聖Thánh 者Giả 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 發Phát 菩Bồ 提Đề 心Tâm 願Nguyện 文Văn

敬kính 禮lễ 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát
救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 面diện 前tiền 住trụ

究cứu 竟cánh 發phát 於ư 菩Bồ 提Đề 心tâm

一nhất 切thiết 有hữu 情tình 作tác 利lợi 益ích



輪luân 迴hồi 有hữu 情tình 至chí 彼bỉ 岸ngạn
癡si 心tâm 瞋sân 心tâm 本bổn 自tự 性tánh

慳san 貪tham 貢cống 高cao 本bổn 自tự 性tánh

始thỉ 從tùng 今kim 日nhật 至chí 菩Bồ 提Đề



未vị 證chứng 中trung 間gian 不bất 復phục 造tạo
惡ác 業nghiệp 貪tham 瞋sân 皆giai 捨xả 離ly

制chế 學học 依y 行hành 恒hằng 歡hoan 喜hỷ

隨tùy 喜hỷ 正chánh 覺giác 解giải 所sở 行hành



自tự 己kỷ 恒hằng 時thời 所sở 修tu 善thiện
不bất 取thủ 菩Bồ 提Đề 之chi 正chánh 路lộ

若nhược 一nhất 有hữu 情tình 未vị 出xuất 離ly

住trụ 於ư 暗ám 劫kiếp 恒hằng 化hóa 利lợi



無vô 量lượng 不bất 思tư 議nghị 劫kiếp 中trung
願nguyện 常thường 恒hằng 遊du 佛Phật 淨tịnh 土độ

某mỗ 甲giáp 執chấp 名danh 所sở 作tác 罪tội

十thập 方phương 界giới 中trung 普phổ 皆giai 聞văn



自tự 己kỷ 身thân 語ngữ 之chi 惡ác 業nghiệp
於ư 一nhất 切thiết 處xứ 恒hằng 清thanh 淨tịnh

意ý 中trung 惡ác 業nghiệp 亦diệc 清thanh 淨tịnh

無vô 邊biên 惡ác 業nghiệp 不bất 復phục 造tạo



聖Thánh 者Giả 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 發Phát 菩Bồ 提Đề 心Tâm 願Nguyện 文Văn

巴ba 看khán 落lạc 目mục 瓦ngõa 傳truyền 。 元nguyên 甘cam 泉tuyền 馬mã 蹄đề 山sơn 中trung 川xuyên 守thủ 分phần 真chân 師sư 姪điệt 智trí 慧tuệ 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/2/2017 ◊ Cập nhật: 20/2/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam