俱Câu 利Lợi 伽Già 羅La 大Đại 龍Long 勝Thắng 外Ngoại 道Đạo 伏Phục 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 大Đại 城Thành

爾nhĩ 時thời 寶Bảo 幢Tràng 陀Đà 羅La 尼Ni 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn

俱Câu 利Lợi 伽Già 羅La 大Đại 龍Long 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 吞thôn 飲ẩm 利lợi 劍kiếm 及cập 以dĩ 四tứ 足túc 被bị 繞nhiễu

佛Phật 告cáo 寶Bảo 幢Tràng 陀Đà 羅La 尼Ni 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

昔tích 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 知Tri 勝Thắng 城Thành 無Vô 動Động 明Minh 王Vương 與dữ 外ngoại 道đạo 論luận 共cộng 致trí 種chủng 種chủng 神thần 變biến 成thành 智trí 時thời 無Vô 動Động 明Minh 王Vương 變biến 成thành 智trí 火hỏa 之chi 劍kiếm

時thời 有hữu 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 外ngoại 道đạo 其kỳ 首thủ 人nhân 名danh 智Trí 達Đạt 又hựu 成thành 智trí 火hỏa 劍kiếm 時thời 無Vô 動Động 明Minh 王Vương 智trí 火hỏa 大đại 劍kiếm 變biến 成thành 俱Câu 利Lợi 伽Già 羅La 大Đại 龍Long 有hữu 四tứ 支chi 降Hàng 三Tam 世Thế 軍Quân 陀Đà 利Lợi 琰Diêm 魔Ma 都Đô 伽Già 金Kim 剛Cang 夜Dạ 叉Xoa 等đẳng 四tứ 大đại 明minh 王vương 也dã

頸cảnh 王vương 有hữu 蓮liên 名danh 智Trí 火Hỏa 含hàm 字tự 俱Câu 利Lợi 伽Già 羅La 高cao 十thập 萬vạn 由do 旬tuần 也dã 從tùng 口khẩu 出xuất 氣khí 如như 二nhị 萬vạn 億ức 雷lôi 一nhất 時thời 鳴minh 聞văn 之chi 外ngoại 道đạo 魔ma 王vương 捨xả 惡ác 疑nghi 邪tà 執chấp

佛Phật 說thuyết 陀Đà 羅La 尼Ni 曰viết

曩nẵng 謨mô 悉tất 底để 悉tất 底để 蘇tô 悉tất 底để 悉tất 底để 伽già 羅la 羅la 耶da 俱câu 琰diêm 參tham 摩ma 摩ma 悉tất 利lợi 阿a 闍xà 麼ma 悉tất 底để 娑sa 婆bà 呵ha

此thử 咒chú 威uy 力lực 除trừ 一nhất 切thiết 不bất 詳tường 降hàng 伏phục 諸chư 魔ma 王vương

若nhược 有hữu 人nhân 靈linh 氣khí 惱não 書thư 姓tánh 名danh 以dĩ 此thử 咒chú 誦tụng 三tam 七thất 遍biến 靈linh 鬼quỷ 忽hốt 然nhiên 之chi 閒gian 得đắc 焚phần 燒thiêu

斷đoạn 五ngũ 辛tân 酒tửu 肉nhục 不bất 染nhiễm 婦phụ 女nữ 穢uế 執chấp 一nhất 心tâm 誦tụng 此thử 咒chú 一nhất 切thiết 所sở 求cầu 決quyết 定định 得đắc 圓viên 滿mãn

不bất 時thời 樹thụ 令linh 開khai 華hoa 四tứ 海hải 成thành 山sơn 妙Diệu 高Cao 山Sơn 王Vương 成thành 海hải 此thử 咒chú 威uy 力lực 此thử 咒chú 功công 德đức 也dã 焚phần 氷băng 如như 油du 凹ao 心tâm 樹thụ 如như 水thủy 一nhất 切thiết 皆giai 隨tùy 心tâm 猶do 如như 跋Bạt 伽Già 梵Phạm

故cố 重trùng 說thuyết 偈kệ 曰viết

奉phụng 仕sĩ 修tu 行hành 者giả
猶do 如như 跋Bạt 伽Già 梵Phạm

得đắc 三Tam 摩Ma 地Địa 上thượng

與dữ 菩Bồ 薩Tát 同đồng 位vị



俱Câu 利Lợi 伽Già 羅La 龍Long
稱xưng 念niệm 彼bỉ 名danh 字tự

現hiện 除trừ 怖bố 魔ma 障chướng

後hậu 生sanh 安An 樂Lạc 國Quốc



佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 一nhất 切thiết 惡ác 魔ma 王vương 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 大đại 龍long 王vương 大đại 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 奉phụng 行hành

俱Câu 利Lợi 伽Già 羅La 大Đại 龍Long 勝Thắng 外Ngoại 道Đạo 伏Phục 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

失thất 譯dịch 人nhân 名danh
Dịch sang cổ văn: Tên người dịch đã thất lạc
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 27/8/2013 ◊ Dịch nghĩa: 27/8/2013 ◊ Cập nhật: 8/7/2021
Đang dùng phương ngữ: BắcNam