穢Uế 跡Tích 金Kim 剛Cang 說Thuyết 神Thần 通Thông 大Đại 滿Mãn 陀Đà 羅La 尼Ni 法Pháp 術Thuật 靈Linh 要Yếu 門Môn

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 拘Câu 尸Thi 那Na 國Quốc 力Lực 士Sĩ 生sanh 處xứ 跋Bạt 提Đề 河Hà 邊biên 娑sa 羅la 雙song 樹thụ 間gian

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 臨lâm 入nhập 涅Niết 槃Bàn 是thị 時thời 有hữu 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 眾chúng 天thiên 龍long 八bát 部bộ 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 啼đề 泣khấp 向hướng 佛Phật 四tứ 面diện 哽ngạnh 咽ế 悲bi 惱não 而nhi 住trụ

爾nhĩ 時thời 復phục 有hữu 諸chư 天thiên 大đại 眾chúng 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 等đẳng 皆giai 來lai 供cúng 養dường 唯duy 有hữu 蠡Lễ 髻Kế 梵Phạm 王Vương 將tương 諸chư 天thiên 女nữ 依y 於ư 四tứ 面diện 圍vi 繞nhiễu 而nhi 坐tọa 前tiền 後hậu 天thiên 女nữ 千thiên 萬vạn 億ức 眾chúng 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 聞văn 如Như 來Lai 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 而nhi 不bất 來lai 覲cận 省tỉnh

時thời 諸chư 大đại 眾chúng 為vi 言ngôn

今kim 日nhật 如Như 來Lai 臨lâm 般Bát 涅Niết 槃Bàn 是thị 彼bỉ 梵Phạm 王Vương 何hà 不bất 來lai 耶da 其kỳ 王vương 必tất 有hữu 我ngã 慢mạn 之chi 心tâm 而nhi 不bất 來lai 至chí 此thử 我ngã 等đẳng 徒đồ 眾chúng 驅khu 使sử 小tiểu 咒chú 仙tiên 往vãng 彼bỉ 令linh 取thủ

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 策sách 百bách 千thiên 眾chúng 咒chú 仙tiên 到đáo 於ư 彼bỉ 處xứ 乃nãi 見kiến 種chủng 種chủng 不bất 淨tịnh 而nhi 為vi 城thành 塹tiệm 其kỳ 仙tiên 見kiến 已dĩ 各các 犯phạm 咒chú 而nhi 死tử

時thời 諸chư 大đại 眾chúng 怪quái 未vị 曾tằng 有hữu 復phục 策sách 無vô 量lượng 金kim 剛cang 亦diệc 令linh 持trì 咒chú 而nhi 去khứ 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 無vô 人nhân 取thủ 得đắc 大đại 眾chúng 見kiến 是thị 事sự 倍bội 復phục 悲bi 哀ai

爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 同đồng 聲thanh 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

苦khổ 哉tai 大Đại 聖Thánh 尊Tôn
入nhập 真chân 何hà 太thái 速tốc

諸chư 天thiên 猶do 決quyết 定định

天thiên 人nhân 追truy 喚hoán 得đắc

痛thống 哉tai 天Thiên 中Trung 天Thiên

入nhập 真Chân 如Như 火hỏa 滅diệt



時thời 諸chư 大đại 眾chúng 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 倍bội 復phục 哽ngạnh 咽ế 悲bi 啼đề 嘷hào 哭khốc 是thị 時thời 如Như 來Lai 愍mẫn 諸chư 大đại 眾chúng 即tức 以dĩ 大đại 遍biến 知tri 神thần 力lực 隨tùy 左tả 心tâm 化hóa 出xuất 不bất 壞hoại 金kim 剛cang

即tức 於ư 眾chúng 中trung 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 白bạch 大đại 眾chúng 言ngôn

我ngã 有hữu 大đại 神thần 咒chú 能năng 取thủ 彼bỉ 梵Phạm 王Vương

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 即tức 於ư 大đại 眾chúng 之chi 中trung 顯hiển 大đại 神thần 通thông 變biến 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 六lục 返phản 震chấn 動động 天thiên 宮cung 龍long 宮cung 諸chư 鬼quỷ 神thần 宮cung 皆giai 悉tất 崩băng 摧tồi 即tức 自tự 騰đằng 身thân 至chí 梵Phạm 王Vương 所sở 以dĩ 指chỉ 指chỉ 之chi 其kỳ 彼bỉ 醜xú 穢uế 物vật 變biến 為vi 大đại 地địa

爾nhĩ 時thời 金kim 剛cang 至chí 彼bỉ 報báo 言ngôn

汝nhữ 大đại 愚ngu 癡si 我ngã 如Như 來Lai 欲dục 入nhập 涅Niết 槃Bàn 汝nhữ 何hà 不bất 去khứ 即tức 以dĩ 金kim 剛cang 不bất 壞hoại 之chi 力lực 微vi 以dĩ 指chỉ 之chi 梵Phạm 王Vương 發phát 心tâm 至chí 如Như 來Lai 所sở

爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 讚tán 言ngôn

大đại 力lực 士sĩ 汝nhữ 能năng 有hữu 是thị 神thần 力lực 取thủ 彼bỉ 梵Phạm 王Vương 來lai 至chí 於ư 此thử

時thời 金kim 剛cang 即tức 報báo 言ngôn

若nhược 有hữu 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 被bị 諸chư 天thiên 惡ác 魔ma 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 所sở 惱não 亂loạn 者giả 但đãn 誦tụng 我ngã 咒chú 十thập 萬vạn 遍biến 我ngã 自tự 現hiện 身thân 令linh 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 隨tùy 意ý 滿mãn 足túc 永vĩnh 離ly 貧bần 窮cùng 常thường 令linh 安an 樂lạc

其kỳ 咒chú 如như 是thị 先tiên 發phát 此thử 大đại 願nguyện

南Nam 無mô 我ngã 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 於ư 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 受thọ 持trì 此thử 咒chú 誓thệ 度độ 群quần 生sanh 令linh 佛Phật 法Pháp 不bất 滅diệt 久cửu 住trụ 於ư 世thế

說thuyết 是thị 願nguyện 已dĩ 即tức 說thuyết 大Đại 圓Viên 滿Mãn 陀Đà 羅La 尼Ni 神Thần 咒Chú

穢Uế 跡Tích 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 𠲽# 咶# 啒khuất 㖀# 摩ma 訶ha 鉢bát 囉ra [口*恨]# 那na 𠵨# 吻vẫn 汁trấp 吻vẫn 微vi 咭# 微vi 摩ma 那na 栖tê 嗚ô 深thâm 慕mộ 啒khuất 㖀# 𤙖# 𤙖# 泮phấn 泮phấn 泮phấn 娑sa 訶ha

時thời 彼bỉ 金kim 剛cang 說thuyết 此thử 咒chú 已dĩ 復phục 作tác 是thị 言ngôn

我ngã 於ư 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 常thường 誦tụng 此thử 咒chú 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 請thỉnh 願nguyện 受thọ 持trì 此thử 咒chú 者giả 我ngã 常thường 為vi 給cấp 使sứ 者giả 令linh 所sở 求cầu 如như 願nguyện

我ngã 今kim 於ư 如Như 來Lai 前tiền 說thuyết 此thử 神thần 咒chú 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 於ư 真chân 中trung 照chiếu 知tri 我ngã 等đẳng

世Thế 尊Tôn 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 多đa 被bị 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 之chi 所sở 惱não 亂loạn 此thử 咒chú 者giả 皆giai 不bất 能năng 為vi 害hại 永vĩnh 離ly 苦khổ 難nạn

世Thế 尊Tôn 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 欲dục 救cứu 療liệu 萬vạn 病bệnh 者giả 誦tụng 上thượng 咒chú 四tứ 十thập 萬vạn 遍biến 見kiến 有hữu 病bệnh 者giả 治trị 之chi 有hữu 驗nghiệm 無vô 問vấn 淨tịnh 與dữ 不bất 淨tịnh 隨tùy 意ý 驅khu 使sử 我ngã 當đương 隨tùy 從tùng 滿mãn 一nhất 切thiết 願nguyện

若nhược 欲dục 令linh 枯khô 樹thụ 生sanh 枝chi 葉diệp 者giả 取thủ 白bạch 膠giao 香hương 一nhất 大đại 兩lạng 塗đồ 樹thụ 心tâm 楊dương 枝chi 咒chú 樹thụ 一nhất 百bách 遍biến 日nhật 三tam 時thời 至chí 滿mãn 三tam 日nhật 即tức 生sanh 華hoa 果quả

若nhược 欲dục 令linh 枯khô 泉tuyền 出xuất 水thủy 者giả 淨tịnh 灰hôi 圍vi 之chi 即tức 井tỉnh 華hoa 水thủy 三tam 斗đẩu 置trí 泉tuyền 水thủy 中trung 於ư 寅# 時thời 咒chú 一nhất 百bách 八bát 遍biến 水thủy 如như 車xa 輪luân 涌dũng 出xuất

若nhược 欲dục 令linh 枯khô 山sơn 生sanh 草thảo 木mộc 取thủ 鑌tấn 鐵thiết 刀đao 一nhất 口khẩu 於ư 四tứ 方phương 圍vi 山sơn 咒chú 三tam 千thiên 遍biến 七thất 日nhật 滿mãn 則tắc 生sanh

若nhược 欲dục 令linh 野dã 獸thú 歸quy 伏phục 者giả 取thủ 安an 悉tất 香hương 燒thiêu 向hướng 有hữu 獸thú 住trú 處xứ 咒chú 一nhất 千thiên 遍biến 其kỳ 獸thú 至chí 夜dạ 間gian 並tịnh 集tập 持trì 法Pháp 人nhân 門môn 首thủ 歸quy 降hàng 如như 人nhân 間gian 六lục 畜súc 相tương 似tự 隨tùy 意ý 驅khu 使sử 永vĩnh 不bất 相tương 捨xả

若nhược 令linh 夜dạ 叉xoa 自tự 來lai 歸quy 降hàng 者giả 取thủ 桃đào 枝chi 十thập 翦# 齊tề 截tiệt 取thủ 水thủy 一nhất 石thạch 煎tiễn 取thủ 五ngũ 斗đẩu 澇lao 桃đào 柳liễu 枝chi 出xuất 以dĩ 丁đinh 香hương 三tam 大đại 兩lạng 乳nhũ 頭đầu 香hương 三tam 大đại 兩lạng 白bạch 膠giao 香hương 三tam 大đại 兩lạng 後hậu 和hòa 柳liễu 水thủy 煎tiễn 取thủ 五ngũ 斗đẩu 即tức 置trí 一nhất 破phá 盆bồn 中trung 取thủ 一nhất 桃đào 枝chi 長trường 三tam 尺xích 攪giảo 水thủy 誦tụng 咒chú 一nhất 百bách 遍biến 一nhất 切thiết 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 皆giai 來lai 現hiện 共cộng 行hành 法Pháp 人nhân 語ngữ 請thỉnh 求cầu 與dữ 人nhân 先tiên 為vi 侍thị 者giả

若nhược 令linh 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 毒độc 蛇xà 蝎hạt 猛mãnh 獸thú 等đẳng 毒độc 以dĩ 滅diệt 者giả 取thủ 淨tịnh 灰hôi 圍vi 所sở 居cư 穴huyệt 孔khổng 並tịnh 自tự 出xuất 來lai 當đương 微vi 出xuất 聲thanh 咒chú 之chi 一nhất 百bách 遍biến 其kỳ 蛇xà 等đẳng 一nhất 切thiết 蠱cổ 獸thú 各các 滅diệt 毒độc 心tâm 不bất 敢cảm 傷thương 人nhân 速tốc 得đắc 解giải 脫thoát

若nhược 令linh 惡ác 狗cẩu 不bất 傷thương 人nhân 者giả 取thủ 食thực 一nhất 摶đoàn 咒chú 七thất 遍biến 與dữ 食thực 永vĩnh 不bất 傷thương 人nhân 復phục 不bất 出xuất 聲thanh

若nhược 令linh 惡ác 人nhân 來lai 降hàng 伏phục 者giả 書thư 前tiền 人nhân 姓tánh 名danh 置trí 咒chú 人nhân 脚cước 下hạ 咒chú 之chi 百bách 遍biến 心tâm 念niệm 彼bỉ 人nhân 其kỳ 人nhân 立lập 至chí 降hàng 伏phục 捨xả 怨oán 憎tăng 之chi 心tâm

若nhược 欲dục 人nhân 相tương 憎tăng 者giả 書thư 彼bỉ 二nhị 人nhân 名danh 號hiệu 於ư 自tự 足túc 下hạ 咒chú 二nhị 百bách 一nhất 十thập 八bát 遍biến 其kỳ 人nhân 等đẳng 便tiện 相tương 離ly 背bội 不bất 相tương 愛ái 敬kính

若nhược 有hữu 相tướng 憎tăng 人nhân 令linh 相tương 愛ái 敬kính 者giả 即tức 書thư 取thủ 彼bỉ 名danh 姓tánh 於ư 自tự 足túc 下hạ 咒chú 一nhất 百bách 八bát 遍biến 其kỳ 人nhân 便tiện 相tương 愛ái 重trọng 永vĩnh 不bất 相tương 捨xả

若nhược 有hữu 未vị 安an 樂lạc 之chi 人nhân 令linh 安an 樂lạc 者giả 取thủ 前tiền 人nhân 名danh 字tự 書thư 足túc 下hạ 咒chú 三tam 百bách 遍biến

當đương 為vì 彼bỉ 人nhân 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện

我ngã 於ư 彼bỉ 時thời 即tức 自tự 送tống 辯biện 才tài 無vô 滯trệ 隨tùy 行hành 者giả 意ý 所sở 須tu 之chi 者giả 並tịnh 悉tất 施thí 與dữ

若nhược 持trì 咒chú 人nhân 求cầu 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo 摩ma 尼ni 如như 意ý 珠châu 等đẳng 者giả 但đãn 至chí 心tâm 誦tụng 咒chú 自tự 限hạn 多đa 少thiểu

我ngã 即tức 自tự 送tống 滿mãn 其kỳ 所sở 願nguyện

若nhược 欲dục 治trị 人nhân 病bệnh 者giả 作tác 頓đốn 病bệnh 印ấn 先tiên 以dĩ 左tả 手thủ 頭đầu 指chỉ 中trung 指chỉ 押áp 索sách 文văn 印ấn 咒chú 之chi 一nhất 百bách 遍biến 以dĩ 印ấn 頓đốn 病bệnh 人nhân 七thất 下hạ 立lập 差sái

若nhược 病bệnh 人nhân 臨lâm 欲dục 死tử 者giả 先tiên 於ư 禁cấm 五ngũ 路lộ 印ấn 然nhiên 後hậu 治trị 之chi 即tức 不bất 死tử 印ấn 目mục 如như 是thị 先tiên 准chuẩn 印ấn 以dĩ 無vô 名danh 指chỉ 屈khuất 向hướng 掌chưởng 中trung 竪thụ 小tiểu 指chỉ 咒chú 之chi 百bách 遍biến 其kỳ 患hoạn 速tốc 除trừ

若nhược 治trị 邪tà 病bệnh 者giả 但đãn 於ư 病bệnh 患hoạn 人nhân 頭đầu 邊biên 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 誦tụng 之chi 咒chú 立lập 除trừ 之chi

若nhược 蟲trùng 毒độc 病bệnh 者giả 書thư 患hoạn 人nhân 名danh 字tự 紙chỉ 上thượng 咒chú 之chi 即tức 差sái 治trị 精tinh 魅mị 病bệnh 者giả 亦diệc 如như 法pháp

若nhược 治trị 伏phục 連liên 病bệnh 者giả 書thư 患hoạn 人nhân 姓tánh 名danh 及cập 作tác 病bệnh 鬼quỷ 姓tánh 名danh 埋mai 患hoạn 人nhân 床sàng 下hạ 咒chú 之chi 其kỳ 鬼quỷ 遠viễn 奉phụng 名danh 字tự 自tự 出xuất 現hiện 身thân 便tiện 令linh 彼bỉ 鬼quỷ 看khán 三tam 世thế 之chi 事sự 一nhất 一nhất 具cụ 說thuyết 向hướng 人nhân 其kỳ 病bệnh 速tốc 差sái

若nhược 有hữu 患hoạn 時thời 氣khí 病bệnh 者giả 咒chú 師sư 見kiến 之chi 即tức 差sái

若nhược 欲dục 令linh 行hành 病bệnh 鬼quỷ 王vương 不bất 入nhập 界giới 者giả 於ư 十thập 齋trai 日nhật 誦tụng 我ngã 此thử 咒chú 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 能năng 除trừ 萬vạn 里lý 病bệnh 患hoạn

穢Uế 跡Tích 金Kim 剛Cang 說Thuyết 神Thần 通Thông 大Đại 滿Mãn 陀Đà 羅La 尼Ni 法Pháp 術Thuật 靈Linh 要Yếu 門Môn

北bắc 天Thiên 竺Trúc 國Quốc 。 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 阿a 質chất 達đạt 霰tản 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 11/2/2018 ◊ Cập nhật: 11/2/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam