文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 一Nhất 百Bách 八Bát 名Danh 梵Phạn 讚Tán

我ngã 今kim 宣tuyên 說thuyết
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi

一nhất 百bách 八bát 名danh

殊thù 勝thắng 功công 德đức



一nhất 日nhật 三tam 時thời
受thọ 持trì 讀độc 誦tụng

所sở 求cầu 意ý 願nguyện

決quyết 定định 現hiện 前tiền



依y 法Pháp 課khóa 持trì
身thân 恒hằng 清thanh 淨tịnh

罪tội 障chướng 消tiêu 除trừ



或hoặc 入nhập 軍quân 陣trận
諸chư 怖bố 畏úy 中trung

文Văn 殊Thù 現hiện 身thân

為vi 作tác 守thủ 護hộ



若nhược 常thường 誦tụng 念niệm
速tốc 證chứng 菩Bồ 提Đề



梵Phạn 讚tán 第đệ 一nhất

鉢bát 囉ra 尼ni 鉢bát 怛đát 也dã 牟mâu 儞nễ 母mẫu 里lý 馱đà 曩nẵng 酥tô 鉢bát 囉ra 三tam 儞nễ 曩nẵng 唧tức 多đa 娑sa 嚩phạ 叉xoa 也dã 摩ma 也dã 阿a 儞nễ 也dã 曩nẵng 摩ma 儞nễ 三tam 沒một 泰thái 囉ra 覩đổ 嚩phạ 囉ra 尼ni 旦đán

梵Phạn 讚tán 第đệ 二nhị

酥tô 魯lỗ 布bố 魯lỗ 波ba 馱đà 里lý 左tả 薩tát 里lý 嚩phạ 魯lỗ 布bố 賀hạ 也dã 凍đống 多đa 囉ra 薩tát 里lý 嚩phạ 洛lạc 叉xoa 拏noa 三tam 布bố 囉ra 拏noa 曼mạn 祖tổ 室thất 里lý 隴# 多đa 摩ma 室thất 里lý 野dã

梵Phạn 讚tán 第đệ 三tam

阿a 進tiến 怛đát 也dã 進tiến 怛đát 也dã 尾vĩ 誐nga 多đa 阿a 進tiến 怛đát 瑜du 部bộ 多đa 尾vĩ 羯yết 囉ra 莫mạc 阿a 進tiến 怛đát 也dã 薩tát 里lý 嚩phạ 達đạt 里lý 摩ma 拏noa 阿a 進tiến 怛đát 瑜du 摩ma 曩nẵng 娑sa 薩tát 怛đát 他tha

梵Phạn 讚tán 第đệ 四tứ

戍thú 儞nễ 也dã 多đa 婆bà 尾vĩ 多đa 怛đát 摩ma 喃nẩm 戍thú 儞nễ 也dã 達đạt 里lý 摩ma 娑sa 滿mãn 地địa 多đa 戍thú 儞nễ 也dã 摩ma 地địa 母mẫu 訖ngật 底để 室thất 左tả 戍thú 儞nễ 也dã 怛đát 里lý 婆bà 嚩phạ 禰nể 捨xả 迦ca

梵Phạn 讚tán 第đệ 五ngũ

薩tát 里lý 嚩phạ 倪nghê 也dã 薩tát 里lý 嚩phạ 捺nại 里lý 世thế 左tả 薩tát 里lý 嚩phạ 部bộ 彌di 鉢bát 底để 里lý 尾vĩ 部bộ 曼mạn 祖tổ 室thất 里lý 嚩phạ 舍xá 嚩phạ 里lý 底để 左tả 鉢bát 納nạp 摩ma 訖ngật 叉xoa 鉢bát 納nạp 摩ma 三tam 婆bà 嚩phạ

梵Phạn 讚tán 第đệ 六lục

鉢bát 納nạp 摩ma 緊khẩn 惹nhạ 敢cảm 迦ca 嚩phạ 囉ra 拏noa 室thất 左tả 鉢bát 納nạp 摩ma 波ba 里lý 焰diễm 迦ca 摩ma 娑sa 曩nẵng 儞nễ 路lộ 怛đát 波ba 羅la 馱đà 囉ra 布bố 多đa 波ba 尾vĩ 怛đát 囉ra 設thiết 多đa 摩ma 娑sa 曩nẵng

梵Phạn 讚tán 第đệ 七thất

鉢bát 囉ra 怛đát 也dã 迦ca 沒một 度độ 沒một 馱đà 娑sa 怛đát 鑁măm 阿a 禰nể 沒một 度độ 儞nễ 嚕rô 左tả 也dã 帝đế 乙ất 里lý 弟đệ 𤚥mâm 麼ma 尸thi 多đa 鉢bát 囉ra 鉢bát 多đa 室thất 贊tán 覩đổ 薩tát 怛đát 瑜du 波ba 那na 舍xá 迦ca

梵Phạn 讚tán 第đệ 八bát

路lộ 迦ca 播bá 羅la 娑sa 賀hạ 娑sa 囉ra 乞khất 叉xoa 伊y 濕thấp 嚩phạ 囉ra 娑sa 怛đát 鑁măm 鉢bát 囉ra 惹nhạ 鉢bát 帝đế 尸thi 嚩phạ 娑sa 怛đát 鑁măm 薩tát 里lý 嚩phạ 部bộ 多đa 喃nẩm 娑sa 怛đát 鑁măm 尾vĩ 都đô 虞ngu 拏noa 娑sa 誐nga 囉ra

梵Phạn 讚tán 第đệ 九cửu

乙ất 里lý 史sử 娑sa 怛đát 鑁măm 奔bôn 尼ni 也dã 室thất 里lý 瑟sắt 跓trụ 左tả 濟tế 瑟sắt 跓trụ 惹nhạ 底để 娑sa 摩ma 囉ra 娑sa 怛đát 他tha 尾vĩ 曩nẵng 野dã 俱câu 尾vĩ 儞nễ 多đa 左tả 𠰒# 曩nẵng 補bổ 怛đát 嚕rô 𠰒# 曩nẵng 怛đát 摩ma 惹nhạ

梵Phạn 讚tán 第đệ 十thập

婆bà 覩đổ 娑sa 賀hạ 娑sa 囉ra 囉ra 濕thấp 彌di 娑sa 怛đát 鑁măm 酥tô 摩ma 娑sa 怛đát 鑁măm 左tả 物vật 里lý 賀hạ 娑sa 鉢bát 底để 馱đà 曩nẵng 努nỗ 嚩phạ 魯lỗ 拏noa 室thất 載tái 嚩phạ 娑sa 怛đát 鑁măm 尾vĩ 瑟sắt 拏noa 娑sa 怛đát 鑁măm 摩ma 呬hê 濕thấp 嚩phạ 囉ra

梵Phạn 讚tán 第đệ 十thập 一nhất

阿a 難nan 覩đổ 曩nẵng 誐nga 囉ra 惹nhạ 娑sa 怛đát 鑁măm 娑sa 建kiến 度độ 細tế 曩nẵng 鉢bát 底để 娑sa 多đa 他tha 吠phệ 摩ma 唧tức 怛đát 囉ra 酥tô 里lý 捺nại 囉ra 娑sa 怛đát 鑁măm 婆bà 摩ma 設thiết 訖ngật 囉ra 多đa 那na 娑sa 怛đát 他tha

梵Phạn 讚tán 第đệ 十thập 二nhị

薩tát 里lý 嚩phạ 禰nể 嚩phạ 摩ma 瑜du 尾vĩ 囉ra 薩tát 里lý 嚩phạ 禰nể 吠phệ 曩nẵng 摩ma 塞tắc 訖ngật 里lý 多đa 路lộ 迦ca 達đạt 里lý 摩ma 摩ma 羅la 底để 覩đổ 娑sa 怛đát 鑁măm 路lộ 計kế 左tả 誐nga 囉ra 補bổ 那na 誐nga 羅la

梵Phạn 讚tán 第đệ 十thập 三tam

路lộ 迦ca 誐nga 也dã 路lộ 迦ca 尾vĩ 誐nga 也dã 覩đổ 惹nhạ 帝đế 喃nẩm 鉢bát 囉ra 嚩phạ 魯lỗ 嚩phạ 囉ra 嚩phạ 囉ra 努nỗ 羅la 野dã 曩nẵng 怛đát 囉ra 拏noa 阿a 度độ 里lý 沙sa 瑜du 摩ma 囉ra 迦ca 里lý 彌di 赧nỏa

梵Phạn 讚tán 第đệ 十thập 四tứ

儼nghiễm 鼻tị 囉ra 室thất 左tả 曩nẵng 嚩phạ 儞nễ 也dã 室thất 左tả 迦ca 羅la 也dã 拏noa 彌di 怛đát 囉ra 三tam 播bá 那na 吠phệ 捺nại 也dã 娑sa 恒hằng 鑁măm 舍xá 羅la 也dã 罕# 里lý 多đa 左tả 曩nẵng 囉ra 難nan 摩ma 也dã 酥tô 娑sa 囉ra 體thể

梵Phạn 讚tán 第đệ 十thập 五ngũ

摩ma 底để 𤚥mâm 誐nga 底để 𤚥mâm 室thất 載tái 嚩phạ 沒một 弟đệ 𤚥mâm 室thất 左tả 尾vĩ 左tả 乞khất 叉xoa 拏noa 奔bôn 拏noa 也dã 鑁măm 羯yết 羅la 波ba 沒một 里lý 乞khất 叉xoa 室thất 左tả 冐mạo 地địa 孕dựng 誐nga 補bổ 澁sáp 波ba 曼mạn 尼ni 多đa

梵Phạn 讚tán 第đệ 十thập 六lục

尾vĩ 目mục 訖ngật 底để 頗phả 羅la 三tam 半bán 曩nẵng 阿a 娑sa 囉ra 野dã 薩tát 里lý 嚩phạ 儞nễ 呬hê 喃nẩm 摩ma 努nỗ 賀hạ 魯lỗ 摩ma 努nỗ 誐nga 也dã 室thất 左tả 阿a 曩nẵng 里lý 具cụ 沒một 囉ra 憾hám 摩ma 左tả 里lý 赧nỏa

梵Phạn 讚tán 第đệ 十thập 七thất

計kế 覩đổ 娑sa 怛đát 鑁măm 誐nga 囉ra 賀hạ 室thất 里lý 瑟sắt 吒tra 娑sa 怛đát 鑁măm 里lý 史sử 鼻tị 母mẫu 儞nễ 布bố 誐nga 嚩phạ 曜diệu 嚩phạ 囉ra 惹nhạ 鼻tị 史sử 訖ngật 多đa 怛đát 鑁măm 那na 舍xá 部bộ 彌di 濕thấp 嚩phạ 嚕rô 鉢bát 囉ra 部bộ

梵Phạn 讚tán 第đệ 十thập 八bát

娑sa 里lý 他tha 嚩phạ 護hộ 誐nga 拏noa 室thất 里lý 瑟sắt 吒tra 儞nễ 里lý 嚩phạ 尼ni 所sở 多đa 摩ma 禰nể 舍xá 迦ca 佉khư 娑sa 摩ma 摩ma 地địa 也dã 羯yết 羅la 波ba 娑sa 怛đát 鑁măm 怛đát 嚩phạ 帝đế 𡁠# 嚩phạ 喻dụ 里lý 嚩phạ 左tả

梵Phạn 讚tán 第đệ 十thập 九cửu

怛đát 鑁măm 進tiến 多đa 摩ma 尼ni 薩tát 怛đát 嚩phạ 喃nẩm 薩tát 里lý 嚩phạ 舍xá 波ba 里lý 布bố 囉ra 迦ca 曩nẵng 謨mô 窣tốt 覩đổ 帝đế 摩ma 賀hạ 尾vĩ 儞nễ 也dã 薩tát 里lý 嚩phạ 部bộ 多đa 曩nẵng 摩ma 塞tắc 訖ngật 里lý 多đa

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 一Nhất 百Bách 八Bát 名Danh 梵Phạn 讚Tán

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 。 傳truyền 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 天thiên 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/2/2017 ◊ Cập nhật: 20/2/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam