說Thuyết 矩Củ 里Lý 迦Ca 龍Long 王Vương 像Tượng 法Pháp

其kỳ 形hình 如như 蛇xà 作tác 雷lôi 電điện 之chi 勢thế 身thân 金kim 色sắc 繫hệ 如như 意ý 寶bảo 三tam 昧muội 焰diễm 起khởi 四tứ 足túc 蹴xúc 蹹# 之chi 形hình 背bối 張trương 竪thụ 七thất 金kim 剛cang 利lợi 針châm 額ngạch 生sanh 一nhất 支chi 玉ngọc 角giác 纏triền 繞nhiễu 劍kiếm 上thượng 畫họa 阿a 字tự 兼kiêm 用dụng 觀quán 心tâm 一nhất 一nhất 分phân 明minh

若nhược 作tác 人nhân 相tướng 者giả 面diện 目mục 喜hỷ 怒nộ 遍biến 身thân 甲giáp 冑trụ 猶do 如như 毘Tỳ 嚕Rô 博Bác 叉Xoa 王Vương 左tả 托thác 腰yêu 把bả 索sách 右hữu 臂tý 屈khuất 肘trửu 向hướng 上thượng 執chấp 劍kiếm 頂đảnh 上thượng 置trí 龍long 王vương 蟠bàn 立lập 金Kim 剛Cang 山Sơn

別biệt 本bổn 云vân

迦Ca 里Lý 龍Long 王Vương 如như 天thiên 神thần 熙hi 怡di 之chi 相tướng 頭đầu 上thượng 畫họa 出xuất 七thất 頭đầu 龍long 胡hồ 跪quỵ 仰ngưỡng 視thị 如Như 來Lai 合hợp 捧phủng 寶bảo 蓮liên 華hoa

阿a 字tự 變biến 成thành 此thử 龍long 使sứ 者giả 此thử 字tự 是thị 重trùng 菩Bồ 提Đề 種chủng 子tử 凡phàm 持trì 誦tụng 者giả 皆giai 有hữu 此thử 心tâm 希hy 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 故cố 劍kiếm 上thượng 觀quán 此thử 字tự 從tùng 此thử 生sanh 一nhất 切thiết 法pháp 也dã 即tức 菩Bồ 提Đề 心tâm 也dã

行hành 點điểm 者giả 成thành 就tựu 福phước 智trí 故cố 大đại 空không 者giả 是thị 成thành 菩Bồ 提Đề 也dã

涅Niết 槃Bàn 點điểm 者giả 是thị 除trừ 遣khiển 義nghĩa 諸chư 垢cấu 入nhập 涅Niết 槃Bàn 也dã

重trùng 字tự 猶do 如như 大đại 龍long 王vương 有hữu 大đại 威uy 德đức 興hưng 雲vân 致trí 雨vũ 一nhất 切thiết 自tự 在tại 故cố 阿a 字tự 亦diệc 復phục 如như 是thị 如Như 來Lai 作tác 事sự 皆giai 從tùng 此thử 字tự 出xuất 生sanh

次thứ 龍Long 王Vương 法Pháp 身Thân 印Ấn 真chân 言ngôn 左tả 右hữu 無vô 名danh 小tiểu 指chỉ 掌chưởng 內nội 相tương 叉xoa 二nhị 中trung 指chỉ 直trực 竪thụ 相tương 拄trụ 以dĩ 二nhị 食thực 指chỉ 拄trụ 中trung 指chỉ 背bối 上thượng 節tiết 以dĩ 二nhị 大đại 指chỉ 少thiểu 曲khúc 各các 拄trụ 二nhị 食thực 指chỉ 內nội 中trung 節tiết 頭đầu 來lai 去khứ 在tại 肘trửu 樣# 如như 後hậu

真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 漫mạn 多đa 勃bột 馱đà 喃nẩm 唵án 布bố 祇kỳ 步bộ 醯hê 布bố 伽già 跛bả 底để 吽hồng 莎sa 訶ha

一Nhất 切Thiết 龍Long 王Vương 法Pháp 身Thân 印Ấn 以dĩ 右hữu 羽vũ 頭đầu 在tại 左tả 內nội 以dĩ 右hữu 後hậu 四tứ 指chỉ 少thiểu 曲khúc 母mẫu 指chỉ 博bác 頭đầu 指chỉ 少thiểu 曲khúc 之chi 左tả 手thủ 返phản 曲khúc 向hướng 右hữu 手thủ 上thượng 亦diệc 如như 是thị 兩lưỡng 手thủ 相tương 向hướng 狀trạng 如như 蛇xà 口khẩu 以dĩ 二nhị 手thủ 四tứ 指chỉ 開khai 令linh 來lai 去khứ 真chân 言ngôn

次thứ 華Hoa 座Tòa 印Ấn 二nhị 手thủ 八bát 指chỉ 似tự 曲khúc 不bất 曲khúc 皆giai 向hướng 上thượng 竪thụ 二nhị 小tiểu 指chỉ 相tương 去khứ 二nhị 寸thốn 二nhị 無vô 二nhị 中trung 各các 相tương 去khứ 二nhị 寸thốn 二nhị 頭đầu 指chỉ 去khứ 四tứ 寸thốn 並tịnh 竪thụ 大đại 指chỉ 二nhị 指chỉ 相tương 著trước

次thứ 牙Nha 印Ấn 屈khuất 右hữu 肘trửu 向hướng 上thượng 屈khuất 無vô 名danh 小tiểu 指chỉ 在tại 掌chưởng 中trung 指chỉ 直trực 竪thụ 屈khuất 頭đầu 指chỉ 側trắc 著trước 中trung 指chỉ 節tiết 以dĩ 大đại 指chỉ 捻nẫm 頭đầu 指chỉ 側trắc 若nhược 作tác 壇đàn 供cúng 養dường 時thời 節tiết 作tác 此thử 印ấn 誦tụng 真chân 言ngôn 用dụng 前tiền 喚hoán 入nhập 壇đàn 中trung 即tức 得đắc 一nhất 切thiết 皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ 若nhược 欲dục 祈kỳ 雨vũ 當đương 具cụ 作tác 壇đàn 供cúng 養dường 即tức 得đắc 降giáng 雨vũ 三tam 五ngũ 七thất 八bát 九cửu 一nhất 寸thốn 等đẳng 法pháp 具cụ 在tại 別biệt 文văn

次thứ 根căn 本bổn 真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 勃bột 馱đà 喃nẩm 俱câu 迦ca 耶da 迦ca 囉ra 若nhã 銘minh 伽già 扇thiên 儞nễ 曳duệ 娑sa 嚩phạ 訶ha

用dụng 前tiền 印ấn 若nhược 有hữu 病bệnh 患hoạn 者giả 當đương 結kết 龍Long 王Vương 身Thân 印Ấn 加gia 持trì 即tức 執chấp 劍kiếm 上thượng 上thượng 運vận 心tâm 觀quán 想tưởng 婀# 字tự 變biến 成thành 金kim 色sắc 龍long 忿phẫn 怒nộ 光quang 曜diệu 之chi 貌mạo 令linh 觀quán 病bệnh 人nhân 即tức 得đắc 除trừ 差sái

若nhược 有hữu 蘖nghiệt 㗚lật 訶ha 魅mị 魂hồn 之chi 著trước 誐nga 㗚lật 行hành 疫dịch 病bệnh 鬼quỷ 之chi 持trì 位vị 在tại 南nam 方phương 及cập 瘧ngược 病bệnh 種chủng 種chủng 苦khổ 惱não 事sự 當đương 作tác 一nhất 肘trửu 水thủy 壇đàn 四tứ 角giác 置trí 瓶bình 口khẩu 插sáp 生sanh 華hoa 用dụng 綵thải 華hoa 亦diệc 得đắc 四tứ 方phương 置trí 四tứ 器khí 盛thình 滿mãn 香hương 水thủy 諸chư 供cúng 具cụ 物vật 布bố 列liệt 莊trang 嚴nghiêm 即tức 勸khuyến 請thỉnh 龍long 王vương 安an 住trụ 壇đàn 上thượng 壇đàn 中trung 方phương 置trí 劍kiếm 啟khải 白bạch 事sự 由do 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 誦tụng 真chân 言ngôn 加gia 持trì 百bách 八bát 遍biến 執chấp 刀đao 加gia 被bị 病bệnh 人nhân 即tức 得đắc 消tiêu 滅diệt 即tức 發phát 遣khiển 誦tụng 破Phá 壇Đàn 明Minh

次thứ 觀quán 風phong 輪luân 破phá 壇đàn 了liễu 不bất 獲hoạch 令linh 久cửu 住trụ 是thị 法pháp 祕bí 中trung 祕bí 也dã 莫mạc 專chuyên 輒triếp 傳truyền 俱Câu 哩Rị 迦Ca 龍Long 者giả 諸chư 龍long 之chi 中trung 王vương 具cụ 出xuất 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 法Pháp 等đẳng

說Thuyết 矩Củ 里Lý 迦Ca 龍Long 王Vương 像Tượng 法Pháp

無vô 譯dịch 人nhân 名danh

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 11/2/2018 ◊ Cập nhật: 11/2/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam