無Vô 能Năng 勝Thắng 大Đại 明Minh 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 阿A 難Nan 陀Đà 等đẳng

我ngã 今kim 宣tuyên 說thuyết 無Vô 能Năng 勝Thắng 大Đại 明Minh 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 為vì 彼bỉ 人nhân 天thiên 作tác 利lợi 樂lạc 故cố 若nhược 有hữu 吠phệ 多đa 拏noa 及cập 步bộ 多đa 等đẳng 於ư 此thử 大đại 明minh 王vương 起khởi 根căn 本bổn 業nghiệp 作tác 諸chư 障chướng 難nạn 乃nãi 至chí 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 娑sa 起khởi 暴bạo 惡ác 業nghiệp 欲dục 破phá 此thử 明minh 王vương 者giả 無vô 能năng 破phá 壞hoại

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

怛đát 儞nễ 野dã 他tha 賀hạ 娑sa 儞nễ 尾vĩ 賀hạ 娑sa 儞nễ 護hộ 魯lỗ 祖tổ 魯lỗ 魯lỗ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

若nhược 有hữu 聰thông 慧tuệ 之chi 人nhân 於ư 此thử 明minh 王vương 心tâm 不bất 疑nghi 慮lự 尊tôn 重trọng 受thọ 持trì 者giả 彼bỉ 人nhân 於ư 囉ra 惹nhạ 門môn 或hoặc 在tại 師sư 子tử 中trung 在tại 道đạo 路lộ 時thời 或hoặc 非phi 道đạo 路lộ 心tâm 常thường 憶ức 念niệm 乃nãi 至chí 魔ma 王vương 處xứ 及cập 遇ngộ 彼bỉ 冤oan 家gia 以dĩ 此thử 明minh 王vương 常thường 自tự 擁ủng 護hộ 無vô 諸chư 恐khủng 怖bố

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

怛đát 儞nễ 野dã 他tha 度độ 弭nhị 度độ 度độ 弭nhị 度độ 麼ma 嚩phạ 諦đế 娑sa 嚩phạ 賀hạ

若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 專chuyên 注chú 受thọ 持trì 復phục 能năng 書thư 寫tả 戴đái 於ư 頂đảnh 上thượng 者giả 彼bỉ 人nhân 所sở 有hữu 財tài 物vật 恒hằng 常thường 豐phong 盈doanh 無vô 有hữu 耗hao 散tán 一nhất 切thiết 眷quyến 屬thuộc 皆giai 得đắc 安an 樂lạc

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

怛đát 儞nễ 野dã 他tha 惹nhạ 嚩phạ 惹nhạ 嚩phạ 惹nhạ 嚩phạ 儞nễ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 身thân 懷hoài 其kỳ 孕dựng 久cửu 久cửu 不bất 生sanh 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 受thọ 持trì 此thử 明minh 皆giai 得đắc 易dị 生sanh

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

怛đát 儞nễ 野dã 他tha 迦ca 捨xả 迦ca 捨xả 尾vĩ 迦ca 捨xả 摩ma 賀hạ 迦ca 捨xả 娑sa 嚩phạ 賀hạ

若nhược 或hoặc 有hữu 人nhân 於ư 軍quân 陣trận 中trung 互hỗ 相tương 殺sát 時thời 此thử 無Vô 能Năng 勝Thắng 而nhi 為vi 擁ủng 護hộ 咸hàm 得đắc 安an 住trụ

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

怛đát 儞nễ 野dã 他tha 吒tra 吒tra 跓trụ 致trí 跓trụ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

若nhược 或hoặc 有hữu 人nhân 於ư 迷mê 醉túy 時thời 或hoặc 睡thụy 夢mộng 中trung 乃nãi 至chí 行hành 住trụ 之chi 時thời 彼bỉ 步bộ 多đa 眾chúng 無vô 能năng 嬈nhiễu 亂loạn 恒hằng 得đắc 安an 樂lạc

又hựu 復phục 有hữu 人nhân 以dĩ 慇ân 重trọng 心tâm 恒hằng 常thường 受thọ 持trì 諷phúng 誦tụng 宣tuyên 說thuyết 此thử 無Vô 能Năng 勝Thắng 於ư 晝trú 夜dạ 中trung 而nhi 為vi 擁ủng 護hộ 一nhất 心tâm 聽thính 聞văn

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

怛đát 儞nễ 野dã 他tha 吒tra 吒tra 跓trụ 致trí 跓trụ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

我ngã 今kim 宣tuyên 說thuyết 彼bỉ 惡ác 魔ma 羅la 恃thị 其kỳ 力lực 勢thế 現hiện 種chủng 種chủng 色sắc 相tướng 而nhi 來lai 相tương 持trì 菩Bồ 薩Tát 見kiến 已dĩ 止chỉ 住trụ 其kỳ 軍quân 同đồng 彼bỉ 兄huynh 弟đệ 而nhi 說thuyết 此thử 言ngôn

我ngã 千thiên 俱câu 胝chi 劫kiếp 為vì 求cầu 菩Bồ 提Đề 捨xả 自tự 身thân 命mạng 及cập 以dĩ 男nam 女nữ 乃nãi 至chí 財tài 寶bảo 而nhi 無vô 悋lận 惜tích 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 修tu 此thử 精tinh 進tấn 難nan 行hành 苦khổ 行hành 為vì 有hữu 情tình 故cố 起khởi 利lợi 他tha 行hành 慈từ 心tâm 悲bi 愍mẫn 覬kí 得đắc 圓viên 滿mãn 彼bỉ 惡ác 魔ma 羅la 見kiến 此thử 事sự 已dĩ 來lai 為vi 我ngã 障chướng

菩Bồ 薩Tát 是thị 時thời 憶ức 念niệm 此thử 無Vô 能Năng 勝Thắng 大Đại 明Minh 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 以dĩ 彼bỉ 明minh 力lực 令linh 彼bỉ 魔ma 羅la 及cập 大đại 軍quân 眾chúng 悉tất 皆giai 退thoái 散tán

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

怛đát 儞nễ 野dã 他tha 伊y 底để 弭nhị 底để 底để 羅la 弭nhị 羅la 弭nhị 底để 弭nhị 隷lệ 儞nễ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

於ư 是thị 明minh 王vương 現hiện 女nữ 人nhân 相tướng 來lai 菩Bồ 薩Tát 前tiền 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 上thượng 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết

大đại 智trí 慧tuệ 宣tuyên 說thuyết
如như 大đại 光quang 普phổ 照chiếu

而nhi 我ngã 於ư 今kim 日nhật

降hàng 伏phục 魔ma 羅la 軍quân



如như 汝nhữ 過quá 去khứ 求cầu
無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác

乃nãi 得đắc 大đại 無vô 畏úy

魔ma 羅la 軍quân 降hàng 伏phục



我ngã 今kim 以dĩ 彼bỉ 明minh 力lực 破phá 壞hoại 魔ma 羅la 及cập 大đại 軍quân 眾chúng 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

怛đát 儞nễ 野dã 他tha 迦ca 嚩phạ 置trí 迦ca 嚩phạ 吒tra 謨mô 隷lệ 曩nẵng 俱câu 羅la 俱câu 賀hạ 羅la 麼ma 隷lệ 儞nễ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết

如Như 來Lai 正Chánh 等Đẳng 覺Giác
令linh 一nhất 切thiết 世thế 間gian

得đắc 無vô 上thượng 果Quả 者giả

毒độc 藥dược 不bất 能năng 害hại



器khí 杖trượng 不bất 能năng 傷thương
火hỏa 亦diệc 不bất 能năng 燒thiêu

至chí 於ư 眠miên 睡thụy 中trung

常thường 不bất 見kiến 惡ác 夢mộng



若nhược 為vị 王vương 繫hệ 縛phược
及cập 在tại 賊tặc 手thủ 中trung

或hoặc 山sơn 崖nhai 巇# 嶮hiểm

乃nãi 至chí 於ư 江giang 河hà



一nhất 切thiết 恐khủng 怖bố 難nạn
悉tất 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát

眾chúng 罪tội 及cập 苦khổ 惱não

解giải 脫thoát 而nhi 安an 隱ẩn



明minh 力lực 及cập 慧tuệ 力lực
而nhi 為vi 大đại 威uy 德đức

凡phàm 所sở 作tác 事sự 業nghiệp

能năng 速tốc 得đắc 成thành 就tựu



即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

怛đát 儞nễ 野dã 他tha 素tố 㘑lệ 素tố 素tố 㘑lệ 嚩phạ 囉ra 嚩phạ 嚩phạ 囉ra 摩ma 曩nẵng 婆bà 嚩phạ 娑sa 摩ma 囉ra 護hộ 隷lệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 摩ma 隷lệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

佛Phật 言ngôn

我ngã 先tiên 求cầu 菩Bồ 提Đề 時thời 作tác 六lục 牙nha 白bạch 象tượng 時thời 為vị 彼bỉ 獵liệp 師sư 而nhi 作tác 遮già 護hộ 斯tư 若nhược 真chân 實thật 願nguyện 諸chư 有hữu 情tình 一nhất 切thiết 苦khổ 惱não 皆giai 得đắc 除trừ 盡tận

我ngã 於ư 過quá 去khứ 之chi 世thế 為vi 海hải 中trung 龜quy 時thời 身thân 備bị 割cát 截tiệt 心tâm 無vô 嗔sân 恨hận 斯tư 若nhược 真chân 實thật 願nguyện 諸chư 有hữu 情tình 所sở 有hữu 疾tật 病bệnh 皆giai 悉tất 除trừ 滅diệt

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

怛đát 儞nễ 野dã 他tha 呬hê 隷lệ 弭nhị 隸lệ 儞nễ 度độ 嚕rô 鑁măm 跛bả 能năng 娑sa 嚩phạ 賀hạ

佛Phật 言ngôn

我ngã 過quá 去khứ 世thế 求cầu 菩Bồ 提Đề 時thời 施thí 於ư 有hữu 情tình 種chủng 種chủng 安an 樂lạc 我ngã 昔tích 為vi 雉trĩ 被bị 獵liệp 師sư 所sở 獲hoạch 所sở 要yếu 施thí 與dữ 起khởi 慈từ 心tâm 觀quán 不bất 生sanh 嗔sân 恨hận

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

怛đát 儞nễ 野dã 他tha 鼻tị 哩rị 度độ 度độ 度độ 儞nễ 摩ma 賀hạ 曩nẵng 諦đế 娑sa 嚩phạ 賀hạ 度độ 度độ 度độ 儞nễ 呬hê 致trí 弭nhị 致trí 鼻tị 致trí 哩rị 娑sa 嚩phạ 賀hạ

佛Phật 言ngôn

我ngã 為vi 忍nhẫn 辱nhục 仙tiên 人nhân 時thời 修tu 忍Nhẫn 辱Nhục 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 觀quán 心tâm 不bất 煩phiền 惱não 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 由do 如như 赤xích 子tử 我ngã 身thân 出xuất 血huyết 而nhi 變biến 成thành 乳nhũ 我ngã 為vì 求cầu 菩Bồ 提Đề 一nhất 切thiết 施thí 時thời 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 來lai 於ư 我ngã 前tiền 而nhi 乞khất 其kỳ 頭đầu 以dĩ 頭đầu 施thí 之chi 乃nãi 以dĩ 髮phát 索sách 繫hệ 縛phược 於ư 樹thụ 我ngã 於ư 是thị 時thời 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 不bất 生sanh 嗔sân 恨hận 觀quán 婆Bà 羅La 門Môn 由do 如như 赤xích 子tử 乃nãi 至chí 妻thê 妾thiếp 皆giai 悉tất 施thí 與dữ 我ngã 不bất 求cầu 五ngũ 慾dục 樂lạc 不bất 求cầu 王vương 自tự 在tại 不bất 求cầu 天thiên 富phú 貴quý 真chân 實thật 為vì 彼bỉ 降hàng 伏phục 魔ma 羅la 及cập 以dĩ 眷quyến 屬thuộc 乃nãi 至chí 調điều 伏phục 一nhất 切thiết 冤oan 家gia 得đắc 最tối 上thượng 位vị 為vì 破phá 彼bỉ 故cố 說thuyết 大đại 明minh 大đại 力lực 而nhi 能năng 出xuất 生sanh 過quá 去khứ 行hành 菩Bồ 提Đề 行hành 為vì 降hàng 伏phục 魔ma 羅la 我ngã 今kim 復phục 說thuyết

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

怛đát 儞nễ 也dã 他tha 企xí 企xí 𩕳nễ 尾vĩ 麼ma 那na 𩕳nễ 尾vĩ 度độ 度độ 度độ 寧ninh 麼ma 賀hạ 曩nẵng 底để 囉ra 拏noa 嚩phạ 底để 麼ma 賀hạ 嚩phạ 囉ra 他tha 嚩phạ 底để 醯hê 醯hê 醯hê 弭nhị 弭nhị 禮lễ 始thỉ 始thỉ 抳nê 始thỉ 抳nê 始thỉ 抳nê 悉tất 哩rị 抳nê 弭nhị 哩rị 抳nê 麼ma 賀hạ 弭nhị 哩rị 抳nê 禮lễ 禮lễ 𩕳nễ 弭nhị 里lý 抳nê 抳nê 娑sa 嚩phạ 羅la 跛bả 嚩phạ 儞nễ 𩕳nễ 底để 底để 𩕳nễ 蜜mật 底để 哩rị 抳nê 薩tát 嚩phạ 迦ca 麼ma 囉ra 他tha 娑sa 達đạt 𩕳nễ 設thiết 咄đốt 嚕rô 達đạt 哩rị 灑sái 抳nê 設thiết 嚩phạ 達đạt 㘑lệ 麼ma 賀hạ 達đạt 㘑lệ 儞nễ 跛bả 多đa 達đạt 㘑lệ 乞khất 芻sô 嚕rô 跛bả 謎mê 娑sa 賀hạ 娑sa 囉ra 馱đà 㘑lệ 尾vĩ 麼ma 禮lễ 烏ô 仡ngật 囉ra 底để 乞khất 瑟sắt 膩nị 麼ma 賀hạ 哆đa 閉bế 設thiết 咄đốt 嚕rô [哧*皮]# 佩bội 孕dựng 迦ca 哩rị 布bố 爾nhĩ 哆đa 底để 哩rị 數số 路lộ 計kế 數sổ 儞nễ 底để 焰diễm 路lộ 計kế 數sổ 尾vĩ 戍thú 嚕rô 哆đa 悉tất 馱đà 佐tá 底để 哩rị 數số 路lộ 計kế 瑟sắt 嚩phạ 𩕳nễ 爾nhĩ 哆đa 沒một 囉ra 憾hám 麼ma 難nan 拏noa 數số 跛bả 謎mê 悉tất 弟đệ 設thiết 訖ngật 底để 塞tắc 建kiến 馱đà 寫tả 也dã 尾vĩ 戍thú 嚕rô 帝đế

我ngã 為vì 汝nhữ 說thuyết 彼bỉ 大đại 明minh 力lực 威uy 德đức 精tinh 進tấn 天thiên 與dữ 阿a 蘇tô 羅la 兩lưỡng 陣trận 相tương 持trì 時thời 天thiên 憶ức 念niệm 此thử 無Vô 能Năng 勝Thắng 彼bỉ 自tự 降hàng 伏phục 汝nhữ 天thiên 精tinh 進tấn 與dữ 一nhất 切thiết 阿a 蘇tô 羅la 相tương 持trì 汝nhữ 天thiên 壽thọ 命mạng 千thiên 年niên 伺tứ 其kỳ 方phương 便tiện 彼bỉ 無vô 能năng 得đắc 若nhược 無vô 能năng 勝thắng 真chân 實thật 力lực 成thành 就tựu 往vãng 於ư 梵Phạm 天Thiên 如như 是thị 恒hằng 常thường 作tác 種chủng 種chủng 事sự 業nghiệp 而nhi 無vô 能năng 勝thắng 彼bỉ 梵Phạm 天Thiên 威uy 德đức 而nhi 供cúng 養dường 故cố 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

尾vĩ 捨xả 禮lễ 尾vĩ 補bổ 禮lễ 底để 乞khất 瑟sắt 膩nị 蘇tô 底để 乞khất 瑟sắt 膩nị 阿a 仡ngật 𩕳nễ 娑sa 儞nễ 哩rị 勢thế 阿a 謨mô 契khế 阿a 鉢bát 囉ra 底để 賀hạ 帝đế 謎mê 佉khư 嚩phạ 喻dụ 娑sa 麼ma 怛đát 麼ma 計kế 麼ma 賀hạ 鉢bát 囉ra 陛bệ 尾vĩ 儞nễ 喻dụ 𩕳nễ 陛bệ 尾vĩ 儞nễ 喻dụ 哆đa 囉ra 𩕳nễ 陛bệ 乞khất 灑sái 抳nê 阿a 仡ngật 𩕳nễ 鉢bát 囉ra 陛bệ 鉢bát 囉ra 入nhập 嚩phạ 栗lật 帝đế 嚩phạ 喻dụ 襪vạt 怛đát 參tham 鉢bát 囉ra 麼ma 囉ra 那na 寧ninh 入nhập 嚩phạ 栗lật 哆đa 入nhập 嚩phạ 栗lật 哆đa 嚩phạ 喻dụ 襪vạt 怛đát 參tham 鉢bát 囉ra 麼ma 囉ra 那na 寧ninh 入nhập 嚩phạ 栗lật 哆đa 仡ngật 𩕳nễ 尾vĩ 瑟sắt 拏noa 尾vĩ 嚩phạ 囉ra 嚩phạ 㘑lệ 阿a 曩nẵng 禮lễ 阿a 謨mô 契khế 齲củ 㘑lệ 婆bà 訖ngật 怛đát 哆đa 哩rị 乞khất 始thỉ 畢tất 佐tá 蘖nghiệt 瑳tha 麼ma 曩nẵng 野dã 吠phệ 半bán 底để 部bộ 哆đa 嚕rô 挽vãn 底để 禰nể 嚩phạ 素tố 囉ra 藥dược 乞khất 叉xoa 囉ra 乞khất 叉xoa 娑sa 畢tất 捨xả 佐tá 麼ma 賀hạ 疙# 哩rị 娑sa 誐nga 囉ra 抳nê 鉢bát 囉ra 嚩phạ 哆đa 拶# 闌lan 底để 劍kiếm 半bán 底để 乞khất 芻sô 盤bàn 底để 秫thuật 嚕rô 怛đát 嚩phạ 𩕳nễ 那na 能năng 麼ma 賀hạ 末mạt 㘄# 設thiết 訖ngật 帝đế 囉ra 設thiết 訖ngật 帝đế 囉ra 乞khất 始thỉ 抳nê 阿a 儞nễ 也dã 部bộ 哆đa 喃nẩm 麼ma 那na 部bộ 哆đa 喃nẩm 怛đát 囉ra 娑sa 怛đát 囉ra 娑sa 哆đa 喃nẩm 設thiết 囉ra [哧*皮]# 禰nể 尾vĩ 娑sa 攞la 佐tá 哩rị 抳nê 賀hạ 哩rị 氷băng 誐nga 攞la 乞khất 始thỉ 囉ra 訖ngật 哆đa 乞khất 始thỉ 囉ra 訖ngật 哆đa [(廿/申)*蔑]# 娑sa 怛đát 囉ra 馱đà 哩rị 抳nê 麼ma 賀hạ 孽nghiệt 囉ra [口*枲]# 嚩phạ 囉ra 禰nể 跛bả 哆đa 帝đế 孺nhụ 設thiết 訖ngật 底để 塞tắc 建kiến 馱đà 嚩phạ 路lộ 野dã 謎mê 尾vĩ 曩nẵng 尸thi 迦ca 謎mê 婆bà 嚩phạ 設thiết 咄đốt 嚕rô [哧*皮]# 娑sa 嚩phạ 賀hạ 賀hạ 哩rị 賀hạ 哩rị 氷băng 誐nga 攞la 乞khất 始thỉ 野dã 娑sa 尾vĩ 儞nễ 喻dụ 哆đa 野dã 鉢bát 囉ra 尾vĩ 儞nễ 喻dụ 婆bà 曳duệ 度độ 麼ma 麼ma 里lý 寧ninh 曳duệ 吠phệ 濕thấp 嚩phạ 曩nẵng 囉ra 達đạt 囉ra 曳duệ 阿a 爾nhĩ 哆đa 野dã 布bố 哩rị 禰nể 嚩phạ 那na 曩nẵng 嚩phạ 僧tăng 孽nghiệt 囉ra 賀hạ [哧*皮]# 野dã 唧tức 致trí 唧tức 致trí 哩rị 致trí 𩕳nễ 致trí 枳chỉ 里lý 底để 里lý 唧tức 𩕳nễ 醯hê 醯hê 醯hê 醯hê 醯hê 醯hê 醯hê 醯hê 度độ 嚕rô 尾vĩ 度độ 嚕rô 唧tức 哩rị 𩕳nễ 致trí 計kế 娑sa 囉ra 尾vĩ 娑sa 囉ra 跛bả 囉ra 嚩phạ 攞la 惹nhạ 惹nhạ 惹nhạ 惹nhạ 部bộ 染nhiễm 鉢bát 囉ra 娑sa 哩rị 野dã 左tả 娑sa 嚩phạ 賀hạ

佛Phật 言ngôn

我ngã 於ư 後hậu 夜dạ 時thời 日nhật 初sơ 出xuất 時thời 為vì 於ư 世thế 間gian 作tác 最tối 上thượng 修tu 行hành 圓viên 滿mãn 成thành 佛Phật 事sự 業nghiệp 獲hoạch 得đắc 菩Bồ 提Đề 降hàng 伏phục 魔ma 軍quân 轉chuyển 於ư 法Pháp 輪luân

復phục 有hữu 千thiên 俱câu 胝chi 淨Tịnh 居Cư 天thiên 眾chúng 來lai 於ư 我ngã 前tiền 發phát 甚thậm 深thâm 意ý 以dĩ 柔nhu 軟nhuyễn 音âm 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân

佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn

諦đế 聽thính 舍Xá 利Lợi 子Tử 此thử 無Vô 能Năng 勝Thắng 明Minh 王Vương 利lợi 益ích 安an 樂lạc 一nhất 切thiết 有hữu 情tình

舍Xá 利Lợi 子Tử 昔tích 過quá 去khứ 之chi 世thế 天thiên 與dữ 阿a 蘇tô 羅la 兩lưỡng 相tương 鬪đấu 戰chiến 是thị 時thời 天thiên 眾chúng 退thoái 散tán 阿a 蘇tô 羅la 得đắc 勝thắng

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 即tức 以dĩ 此thử 無Vô 能Năng 勝Thắng 陀Đà 羅La 尼Ni 書thư 於ư 金kim 葉diệp 安an 旗kỳ 幟xí 頭đầu 復phục 與dữ 相tương 戰chiến 時thời 天thiên 眾chúng 得đắc 勝thắng 阿a 蘇tô 羅la 軍quân 尋tầm 即tức 退thoái 散tán

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

怛đát 儞nễ 也dã 他tha 沒một 素tố 謎mê 嚩phạ 素tố 迦ca 囉ra 帝đế 曩nẵng 虞ngu 那na 哩rị 佐tá 迦ca 播bá 哩rị 抳nê 娑sa 嚩phạ 賀hạ

佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử

我ngã 不bất 見kiến 有hữu 諸chư 天thiên 及cập 魔ma 羅la 等đẳng 乃nãi 至chí 人nhân 間gian 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 并tinh 阿a 蘇tô 羅la 一nhất 切thiết 鬼quỷ 魅mị 阿a 跛bả 薩tát 麼ma 囉ra 乾càn 闥thát 婆bà 藥dược 叉xoa 囉ra 乞khất 叉xoa 蘖nghiệt 路lộ 荼đồ 緊khẩn 那na 羅la 尾vĩ 那na 夜dạ 迦ca 布bố 旦đán 曩nẵng 供cung 盤bàn 拏noa 羯yết 吒tra 布bố 多đa 曩nẵng 食thực 生sanh 者giả 等đẳng 於ư 此thử 無Vô 能Năng 勝Thắng 大Đại 明Minh 王Vương 無vô 敢cảm 違vi 犯phạm 如như 是thị 大đại 明minh 王vương 陀đà 羅la 尼ni 若nhược 不bất 見kiến 不bất 聞văn 者giả 乃nãi 是thị 過quá 去khứ 見kiến 在tại 業nghiệp 所sở 障chướng 故cố

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 說thuyết 是thị 陀đà 羅la 尼ni 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 已dĩ 時thời 阿A 難Nan 陀Đà 舍Xá 利Lợi 子Tử 天thiên 人nhân 阿a 蘇tô 羅la 等đẳng 一nhất 心tâm 受thọ 持trì 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

無Vô 能Năng 勝Thắng 大Đại 明Minh 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

西tây 天thiên 中trung 印ấn 度độ 。 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 三tam 藏tạng 傳truyền 教giáo 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 法pháp 天thiên 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 25/12/2016 ◊ Cập nhật: 25/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam