 癡si 。
大đại 供cúng 養dường 者giả 即tức 大đại 忿phẫn 。
即tức 是thị 忿phẫn 恚khuể 之chi 冤oan 讎thù 。
大đại 供cúng 養dường 者giả 大đại 貪tham 欲dục 。
一nhất 切thiết 貪tham 欲dục 皆giai 除trừ 斷đoạn 。
大đại 欲dục 即tức 是thị 於ư 大đại 樂lạc 。
大đại 安an 樂lạc 者giả 大đại 喜hỷ 足túc 。
大đại 境cảnh 色sắc 與dữ 廣quảng 大đại 身thân 。
大đại 色sắc 并tinh 及cập 大đại 形hình 像tượng 。
大đại 明minh 及cập 與dữ 大đại 廣quảng 大đại 。
大đại 中trung 圍vi 者giả 是thị 廣quảng 大đại 。
持trì 於ư 廣quảng 大đại 智trí 慧tuệ 器khí 。
鉤câu 煩phiền 惱não 鉤câu 大đại 中trung 勝thắng 。
普phổ 聞văn 妙diệu 聞văn 皆giai 廣quảng 大đại 。
顯hiển 中trung 即tức 是thị 廣quảng 大đại 顯hiển 。
解giải 者giả 執chấp 持trì 大đại 幻huyễn 化hóa 。
大đại 幻huyễn 化hóa 中trung 成thành 利lợi 益ích 。
大đại 幻huyễn 化hóa 內nội 喜hỷ 中trung 喜hỷ 。
大đại 幻huyễn 化hóa 中trung 施thí 幻huyễn 術thuật 。
大đại 施thí 主chủ 中trung 最tối 為vi 尊tôn 。
大đại 持trì 戒giới 中trung 持trì 殊thù 勝thắng 。
於ư 大đại 忍nhẫn 辱nhục 即tức 堅kiên 固cố 。
以dĩ 大đại 精tinh 進tấn 悉tất 棄khí 捨xả 。
以dĩ 大đại 禪thiền 定định 住trụ 靜tĩnh 慮lự 。
以dĩ 大đại 智trí 慧tuệ 令linh 持trì 身thân 。
具cụ 足túc 大đại 力lực 大đại 方phương 便tiện 。
大đại 願nguyện 勝thắng 智trí 是thị 大đại 海hải 。
大đại 慈từ 自tự 性tánh 無vô 量lượng 邊biên 。
亦diệc 是thị 大đại 悲bi 勝thắng 智trí 慧tuệ 。
有hữu 大đại 智trí 慧tuệ 具cụ 大đại 智trí 。
大đại 解giải 即tức 是thị 大đại 方phương 便tiện 。
具cụ 大đại 神thần 通thông 及cập 大đại 力lực 。
大đại 力lực 及cập 與dữ 大đại 速tốc 疾tật 。
復phục 大đại 神thần 通thông 大đại 名danh 稱xưng 。
大đại 力lực 令linh 他tha 令linh 摧tồi 伏phục 。
三tam 有hữu 大đại 山sơn 悉tất 能năng 壞hoại 。
持trì 大đại 堅kiên 固cố 大đại 金kim 剛cang 。
大đại 緊khẩn 即tức 是thị 大đại 雄hùng 勇dũng 。
於ư 大đại 怖bố 中trung 施thí 怖bố 畏úy 。
尊tôn 者giả 大đại 種chủng 即tức 殊thù 勝thắng 。
上thượng 師sư 密mật 咒chú 大đại 殊thù 勝thắng 。
住trụ 在tại 於ư 彼bỉ 大Đại 乘Thừa 相tướng 。
大Đại 乘Thừa 相tướng 中trung 最tối 殊thù 勝thắng 。
廣quảng 大đại 正chánh 覺giác 眾chúng 明minh 主chủ 。
具cụ 大đại 寂tịch 默mặc 大đại 寂tịch 默mặc 。
大đại 密mật 咒chú 中trung 令linh 出xuất 現hiện 。
有hữu 大đại 密mật 咒chú 自tự 性tánh 理lý 。
欲dục 得đắc 十thập 種chủng 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。
住trụ 於ư 十thập 種chủng 彼bỉ 岸ngạn 中trung 。
十thập 彼bỉ 岸ngạn 到đáo 是thị 清thanh 淨tịnh 。
即tức 是thị 十thập 種chủng 彼bỉ 岸ngạn 理lý 。
尊tôn 者giả 十Thập 地Địa 自tự 在tại 者giả 。
住trụ 在tại 於ư 彼bỉ 十Thập 地Địa 中trung 。
具cụ 知tri 十thập 種chủng 之chi 自tự 性tánh 。
持trì 於ư 十thập 種chủng 清thanh 淨tịnh 者giả 。
十thập 種chủng 義nghĩa 相tướng 義nghĩa 中trung 義nghĩa 。
自tự 在tại 寂tịch 默mặc 十Thập 力Lực 主chủ 。
作tác 諸chư 利lợi 益ích 無vô 有hữu 遺di 。
具cụ 有hữu 十thập 種chủng 大đại 自tự 在tại 。
離ly 彼bỉ 無vô 垢cấu 戲hí 論luận 主chủ 。
真Chân 如Như 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 王vương 。
言ngôn 說thuyết 真chân 實thật 不bất 諱húy 句cú 。
如như 其kỳ 所sở 說thuyết 而nhi 依y 行hành 。
於ư 無vô 二nhị 中trung 說thuyết 無vô 二nhị 。
住trụ 於ư 真chân 實thật 邊biên 際tế 中trung 。
無vô 我ngã 師sư 子tử 具cụ 音âm 聲thanh 。
外ngoại 道đạo 惡ác 獸thú 極cực 怖bố 畏úy 。
遊du 行hành 一nhất 切thiết 有hữu 義nghĩa 中trung 。
速tốc 疾tật 猶do 若nhược 如Như 來Lai 心tâm 。
勝thắng 及cập 最tối 勝thắng 勝thắng 怨oán 中trung 。
於ư 轉chuyển 輪luân 者giả 施thí 大đại 力lực 。
集tập 中trung 之chi 師sư 集tập 中trung 勝thắng 。
集tập 王vương 集tập 主chủ 集tập 自tự 在tại 。
執chấp 持trì 愛ái 護hộ 大đại 靈linh 驗nghiệm 。
大đại 義nghĩa 不bất 受thọ 他tha 恩ân 念niệm 。
句cú 王vương 句cú 主chủ 能năng 言ngôn 詞từ 。
句cú 中trung 自tự 在tại 句cú 無vô 邊biên 。
以dĩ 真chân 實thật 句cú 說thuyết 真chân 實thật 。
於ư 彼bỉ 四Tứ 諦Đế 宣tuyên 說thuyết 者giả 。
不bất 還hoàn 之chi 中trung 復phục 不bất 還hoàn 。
教giáo 如như 緣Duyên 覺Giác 及cập 獨Độc 覺Giác 。
種chủng 種chủng 決quyết 定định 超siêu 出xuất 中trung 。
彼bỉ 諸chư 大đại 中trung 獨độc 一nhất 因nhân 。
苾Bật 芻Sô 羅La 漢Hán 即tức 漏lậu 盡tận 。
調điều 伏phục 諸chư 根căn 并tinh 離ly 欲dục 。
獲hoạch 得đắc 安an 樂lạc 無vô 怖bố 畏úy 。
成thành 滿mãn 清thanh 涼lương 亦diệc 無vô 濁trược 。
明minh 解giải 及cập 與dữ 於ư 神thần 足túc 。
世thế 間gian 善Thiện 逝Thệ 勝thắng 明minh 解giải 。
於ư 我ngã 不bất 執chấp 不bất 執chấp 我ngã 。
住trụ 於ư 二nhị 種chủng 諦đế 理lý 中trung 。
能năng 到đáo 輪luân 迴hồi 之chi 彼bỉ 岸ngạn 。
所sở 作tác 已dĩ 畢tất 住trụ 露lộ 地địa 。
於ư 一nhất 智trí 中trung 而nhi 出xuất 現hiện 。
以dĩ 智trí 慧tuệ 器khí 破phá 一nhất 切thiết 。
法Pháp 王Vương 妙diệu 法Pháp 具cụ 顯hiển 現hiện 。
於ư 世thế 間gian 中trung 勝thắng 明minh 照chiếu 。
以dĩ 法pháp 自tự 在tại 法pháp 中trung 王vương 。
能năng 演diễn 妙diệu 道đạo 令linh 宣tuyên 說thuyết 。
有hữu 義nghĩa 成thành 就tựu 滿mãn 誓thệ 願nguyện 。
捨xả 離ly 一nhất 切thiết 諸chư 虛hư 妄vọng 。
無vô 盡tận 法Pháp 界Giới 實thật 離ly 妄vọng 。
勝thắng 妙diệu 法Pháp 界giới 極cực 無vô 盡tận 。
具cụ 大đại 福phước 田điền 勝thắng 福phước 足túc 。
智trí 中trung 廣quảng 大đại 殊thù 勝thắng 智trí 。
具cụ 足túc 智trí 者giả 解giải 有hữu 無vô 。
無vô 二nhị 種chủng 中trung 而nhi 積tích 集tập 。
諸chư 常thường 見kiến 中trung 勝thắng 禪thiền 定định 。
誓thệ 修tu 靜tĩnh 慮lự 是thị 智trí 王vương 。
自tự 解giải 各các 各các 皆giai 不bất 動động 。
最tối 上thượng 勝thắng 者giả 持trì 三Tam 身Thân 。
具cụ 足túc 正chánh 覺giác 五ngũ 身thân 性tánh 。
遍biến 主chủ 五ngũ 種chủng 智trí 自tự 性tánh 。
首thủ 冠quan 莊trang 嚴nghiêm 五ngũ 覺giác 性tánh 。
持trì 五ngũ 種chủng 眼nhãn 離ly 執chấp 著trước 。
令linh 諸chư 正chánh 覺giác 皆giai 增tăng 長trưởng 。
正chánh 覺giác 尊tôn 子tử 勝thắng 微vi 妙diệu 。
勝thắng 智trí 出xuất 有hữu 出xuất 生sanh 處xứ 。
出xuất 現hiện 法pháp 中trung 離ly 三tam 有hữu 。
獨độc 一nhất 堅kiên 固cố 金kim 剛cang 性tánh 。
初sơ 生sanh 已dĩ 作tác 有hữu 情tình 主chủ 。
現hiện 空không 性tánh 中trung 自tự 超siêu 出xuất 。
勝thắng 智trí 妙diệu 智trí 如như 大đại 火hỏa 。
以dĩ 大đại 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 耀diệu 。
以dĩ 智trí 慧tuệ 明minh 令linh 顯hiển 現hiện 。
是thị 有hữu 情tình 燈đăng 智trí 慧tuệ 炬cự 。
具cụ 大đại 威uy 勢thế 顯hiển 光quang 明minh 。
是thị 勝thắng 咒chú 主chủ 明minh 咒chú 王vương 。
密mật 咒chú 王vương 者giả 作tác 大đại 益ích 。
具cụ 大đại 肉nhục 髻kế 希hy 有hữu 頂đảnh 。
大đại 虛hư 空không 主chủ 說thuyết 種chủng 種chủng 。
是thị 諸chư 正chánh 覺giác 勝thắng 自tự 性tánh 。
具cụ 足túc 有hữu 情tình 歡hoan 喜hỷ 眼nhãn 。
能năng 令linh 增tăng 長trưởng 種chủng 種chủng 相tướng 。
諸chư 大đại 仙tiên 等đẳng 皆giai 供cung 讚tán 。
令linh 持trì 三tam 種chủng 之chi 密mật 咒chú 。
大đại 記ký 句cú 者giả 持trì 密mật 咒chú 。
尊tôn 者giả 守thủ 護hộ 三Tam 寶Bảo 故cố 。
宣tuyên 說thuyết 最tối 勝thắng 三Tam 乘Thừa 法Pháp 。
真chân 勝thắng 有hữu 義nghĩa 之chi 羂quyến 索sách 。
是thị 大đại 執chấp 持trì 金kim 剛cang 索sách 。
金kim 剛cang 鐵thiết 鉤câu 大đại 羂quyến 索sách 。
怖bố 畏úy 金kim 剛cang 施thí 怖bố 畏úy 。
金kim 剛cang 王vương 者giả 六lục 面diện 怖bố 。
六lục 眼nhãn 六lục 臂tý 力lực 具cụ 足túc 。
亦diệc 是thị 骨cốt 相tướng 咬giảo 牙nha 者giả 。
曷hạt 辣lạt 曷hạt 辣lạt 具cụ 百bách 面diện 。
是thị 獄ngục 王vương 主chủ 魔ma 中trung 王vương 。
有hữu 力lực 金kim 剛cang 能năng 作tác 怖bố 。
名danh 稱xưng 金kim 剛cang 金kim 剛cang 心tâm 。
幻huyễn 化hóa 金kim 剛cang 具cụ 大đại 腹phúc 。
金kim 剛cang 中trung 生sanh 金kim 剛cang 主chủ 。
是thị 金kim 剛cang 心tâm 如như 虛hư 空không 。
不bất 動động 獨độc 髮phát 相tướng 嚴nghiêm 身thân 。
所sở 著trước 大đại 象tượng 生sanh 皮bì 衣y 。
大đại 緊khẩn 呵ha 呵ha 皆giai 哮hao 吼hống 。
希hy 希hy 聲thanh 吼hống 能năng 作tác 怖bố 。
若nhược 作tác 笑tiếu 者giả 有hữu 響hưởng 笑tiếu 。
金kim 剛cang 喜hỷ 笑tiếu 大đại 哮hao 吼hống 。
金kim 剛cang 勇dũng 識thức 大đại 勇dũng 識thức 。
金kim 剛cang 王vương 者giả 大đại 安an 樂lạc 。
金kim 剛cang 堅kiên 者giả 大đại 歡hoan 喜hỷ 。
金kim 剛cang 吽hồng 者giả 吽hồng 聲thanh 吼hống 。
器khí 中trung 執chấp 持trì 金kim 剛cang 箭tiễn 。
金kim 剛cang 劍kiếm 斷đoạn 令linh 無vô 餘dư 。
眾chúng 持trì 金kim 剛cang 具cụ 金kim 剛cang 。
一nhất 種chủng 金kim 剛cang 能năng 退thoái 敵địch 。
熾sí 焰diễm 金kim 剛cang 施thí 惡ác 眼nhãn 。
金kim 剛cang 頭đầu 髮phát 如như 焰diễm 熾sí 。
金kim 剛cang 降giáng 臨lâm 大đại 降giáng 臨lâm 。
具cụ 足túc 百bách 眼nhãn 金kim 剛cang 眼nhãn 。
身thân 中trung 具cụ 有hữu 金kim 剛cang 毛mao 。
金kim 剛cang 毛mao 者giả 獨độc 一nhất 身thân 。
指chỉ 甲giáp 增tăng 長trưởng 金kim 剛cang 尖tiêm 。
以dĩ 金kim 剛cang 心tâm 皮bì 堅kiên 硬ngạnh 。
執chấp 金kim 剛cang 髮phát 具cụ 吉cát 祥tường 。
以dĩ 金kim 剛cang 鬘man 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 。
呵ha 呵ha 響hưởng 笑tiếu 決quyết 定định 吼hống 。
具cụ 六lục 種chủng 字tự 金kim 剛cang 聲thanh 。
大đại 柔nhu 和hòa 聲thanh 大đại 音âm 聲thanh 。
三tam 世thế 界giới 中trung 獨độc 一nhất 音âm 。
遍biến 虛hư 空không 界giới 聲thanh 哮hao 吼hống 。
諸chư 有hữu 聲thanh 中trung 皆giai 殊thù 勝thắng 。
真chân 實thật 無vô 我ngã 真chân 實thật 性tánh 。
即tức 是thị 真chân 際tế 無vô 有hữu 字tự 。
宣tuyên 說thuyết 空không 性tánh 眾chúng 中trung 勝thắng 。
甚thậm 深thâm 廣quảng 大đại 聲thanh 哮hao 吼hống 。
即tức 是thị 法Pháp 螺loa 具cụ 大đại 聲thanh 。
亦diệc 法Pháp 犍kiền 椎chùy 大đại 音âm 聲thanh 。
超siêu 越việt 無vô 住trụ 圓viên 寂tịch 性tánh 。
十thập 方phương 法Pháp 中trung 即tức 大đại 鼓cổ 。
無vô 色sắc 有hữu 色sắc 中trung 微vi 妙diệu 。
具cụ 種chủng 種chủng 相tướng 意ý 中trung 生sanh 。
具cụ 諸chư 相tướng 者giả 顯hiển 吉cát 祥tường 。
執chấp 持trì 影ảnh 相tướng 使sử 無vô 餘dư 。
無vô 能năng 過quá 中trung 大đại 名danh 稱xưng 。
三tam 界giới 之chi 中trung 大đại 自tự 在tại 。
住trụ 於ư 最tối 極cực 聖thánh 道Đạo 中trung 。
大đại 興hưng 盛thịnh 中trung 之chi 法Pháp 幢tràng 。
三tam 世thế 界giới 中trung 一nhất 孺nhụ 童đồng 。
長trưởng 老lão 尊tôn 者giả 四tứ 生sanh 主chủ 。
三tam 十thập 二nhị 相tướng 具cụ 莊trang 嚴nghiêm 。
三tam 界giới 所sở 愛ái 於ư 中trung 妙diệu 。
是thị 世Thế 間Gian 解Giải 為vi 勝thắng 師sư 。
是thị 世thế 勝thắng 師sư 無vô 怖bố 畏úy 。
救cứu 世thế 間gian 尊tôn 意ý 無vô 私tư 。
救cứu 中trung 救cứu 者giả 而nhi 無vô 上thượng 。
盡tận 空không 邊biên 際tế 悉tất 受thọ 用dụng 。
解giải 一nhất 切thiết 中trung 智trí 慧tuệ 海hải 。
解giải 散tán 一nhất 切thiết 無vô 明minh 㲉xác 。
亦diệc 能năng 破phá 壞hoại 三tam 有hữu 網võng 。
能năng 滅diệt 無vô 餘dư 諸chư 煩phiền 惱não 。
到đáo 彼bỉ 輪luân 迴hồi 大đại 海hải 岸ngạn 。
勝thắng 智trí 灌quán 頂đảnh 具cụ 頭đầu 冠quan 。
真chân 實thật 究cứu 竟cánh 令linh 莊trang 嚴nghiêm 。
滅diệt 除trừ 三tam 種chủng 諸chư 苦khổ 惱não 。
滅diệt 三tam 毒độc 得đắc 三tam 解giải 脫thoát 。
決quyết 定định 解giải 脫thoát 諸chư 障chướng 難nạn 。
住trụ 於ư 如như 空không 平bình 等đẳng 中trung 。
超siêu 越việt 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 垢cấu 。
能năng 解giải 三tam 時thời 及cập 無vô 師sư 。
諸chư 有hữu 情tình 中trung 即tức 大đại 尊tôn 。
功công 德đức 帶đái 中trung 之chi 鬘man 帶đái 。
諸chư 有hữu 身thân 中trung 即tức 解giải 勝thắng 。
虛hư 空không 道đạo 中trung 真chân 實thật 住trụ 。
持trì 於ư 如như 意ý 大đại 寶bảo 珠châu 。
遍biến 主chủ 一nhất 切thiết 寶bảo 中trung 勝thắng 。
圓viên 滿mãn 是thị 大đại 如như 意ý 樹thụ 。
勝thắng 妙diệu 淨tịnh 瓶bình 大đại 中trung 勝thắng 。
能năng 作tác 有hữu 情tình 諸chư 利lợi 益ích 。
隨tùy 順thuận 有hữu 情tình 而nhi 利lợi 益ích 。
亦diệc 解giải 善thiện 惡ác 及cập 時thời 辰thần 。
遍biến 主chủ 解giải 記ký 具cụ 記ký 句cú 。
解giải 時thời 及cập 解giải 有hữu 情tình 根căn 。
亦diệc 能năng 作tác 於ư 三tam 解giải 脫thoát 。
具cụ 足túc 功công 德đức 解giải 功công 德đức 。
解giải 法pháp 讚tán 歎thán 現hiện 吉cát 祥tường 。
吉cát 祥tường 之chi 中trung 最tối 吉cát 祥tường 。
吉cát 祥tường 名danh 稱xưng 善thiện 名danh 稱xưng 。
大đại 止chỉ 息tức 中trung 大đại 法Pháp 筵diên 。
大đại 歡hoan 喜hỷ 中trung 大đại 音âm 樂nhạc 。
恭cung 敬kính 承thừa 侍thị 悉tất 具cụ 足túc 。
勝thắng 喜hỷ 名danh 稱xưng 性tánh 吉cát 祥tường 。
具cụ 勝thắng 施thí 勝thắng 是thị 尊tôn 者giả 。
微vi 妙diệu 歸quy 處xứ 堪kham 歸quy 救cứu 。
於ư 世thế 怨oán 中trung 勝thắng 中trung 勝thắng 。
離ly 一nhất 切thiết 怖bố 無vô 有hữu 餘dư 。
頂đảnh 髻kế 及cập 髻kế 各các 分phân 埵đóa 。
頭đầu 髮phát 摸mạc 拶# 戴đái 頭đầu 冠quan 。
五ngũ 面diện 具cụ 有hữu 五ngũ 種chủng 髻kế 。
五ngũ 髻kế 各các 繫hệ 花hoa 髻kế 帶đái 。
即tức 是thị 禿ngốc 髮phát 大đại 勤cần 息tức 。
行hành 淨tịnh 梵Phạm 行hành 勝thắng 勤cần 息tức 。
大đại 苦khổ 行hành 者giả 建kiến 苦khổ 行hành 。
微vi 妙diệu 淨tịnh 宮cung 喬kiều 答đáp 彌di 。
梵Phạn 婆Bà 羅La 門Môn 解giải 淨tịnh 梵Phạm 。
超siêu 圓viên 寂tịch 時thời 得đắc 淨tịnh 梵Phạm 。
脫thoát 離ly 纏triền 縛phược 解giải 脫thoát 身thân 。
解giải 脫thoát 圓viên 寂tịch 是thị 圓viên 寂tịch 。
超siêu 越việt 悲bi 哀ai 滅diệt 悲bi 哀ai 。
微vi 妙diệu 決quyết 定định 近cận 出xuất 離ly 。
能năng 除trừ 苦khổ 樂lạc 之chi 邊biên 際tế 。
離ly 欲dục 身thân 中trung 而nhi 超siêu 越việt 。
不bất 可khả 比tỉ 量lượng 無vô 與dữ 等đẳng 。
非phi 見kiến 非phi 顯hiển 非phi 朗lãng 然nhiên 。
雖tuy 性tánh 不bất 改cải 亦diệc 普phổ 遍biến 。
微vi 細tế 無vô 漏lậu 離ly 種chủng 性tánh 。
無vô 塵trần 離ly 塵trần 即tức 無vô 垢cấu 。
離ly 失thất 捨xả 除trừ 放phóng 過quá 愆khiên 。
最tối 極cực 寢tẩm 寤ngụ 覺giác 自tự 性tánh 。
諸chư 解giải 諸chư 明minh 即tức 微vi 妙diệu 。
識thức 心tâm 超siêu 越việt 於ư 法pháp 性tánh 。
持trì 理lý 即tức 是thị 無vô 二nhị 智trí 。
離ly 虛hư 妄vọng 者giả 默mặc 然nhiên 成thành 。
修tu 於ư 三tam 世thế 正chánh 覺giác 行hành 。
正chánh 覺giác 無vô 垢cấu 亦diệc 無vô 邊biên 。
最tối 初sơ 正chánh 覺giác 亦diệc 無vô 因nhân 。
獨độc 一nhất 智trí 眼nhãn 無vô 垢cấu 染nhiễm 。
具cụ 足túc 智trí 身thân 即tức 如Như 來Lai 。
以dĩ 句cú 自tự 在tại 廣quảng 宣tuyên 說thuyết 。
演diễn 勝thắng 丈trượng 夫phu 法pháp 中trung 王vương 。
宣tuyên 陳trần 微vi 妙diệu 殊thù 勝thắng 處xứ 。
詮thuyên 說thuyết 師sư 子tử 無vô 與dữ 等đẳng 。
於ư 勝thắng 觀quán 察sát 殊thù 勝thắng 喜hỷ 。
積tích 聚tụ 威uy 勢thế 是thị 入nhập 意ý 。
熾sí 焰diễm 光quang 中trung 吉cát 祥tường 相tướng 。
手thủ 臂tý 光quang 耀diệu 令linh 顯hiển 現hiện 。
殊thù 勝thắng 大đại 醫y 即tức 尊tôn 者giả 。
能năng 離ly 痛thống 刺thứ 無vô 有hữu 上thượng 。
亦diệc 是thị 諸chư 藥dược 枝chi 茂mậu 樹thụ 。
對đối 治trị 諸chư 病bệnh 大đại 怨oán 讐thù 。
入nhập 意ý 三tam 界giới 中trung 殊thù 勝thắng 。
吉cát 祥tường 遊du 宿túc 具cụ 中trung 圍vi 。
十thập 方phương 一nhất 切thiết 虛hư 空không 界giới 。
建kiến 立lập 法Pháp 幢tràng 極cực 微vi 妙diệu 。
遊du 行hành 唯duy 一nhất 廣quảng 大đại 傘tản 。
即tức 具cụ 慈từ 悲bi 妙diệu 中trung 圍vi 。
吉cát 祥tường 蓮liên 華hoa 舞vũ 自tự 在tại 。
廣quảng 大đại 邊biên 主chủ 大đại 寶bảo 傘tản 。
具cụ 於ư 正chánh 覺giác 大đại 威uy 勢thế 。
持trì 於ư 一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 身thân 。
是thị 諸chư 正chánh 覺giác 大đại 修tu 習tập 。
是thị 諸chư 正chánh 覺giác 唯duy 正Chánh 法Pháp 。
金kim 剛cang 大đại 寶bảo 灌quán 頂đảnh 相tướng 。
諸chư 大đại 寶bảo 性tánh 即tức 自tự 在tại 。
世thế 間gian 自tự 在tại 諸chư 法pháp 性tánh 。
持trì 金kim 剛cang 者giả 一nhất 切thiết 王vương 。
一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 即tức 大đại 心tâm 。
一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 在tại 心tâm 中trung 。
一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 之chi 大đại 身thân 。
亦diệc 是thị 一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 語ngữ 。
金kim 剛cang 日nhật 是thị 具cụ 大đại 明minh 。
金kim 剛cang 月nguyệt 是thị 無vô 垢cấu 光quang 。
離ly 欲dục 等đẳng 中trung 是thị 大đại 欲dục 。
種chủng 種chủng 諸chư 色sắc 熾sí 焰diễm 光quang 。
金kim 剛cang 跏già 趺phu 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。
執chấp 持trì 真chân 實thật 究cứu 竟cánh 法Pháp 。
吉cát 祥tường 正chánh 覺giác 蓮liên 華hoa 生sanh 。
亦diệc 能năng 攝nhiếp 持trì 正chánh 覺giác 藏tạng 。
復phục 持trì 種chủng 種chủng 幻huyễn 化hóa 王vương 。
廣quảng 大đại 正chánh 覺giác 持trì 明minh 咒chú 。
聰thông 明minh 金kim 剛cang 即tức 大đại 劍kiếm 。
真chân 實thật 清thanh 淨tịnh 殊thù 勝thắng 字tự 。
是thị 廣quảng 大Đại 乘Thừa 除trừ 苦khổ 惱não 。
金kim 剛cang 法pháp 者giả 廣quảng 大đại 器khí 。
金kim 剛cang 甚thậm 深thâm 唧tức 哪# 唧tức 。
金kim 剛cang 智trí 慧tuệ 依y 義nghĩa 解giải 。
諸chư 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 皆giai 究cứu 竟cánh 。
一nhất 切thiết 地địa 中trung 具cụ 莊trang 嚴nghiêm 。
真chân 實thật 清thanh 淨tịnh 無vô 我ngã 法pháp 。
真chân 實thật 智trí 月nguyệt 殊thù 勝thắng 光quang 。
廣quảng 大đại 精tinh 進tấn 幻huyễn 化hóa 網võng 。
本bổn 續tục 一nhất 切thiết 殊thù 勝thắng 主chủ 。
金kim 剛cang 坐tọa 者giả 具cụ 無vô 餘dư 。
持trì 於ư 一nhất 切thiết 智trí 慧tuệ 身thân 。
一nhất 切thiết 殊thù 勝thắng 妙diệu 智trí 慧tuệ 。
即tức 於ư 心tâm 地địa 持trì 往vãng 復phục 。
一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 之chi 大đại 心tâm 。
復phục 持trì 種chủng 種chủng 之chi 化hóa 輪luân 。
是thị 一nhất 切thiết 體thể 殊thù 勝thắng 性tánh 。
亦diệc 持trì 一nhất 切thiết 體thể 自tự 性tánh 。
即tức 無vô 生sanh 法pháp 種chủng 種chủng 義nghĩa 。
持trì 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 性tánh 。
廣quảng 大đại 智trí 慧tuệ 剎sát 那na 中trung 。
解giải 持trì 諸chư 法pháp 無vô 遺di 餘dư 。
現hiện 解giải 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 者giả 。
勝thắng 持trì 寂tịch 默mặc 真chân 實thật 際tế 。
殊thù 勝thắng 不bất 動động 自tự 性tánh 淨tịnh 。
持trì 於ư 正chánh 覺giác 妙diệu 菩Bồ 提Đề 。
一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 現hiện 於ư 前tiền 。
智trí 火hỏa 熾sí 焰diễm 光quang 顯hiển 盛thịnh 。
隨tùy 樂nhạo 成thành 就tựu 微vi 妙diệu 義nghĩa 。
一nhất 切thiết 惡ác 趣thú 悉tất 清thanh 淨tịnh 。
諸chư 有hữu 情tình 中trung 殊thù 勝thắng 尊tôn 。
一nhất 切thiết 有hữu 情tình 令linh 解giải 脫thoát 。
煩phiền 惱não 敵địch 中trung 獨độc 勇dũng 猛mãnh 。
威uy 猛mãnh 能năng 破phá 愚ngu 癡si 怨oán 。
具cụ 吉cát 祥tường 智trí 而nhi 嚴nghiêm 身thân 。
執chấp 持trì 堅kiên 固cố 之chi 惡ác 相tướng 。
能năng 令linh 動động 於ư 百bách 種chủng 手thủ 。
舉cử 步bộ 相tướng 中trung 而nhi 作tác 舞vũ 。
吉cát 祥tường 百bách 手thủ 皆giai 圓viên 滿mãn 。
遍biến 空không 界giới 中trung 令linh 作tác 舞vũ 。
大đại 地địa 中trung 圍vi 一nhất 界giới 分phần 。
以dĩ 一nhất 足túc 跟cân 堅kiên 踏đạp 之chi 。
以dĩ 足túc 爪trảo 甲giáp 界giới 分phần 內nội 。
淨tịnh 梵Phạm 世thế 界giới 盡tận 令linh 押áp 。
無vô 二nhị 一nhất 義nghĩa 法pháp 之chi 義nghĩa 。
即tức 微vi 妙diệu 義nghĩa 無vô 怖bố 義nghĩa 。
亦diệc 種chủng 種chủng 識thức 具cụ 色sắc 義nghĩa 。
於ư 心tâm 意ý 識thức 具cụ 相tương 續tục 。
體thể 義nghĩa 無vô 餘dư 數số 歡hoan 喜hỷ 。
愛ái 空không 之chi 性tánh 殊thù 勝thắng 智trí 。
捨xả 離ly 三tam 有hữu 之chi 貪tham 欲dục 。
三tam 有hữu 歡hoan 喜hỷ 廣quảng 大đại 者giả 。
色sắc 貌mạo 鮮tiên 潔khiết 若nhược 白bạch 雲vân 。
光quang 明minh 殊thù 勝thắng 如như 秋thu 月nguyệt 。
亦diệc 如như 初sơ 出xuất 妙diệu 日nhật 輪luân 。
爪trảo 如như 赤xích 銅đồng 光quang 皎hiệu 潔khiết 。
頭đầu 冠quan 殊thù 勝thắng 尖tiêm 末mạt 青thanh 。
勝thắng 髮phát 亦diệc 復phục 紺cám 青thanh 色sắc 。
大đại 寶bảo 光quang 明minh 具cụ 吉cát 祥tường 。
正chánh 覺giác 化hóa 身thân 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。
諸chư 百bách 世thế 界giới 皆giai 令linh 動động 。
而nhi 能năng 具cụ 彼bỉ 神thần 足túc 力lực 。
持trì 於ư 廣quảng 大đại 實thật 性tánh 念niệm 。
四tứ 念niệm 住trụ 中trung 靜tĩnh 慮lự 王vương 。
以dĩ 七Thất 覺Giác 支Chi 為vi 花hoa 香hương 。
即tức 是thị 如Như 來Lai 功công 德đức 海hải 。
解giải 八Bát 道Đạo 支Chi 義nghĩa 理lý 故cố 。
是thị 解giải 真chân 實thật 正chánh 覺giác 道Đạo 。
於ư 諸chư 有hữu 情tình 大đại 分phân 著trước 。
亦diệc 如như 虛hư 空không 無vô 所sở 著trước 。
一nhất 切thiết 有hữu 情tình 意ý 中trung 生sanh 。
速tốc 疾tật 猶do 如như 有hữu 情tình 意ý 。
解giải 諸chư 有hữu 情tình 根căn 與dữ 義nghĩa 。
能năng 奪đoạt 有hữu 情tình 諸chư 心tâm 意ý 。
亦diệc 解giải 五ngũ 蘊uẩn 實thật 性tánh 義nghĩa 。
清thanh 淨tịnh 五ngũ 蘊uẩn 令linh 受thọ 持trì 。
決quyết 定định 出xuất 彼bỉ 諸chư 邊biên 際tế 。
亦diệc 能năng 出xuất 於ư 決quyết 定định 中trung 。
向hướng 決quyết 定định 出xuất 道đạo 中trung 住trụ 。
宣tuyên 說thuyết 一nhất 切thiết 決quyết 定định 出xuất 。
拔bạt 十thập 二nhị 支chi 三tam 有hữu 根căn 。
持trì 於ư 清thanh 淨tịnh 十thập 二nhị 種chủng 。
具cụ 有hữu 四Tứ 諦Đế 之chi 義nghĩa 相tướng 。
解giải 持trì 八bát 種chủng 之chi 心tâm 識thức 。
十thập 二nhị 實thật 義nghĩa 令linh 具cụ 足túc 。
十thập 六lục 實thật 性tánh 現hiện 體thể 解giải 。
以dĩ 二nhị 十thập 種chủng 成thành 菩Bồ 提Đề 。
勝thắng 解giải 一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 相tướng 。
一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 幻huyễn 化hóa 身thân 。
無vô 邊biên 億ức 界giới 令linh 出xuất 現hiện 。
彼bỉ 諸chư 剎sát 那na 現hiện 了liễu 解giải 。
亦diệc 解giải 剎sát 那na 諸chư 有hữu 義nghĩa 。
種chủng 種chủng 乘thừa 者giả 方phương 便tiện 理lý 。
利lợi 益ích 去khứ 來lai 皆giai 了liễu 解giải 。
決quyết 定định 出xuất 於ư 三Tam 乘Thừa 者giả 。
住trụ 在tại 於ư 彼bỉ 一Nhất 乘Thừa 果Quả 。
諸chư 煩phiền 惱não 界giới 清thanh 淨tịnh 性tánh 。
盡tận 能năng 滅diệt 除trừ 諸chư 業nghiệp 果quả 。
過quá 於ư 一nhất 切thiết 江giang 海hải 中trung 。
寂tịch 靜tĩnh 如như 行hành 中trung 出xuất 現hiện 。
煩phiền 惱não 及cập 與dữ 隨tùy 煩phiền 惱não 。
及cập 以dĩ 習tập 氣khí 皆giai 棄khí 捨xả 。
以dĩ 於ư 大đại 悲bi 智trí 方phương 便tiện 。
於ư 諸chư 有hữu 情tình 作tác 利lợi 益ích 。
一nhất 切thiết 想tưởng 義nghĩa 皆giai 棄khí 捨xả 。
亦diệc 令linh 滅diệt 除trừ 心tâm 識thức 意ý 。
能năng 緣duyên 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 心tâm 。
亦diệc 解giải 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 意ý 。
在tại 彼bỉ 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 心tâm 。
隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 意ý 。
充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 心tâm 。
令linh 諸chư 有hữu 情tình 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。
成thành 就tựu 究cứu 竟cánh 無vô 錯thác 謬mậu 。
一nhất 切thiết 謬mậu 解giải 皆giai 捨xả 離ly 。
於ư 三tam 義nghĩa 中trung 無vô 疑nghi 智trí 。
諸chư 我ngã 三tam 種chủng 功công 德đức 性tánh 。
五ngũ 蘊uẩn 義nghĩa 理lý 三tam 時thời 中trung 。
於ư 諸chư 剎sát 那na 能năng 分phân 別biệt 。
一nhất 剎sát 那na 中trung 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。
持trì 於ư 一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 性tánh 。
無vô 身thân 之chi 身thân 身thân 中trung 勝thắng 。
解giải 了liễu 諸chư 身thân 之chi 邊biên 際tế 。
種chủng 種chủng 諸chư 相tướng 諸chư 處xứ 顯hiển 。
大đại 寶bảo 即tức 是thị 大đại 寶bảo 首thủ 。
解giải 了liễu 一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 者giả 。
正Chánh 覺Giác 菩Bồ 提Đề 即tức 無vô 上thượng 。
出xuất 密mật 咒chú 處xứ 無vô 文văn 字tự 。
大đại 密mật 咒chú 者giả 是thị 三tam 種chủng 。
諸chư 密mật 咒chú 義nghĩa 令linh 增tăng 長trưởng 。
大đại 明minh 點điểm 者giả 無vô 文văn 字tự 。
大đại 空không 即tức 是thị 五ngũ 種chủng 字tự 。
空không 明minh 點điểm 者giả 六lục 種chủng 字tự 。
種chủng 種chủng 諸chư 空không 無vô 種chủng 種chủng 。
十thập 六lục 半bán 半bán 具cụ 明minh 點điểm 。
亦diệc 無vô 支chi 分phần 超siêu 於ư 數số 。
即tức 四tứ 靜tĩnh 慮lự 之chi 初sơ 首thủ 。
了liễu 解giải 一nhất 切thiết 靜tĩnh 慮lự 支chi 。
明minh 解giải 靜tĩnh 慮lự 種chủng 族tộc 性tánh 。
具cụ 靜tĩnh 慮lự 身thân 身thân 中trung 勝thắng 。
受thọ 用dụng 身thân 者giả 一nhất 切thiết 勝thắng 。
化hóa 身thân 即tức 是thị 殊thù 勝thắng 身thân 。
持trì 彼bỉ 化hóa 現hiện 之chi 種chủng 性tánh 。
種chủng 種chủng 化hóa 現hiện 十thập 方phương 中trung 。
依y 法pháp 利lợi 益ích 於ư 有hữu 情tình 。
自tự 在tại 之chi 天thiên 天Thiên 中Trung 天Thiên 。
非phi 天thiên 自tự 在tại 非phi 天thiên 主chủ 。
自tự 在tại 無vô 滅diệt 天thiên 之chi 師sư 。
作tác 壞hoại 作tác 壞hoại 即tức 自tự 在tại 。
三tam 有hữu 寂tịch 靜tĩnh 令linh 超siêu 越việt 。
唯duy 一nhất 師sư 者giả 有hữu 情tình 師sư 。
名danh 稱xưng 普phổ 於ư 十thập 方phương 界giới 。
施thí 法pháp 之chi 主chủ 廣quảng 大đại 者giả 。
備bị 足túc 莊trang 嚴nghiêm 慈từ 鎧khải 者giả 。
以dĩ 慈từ 愍mẫn 心tâm 為vi 堅kiên 甲giáp 。
智trí 慧tuệ 如như 劍kiếm 持trì 弓cung 箭tiễn 。
欲dục 離ly 不bất 解giải 煩phiền 惱não 敵địch 。
能năng 降hàng 勇dũng 猛mãnh 魔ma 怨oán 者giả 。
兼kiêm 除trừ 四tứ 種chủng 怖bố 畏úy 魔ma 。
亦diệc 能năng 退thoái 諸chư 魔ma 軍quân 旅lữ 。
究cứu 竟cánh 正chánh 覺giác 救cứu 世thế 間gian 。
是thị 堪kham 供cung 讚tán 禮lễ 敬kính 處xứ 。
亦diệc 是thị 恒hằng 常thường 承thừa 侍thị 境cảnh 。
應ứng 供cúng 詠vịnh 處xứ 最tối 殊thù 勝thắng 。
真chân 堪kham 禮lễ 敬kính 勝thắng 上thượng 師sư 。
一nhất 步bộ 能năng 遊du 三tam 世thế 界giới 。
如như 空không 無vô 邊biên 實thật 鎮trấn 押áp 。
清thanh 淨tịnh 三Tam 明Minh 是thị 清thanh 淨tịnh 。
具cụ 六Lục 神Thần 通Thông 隨tùy 六lục 種chủng 。
菩Bồ 提Đề 勇dũng 識thức 大đại 勇dũng 識thức 。
大đại 神thần 足túc 者giả 超siêu 世thế 間gian 。
達đạt 彼bỉ 智trí 慧tuệ 之chi 實thật 性tánh 。
亦diệc 獲hoạch 智trí 慧tuệ 之chi 體thể 性tánh 。
一nhất 切thiết 自tự 明minh 令linh 他tha 明minh 。
殊thù 勝thắng 丈trượng 夫phu 於ư 一nhất 切thiết 。
超siêu 離ly 一nhất 切thiết 諸chư 譬thí 喻dụ 。
能năng 智trí 所sở 智trí 殊thù 勝thắng 主chủ 。
尊tôn 者giả 即tức 是thị 法Pháp 施thí 主chủ 。
宣tuyên 說thuyết 四tứ 種chủng 手thủ 印ấn 義nghĩa 。
有hữu 情tình 奉phụng 施thí 殊thù 勝thắng 主chủ 。
決quyết 定định 所sở 入nhập 三tam 種chủng 住trụ 。
微vi 妙diệu 義nghĩa 中trung 淨tịnh 吉cát 祥tường 。
三tam 世thế 間gian 中trung 大đại 勝thắng 福phước 。
具cụ 足túc 吉cát 祥tường 皆giai 成thành 辦biện 。
曼mạn 祖tổ 悉tất 哩rị 勝thắng 吉cát 祥tường 。
勝thắng 施thí 金kim 剛cang 我ngã 敬kính 禮lễ 。
真chân 實thật 邊biên 際tế 我ngã 敬kính 禮lễ 。
出xuất 現hiện 空không 性tánh 我ngã 敬kính 禮lễ 。
正Chánh 覺Giác 菩Bồ 提Đề 我ngã 敬kính 禮lễ 。
正chánh 覺giác 貪tham 著trước 我ngã 敬kính 禮lễ 。
正chánh 覺giác 欲dục 者giả 我ngã 敬kính 禮lễ 。
正chánh 覺giác 歡hoan 喜hỷ 我ngã 敬kính 禮lễ 。
正chánh 覺giác 戲hí 論luận 我ngã 敬kính 禮lễ 。
正chánh 覺giác 微vi 笑tiếu 我ngã 敬kính 禮lễ 。
正chánh 覺giác 笑tiếu 者giả 我ngã 敬kính 禮lễ 。
正chánh 覺giác 語ngữ 者giả 我ngã 敬kính 禮lễ 。
正chánh 覺giác 心tâm 者giả 我ngã 敬kính 禮lễ 。
出xuất 現hiện 無vô 者giả 我ngã 敬kính 禮lễ 。
出xuất 現hiện 正chánh 覺giác 我ngã 敬kính 禮lễ 。
出xuất 現hiện 虛hư 空không 我ngã 敬kính 禮lễ 。
出xuất 現hiện 智trí 者giả 我ngã 敬kính 禮lễ 。
幻huyễn 化hóa 網võng 者giả 我ngã 敬kính 禮lễ 。
正chánh 覺giác 顯hiển 論luận 我ngã 敬kính 禮lễ 。
一nhất 切thiết 一nhất 切thiết 我ngã 敬kính 禮lễ 。
彼bỉ 智trí 身thân 者giả 我ngã 敬kính 禮lễ 。
持Trì 金Kim 剛Cang 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 此thử 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 智trí 勇dũng 識thức 。 不bất 共cộng 真chân 實thật 名danh 。 是thị 出xuất 有hữu 壞hoại 之chi 智trí 身thân 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 之chi 智trí 身thân 。 汝nhữ 今kim 應ưng 當đương 。 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 滿mãn 淨tịnh 意ý 樂lạc 。 增tăng 長trưởng 無vô 上thượng 。 即tức 能năng 清thanh 淨tịnh 。 身thân 語ngữ 意ý 三tam 之chi 密mật 。 若nhược 不bất 能năng 究cứu 竟cánh 。 不bất 能năng 清thanh 淨tịnh 地địa 者giả 。 令linh 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 福phước 智trí 二nhị 足túc 。 皆giai 悉tất 圓viên 滿mãn 。 令linh 其kỳ 清thanh 淨tịnh 。 義nghĩa 無vô 有hữu 上thượng 。 若nhược 未vị 解giải 者giả 令linh 解giải 。 未vị 得đắc 者giả 令linh 得đắc 。 自tự 此thử 至chí 於ư 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 微vi 妙diệu 法Pháp 。 理lý 真chân 實thật 持trì 故cố 。 我ngã 為vi 宣tuyên 說thuyết 。 開khai 示thị 顯hiển 解giải 。 令linh 其kỳ 攝nhiếp 受thọ 。
持Trì 金Kim 剛Cang 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 此thử 者giả 我ngã 於ư 。 汝nhữ 種chủng 性tánh 中trung 。 及cập 一nhất 切thiết 密mật 咒chú 法Pháp 。 性tánh 攝nhiếp 受thọ 中trung 。 而nhi 作tác 攝nhiếp 受thọ 。
持Trì 金Kim 剛Cang 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 此thử 真chân 實thật 名danh 者giả 。 即tức 是thị 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 最tối 極cực 清thanh 淨tịnh 。 真chân 實thật 潔khiết 淨tịnh 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 之chi 性tánh 。 身thân 語ngữ 意ý 三tam 之chi 密mật 。 亦diệc 是thị 一nhất 切thiết 。 正Chánh 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 即tức 能năng 了liễu 解giải 。 真chân 實thật 究cứu 竟cánh 。 諸chư 正chánh 覺giác 故cố 。 亦diệc 是thị 無vô 上thượng 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 體thể 解giải 一nhất 切thiết 。 善Thiện 逝Thệ 法Pháp 界Giới 。 於ư 諸chư 勝thắng 中trung 。 而nhi 能năng 破phá 壞hoại 。 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 之chi 力lực 。 一nhất 切thiết 十Thập 力Lực 中trung 。 即tức 十Thập 力Lực 之chi 十Thập 力Lực 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 性tánh 中trung 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 之chi 性tánh 。 是thị 諸chư 法Pháp 中trung 之chi 勅sắc 。 真chân 實thật 成thành 就tựu 。 一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 。 亦diệc 是thị 一nhất 切thiết 。 大đại 菩Bồ 提Đề 勇dũng 識thức 。 福phước 智trí 二nhị 足túc 。 真chân 實thật 究cứu 竟cánh 無vô 垢cấu 。 最tối 極cực 清thanh 淨tịnh 也dã 。 亦diệc 是thị 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 出xuất 生sanh 之chi 處xứ 。 具cụ 足túc 人nhân 天thiên 境cảnh 界giới 。 是thị 大Đại 乘Thừa 之chi 體thể 性tánh 。 出xuất 生sanh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hành 處xứ 。 即tức 一nhất 切thiết 聖thánh 道Đạo 。 之chi 邊biên 際tế 也dã 。 亦diệc 是thị 察sát 度độ 。 諸chư 解giải 脫thoát 道Đạo 。 決quyết 定định 出xuất 生sanh 處xứ 。 亦diệc 是thị 不bất 斷đoạn 。 如Như 來Lai 種chủng 性tánh 。 增tăng 長trưởng 菩Bồ 提Đề 。 勇dũng 識thức 。 大đại 勇dũng 識thức 。 種chủng 族tộc 種chủng 性tánh 。 亦diệc 能năng 攝nhiếp 伏phục 。 於ư 他tha 一nhất 切thiết 。 作tác 狂cuồng 敵địch 者giả 。 破phá 壞hoại 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 。 退thoái 捨xả 四tứ 魔ma 。 軍quân 將tướng 之chi 力lực 。 亦diệc 是thị 真chân 實thật 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 決quyết 定định 成thành 熟thục 一nhất 切thiết 。 趣thú 向hướng 聖thánh 果Quả 。 諸chư 淨tịnh 梵Phạm 四tứ 宮cung 之chi 靜tĩnh 慮lự 。 諸chư 一nhất 心tâm 之chi 禪thiền 定định 也dã 。 亦diệc 是thị 調điều 伏phục 。 身thân 語ngữ 意ý 三tam 。 精tinh 勤cần 禪thiền 定định 。 能năng 離ly 一nhất 切thiết 合hợp 集tập 。 亦diệc 捨xả 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 及cập 隨tùy 煩phiền 惱não 。 滅diệt 除trừ 一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại 。 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 繫hệ 縛phược 。 亦diệc 是thị 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 諸chư 蘊uẩn 。 滅diệt 諸chư 亂loạn 心tâm 。 成thành 辦biện 一nhất 切thiết 出xuất 生sanh 處xứ 。 捨xả 離ly 一nhất 切thiết 盛thịnh 衰suy 事sự 。 亦diệc 能năng 關quan 閉bế 。 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 趣thú 門môn 。 開khai 示thị 解giải 脫thoát 。 眾chúng 樂lạc 勝thắng 道Đạo 。 令linh 其kỳ 不bất 入nhập 。 輪luân 迴hồi 之chi 中trung 。 而nhi 能năng 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 建kiến 立lập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 傘tản 蓋cái 幢tràng 旗kỳ 。 一nhất 切thiết 妙diệu 法Pháp 。 正Chánh 法Pháp 之chi 宮cung 。 亦diệc 是thị 菩Bồ 提Đề 勇dũng 識thức 。 於ư 密mật 咒chú 門môn 。 而nhi 修tu 習tập 者giả 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 亦diệc 是thị 了liễu 解giải 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 精tinh 勤cần 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 之chi 定định 。 解giải 了liễu 一nhất 切thiết 。 精tinh 勤cần 無vô 二nhị 。 戲hí 論luận 之chi 空không 性tánh 。 一nhất 切thiết 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 之chi 二nhị 足túc 。 究cứu 竟cánh 真chân 實thật 。 清thanh 淨tịnh 一nhất 切thiết 究cứu 竟cánh 地địa 。 各các 各các 了liễu 解giải 。 諸chư 聖thánh 四Tứ 諦Đế 。 一nhất 心tâm 體thể 解giải 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 四tứ 種chủng 念niệm 住trụ 。 此thử 真chân 實thật 名danh 者giả 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 正chánh 覺giác 功công 德đức 。 能năng 作tác 真chân 實thật 究cứu 竟cánh 也dã 。
持Trì 金Kim 剛Cang 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 此thử 真chân 實thật 名danh 者giả 。 能năng 滅diệt 有hữu 情tình 。 身thân 語ngữ 意ý 三tam 之chi 行hành 。 無vô 餘dư 罪tội 業nghiệp 。 亦diệc 能năng 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 諸chư 惡ác 趣thú 類loại 。 令linh 其kỳ 退thoái 捨xả 。 一nhất 切thiết 惡ác 趣thú 。 真chân 實thật 斷đoạn 除trừ 。 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 。 無vô 有hữu 遺di 餘dư 。 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 相tương 續tục 八bát 難nạn 者giả 。 令linh 其kỳ 不bất 生sanh 。 能năng 滅diệt 八bát 種chủng 怖bố 畏úy 。 能năng 破phá 一nhất 切thiết 惡ác 夢mộng 。 決quyết 定định 能năng 盡tận 。 一nhất 切thiết 惡ác 相tướng 。 能năng 滅diệt 一nhất 切thiết 惡ác 見kiến 。 及cập 諸chư 惡ác 魔ma 。 亦diệc 能năng 遠viễn 離ly 。 一nhất 切thiết 怨oán 魔ma 之chi 行hành 。 增tăng 長trưởng 一nhất 切thiết 福phước 善thiện 。 亦diệc 能năng 除trừ 滅diệt 。 諸chư 惡ác 覺giác 觀quán 。 令linh 其kỳ 不bất 生sanh 。 破phá 滅diệt 一nhất 切thiết 憍kiêu 慢mạn 。 威uy 勇dũng 我ngã 執chấp 。 不bất 生sanh 一nhất 切thiết 。 苦khổ 惱não 憂ưu 愁sầu 。 亦diệc 是thị 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 之chi 心tâm 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 之chi 密mật 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 之chi 大đại 密mật 。 一nhất 切thiết 密mật 咒chú 。 及cập 其kỳ 手thủ 印ấn 。 真chân 實thật 增tăng 長trưởng 。 諸chư 不bất 可khả 說thuyết 。 念niệm 及cập 正chánh 念niệm 。 增tăng 長trưởng 無vô 上thượng 善thiện 巧xảo 智trí 。 亦diệc 能năng 具cụ 足túc 。 無vô 患hoạn 諸chư 力lực 自tự 在tại 。 亦diệc 能năng 增tăng 長trưởng 吉cát 祥tường 。 柔nhu 善thiện 微vi 妙diệu 。 名danh 稱xưng 善thiện 說thuyết 。 偈kệ 讚tán 歎thán 美mỹ 。 亦diệc 能năng 真chân 實thật 。 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 病bệnh 。 患hoạn 廣quảng 大đại 怖bố 畏úy 。 亦diệc 是thị 極cực 清thanh 淨tịnh 中trung 。 最tối 極cực 清thanh 淨tịnh 。 極cực 能năng 作tác 清thanh 淨tịnh 中trung 。 最tối 極cực 能năng 作tác 清thanh 淨tịnh 。 極cực 成thành 辦biện 中trung 。 最tối 極cực 成thành 辦biện 。 極cực 吉cát 祥tường 中trung 。 最tối 極cực 吉cát 祥tường 。
諸chư 欲dục 歸quy 依y 者giả 。 為vi 作tác 歸quy 依y 。 欲dục 宮cung 殿điện 者giả 。 為vi 作tác 宮cung 殿điện 。 欲dục 擁ủng 護hộ 者giả 。 為vi 作tác 擁ủng 護hộ 。 欲dục 親thân 軍quân 將tướng 者giả 。 為vi 作tác 軍quân 將tướng 。 欲dục 洲châu 渚chử 者giả 。 為vi 作tác 洲châu 渚chử 。 欲dục 依y 仗trượng 者giả 。 為vi 作tác 無vô 上thượng 依y 仗trượng 。 欲dục 過quá 三tam 有hữu 大đại 海hải 者giả 。 為vi 作tác 舟chu 船thuyền 。 亦diệc 是thị 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 病bệnh 。 苦khổ 之chi 藥dược 王vương 。 分phân 別biệt 取thủ 捨xả 之chi 決quyết 智trí 。 摧tồi 諸chư 惡ác 見kiến 。 大đại 闇ám 之chi 明minh 智trí 。 能năng 滿mãn 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 誓thệ 願nguyện 。 如như 摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu 。 亦diệc 能năng 獲hoạch 得đắc 。 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 智trí 身thân 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 之chi 性tánh 。 令linh 得đắc 五ngũ 眼nhãn 。 見kiến 清thanh 淨tịnh 智trí 。 亦diệc 是thị 財tài 施thí 。 法Pháp 施thí 。 無vô 畏úy 施thí 。 真chân 實thật 捨xả 故cố 。 令linh 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 而nhi 得đắc 圓viên 滿mãn 。 亦diệc 是thị 福phước 慧tuệ 二nhị 足túc 。 及cập 諸chư 靜tĩnh 慮lự 。 令linh 究cứu 竟cánh 故cố 。 能năng 得đắc 十Thập 地Địa 。 亦diệc 能năng 捨xả 離ly 二nhị 邊biên 故cố 。 即tức 無vô 二nhị 法pháp 性tánh 。 非phi 餘dư 法pháp 性tánh 。 無vô 綺ỷ 飾sức 故cố 。 即tức 是thị 真chân 實thật 自tự 性tánh 。 亦diệc 是thị 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 智trí 自tự 性tánh 故cố 。 即tức 真chân 實thật 邊biên 際tế 之chi 自tự 性tánh 。 亦diệc 能năng 除trừ 滅diệt 。 百bách 千thiên 惡ác 見kiến 叢tùng 林lâm 故cố 。 即tức 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 真chân 空không 之chi 自tự 性tánh 。 此thử 真chân 實thật 名danh 者giả 。 即tức 是thị 無vô 二nhị 法pháp 。 性tánh 義nghĩa 之chi 真chân 實thật 名danh 。 若nhược 有hữu 誦tụng 持trì 演diễn 說thuyết 者giả 。 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 可khả 說thuyết 之chi 自tự 性tánh 也dã 。
持Trì 金Kim 剛Cang 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 依y 密mật 咒chú 門môn 修tu 習tập 者giả 。 於ư 此thử 出xuất 有hữu 壞hoại 。 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 智trí 勇dũng 識thức 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 身thân 。 無vô 二nhị 真Chân 如Như 。 之chi 真chân 實thật 名danh 。 是thị 頂đảnh 髻kế 之chi 珠châu 者giả 。 文văn 字tự 句cú 義nghĩa 。 一nhất 切thiết 通thông 徹triệt 。 無vô 有hữu 遺di 犯phạm 。 亦diệc 無vô 增tăng 減giảm 。 每mỗi 日nhật 三tam 時thời 。 若nhược 持trì 若nhược 誦tụng 。 若nhược 讀độc 若nhược 說thuyết 。 思tư 惟duy 義nghĩa 理lý 。 依y 時thời 為vi 他tha 解giải 脫thoát 。 時thời 各các 各các 應ưng 。 想tưởng 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 。 智trí 勇dũng 識thức 身thân 。 向hướng 諸chư 門môn 中trung 。 令linh 心tâm 止chỉ 處xứ 。 於ư 愛ái 樂nhạo 實thật 性tánh 門môn 中trung 。 誠thành 實thật 作tác 想tưởng 。 了liễu 解giải 一nhất 切thiết 殊thù 勝thắng 法Pháp 。 智trí 慧tuệ 無vô 濁trược 。 信tín 心tâm 具cụ 足túc 。 相tương 續tục 繫hệ 念niệm 。 一nhất 心tâm 禪thiền 定định 者giả 。 彼bỉ 諸chư 三tam 世thế 。 及cập 無vô 始thỉ 世thế 。 一nhất 切thiết 正Chánh 覺Giác 菩Bồ 提Đề 勇dũng 識thức 等đẳng 。 皆giai 來lai 集tập 會hội 。 得đắc 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 并tinh 現hiện 其kỳ 身thân 。 一nhất 切thiết 正Chánh 覺Giác 菩Bồ 提Đề 勇dũng 識thức 。 以dĩ 身thân 語ngữ 意ý 三tam 業nghiệp 。 與dữ 自tự 種chủng 性tánh 。 真chân 實thật 攝nhiếp 受thọ 。 一nhất 切thiết 正Chánh 覺Giác 菩Bồ 提Đề 勇dũng 識thức 。 將tương 諸chư 利lợi 益ích 。 而nhi 作tác 饒nhiêu 益ích 。 能năng 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 無vô 怖bố 無vô 畏úy 。 辯biện 說thuyết 無vô 礙ngại 。
復phục 有hữu 一nhất 切thiết 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 攝nhiếp 持trì 。 聖thánh 法Pháp 心tâm 中trung 。 亦diệc 皆giai 現hiện 身thân 。
復phục 有hữu 調điều 伏phục 一nhất 切thiết 。 諸chư 惡ác 大đại 金kim 剛cang 王vương 。 及cập 持trì 大đại 金kim 剛cang 等đẳng 。 為vì 護hộ 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 將tương 變biến 化hóa 身thân 。 現hiện 種chủng 種chủng 形hình 。 令linh 其kỳ 精tinh 神thần 威uy 勢thế 。 無vô 能năng 攝nhiếp 伏phục 。 能năng 成thành 一nhất 切thiết 密mật 咒chú 。 手thủ 印ấn 記ký 句cú 。 中trung 圍vi 無vô 餘dư 。 密mật 咒chú 明minh 咒chú 王vương 。 并tinh 頻tần 那na 夜dạ 迦ca 。 諸chư 惡ác 魔ma 怨oán 。 并tinh 諸chư 退thoái 壞hoại 。 一nhất 切thiết 他tha 不bất 能năng 者giả 。 及cập 大đại 母mẫu 等đẳng 。 於ư 其kỳ 晝trú 夜dạ 。 各các 剎sát 那na 時thời 。 諸chư 威uy 儀nghi 中trung 。 潛tiềm 伏phục 其kỳ 身thân 。 為vi 作tác 救cứu 護hộ 。
復phục 有hữu 淨tịnh 梵Phạm 帝Đế 釋Thích 。 并tinh 釋thích 近cận 臣thần 。 大đại 力lực 摧tồi 伏phục 。 如như 伏phục 孾anh 童đồng 。 及cập 大Đại 自Tự 在Tại 種chủng 族tộc 。 猫miêu 子tử 大đại 黑hắc 。 作tác 戲hí 自tự 在tại 。 獄ngục 主chủ 水thủy 神thần 。 孤cô 屏bính 囉ra 鬼Quỷ 子Tử 母Mẫu 等đẳng 。 擁ủng 護hộ 十thập 方phương 世thế 界giới 者giả 。 恒hằng 常thường 相tương 續tục 。 若nhược 晝trú 若nhược 夜dạ 。 若nhược 行hành 若nhược 住trụ 。 若nhược 坐tọa 若nhược 臥ngọa 。 若nhược 睡thụy 若nhược 覺giác 。 入nhập 定định 出xuất 定định 。 獨độc 住trụ 在tại 眾chúng 。 潛tiềm 伏phục 其kỳ 身thân 。 為vi 作tác 救cứu 護hộ 。 或hoặc 住trụ 村thôn 邑ấp 。 聚tụ 落lạc 川xuyên 原nguyên 。 國quốc 界giới 王vương 宮cung 。 門môn 限hạn 門môn 樓lâu 。 大đại 路lộ 小tiểu 路lộ 。 四tứ 達đạt 三tam 芬phân 。 村thôn 中trung 店điếm 舍xá 空không 舍xá 。 山sơn 藪tẩu 江giang 川xuyên 。 叢tùng 林lâm 大đại 叢tùng 林lâm 。 若nhược 不bất 作tác 淨tịnh 昏hôn 醉túy 。 放phóng 逸dật 之chi 處xứ 。 恒hằng 常thường 一nhất 切thiết 門môn 中trung 。 晝trú 夜dạ 潛tiềm 伏phục 。 殊thù 勝thắng 救cứu 護hộ 。 成thành 勝thắng 妙diệu 樂lạc 。 更cánh 復phục 天thiên 龍long 。 施thi 礙ngại 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 人nhân 與dữ 非phi 人nhân 。 眾chúng 曜diệu 遊du 宿túc 。 及cập 諸chư 天thiên 母mẫu 。 集tập 主chủ 七thất 母mẫu 。 諸chư 施thi 礙ngại 母mẫu 。 并tinh 食thực 肉nhục 母mẫu 。 此thử 合hợp 集tập 一nhất 心tâm 一nhất 意ý 。 并tinh 諸chư 軍quân 將tướng 。 眷quyến 屬thuộc 雜tạp 使sử 。 能năng 為vì 一nhất 切thiết 。 潛tiềm 伏phục 救cứu 護hộ 。 增tăng 長trưởng 精tinh 神thần 。 具cụ 足túc 色sắc 力lực 。 威uy 勢thế 殊thù 勝thắng 。 無vô 病bệnh 延diên 壽thọ 。
持Trì 金Kim 剛Cang 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 此thử 真chân 實thật 名danh 。 頂đảnh 髻kế 珠châu 者giả 。 若nhược 起khởi 誓thệ 願nguyện 。 日nhật 日nhật 三tam 時thời 無vô 遺di 。 念niệm 誦tụng 三tam 遍biến 。 書thư 寫tả 令linh 讀độc 。 時thời 想tưởng 念niệm 出xuất 。 有hữu 壞hoại 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 。 智trí 勇dũng 識thức 身thân 。 與dữ 此thử 相tướng 同đồng 。 而nhi 作tác 禪thiền 定định 者giả 。 以dĩ 此thử 利lợi 益ích 故cố 。 不bất 經kinh 多đa 時thời 。 即tức 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 。 變biến 化hóa 於ư 像tượng 。 令linh 其kỳ 得đắc 見kiến 。 亦diệc 見kiến 盡tận 虛hư 空không 。 界giới 所sở 處xử 者giả 。 一nhất 切thiết 正Chánh 覺Giác 菩Bồ 提Đề 勇dũng 識thức 。 種chủng 種chủng 身thân 相tướng 。 大đại 有hữu 情tình 者giả 。 於ư 何hà 時thời 分phân 。 依y 何hà 所sở 作tác 。 不bất 墮đọa 地địa 獄ngục 趣thú 。 不bất 生sanh 惡ác 道đạo 中trung 。 不bất 生sanh 惡ác 種chủng 姓tánh 。 不bất 生sanh 邊biên 地địa 下hạ 賤tiện 。 亦diệc 得đắc 諸chư 根căn 具cụ 足túc 。 不bất 作tác 邪tà 見kiến 。 亦diệc 不bất 生sanh 邪tà 見kiến 家gia 。 不bất 生sanh 無vô 佛Phật 國quốc 中trung 。 生sanh 值trị 佛Phật 國quốc 時thời 。 不bất 捨xả 正Chánh 法Pháp 。 亦diệc 不bất 遠viễn 離ly 。 不bất 生sanh 長Trường 壽Thọ 天Thiên 中trung 。 不bất 生sanh 饑cơ 饉cận 疫dịch 疾tật 。 刀đao 兵binh 等đẳng 劫kiếp 。 不bất 生sanh 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 不bất 遭tao 王vương 怖bố 。 惡ác 怖bố 賊tặc 怖bố 。 於ư 世thế 世thế 中trung 。 不bất 逢phùng 下hạ 劣liệt 。 貧bần 窮cùng 之chi 怖bố 。 不bất 值trị 穢uế 氣khí 。 毀hủy 謗báng 輕khinh 賤tiện 。 惡ác 名danh 惡ác 語ngữ 之chi 怖bố 畏úy 。 恒hằng 常thường 得đắc 生sanh 本bổn 性tánh 。 高cao 貴quý 勝thắng 族tộc 中trung 。 能năng 成thành 一nhất 切thiết 。 端đoan 嚴nghiêm 勝thắng 相tướng 。 顏nhan 色sắc 美mỹ 妙diệu 。 於ư 諸chư 世thế 人nhân 。 皆giai 悉tất 愛ái 樂nhạo 可khả 意ý 。 若nhược 與dữ 相tương 隨tùy 。 情tình 和hòa 悅duyệt 樂lạc 。 見kiến 者giả 歡hoan 喜hỷ 。 於ư 諸chư 人nhân 中trung 。 端đoan 正chánh 嚴nghiêm 好hảo 。 具cụ 大đại 福phước 相tướng 。 發phát 言ngôn 無vô 滯trệ 。 隨tùy 所sở 生sanh 處xứ 。 得đắc 宿túc 命mạng 智trí 。 受thọ 用dụng 廣quảng 大đại 。 多đa 諸chư 部bộ 從tùng 。 所sở 受thọ 無vô 盡tận 。 眷quyến 屬thuộc 無vô 盡tận 。 於ư 有hữu 情tình 中trung 。 最tối 極cực 殊thù 勝thắng 。 亦diệc 復phục 具cụ 足túc 。 殊thù 勝thắng 功công 能năng 。 自tự 然nhiên 具cụ 足túc 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 經kinh 於ư 淨tịnh 梵Phạm 四tứ 宮cung 。 具cụ 足túc 念niệm 及cập 正chánh 念niệm 。 方phương 便tiện 願nguyện 力lực 智trí 。 亦diệc 是thị 一nhất 切thiết 。 諸chư 數số 義nghĩa 中trung 。 得đắc 無vô 怖bố 畏úy 。 及cập 能năng 言ngôn 說thuyết 。 無vô 有hữu 愚ngu 癡si 。 句cú 句cú 顯hiển 了liễu 。 成thành 大đại 聰thông 慧tuệ 。 具cụ 有hữu 廣quảng 解giải 。 無vô 懈giải 怠đãi 心tâm 。 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 利lợi 益ích 廣quảng 大đại 。 情tình 無vô 愛ái 著trước 。 即tức 是thị 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 殊thù 勝thắng 所sở 信tín 之chi 處xứ 。 亦diệc 成thành 恭cung 敬kính 。 師sư 及cập 上thượng 師sư 。 此thử 人nhân 先tiên 所sở 。 未vị 聞văn 工công 巧xảo 。 技kỹ 藝nghệ 神thần 通thông 。 一nhất 切thiết 教giáo 法Pháp 。 若nhược 文văn 若nhược 義nghĩa 。 皆giai 悉tất 解giải 了liễu 。 戒giới 及cập 活hoạt 命mạng 。 最tối 極cực 諸chư 行hành 。 最tối 極cực 清thanh 淨tịnh 。 微vi 妙diệu 出xuất 家gia 。 及cập 成thành 近cận 圓viên 。 不bất 令linh 忘vong 失thất 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 性tánh 。 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 決quyết 定định 不bất 入nhập 。 聲Thanh 聞Văn 羅La 漢Hán 。 緣Duyên 覺Giác 乘Thừa 中trung 。
持Trì 金Kim 剛Cang 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 如như 是thị 具cụ 足túc 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 亦diệc 有hữu 如như 是thị 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 廣quảng 大đại 功công 德đức 。
持Trì 金Kim 剛Cang 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 誦tụng 此thử 真Chân 如Như 。 真chân 實thật 名danh 者giả 。 即tức 是thị 真chân 實thật 。 執chấp 持trì 微vi 妙diệu 丈trượng 夫phu 者giả 。 聚tụ 集tập 微vi 妙diệu 。 福phước 慧tuệ 具cụ 足túc 。 一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 。 功công 德đức 最tối 極cực 。 速tốc 疾tật 求cầu 故cố 。 不bất 經kinh 多đa 時thời 。 能năng 成thành 真chân 實thật 。 究cứu 竟cánh 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 於ư 多đa 劫kiếp 中trung 。 不bất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 為vì 諸chư 有hữu 情tình 中trung 。 多đa 現hiện 無vô 上thượng 妙diệu 法Pháp 。 十thập 方phương 世thế 界giới 中trung 。 詮thuyên 演diễn 妙diệu 法Pháp 。 大đại 鼓cổ 之chi 聲thanh 。 相tương 續tục 不bất 盡tận 。 其kỳ 聲thanh 哮hao 吼hống 。 為vi 大đại 法Pháp 王Vương 。
唵án 薩tát 末mạt 捺nại 麻ma 。 啞á 末mạt 瓦ngõa 。 娑sa 末mạt 瓦ngõa 。 比tỉ 熟thục 捺nại 末mạt 日nhật 囉ra 。 啞á 啞á [口*江]# 啊a 。 不bất 囉ra 。 吉cát 帝đế 巴ba 利lợi 熟thục 捺nại 。 薩tát 麻ma 捺nại 馬mã 。 拽duệ 恧# 怛đát 。 薩tát 末mạt 怛đát 他tha 遏át 怛đát 。 默mặc 捺nại 葛cát 野dã 。 曼mạn 祖tổ 悉tất 哩rị 巴ba 梨lê 說thuyết 捺nại 釘đinh 。 蒙mông 巴ba 怛đát 影ảnh 低đê 阿a 。 唵án 薩tát 末mạt 怛đát 他tha 遏át 怛đát 𠶹# 哩rị 捺nại 野dã 。 喝hát 囉ra 喝hát 囉ra 。 唵án 吽hồng 𠶹# 哩rị 。 末mạt 遏át 鑁măm 。 默mặc 捺nại 蒙mông 𢘪# 。 末mạt 機cơ 說thuyết 囉ra 。 摩ma 訶ha 鉢bát 拶# 。 薩tát 末mạt 捺nại 麻ma 遏át 遏át 捺nại 。 阿a 麻ma 辣lạt 續tục 巴ba 哩rị 熟thục 捺nại 。 捺nại 麻ma 恧# 哩rị 捺nại 葛cát 囉ra 。 末mạt 啞á 。
復phục 次thứ 吉cát 祥tường 持trì 金kim 剛cang 。
懇khẩn 分phân 歡hoan 喜hỷ 而nhi 合hợp 掌chưởng 。
如Như 來Lai 尊tôn 者giả 出xuất 有hữu 壞hoại 。
敬kính 禮lễ 究cứu 竟cánh 正chánh 覺giác 已dĩ 。
復phục 次thứ 尊tôn 者giả 密mật 自tự 性tánh 。
持trì 金kim 剛cang 之chi 金kim 剛cang 王vương 。
所sở 餘dư 種chủng 種chủng 同đồng 住trú 處xứ 。
高cao 聲thanh 如như 是thị 而nhi 白bạch 言ngôn 。
尊tôn 者giả 我ngã 等đẳng 亦diệc 隨tùy 喜hỷ 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 說thuyết 善thiện 哉tai 。
為vì 彼bỉ 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 果Quả 。
有hữu 情tình 為vi 無vô 救cứu 度độ 者giả 。
我ngã 等đẳng 真chân 實thật 救cứu 度độ 者giả 。
作tác 護hộ 菩Bồ 提Đề 大đại 利lợi 益ích 。
宣tuyên 說thuyết 幻huyễn 化hóa 微vi 妙diệu 理lý 。
此thử 是thị 清thanh 淨tịnh 微vi 妙diệu 道Đạo 。
亦diệc 是thị 甚thậm 深thâm 極cực 廣quảng 大đại 。
大đại 義nghĩa 有hữu 情tình 作tác 利lợi 益ích 。
一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 境cảnh 界giới 者giả 。
諸chư 正chánh 覺giác 等đẳng 皆giai 已dĩ 說thuyết 。
出xuất 有hữu 壞hoại 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 智trí 勇dũng 識thức 。 所sở 誦tụng 真Chân 如Như 。 之chi 真chân 實thật 名danh 。 出xuất 有hữu 壞hoại 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 。 所sở 說thuyết 已dĩ 畢tất 。
三tam 世thế 諸chư 佛Phật 真chân 實thật 說thuyết 。
諸chư 祕bí 密mật 中trung 真chân 實thật 王vương 。
此thử 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 真chân 實thật 名danh 。
真chân 實thật 無vô 私tư 而nhi 翻phiên 譯dịch 。
為vì 護hộ 真chân 實thật 善thiện 根căn 故cố 。
一nhất 切thiết 有hữu 情tình 皆giai 真chân 實thật 。
真chân 實thật 斷đoạn 除trừ 諸chư 煩phiền 惱não 。
速tốc 成thành 真chân 實thật 究cứu 竟cánh 佛Phật 。
真chân 實thật 不bất 解giải 於ư 方phương 言ngôn 。
不bất 應ưng 真chân 實thật 伸thân 言ngôn 詞từ 。
為vi 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 真chân 實thật 名danh 。
具cụ 不bất 思tư 議nghị 真chân 實thật 德đức 。
見kiến 真chân 實thật 益ích 捨xả 是thị 非phi 。
隨tùy 力lực 真chân 實thật 而nhi 翻phiên 對đối 。
真chân 實thật 失thất 義nghĩa 文văn 倒đảo 處xứ 。
智trí 者giả 真chân 實thật 復phục 正chánh 之chi 。
元Nguyên 講giảng 經Kinh 律luật 論luận 。 出xuất 家gia 功công 德đức 。 司ty 判phán 使sử 銘minh 箇cá 。 沙Sa 門Môn 道Đạo 圓Viên 。
綴chuế 文văn 。
專chuyên 心tâm 此thử 經Kinh 文văn 。
菩Bồ 提Đề 即tức 不bất 遠viễn 。
付phó 與dữ 信tín 菩Bồ 提Đề 。
逐trục 日nhật 誦tụng 三tam 卷quyển 。
文Văn 殊Thù 瓔anh 珞lạc 咒chú 。
唵án 𠶹# 哩rị 嘚# 梨lê 囉ra 割cát 米mễ 拶# 野dã 啞á 不bất 割cát 舍xá 鉢bát 囉ra 底để 褐hạt 怛đát 𠶹# 哩rị 夜dạ 吽hồng 吽hồng 發phát 怛đát 莎sa 賀hạ 。
十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 咒chú 。
英anh [口*捺]# 呤# 麻ma 形hình [丁*各]# 不bất 囉ra 。 末mạt 斡cáng 形hình [工*各]# 矴đinh 善thiện 怛đát 達đạt 遏át 多đa 纈# 末mạt [口*捺]# 怛đát 。 矴đinh 善thiện 拶# 養dưỡng 禰nể 𠺘# [口*捺]# 𠸄# 梡# 斡cáng 溺nịch 麻ma 訶ha 實thật 囉ra 。 麻ma 捺nại 英anh 。
梵Phạn 云vân 阿A 耶Da 曼Mạn 袒Đản 悉Tất 哩Rị 捺Nại 麻Ma 阿A 悉Tất 怛Đát 舌Thiệt 怛Đát 葛Cát 捺Nại 。 此thử 云vân 聖Thánh 者Giả 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 一Nhất 百Bách 八Bát 名Danh 讚Tán 。
元Nguyên 甘Cam 泉Tuyền 馬Mã 蹄Đề 山Sơn 中trung 川xuyên 守thủ 分phần 真chân 師sư 姪điệt 智trí 慧tuệ 譯dịch 。
敬kính 禮lễ 真chân 實thật 一nhất 切thiết 解giải 。
最tối 極cực 清thanh 淨tịnh 真chân 正chánh 心tâm 。
至chí 尊tôn 頂đảnh 中trung 恒hằng 頂đảnh 禮lễ 。
一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 同đồng 教giáo 勅sắc 。
文Văn 殊Thù 諸chư 名danh 我ngã 演diễn 說thuyết 。
妙diệu 色sắc 相tướng 好hảo 端đoan 嚴nghiêm 身thân 。
一nhất 切thiết 色sắc 中trung 最tối 為vi 尊tôn 。
諸chư 相tướng 隨tùy 好hảo 能năng 解giải 了liễu 。
文Văn 殊Thù 勇dũng 猛mãnh 是thị 真chân 實thật 。
具cụ 不bất 思tư 議nghị 思tư 想tưởng 斷đoạn 。
藝nghệ 能năng 廣quảng 大đại 之chi 所sở 出xuất 。
三Tam 身Thân 貫quán 穿xuyên 不bất 思tư 議nghị 。
如như 是thị 意ý 量lượng 不bất 思tư 議nghị 。
空không 性tánh 定định 力lực 以dĩ 自tự 然nhiên 。
空không 性tánh 法pháp 者giả 真chân 實thật 具cụ 。
空không 自tự 性tánh 者giả 極cực 樂lạc 慕mộ 。
三tam 有hữu 法pháp 者giả 空không 性tánh 示thị 。
一nhất 切thiết 解giải 處xứ 觀quán 一nhất 切thiết 。
彼bỉ 此thử 一nhất 切thiết 部bộ 類loại 主chủ 。
一nhất 切thiết 有hữu 情tình 眾chúng 中trung 尊tôn 。
一nhất 切thiết 有hữu 情tình 悉tất 敬kính 禮lễ 。
一nhất 切thiết 五ngũ 趣thú 亦diệc 復phục 然nhiên 。
能năng 摧tồi 一nhất 切thiết 諸chư 邪tà 魔ma 。
他tha 怨oán 敵địch 者giả 悉tất 殄điễn 滅diệt 。
能năng 師sư 子tử 吼hống 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。
煩phiền 惱não 柔nhu 軟nhuyễn 離ly 諸chư 惡ác 。
諸chư 障chướng 垢cấu 染nhiễm 悉tất 皆giai 除trừ 。
一nhất 切thiết 有hữu 情tình 來lai 擁ủng 護hộ 。
如như 是thị 解giải 脫thoát 於ư 九cửu 有hữu 。
具cụ 摸mạc 拶# 者giả 垂thùy 髮phát 者giả 。
住trụ 於ư 淨tịnh 梵Phạm 王Vương 宮cung 中trung 。
手thủ 捻nẫm 數sổ 珠châu 持trì 器khí 杖trượng 。
淨tịnh 不bất 淨tịnh 者giả 方phương 便tiện 聚tụ 。
美mỹ 音âm 文Văn 殊Thù 恒hằng 作tác 主chủ 。
蓮liên 華hoa 所sở 成thành 蓮liên 華hoa 根căn 。
金kim 色sắc 蓮liên 華hoa 最tối 殊thù 勝thắng 。
蓮liên 華hoa 之chi 座tòa 極cực 廣quảng 大đại 。
執chấp 持trì 潔khiết 淨tịnh 曼mạn 陀đà 華hoa 。
吉cát 祥tường 善thiện 住trụ 具cụ 勝thắng 意ý 。
亦diệc 是thị 正chánh 覺giác 是thị 獨Độc 覺Giác 。
亦diệc 是thị 先tiên 世thế 已dĩ 成thành 佛Phật 。
具cụ 有hữu 神thần 通thông 之chi 自tự 在tại 。
是thị 四tứ 真Chân 諦Đế 之chi 教giáo 主chủ 。
具cụ 於ư 千thiên 眼nhãn 護hộ 世thế 間gian 。
亦diệc 是thị 具cụ 才tài 九cửu 有hữu 主chủ 。
亦diệc 是thị 各các 蘭lan 有hữu 情tình 尊tôn 。
才tài 能năng 最tối 極cực 諸chư 類loại 尊tôn 。
亦diệc 是thị 所sở 生sanh 獸thú 王vương 尊tôn 。
如như 是thị 具cụ 力lực 世thế 愍mẫn 生sanh 。
諸chư 類loại 巧xảo 辯biện 悉tất 調điều 伏phục 。
佛Phật 子tử 是thị 佛Phật 是thị 真chân 佛Phật 。
身thân 如như 千thiên 日nhật 光quang 燦# 爛lạn 。
亦diệc 是thị 滿mãn 月nguyệt 星tinh 耀diệu 主chủ 。
亦diệc 是thị 水thủy 神thần 天thiên 王vương 子tử 。
摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 大đại 主chủ 王vương 。
亦diệc 是thị 娑Sa 竭Kiệt 諸chư 龍long 王vương 。
亦diệc 是thị 具cụ 眾chúng 蘊uẩn 之chi 主chủ 。
非phi 天thiên 修tu 羅la 具cụ 主chủ 種chủng 。
地địa 主chủ 耀diệu 首thủ 吧# 珊san 悉tất 邊biên 。
諸chư 天thiên 勇dũng 猛mãnh 集tập 會hội 尊tôn 。
諸chư 天thiên 聚tụ 集tập 恭cung 敬kính 禮lễ 。
護hộ 界giới 神thần 中trung 離ly 垢cấu 尊tôn 。
世thế 間gian 無vô 漏lậu 最tối 為vi 尊tôn 。
解giải 世thế 事sự 者giả 世thế 間gian 尊tôn 。
具cụ 彼bỉ 慧tuệ 解giải 是thị 真chân 實thật 。
種chủng 種chủng 行hành 事sự 并tinh 擁ủng 護hộ 。
諸chư 惡ác 魔ma 黨đảng 不bất 敢cảm 觸xúc 。
悉tất 解giải 甚thậm 深thâm 微vi 細tế 法pháp 。
法Pháp 師sư 親thân 引dẫn 集tập 三tam 事sự 。
出xuất 三tam 毒độc 箭tiễn 如như 醫y 王vương 。
難nan 降hàng 伏phục 者giả 悉tất 降hàng 伏phục 。
具cụ 智trí 慧tuệ 者giả 能năng 了liễu 解giải 。
具cụ 世thế 間gian 量lượng 能năng 事sự 者giả 。
亦diệc 是thị 福phước 慧tuệ 如như 意ý 樹thụ 。
菩Bồ 提Đề 枝chi 葉diệp 華hoa 莊trang 嚴nghiêm 。
解giải 脫thoát 果quả 熟thục 三tam 事sự 集tập 。
有hữu 情tình 同đồng 類loại 依y 類loại 尊tôn 。
入nhập 眾chúng 生sanh 意ý 奪đoạt 眾chúng 意ý 。
解giải 梵Phạm 行hành 者giả 離ly 垢cấu 尊tôn 。
亦diệc 是thị 星tinh 曜diệu 眾chúng 之chi 主chủ 。
亦diệc 是thị 忍nhẫn 辱nhục 大đại 仙tiên 主chủ 。
亦diệc 是thị 補bổ 處xứ 具cụ 王vương 位vị 。
亦diệc 是thị 十Thập 地Địa 等đẳng 覺giác 尊tôn 。
有hữu 情tình 商thương 主chủ 內nội 為vi 尊tôn 。
最tối 勝thắng 教giáo 主chủ 涅Niết 槃Bàn 師sư 。
亦diệc 是thị 虛hư 空không 地địa 水thủy 主chủ 。
亦diệc 是thị 火hỏa 風phong 之chi 性tánh 主chủ 。
亦diệc 是thị 真chân 實thật 如như 意ý 珠châu 。
眾chúng 生sanh 所sở 須tu 皆giai 成thành 就tựu 。
諸chư 出xuất 有hữu 壞hoại 悉tất 敬kính 禮lễ 。
猶do 如như 寶bảo 珠châu 我ngã 敬kính 禮lễ 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 我ngã 讚tán 說thuyết 。
唵án 末mạt 遏át 警cảnh 怛đát 捺nại 麻ma 薩tát 怛đát 捺nại 。
如như 是thị 相tướng 好hảo 讚tán 說thuyết 已dĩ 。
領lãnh 解giải 心tâm 中trung 恒hằng 誦tụng 持trì 。
一nhất 切thiết 惡ác 業nghiệp 皆giai 遠viễn 離ly 。
證chứng 得đắc 最tối 極cực 清thanh 淨tịnh 果quả 。
一nhất 百bách 八bát 名danh 及cập 餘dư 名danh 。
丈trượng 夫phu 三tam 時thời 恒hằng 誦tụng 持trì 。
所sở 生sanh 之chi 意ý 悉tất 隨tùy 心tâm 。
無vô 疑nghi 心tâm 中trung 皆giai 證chứng 得đắc 。
殊thù 勝thắng 相tướng 好hảo 憶ức 持trì 者giả 。
遠viễn 無vô 間gian 業nghiệp 悉tất 清thanh 淨tịnh 。
諸chư 不bất 清thanh 淨tịnh 之chi 惡ác 業nghiệp 。
如như 是thị 一nhất 切thiết 皆giai 除trừ 滅diệt 。
臨lâm 終chung 捨xả 壽thọ 往vãng 異dị 方phương 。
惡ác 相tướng 惡ác 境cảnh 若nhược 現hiện 時thời 。
以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 恒hằng 憶ức 持trì 。
勇dũng 猛mãnh 文Văn 殊Thù 親thân 得đắc 見kiến 。
具cụ 智trí 人nhân 中trung 極cực 清thanh 淨tịnh 。
誰thùy 能năng 讀độc 誦tụng 能năng 憶ức 持trì 。
若nhược 要yếu 證chứng 得đắc 佛Phật 果Quả 者giả 。
無vô 疑nghi 心tâm 中trung 決quyết 證chứng 得đắc 。
梵Phạn 云vân 阿A 耶Da 曼Mạn 祖Tổ 悉Tất 哩Rị 帝Đế 悉Tất 擔Đảm 。 此thử 云vân 聖Thánh 者Giả 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 讚Tán 。
元nguyên 甘Cam 泉Tuyền 馬Mã 蹄Đề 山Sơn 中trung 川xuyên 守thủ 分phần 真chân 師sư 姪điệt 智trí 慧tuệ 譯dịch 。
敬kính 禮lễ 出xuất 有hữu 壞hoại 語ngữ 中trung 具cụ 才tài 者giả 。
諸chư 集tập 眾chúng 中trung 極cực 殊thù 勝thắng 。
猶do 如như 滿mãn 月nguyệt 奪đoạt 眾chúng 光quang 。
無vô 明minh 煩phiền 惱não 悉tất 清thanh 淨tịnh 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 我ngã 讚tán 禮lễ 。
焰diễm 髮phát 分phân 埵đóa 極cực 明minh 顯hiển 。
寶bảo 珠châu 燦# 爛lạn 體thể 端đoan 嚴nghiêm 。
眼nhãn 目mục 紺cám 青thanh 熾sí 焰diễm 身thân 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 我ngã 讚tán 禮lễ 。
甘cam 露lộ 一nhất 味vị 深thâm 柔nhu 軟nhuyễn 。
入nhập 意ý 之chi 音âm 聲thanh 響hưởng 亮lượng 。
真chân 實thật 妙diệu 法Pháp 之chi 寶bảo 藏tạng 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 我ngã 讚tán 禮lễ 。
娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 一nhất 切thiết 處xứ 。
誰thùy 能năng 量lượng 度độ 雨vũ 滴tích 數số 。
煩phiền 惱não 垢cấu 染nhiễm 悉tất 棄khí 捨xả 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 我ngã 讚tán 禮lễ 。
觀quán 文Văn 殊Thù 眼nhãn 及cập 身thân 色sắc 。
亦diệc 如như 曼mạn 陀đà 觀quán 無vô 厭yếm 。
諸chư 法pháp 以dĩ 鉢bát 持trì 供cúng 養dường 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 我ngã 讚tán 禮lễ 。
住trụ 十thập 方phương 界giới 諸chư 佛Phật 處xứ 。
廣quảng 大đại 音âm 聲thanh 常thường 讚tán 歎thán 。
有hữu 情tình 最tối 極cực 之chi 本bổn 師sư 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 我ngã 讚tán 禮lễ 。
聖thánh 者giả 文Văn 殊Thù 我ngã 讚tán 歎thán 。
如như 是thị 所sở 集tập 諸chư 福phước 善thiện 。
盡tận 施thí 法Pháp 界Giới 諸chư 有hữu 情tình 。
速tốc 證chứng 涅Niết 槃Bàn 之chi 正chánh 路lộ 。
哀ai 請thỉnh 攝nhiếp 受thọ 偈kệ 。
歸quy 命mạng 帝đế 網võng 極cực 三tam 際tế 。
無vô 盡tận 三Tam 寶Bảo 垂thùy 愍mẫn 念niệm 。
攝nhiếp 受thọ 帝đế 王vương 增tăng 福phước 壽thọ 。
七thất 佛Phật 祖tổ 師sư 大đại 聖thánh 主chủ 。
文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 垂thùy 愍mẫn 念niệm 。
攝nhiếp 受thọ 施thí 主chủ 增tăng 福phước 壽thọ 。
牟Mâu 尼Ni 寶bảo 積tích 大đại 慈từ 尊tôn 。
文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 垂thùy 愍mẫn 念niệm 。
攝nhiếp 受thọ 弟đệ 子tử 增tăng 福phước 慧tuệ 。
果quả 成thành 先tiên 劫kiếp 大đại 聖thánh 主chủ 。
文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 垂thùy 愍mẫn 念niệm 。
願nguyện 我ngã 獲hoạch 得đắc 無vô 生sanh 智trí 。
妙Diệu 吉Cát 祥Tường 尊tôn 大đại 聖thánh 主chủ 。
海hải 會hội 聖thánh 眾chúng 垂thùy 愍mẫn 念niệm 。
攝nhiếp 受thọ 此thử 會hội 所sở 有hữu 眾chúng 。
願nguyện 除trừ 為vi 意ý 惡ác 因nhân 障chướng 。
稱xứng 意ý 道Đạo 中trung 垂thùy 引dẫn 示thị 。
塵trần 沙sa 惑hoặc 障chướng 皆giai 得đắc 除trừ 。
發phát 願nguyện 偈kệ 。
以dĩ 此thử 善thiện 根căn 願nguyện 成thành 佛Phật 。
成thành 已dĩ 壞hoại 諸chư 過quá 患hoạn 怨oán 。
生sanh 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ 海hải 中trung 。
廣quảng 度độ 輪luân 迴hồi 諸chư 有hữu 情tình 。
未vị 達đạt 真chân 理lý 所sở 生sanh 處xứ 。
願nguyện 獲hoạch 治trị 政chánh 閑nhàn 辦biện 王vương 。
精tinh 修tu 三tam 學học 得đắc 純thuần 熟thục 。
常thường 恒hằng 利lợi 他tha 不bất 退thoái 轉chuyển 。
所sở 有hữu 一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai 。
究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。
離ly 塵trần 垢cấu 法pháp 得đắc 堅kiên 固cố 。
諸chư 菩Bồ 提Đề 處xứ 恒hằng 恭cung 敬kính 。
求cầu 修tu 美mỹ 譽dự 之chi 妙diệu 法Pháp 。
馥phức 郁uất 遠viễn 布bố 十thập 方phương 界giới 。
若nhược 成thành 究cứu 竟cánh 正chánh 覺giác 時thời 。
恒hằng 常thường 奉phụng 獻hiến 於ư 供cúng 養dường 。
能năng 作tác 依y 主chủ 歸quy 投đầu 者giả 。
謙khiêm 恭cung 敬kính 仰ngưỡng 具cụ 德đức 人nhân 。
如như 是thị 正chánh 覺giác 知tri 識thức 處xứ 。
願nguyện 我ngã 恒hằng 時thời 而nhi 親thân 近cận 。
福phước 德đức 鞏# 固cố 若nhược 須Tu 彌Di 。
慧tuệ 性tánh 明minh 朗lãng 日nhật 月nguyệt 照chiếu 。
名danh 稱xưng 遠viễn 布bố 似tự 虛hư 空không 。
如như 斯tư 三tam 種chủng 常thường 願nguyện 成thành 。
壽thọ 延diên 百bách 載tái 逾du 百bách 秋thu 。
無vô 病bệnh 享hưởng 用dụng 得đắc 增tăng 長trưởng 。
決quyết 定định 出xuất 生sanh 大Đại 乘Thừa 種chủng 。
如như 斯tư 五ngũ 種chủng 常thường 願nguyện 成thành 。
所sở 有hữu 懷hoài 毒độc 來lai 到đáo 此thử 。
或hoặc 在tại 地địa 上thượng 或hoặc 居cư 空không 。
常thường 與dữ 眾chúng 生sanh 起khởi 慈từ 心tâm 。
晝trú 夜dạ 依y 時thời 修tu 妙diệu 法Pháp 。
六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 偈kệ 。
現hiện 世thế 諸chư 物vật 如như 幻huyễn 化hóa 。
受thọ 施thí 能năng 捨xả 亦diệc 皆giai 空không 。
如như 是thị 布bố 施thí 隨tùy 所sở 得đắc 。
布bố 施thí 波ba 羅la 皆giai 圓viên 滿mãn 。
堅kiên 持trì 禁cấm 戒giới 離ly 垢cấu 染nhiễm 。
具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 無vô 所sở 犯phạm 。
離ly 於ư 禁cấm 戒giới 之chi 取thủ 著trước 。
持Trì 戒Giới 波Ba 羅La 皆giai 圓viên 滿mãn 。
此thử 身thân 地địa 水thủy 與dữ 火hỏa 風phong 。
四tứ 法pháp 和hòa 合hợp 本bổn 性tánh 空không 。
種chủng 種chủng 加gia 害hại 無vô 瞋sân 恚khuể 。
忍Nhẫn 辱Nhục 波Ba 羅La 皆giai 圓viên 滿mãn 。
精tinh 進tấn 無vô 涯nhai 決quyết 定định 修tu 。
懈giải 怠đãi 垢cấu 障chướng 不bất 能năng 侵xâm 。
身thân 心tâm 具cụ 足túc 如như 是thị 力lực 。
精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 皆giai 圓viên 滿mãn 。
如như 幻huyễn 如như 化hóa 諸chư 等đẳng 持trì 。
勇dũng 猛mãnh 無vô 怖bố 之chi 正chánh 受thọ 。
猶do 如như 金kim 剛cang 之chi 三tam 昧muội 。
禪Thiền 定Định 波Ba 羅La 皆giai 圓viên 滿mãn 。
空không 無vô 相tướng 願nguyện 三tam 脫thoát 門môn 。
三tam 世thế 平bình 等đẳng 一nhất 味vị 真chân 。
體thể 達đạt 諸chư 覺giác 如như 如như 理lý 。
智Trí 慧Tuệ 波Ba 羅La 皆giai 圓viên 滿mãn 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 之chi 所sở 說thuyết 。
光quang 明minh 熾sí 盛thịnh 威uy 神thần 力lực 。
菩Bồ 提Đề 勇dũng 識thức 精tinh 進tấn 力lực 。
我ngã 今kim 所sở 願nguyện 皆giai 成thành 就tựu 。
迴hồi 向hướng 文văn 。
歸quy 命mạng 吉cát 祥tường 智trí 勇dũng 識thức 。
詮thuyên 演diễn 真chân 實thật 苦khổ 深thâm 義nghĩa 。
我ngã 今kim 讀độc 誦tụng 施thí 眾chúng 生sanh 。
同đồng 獲hoạch 吉cát 祥tường 金kim 剛cang 智trí 。
捺nại 麼ma 囉ra 嘚# 捺nại 。 嘚# 囉ra 。 也dã 也dã 捺nại 麼ma 曼mạn 呢# 室thất 哩rị 。 英anh 孤cô 麻ma 囉ra 莫mạc 怛đát 也dã 怛đát 涅niết 達đạt 唵án 啊a 囉ra 𡁔# 覓mịch 囉ra 𡁔# 熟thục 寧ninh 覓mịch 熟thục 寧ninh 商thương [口*捺]# 禰nể 覓mịch 啇# [口*捺]# 禰nể 商thương [口*捺]# 也dã 覓mịch 商thương [口*捺]# 也dã 覓mịch 麻ma 令linh [口*拶]# 也dã 斡cáng 形hình 嚕rô 嚕rô 拶# 令linh 吽hồng 吽hồng 吽hồng 發phát 發phát 莎sa 訶ha 唵án 啞á 吽hồng 呵ha 囉ra 鉢bát 拶# 捺nại 溺nịch 。
文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 五ngũ 字tự 心tâm 咒chú 。
a ra pa ca na
啊a 。 囉ra 。 鉢bát 。 拶# 。 捺nại 。
oṃ aḥ hūṃ
金Kim 剛Cang 頂Đảnh 經Kinh 。 五ngũ 字tự 真chân 言ngôn 勝thắng 相tướng 云vân 。
若nhược 人nhân 纔tài 誦tụng 一nhất 遍biến 。 如như 誦tụng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 十thập 二nhị 圍vi 陀đà 藏tạng 經kinh 。 若nhược 誦tụng 兩lưỡng 遍biến 。 文Văn 殊Thù 普Phổ 賢Hiền 。 隨tùy 逐trục 加gia 被bị 。 護hộ 法Pháp 善thiện 神thần 。 在tại 其kỳ 人nhân 前tiền 。
又hựu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 有hữu 能năng 持trì 此thử 真chân 言ngôn 。 纔tài 誦tụng 一nhất 遍biến 。 即tức 入nhập 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 法pháp 平bình 等đẳng 。 一nhất 切thiết 文văn 字tự 。 亦diệc 皆giai 平bình 等đẳng 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。
又hựu 若nhược 誦tụng 一nhất 遍biến 。 能năng 除trừ 行hành 人nhân 。 一nhất 切thiết 苦khổ 難nạn 。
若nhược 誦tụng 兩lưỡng 遍biến 。 除trừ 滅diệt 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 重trọng 罪tội 。
若nhược 誦tụng 三tam 遍biến 。 三tam 昧muội 現hiện 前tiền 。
若nhược 誦tụng 四tứ 遍biến 。 總tổng 持trì 不bất 忘vong 。
若nhược 誦tụng 五ngũ 遍biến 。 速tốc 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。
若nhược 人nhân 一nhất 心tâm 。 獨độc 處xử 閑nhàn 靜tĩnh 。 梵Phạn 書thư 五ngũ 字tự 輪luân 壇đàn 。 依y 法Pháp 念niệm 誦tụng 。 滿mãn 一nhất 月nguyệt 已dĩ 。 曼Mạn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 現hiện 其kỳ 身thân 。 或hoặc 於ư 空không 中trung 。 演diễn 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 是thị 時thời 行hành 者giả 。 得đắc 宿túc 命mạng 智trí 。 辯biện 才tài 無vô 礙ngại 。 神thần 足túc 自tự 在tại 。 勝thắng 願nguyện 成thành 就tựu 。 福phước 智trí 具cụ 足túc 。 速tốc 能năng 皆giai 證chứng 。 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 但đãn 心tâm 信tín 受thọ 。 經kinh 十thập 六lục 生sanh 。 決quyết 定định 正chánh 覺giác 。
輪luân 字tự 觀quán 門môn 依y 師sư 稟bẩm 受thọ 之chi 。
元Nguyên 講Giảng 經Kinh 律Luật 論Luận 習Tập 密Mật 教Giáo 土Thổ 番Phiên 譯Dịch 主Chủ 聶Niếp 崖Nhai 沙Sa 門Môn 釋Thích 智Trí 譯Dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 24/2/2017 ◊ Cập nhật: 24/2/2017
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 24/2/2017 ◊ Cập nhật: 24/2/2017