妙Diệu 吉Cát 祥Tường 平Bình 等Đẳng 觀Quán 門Môn 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 略Lược 出Xuất 護Hộ 摩Ma 儀Nghi

歸quy 命mạng 一nhất 切thiết 佛Phật
諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng

我ngã 今kim 說thuyết 護hộ 摩ma

種chủng 種chủng 之chi 儀nghi 式thức



先tiên 誦tụng 於ư 真chân 言ngôn
加gia 持trì 其kỳ 鍬# 钁quắc

後hậu 應ưng 廣quảng 分phân 別biệt

加gia 持trì 真chân 言ngôn 曰viết



唵án 𩕳nễ 佉khư 曩nẵng 嚩phạ 蘇tô 弟đệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 加gia 持trì 鍬# 钁quắc 掘quật 護hộ 摩ma 爐lô 於ư 掘quật 爐lô 前tiền 先tiên 取thủ 河hà 水thủy 盛thình 淨tịnh 器khí 中trung 誦tụng 本bổn 部bộ 佛Phật 真chân 言ngôn 加gia 持trì 以dĩ 水thủy 灑sái 地địa 及cập 淨tịnh 鍬# 钁quắc 灑sái 掘quật 爐lô 人nhân

灑sái 淨tịnh 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 阿a 密mật 哩rị 姤cấu 納nạp 婆bà 嚩phạ 野dã 吽hồng 發phát 吒tra 娑sa 嚩phạ 賀hạ

若nhược 依y 護hộ 摩ma 法pháp 於ư 未vị 掘quật 爐lô 前tiền 一nhất 宿túc 以dĩ 上thượng 方phương 明minh 王vương 真chân 言ngôn 加gia 持trì 生sanh 飯phạn 供cúng 養dường 土thổ 地địa 及cập 天thiên 龍long 八bát 部bộ 然nhiên 可khả 掘quật 爐lô 其kỳ 爐lô 內nội 土thổ 收thu 於ư 淨tịnh 處xứ 然nhiên 於ư 河hà 內nội 取thủ 砂sa 先tiên 以dĩ 真chân 言ngôn 加gia 持trì 其kỳ 砂sa

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 蘇tô 麼ma 底để 嚩phạ 蘇tô 室thất 哩rị 曳duệ 唵án

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 加gia 持trì 已dĩ 其kỳ 砂sa 填điền 於ư 爐lô 內nội 次thứ 用dụng 五ngũ 㯏# 七thất 寶bảo 四tứ 鐵thiết 末mạt 擦sát 於ư 其kỳ 上thượng 方phương 可khả 用dụng 淨tịnh 墼kích 砌# 護hộ 摩ma 爐lô 勿vật 用dụng 甎chuyên 作tác 先tiên 誦tụng 金Kim 剛Cang 羯Yết 磨Ma 菩Bồ 薩Tát 真chân 言ngôn 加gia 持trì 淨tịnh 墼kích 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 羯yết 囉ra 磨ma 劍kiếm

如như 是thị 加gia 持trì 已dĩ 當đương 用dụng 淨tịnh 墼kích 如như 法Pháp 砌# 之chi 護hộ 摩ma 法pháp 者giả 說thuyết 其kỳ 四tứ 種chủng 其kỳ 四tứ 種chủng 者giả

一nhất 訕san 底để 二nhị 補bổ 瑟sắt 置trí 三tam 嚩phạ 舍xá 四tứ 阿a 尾vĩ 左tả 囉ra

此thử 四tứ 護hộ 摩ma 爐lô 亦diệc 四tứ 種chủng 其kỳ 四tứ 種chủng 者giả 若nhược 求cầu 訕san 底để 當đương 作tác 圓viên 爐lô 若nhược 求cầu 補bổ 瑟sắt 置trí 爐lô 如như 半bán 月nguyệt 或hoặc 作tác 八bát 角giác 若nhược 求cầu 嚩phạ 舍xá 爐lô 作tác 四tứ 角giác 若nhược 求cầu 阿a 尾vĩ 左tả 囉ra 爐lô 作tác 三tam 角giác 此thử 之chi 四tứ 種chủng 隨tùy 所sở 應ưng 作tác

次thứ 說thuyết 護hộ 摩ma 爐lô 量lượng 略lược 有hữu 三tam 種chủng

第đệ 一nhất 供cúng 養dường 爐lô 八bát 肘trửu 是thị 八bát 角giác 爐lô 也dã 量lượng 深thâm 二nhị 肘trửu 第đệ 二nhị 供cúng 養dường 爐lô 一nhất 肘trửu 半bán 量lượng 深thâm 一nhất 肘trửu 半bán 四tứ 面diện 共cộng 六lục 肘trửu 第đệ 三tam 供cúng 養dường 爐lô 一nhất 肘trửu 四tứ 面diện 共cộng 四tứ 肘trửu 深thâm 亦diệc 一nhất 肘trửu

隨tùy 爐lô 大đại 小tiểu 作tác 三tam 重trùng 緣duyên 於ư 爐lô 前tiền 面diện 第đệ 三tam 緣duyên 上thượng 西tây 邊biên 量lượng 比tỉ 正chánh 半bán 亦diệc 用dụng 淨tịnh 墼kích 砌# 作tác 九cửu 重trùng 至chí 上thượng 漸tiệm 小tiểu 於ư 正chánh 半bán 右hữu 邊biên 壘lũy 作tác 層tằng 級cấp 正chánh 半bán 左tả 邊biên 上thượng 下hạ 直trực 砌# 爐lô 緣duyên 三tam 重trùng 表biểu 為vi 三tam 界giới 其kỳ 九cửu 層tằng 級cấp 表biểu 為vi 九cửu 地địa 也dã 如như 是thị 作tác 已dĩ 當đương 於ư 爐lô 內nội 砂sa 上thượng 墼kích 下hạ 採thải 於ư 七thất 寶bảo 四tứ 鐵thiết 末mạt 五ngũ 穀cốc 想tưởng 如như 五ngũ 種chủng 子tử 及cập 七thất 寶bảo 四tứ 鐵thiết 所sở 成thành 七thất 寶bảo 者giả 金kim 銀ngân 真chân 珠châu 水thủy 精tinh 玉ngọc 瑠lưu 璃ly 琥hổ 珀phách 四tứ 鐵thiết 者giả 金kim 銀ngân 銅đồng 鐵thiết 五ngũ 穀cốc 者giả 稻đạo 穤# 大đại 麥mạch 菉lục 豆đậu 油du 麻ma 其kỳ 五ngũ 穀cốc 四tứ 鐵thiết 末mạt 誦tụng 毘Tỳ 盧Lô 佛Phật 真chân 言ngôn 加gia 持trì

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 馱đà 覩đổ 鑁măm

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ 次thứ 念niệm 四tứ 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 真chân 言ngôn 加gia 持trì 七thất 寶bảo 末mạt

真chân 言ngôn 曰viết

金Kim 剛Cang 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát

唵án 薩tát 怛đát 嚩phạ 嚩phạ 日nhật 哩rị 吽hồng

寶Bảo 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát

唵án 囉ra 怛đát 曩nẵng 嚩phạ 日nhật 哩rị 怛đát [口*洛]#

法Pháp 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát

唵án 達đạt 囉ra 磨ma 嚩phạ 日nhật 哩rị 紇hột 哩rị 以dĩ

羯Yết 磨Ma 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát

唵án 羯yết 囉ra 磨ma 嚩phạ 日nhật 哩rị 噁ô

誦tụng 四tứ 明minh 加gia 持trì 已dĩ 用dụng 採thải 爐lô 內nội 應ưng 用dụng 一nhất 切thiết 香hương 末mạt 而nhi 和hòa 於ư 泥nê

加gia 持trì 泥nê 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 蘇tô 麼ma 底để 室thất 哩rị 曳duệ 室thất 哩rị 嚩phạ 蘇tô 弟đệ 婆bà 嚩phạ 賀hạ

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ 當đương 用dụng 香hương 泥nê 而nhi 泥nê 於ư 爐lô 如như 上thượng 次thứ 第đệ 布bố 置trí 訖ngật 應ưng 於ư 爐lô 中trung 諦đế 想tưởng 壇đàn 場tràng 運vận 心tâm 安an 布bố 作tác 訕san 底để 法pháp 當đương 想tưởng 佛Phật 身thân 形hình 如như 白bạch 色sắc 復phục 觀quán 己kỷ 身thân 形hình 相tướng 亦diệc 爾nhĩ 應ưng 於ư 左tả 手thủ 力lực 度độ 第đệ 二nhị 文văn 上thượng 捻nẫm 數sổ 珠châu 燒thiêu 物vật 供cúng 養dường 用dụng 水thủy 精tinh 數sổ 珠châu 一nhất 百bách 八bát 個cá 面diện 向hướng 東đông 坐tọa 作tác 補bổ 瑟sắt 置trí 法pháp 想tưởng 佛Phật 金kim 色sắc 自tự 身thân 亦diệc 爾nhĩ 於ư 願nguyện 度độ 中trung 節tiết 內nội 捻nẫm 數số 珠châu 用dụng 菩Bồ 提Đề 子tử 一nhất 百bách 個cá 面diện 向hướng 南nam 坐tọa 作tác 嚩phạ 舍xá 法pháp 想tưởng 佛Phật 赤xích 黃hoàng 色sắc 自tự 身thân 亦diệc 爾nhĩ 於ư 方phương 度độ 中trung 節tiết 內nội 捻nẫm 數sổ 珠châu 用dụng 蓮liên 子tử 九cửu 十thập 個cá 面diện 向hướng 西tây 坐tọa 作tác 阿a 尾vĩ 左tả 囉ra 法pháp 想tưởng 佛Phật 綠lục 色sắc 自tự 身thân 亦diệc 爾nhĩ 於ư 力lực 度độ 第đệ 一nhất 文văn 上thượng 捻nẫm 數sổ 珠châu 用dụng 槵# 子tử 七thất 十thập 個cá 面diện 向hướng 北bắc 坐tọa 若nhược 作tác 護hộ 摩ma 法pháp 隨tùy 時thời 四tứ 種chủng 所sở 求cầu 之chi 事sự 當đương 於ư 爐lô 內nội 各các 別biệt 想tưởng 壇đàn 隨tùy 所sở 作tác 部bộ 主chủ 想tưởng 安an 中trung 方phương 若nhược 於ư 四tứ 種chủng 護hộ 摩ma 法pháp 外ngoại 如như 恒hằng 常thường 供cúng 養dường 中trung 方phương 想tưởng 阿A 閦Súc 佛Phật 數sổ 珠châu 或hoặc 一nhất 百bách 八bát 或hoặc 所sở 用dụng 不bất 定định 其kỳ 上thượng 想tưởng 壇đàn 法Pháp 廣quảng 如như 大đại 教giáo 說thuyết 如như 是thị 運vận 想tưởng 已dĩ 應ưng 取thủ 吉cát 祥tường 草thảo 當đương 用dụng 於ư 八bát 結kết 安an 於ư 爐lô 八bát 方phương 表biểu 想tưởng 淨tịnh 八bát 位vị 又hựu 用dụng 草thảo 三tam 結kết 安an 布bố 於ư 爐lô 中trung 表biểu 淨tịnh 三Tam 寶Bảo 位vị 又hựu 以dĩ 吉cát 祥tường 草thảo 三tam 結kết 為vi 一nhất 繫hệ 三tam 繫hệ 共cộng 九cửu 結kết 護hộ 摩ma 最tối 初sơ 燒thiêu 而nhi 表biểu 淨tịnh 爐lô 法pháp 更cánh 用dụng 草thảo 二nhị 結kết 一nhất 結kết 安an 灌quán 頂đảnh 瓶bình 內nội 一nhất 結kết 安an 右hữu 手thủ 戒giới 度độ 上thượng 想tưởng 如như 護hộ 摩ma 杵xử 亦diệc 表biểu 淨tịnh 手thủ 法pháp 表biểu 為vi 金kim 剛cang 手thủ 其kỳ 草thảo 結kết 如như 金kim 剛cang 杵xử 形hình 以dĩ 四Tứ 智Trí 真chân 言ngôn 加gia 持trì

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 悉tất 馱đà 路lộ 左tả 𩕳nễ 薩tát 嚩phạ 囉ra 他tha 娑sa 馱đà 𩕳nễ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

唵án 計kế 哩rị 計kế 哩rị 麼ma 麼ma 計kế 薩tát 嚩phạ 囉ra 他tha 娑sa 馱đà 𩕳nễ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

唵án 濕thấp 吠phệ 帝đế 半bán 拏noa 囉ra 嚩phạ 悉tất 𩕳nễ 惹nhạ 致trí 𩕳nễ 薩tát 嚩phạ 囉ra 他tha 娑sa 馱đà 𩕳nễ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

唵án 哆đa 哩rị 咄đốt 哆đa 哩rị 咄đốt 哩rị 吽hồng 娑sa 嚩phạ 賀hạ

如như 是thị 加gia 持trì 已dĩ 當đương 取thủ 所sở 燒thiêu 柴sài 如như 法pháp 乾can 好hảo 者giả 可khả 等đẳng 於ư 施thí 主chủ 一nhất 肘trửu 之chi 手thủ 量lượng 以dĩ 香hương 水thủy 灑sái 之chi 誦tụng 毘Tỳ 盧Lô 真chân 言ngôn 加gia 持trì

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 馱đà 覩đổ 鑁măm

作tác 法pháp 加gia 持trì 已dĩ 安an 柴sài 於ư 爐lô 內nội 根căn 梢# 應ưng 順thuận 用dụng 若nhược 是thị 刺thứ 木mộc 柴sài 法pháp 中trung 不bất 得đắc 用dụng 如như 上thượng 布bố 置trí 已dĩ 當đương 咒chú 護hộ 摩ma 柴sài 亦diệc 誦tụng 毘tỳ 盧lô 明minh 而nhi 用dụng 加gia 持trì 之chi 梵Phạm 云vân 半bán 左tả 薩tát 曳duệ 囉ra 瑟sắt 恥sỉ 表biểu 是thị 五ngũ 如Như 來Lai 正chánh 種chủng 供cúng 養dường 飯phạn 所sở 用dụng 五ngũ 乳nhũ 柴sài 者giả 謂vị 尼ni 俱câu 律luật 陀đà 樹thụ 等đẳng 此thử 方phương 緣duyên 無vô 但đãn 取thủ 不bất 凋điêu 者giả 及cập 無vô 果quả 子tử 柴sài 枝chi 條điều 令linh 纖tiêm 細tế 梢# 根căn 搵# 於ư 酥tô 三tam 杖trượng 或hoặc 五ngũ 枝chi 或hoặc 二nhị 十thập 五ngũ 枝chi 而nhi 投đầu 於ư 火hỏa 中trung 想tưởng 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 當đương 用dụng 五ngũ 種chủng 穀cốc 作tác 法pháp 燒thiêu 供cúng 養dường 誦tụng 金Kim 剛Cang 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 真chân 言ngôn 先tiên 加gia 持trì 五ngũ 穀cốc

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 薩tát 怛đát 嚩phạ 嚩phạ 日nhật 哩rị 吽hồng

加gia 持trì 五ngũ 穀cốc 已dĩ 次thứ 第đệ 而nhi 供cúng 養dường 表biểu 是thị 食thực 之chi 根căn 酥tô 蜜mật 乳nhũ 酪lạc 等đẳng 亦diệc 誦tụng 於ư 金kim 剛cang 波Ba 羅La 蜜Mật 真chân 言ngôn 先tiên 用dụng 加gia 持trì 之chi 次thứ 以dĩ 五ngũ 般bát 粥chúc 護hộ 摩ma 燒thiêu 供cúng 養dường 五ngũ 粥chúc 者giả 謂vị 乳nhũ 酪lạc 酥tô 蜜mật 沙sa 糖đường 乳nhũ 糖đường 粥chúc 念niệm 法Pháp 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 真chân 言ngôn 加gia 持trì

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 達đạt 囉ra 磨ma 嚩phạ 日nhật 哩rị 紇hột 哩rị 以dĩ

如như 是thị 加gia 持trì 已dĩ 表biểu 是thị 淨tịnh 供cúng 養dường 當đương 以dĩ 根căn 本bổn 波Ba 羅La 蜜Mật 真chân 言ngôn 加gia 持trì 五ngũ 般bát 飯phạn

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 商thương 迦ca 哩rị 訕san 底để 迦ca 哩rị 齲củ 吒tra 𩕳nễ 伽già 吒tra 野dã 薩tát 嚩phạ 囉ra 他tha 娑sa 馱đà 𩕳nễ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

加gia 持trì 五ngũ 飯phạn 已dĩ 表biểu 法pháp 亦diệc 同đồng 前tiền 如như 上thượng 依y 法pháp 加gia 持trì 訖ngật 當đương 於ư 爐lô 上thượng 想tưởng 一nhất 明minh 王vương 身thân 如như 舍xá 利lợi 塔tháp 又hựu 想tưởng 諸chư 佛Phật 皆giai 於ư 塔tháp 內nội 所sở 作tác 護hộ 摩ma 運vận 心tâm 供cúng 養dường 然nhiên 可khả 取thủ 火hỏa 其kỳ 火hỏa 想tưởng 隨tùy 所sở 作tác 部bộ 主chủ 佛Phật 種chủng 子tử 字tự 為vi 火hỏa 或hoặc 用dụng 本bổn 明minh 加gia 持trì 或hoặc 內nội 想tưởng 智trí 火hỏa 發phát 大đại 光quang 焰diễm 或hoặc 想tưởng 明minh 王vương 遍biến 身thân 火hỏa 焰diễm 變biến 用dụng 燒thiêu 物vật 而nhi 作tác 供cúng 養dường 燃nhiên 其kỳ 火hỏa 已dĩ 或hoặc 以dĩ 淨tịnh 水thủy 及cập 與dữ 塗đồ 香hương 灑sái 火hỏa 作tác 淨tịnh 次thứ 下hạ 於ư 水thủy 表biểu 為vi 淨tịnh 水thủy 方phương 用dụng 酥tô 蜜mật 乳nhũ 酪lạc 及cập 五ngũ 柴sài 五ngũ 穀cốc 粥chúc 飯phạn 先tiên 各các 五ngũ 投đầu 火hỏa 中trung 各các 別biệt 供cúng 養dường 五ngũ 如Như 來Lai 隨tùy 彼bỉ 如Như 來Lai 各các 念niệm 本bổn 明minh 燒thiêu 物vật 供cúng 養dường

五ngũ 如Như 來Lai 真chân 言ngôn 曰viết

毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 馱đà 覩đổ 鑁măm

阿A 閦Súc 如Như 來Lai

唵án 惡ác 乞khất 芻sô 毘tỳ 夜dạ 吽hồng

寶Bảo 生Sanh 如Như 來Lai

唵án 囉ra 恒hằng 曩nẵng 三tam 婆bà 嚩phạ 怛đát [口*洛]#

阿A 彌Di 陀Đà 如Như 來Lai

唵án 阿a 弭nhị 多đa 婆bà 紇hột 哩rị 以dĩ

不Bất 空Không 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai

唵án 阿a 謨mô 伽già 悉tất 弟đệ 噁ô

先tiên 想tưởng 供cúng 養dường 五ngũ 佛Phật 已dĩ 次thứ 下hạ 水thủy 供cúng 養dường 想tưởng 與dữ 佛Phật 漱thấu 口khẩu

下hạ 水thủy 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 訖ngật 哩rị 嚕rô 娜na 地địa 吽hồng 訖ngật 哩rị 囉ra 嗚ô 娜na 迦ca 唵án

次thứ 以dĩ 華hoa 供cúng 養dường 乃nãi 擲trịch 於ư 爐lô 內nội 想tưởng 華hoa 安an 佛Phật 頂đảnh 上thượng

華hoa 供cúng 養dường 真chân 言ngôn

唵án 薩tát 嚩phạ 怛đát 他tha 誐nga 哆đa 補bổ 瑟sắt 跛bả 布bố 惹nhạ

次thứ 用dụng 塗đồ 香hương 獻hiến 而nhi 灑sái 於ư 火hỏa 中trung 想tưởng 塗đồ 灑sái 諸chư 佛Phật 塗đồ

香hương 供cúng 養dường 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 薩tát 嚩phạ 怛đát 他tha 誐nga 哆đa 巘nghiễn 馱đà 布bố 惹nhạ

又hựu 以dĩ 香hương 供cúng 養dường 想tưởng 於ư 佛Phật 鼻tị 入nhập 供cúng 養dường 諸chư 如Như 來Lai 燒thiêu 香hương 供cúng 養dường 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 薩tát 嚩phạ 怛đát 他tha 誐nga 哆đa 度độ 播bá 布bố 惹nhạ

次thứ 振chấn 鈴linh 念niệm 讚tán 或hoặc 誦tụng 伽già 陀đà 一nhất 切thiết 臨lâm 時thời

次thứ 燒thiêu 五ngũ 穀cốc 念niệm 隨tùy 所sở 求cầu 者giả 部bộ 主chủ 真chân 言ngôn 加gia 持trì 燒thiêu 物vật 如như 別biệt 無vô 所sở 求cầu 事sự 只chỉ 念niệm 法Pháp 舍xá 利lợi 真chân 言ngôn 燒thiêu 物vật

供cúng 養dường 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 達đạt 囉ra 磨ma 馱đà 覩đổ 誐nga 羅la 陛bệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

燒thiêu 五ngũ 穀cốc 已dĩ 當đương 用dụng 酥tô 蜜mật 乳nhũ 酪lạc 各các 三tam 投đầu 火hỏa 中trung 次thứ 應ưng 下hạ 水thủy 運vận 想tưởng 供cúng 養dường 一nhất 如như 前tiền 法pháp 次thứ 以dĩ 粥chúc 供cúng 養dường 先tiên 燒thiêu 乳nhũ 粥chúc 次thứ 下hạ 燒thiêu 粥chúc 隨tùy 意ý 當đương 燒thiêu 粥chúc 時thời 取thủ 八bát 所sở 淨tịnh 器khí 或hoặc 取thủ 八bát 葉diệp 以dĩ 塗đồ 香hương 灑sái 之chi 用dụng 粥chúc 飯phạn 盛thình 於ư 淨tịnh 器khí 中trung 以dĩ 十thập 方phương 天thiên 真chân 言ngôn 加gia 持trì 於ư 爐lô 八bát 方phương 供cúng 養dường 十thập 方phương 天thiên 上thượng 下hạ 二nhị 方phương 心tâm 想tưởng 供cúng 養dường 十thập 方phương 天thiên 明minh

次thứ 第đệ 當đương 說thuyết 東đông 方phương 帝Đế 釋Thích 天Thiên 真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 謨mô 三tam 滿mãn 哆đa 沒một 馱đà 南nam 印ấn 捺nại 囉ra 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

東đông 南nam 方phương 火hỏa 天thiên 真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 謨mô 三tam 滿mãn 哆đa 沒một 馱đà 南nam 阿a 仡ngật 曩nẵng 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

南nam 方phương 焰Diễm 摩Ma 天Thiên 真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 謨mô 三tam 滿mãn 哆đa 沒một 馱đà 南nam 焰diễm 摩ma 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

西tây 南nam 方phương 羅la 剎sát 主chủ 天thiên 真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 謨mô 三tam 滿mãn 哆đa 沒một 馱đà 南nam 銘minh 伽già 舍xá 曩nẵng 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

西tây 方phương 水thủy 天thiên 真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 謨mô 三tam 滿mãn 哆đa 沒một 馱đà 南nam 嚩phạ 嚕rô 拏noa 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

西tây 北bắc 方phương 風phong 天thiên 真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 謨mô 三tam 滿mãn 哆đa 沒một 馱đà 南nam 嚩phạ 野dã 吠phệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

北bắc 方phương 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 謨mô 三tam 滿mãn 哆đa 沒một 馱đà 南nam 吠phệ 室thất 囉ra 末mạt 拏noa 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

東đông 北bắc 方phương 伊Y 舍Xá 那Na 天Thiên 真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 謨mô 三tam 滿mãn 哆đa 沒một 馱đà 南nam 伊y 舍xá 娜na 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

上thượng 方phương 梵Phạm 天Thiên 真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 謨mô 三tam 滿mãn 哆đa 沒một 馱đà 南nam 沒một 囉ra 憾hám 麼ma 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

下hạ 方phương 地địa 天thiên 真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 謨mô 三tam 滿mãn 哆đa 沒một 馱đà 南nam 必tất 哩rị 替thế 尾vĩ 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 賀hạ

此thử 等đẳng 十thập 方phương 天thiên 先tiên 於ư 爐lô 八bát 方phương 安an 置trí 八bát 坐tọa 位vị 梵Phạm 天Thiên 地địa 天thiên 等đẳng 於ư 爐lô 上thượng 下hạ 想tưởng 然nhiên 以dĩ 瓶bình 內nội 水thủy 瀉tả 供cúng 養dường 飯phạn 內nội 次thứ 用dụng 香hương 華hoa 塗đồ 香hương 隨tùy 位vị 而nhi 供cúng 養dường 各các 念niệm 本bổn 真chân 言ngôn 加gia 持trì 供cúng 養dường 物vật 本bổn 明minh 誦tụng 三tam 遍biến 安an 於ư 本bổn 方phương 位vị 然nhiên 可khả 燒thiêu 粥chúc 供cúng 養dường 燒thiêu 粥chúc 已dĩ 酥tô 蜜mật 乳nhũ 酪lạc 等đẳng 各các 三tam 投đầu 火hỏa 中trung 下hạ 水thủy 次thứ 第đệ 一nhất 如như 前tiền 法pháp 次thứ 以dĩ 飯phạn 供cúng 養dường 先tiên 燒thiêu 於ư 乳nhũ 飯phạn 次thứ 酥tô 後hậu 酪lạc 飯phạn 如như 是thị 燒thiêu 飯phạn 已dĩ 酥tô 蜜mật 乳nhũ 酪lạc 等đẳng 各các 三tam 投đầu 火hỏa 中trung 下hạ 水thủy 次thứ 第đệ 並tịnh 同đồng 前tiền 法pháp 又hựu 以dĩ 護hộ 摩ma 柴sài 梢# 根căn 搵# 於ư 酥tô 投đầu 於ư 火hỏa 中trung 又hựu 用dụng 酥tô 蜜mật 乳nhũ 酪lạc 各các 三tam 投đầu 火hỏa 中trung 如như 是thị 次thứ 第đệ 訖ngật 然nhiên 後hậu 起khởi 立lập 手thủ 執chấp 酥tô 器khí 并tinh 護hộ 摩ma 匙thi 振chấn 鈴linh 念niệm 誦tụng 用dụng 酥tô 瀉tả 於ư 火hỏa 中trung 所sở 有hữu 隨tùy 喜hỷ 人nhân 各các 令linh 塗đồ 手thủ 執chấp 華hoa 候hậu 念niệm 讚tán 瀉tả 酥tô 訖ngật 各các 擲trịch 華hoa 於ư 爐lô 內nội 往vãng 火hỏa 壇đàn 禮lễ 拜bái 表biểu 供cúng 養dường 圓viên 滿mãn 次thứ 用dụng 淨tịnh 帛bạch 揩khai 酥tô 覆phú 火hỏa 燒thiêu 之chi 想tưởng 為vi 佛Phật 衣y 如như 上thượng 了liễu 畢tất 應ưng 用dụng 淨tịnh 瓶bình 繞nhiễu 爐lô 下hạ 水thủy 再tái 想tưởng 漱thấu 口khẩu 作tác 淨tịnh 若nhược 作tác 護hộ 摩ma 時thời 運vận 想tưởng 應ưng 志chí 心tâm 供cúng 養dường 勿vật 須tu 忙mang 所sở 抄sao 供cúng 養dường 物vật 如như 菴am 摩ma 羅la 果quả 子tử 許hứa 所sở 說thuyết 護hộ 摩ma 壇đàn 當đương 知tri 七thất 佛Phật 舌thiệt 俱câu 胝chi 諸chư 天thiên 口khẩu 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 中trung 護hộ 摩ma 最tối 為vi 上thượng 所sở 有hữu 燒thiêu 不bất 盡tận 五ngũ 穀cốc 粥chúc 飯phạn 等đẳng 更cánh 用dụng 別biệt 飲ẩm 食thực 及cập 諸chư 華hoa 果quả 實thật 共cộng 盛thịnh 一nhất 器khí 中trung 用dụng 塗đồ 香hương 灑sái 之chi 復phục 用dụng 燒thiêu 香hương 熏huân 先tiên 作tác 鉤câu 召triệu 契khế 三tam 昧muội 耶da 蓮liên 華hoa 及cập 金kim 剛cang 縛phược 印ấn 次thứ 下hạ 水thủy 半bán 振chấn 鈴linh 念niệm 加gia 持trì 飯phạn 真chân 言ngôn 想tưởng 供cúng 養dường 天thiên 龍long 八bát 部bộ 及cập 火hỏa 壇đàn 外ngoại 諸chư 天thiên 運vận 心tâm 皆giai 供cúng 養dường 如như 是thị 護hộ 摩ma 供cúng 養dường 已dĩ 然nhiên 後hậu 奉phụng 送tống 諸chư 聖thánh 眾chúng 所sở 集tập 祕bí 密mật 殊thù 勝thắng 福phước 普phổ 霑triêm 一nhất 切thiết 諸chư 含hàm 識thức

妙Diệu 吉Cát 祥Tường 平Bình 等Đẳng 觀Quán 門Môn 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 略Lược 出Xuất 護Hộ 摩Ma 儀Nghi

宋tống 大đại 契khế 丹đan 國quốc 師sư 中trung 天Thiên 竺Trúc 摩Ma 竭Kiệt 陀Đà 國Quốc 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 慈từ 賢hiền 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/2/2017 ◊ Cập nhật: 20/2/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam