曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 吉Cát 祥Tường 伽Già 陀Đà

鉢bát 囉ra 倪nghê 焬# 誐nga 桑tang 誐nga 酤cô 里lý 隷lệ 訥nột 婆bà 嚩phạ 冒mạo 地địa 唧tức 大đại 曼mạn 儒nho 室thất 哩rị 曳duệ 尾vĩ 末mạt 羅la 冒mạo 地địa 窣tốt 珂kha 阿a 毘tỳ 世thế 蓋cái 拽duệ 訥nột 莽mãng 誐nga 羅la 𡁠# 那na 嚩phạ 哩rị 速tốc 窣tốt 大đại 窣tốt 儗nghĩ 當đương 怛đát 訥nột 莽mãng 誐nga 朗lãng 婆bà 嚩phạ 覩đổ 帝đế 波ba 囉ra 摩ma 訶ha 毘tỳ 世thế 蓋cái 室thất 哩rị 嚩phạ 日nhật 囉ra 薩tát 埵đóa 誐nga 拏noa 曼mạn 拏noa 羅la 三tam 鉢bát 囉ra 吠phệ 世thế 曳duệ 邏la 寫tả 禰nể 毘tỳ 部bộ 嚩phạ 那na 娑sa 囉ra 尾vĩ 邏la 洗tẩy 泥nê 毘tỳ 拽duệ 訥nột 莽mãng 誐nga 朗lãng 窣tốt 珂kha 割cát 囕lãm 鉢bát 囉ra 嚩phạ 囕lãm 鉢bát 囉ra 儗nghĩ 當đương 怛đát 訥nột 莽mãng 誐nga 朗lãng 婆bà 嚩phạ 覩đổ 帝đế 波ba 囉ra 摩ma 阿a 毘tỳ 世thế 蓋cái 遏át 爹đa 多đa 娑sa 耨nậu 拶# 哩rị 多đa 底để 薩tát 曳duệ 囉ra 世thế 霜sương 薩tát 埵đóa 尾vĩ 冒mạo 𠆙điệt 薩tát 怛đát 多đa 酥tô 誐nga 多đa 阿a 毘tỳ 世thế 蓋cái 鉢bát 訥nột 莽mãng 誐nga 朗lãng 酥tô 囉ra 嚩phạ 賴lại 囉ra 必tất 大đại 鉢bát 囉ra 儗nghĩ 當đương 怛đát 訥nột 莽mãng 誐nga 朗lãng 婆bà 嚩phạ 覩đổ 帝đế 波ba 囉ra 摩ma 阿a 毘tỳ 世thế 蓋cái 室thất 哩rị 滿mãn 帝đế 哩rị 路lộ 哥ca 尾vĩ 惹nhạ 曳duệ 嚩phạ 囉ra 曼mạn 拏noa 羅la 屹# 黎lê 帝đế 賴lại 路lộ 計kế 也dã 囉ra 𡁠# 也dã 尾vĩ 惹nhạ 踰du 怛đát 摩ma 那na 他tha 細tế 酤cô 拽duệ 訥nột 莽mãng 誐nga 朗lãng 酥tô 囉ra 嚩phạ 賴lại 颯tát 鉢bát 囉ra 拏noa 帝đế 颯tát 鉢bát 囉ra 詣nghệ 當đương 怛đát 訥nột 莽mãng 誐nga 朗lãng 婆bà 嚩phạ 覩đổ 帝đế 波ba 囉ra 摩ma 阿a 毘tỳ 世thế 蓋cái 那na 那na 惹nhạ 誐nga 訥nột 尾vĩ 那na 野dã 薩tát 嚕rô 惹nhạ 播bá 尼ni 三tam 沒một 馱đà 囉ra 怛đát 曩nẵng 末mạt 酤cô 吒tra 彌di 怛đát 他tha 毘tỳ 世thế 蓋cái 拽duệ 訥nột 莽mãng 誐nga 朗lãng 哥ca 末mạt 羅la 囉ra 誐nga 尾vĩ 戍thú 提đề 詣nghệ 當đương 怛đát 訥nột 莽mãng 誐nga 羅la 婆bà 嚩phạ 覩đổ 帝đế 波ba 囉ra 摩ma 阿a 毘tỳ 世thế 蓋cái 阿a 哥ca 舍xá 誐nga 哩rị 婆bà 末mạt 尼ni 囉ra 怛đát 曩nẵng 尾vĩ 部bộ 底để 囉ra 彌di 薩tát 哩rị 嚩phạ 哩rị 他tha 悉tất 提đề 窣tốt 珂kha 那na 寫tả 摩ma 賀hạ 阿a 毘tỳ 世thế 蓋cái 拽duệ 訥nột 莽mãng 誐nga 朗lãng 戍thú 婆bà 尾vĩ 部bộ 底để 羯yết 賴lại 窣tốt 詣nghệ 當đương 怛đát 訥nột 莽mãng 誐nga 朗lãng 婆bà 嚩phạ 覩đổ 帝đế 波ba 囉ra 摩ma 阿a 毘tỳ 世thế 蓋cái 殺sát 竹trúc 作tác 訖ngật 囉ra 嚩phạ 哩rị 底để 秫thuật 婆bà 莽mãng 誐nga 羅la 詣nghệ 底để 哥ca 踰du 拽duệ 咄đốt 奔bôn 尼ni 也dã 囉ra 怛đát 曩nẵng 摩ma 摩ma 埵đóa 頓đốn 諒# 末mạt 夜dạ 鉢bát 當đương 帝đế 那na 窣tốt 覩đổ 薩tát 哩rị 嚩phạ 誐nga 多đa 部bộ 彌di 摩ma 賀hạ 阿a 毘tỳ 世thế 蓋cái 尾vĩ 秫thuật 馱đà 嚩phạ 囉ra 計kế 哩rị 底để 薩tát 曼mạn 儒nho 那na 他tha

曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 吉Cát 祥Tường 伽Già 陀Đà

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/2/2017 ◊ Cập nhật: 20/2/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam