阿A 吒Tra 婆Bà 拘Câu 鬼Quỷ 神Thần 大Đại 將Tướng 上Thượng 佛Phật 陀Đà 羅La 尼Ni 神Thần 咒Chú 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 迦Ca 蘭Lan 陀Đà 竹Trúc 林Lâm 中trung

爾nhĩ 時thời 王Vương 舍Xá 城Thành 內nội 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 為vị 賊tặc 所sở 劫kiếp 為vị 蛇xà 所sở 螫thích 為vị 鬼quỷ 所sở 嬈nhiễu 受thọ 大đại 苦khổ 惱não

爾nhĩ 時thời 鬼quỷ 神thần 大đại 將tướng 阿A 吒Tra 婆Bà 拘Câu 見kiến 是thị 比Bỉ 丘Khâu 受thọ 如như 是thị 苦khổ 心tâm 生sanh 憐lân 愍mẫn 即tức 往vãng 佛Phật 所sở

至chí 佛Phật 所sở 已dĩ 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 在tại 一nhất 面diện 立lập 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 以dĩ 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 極cực 惡ác 諸chư 鬼quỷ 神thần 等đẳng 我ngã 今kim 憐lân 愍mẫn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 為vì 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 及cập 一nhất 切thiết 惡ác 人nhân 惡ác 毒độc 等đẳng 故cố 上thượng 佛Phật 世Thế 尊Tôn 極cực 嚴nghiêm 惡ác 咒chú 以dĩ 用dụng 降hàng 伏phục 諸chư 鬼quỷ 神thần 等đẳng 若nhược 有hữu 讀độc 誦tụng 是thị 咒chú 之chi 者giả 其kỳ 人nhân 威uy 德đức 乃nãi 至chí 力lực 能năng 降hàng 伏phục 梵Phạm 天Thiên 何hà 況huống 餘dư 惡ác

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 阿A 吒Tra 婆Bà 拘Câu 鬼quỷ 神thần 大đại 將tướng

我ngã 不bất 須tu 此thử 極cực 嚴nghiêm 惡ác 咒chú 儻thảng 能năng 傷thương 害hại 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng

爾nhĩ 時thời 阿A 吒Tra 婆Bà 拘Câu 重trùng 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 後hậu 惡ác 世thế 之chi 中trung 惡ác 鬼quỷ 增tăng 盛thịnh 惡ác 人nhân 眾chúng 多đa 惡ác 毒độc 蟲trùng 獸thú 侵xâm 害hại 眾chúng 生sanh 或hoặc 值trị 諸chư 難nạn 所sở 謂vị 王vương 賊tặc 水thủy 火hỏa 刀đao 兵binh 恐khủng 畏úy 怨oán 憎tăng 惡ác 鬼quỷ 等đẳng 難nạn 若nhược 佛Phật 弟đệ 子tử 出xuất 家gia 在tại 家gia 若nhược 住trú 寂tịch 靜tĩnh 乞khất 食thực 道Đạo 人Nhân 塚trủng 間gian 樹thụ 下hạ 四tứ 部bộ 等đẳng 眾chúng 若nhược 行hành 曠khoáng 野dã 山sơn 林lâm 道đạo 中trung 若nhược 在tại 城thành 邑ấp 村thôn 里lý 巷hạng 陌mạch 當đương 為vi 救cứu 護hộ 不bất 令linh 遇ngộ 惡ác

世Thế 尊Tôn 慈từ 矜căng 願nguyện 垂thùy 納nạp 受thọ 善Thiện 逝Thệ 世Thế 尊Tôn 願nguyện 垂thùy 顧cố 錄lục

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 默mặc 然nhiên 受thọ 之chi

爾nhĩ 時thời 阿A 吒Tra 婆Bà 拘Câu 見kiến 佛Phật 默mặc 然nhiên 心tâm 懷hoài 喜hỷ 悅duyệt 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 而nhi 說thuyết 咒chú 曰viết

豆đậu 留lưu 咩mế 豆đậu 留lưu 咩mế 陀đà 咩mế 陀đà 咩mế 豆đậu 留lưu 咩mế 豆đậu 留lưu 咩mế 豆đậu 留lưu 咩mế 豆đậu 留lưu 咩mế 豆đậu 留lưu 彌di 隷lệ 尼ni 利lợi 尼ni 利lợi 尼ni 利lợi 那na 羅la 那na 羅la 那na 羅la 尼ni 利lợi 尼ni 利lợi 尼ni 利lợi 尼ni 利lợi 那na 羅la 㝹nậu 富phú 尼ni 利lợi 豆đậu 留lưu 荼đồ 濘nính 豆đậu 留lưu 荼đồ 濘nính 摩ma 訶ha 豆đậu 留lưu 荼đồ 濘nính 豆đậu 留lưu 荼đồ 濘nính 究cứu 吒tra 濘nính 究cứu 吒tra 濘nính 摩ma 訶ha 究cứu 吒tra 濘nính 多đa 吒tra 濘nính 多đa 吒tra 濘nính 摩ma 訶ha 多đa 吒tra 濘nính 多đa 吒tra 濘nính 吒tra 吒tra 吒tra 吒tra 吒tra 吒tra 吒tra 吒tra 摩ma 訶ha 吒tra 吒tra 吒tra 吒tra 阿a 毘tỳ 阿a 毘tỳ 摩ma 訶ha 阿a 毘tỳ 阿a 毘tỳ 阿a 毘tỳ 利lợi 阿a 毘tỳ 利lợi 摩ma 訶ha 阿a 毘tỳ 利lợi 阿a 毘tỳ 利lợi 阿a 婆bà 阿a 毘tỳ 阿a 婆bà 阿a 毘tỳ 阿a 婆bà 阿a 毘tỳ 阿a 婆bà 阿a 毘tỳ 律luật 師sư 律luật 師sư 摩ma 訶ha 律luật 師sư 律luật 師sư 梨lê 濘nính 梨lê 濘nính 摩ma 訶ha 梨lê 濘nính 梨lê 濘nính 首thủ 婁lâu 首thủ 婁lâu 摩ma 訶ha 首thủ 婁lâu 首thủ 婁lâu 仇cừu 婁lâu 仇cừu 婁lâu 摩ma 訶ha 仇cừu 婁lâu 仇cừu 婁lâu 留lưu 仇cừu 牟mâu 留lưu 仇cừu 牟mâu 留lưu 仇cừu 牟mâu 留lưu 仇cừu 牟mâu 仇cừu 摩ma 仇cừu 摩ma 仇cừu 摩ma 仇cừu 摩ma 唏# 利lợi 唏# 利lợi 唏# 利lợi 唏# 利lợi 伊y 持trì 伊y 持trì 伊y 持trì 伊y 持trì 比tỉ 持trì 比tỉ 持trì 比tỉ 持trì 比tỉ 持trì 呵ha 羅la 呵ha 羅la 呵ha 羅la 呵ha 羅la 唏# 泥nê 唏# 泥nê 唏# 泥nê 唏# 泥nê 休hưu 泥nê 休hưu 泥nê 休hưu 泥nê 醯hê 泥nê 醯hê 泥nê 呵ha 那na 呵ha 那na 呵ha 那na 呵ha 那na 牟mâu 尼ni 牟mâu 尼ni 牟mâu 尼ni 牟mâu 尼ni 摩ma 訶ha 牟mâu 尼ni 牟mâu 尼ni 娑sa 羅la 娑sa 羅la 娑sa 羅la 娑sa 羅la 尸thi 利lợi 睱# 路lộ 迦ca 遮già 利lợi 蛇xà 時thời 那na 時thời 那na 時thời 那na 時thời 那na 無vô 沙sa 婆bà 那na 暮mộ 蛇xà 修tu 迦ca 都đô 多đa 牟mâu 尼ni 迦ca 羅la 摩ma 迦ca 羅la 摩ma 迦ca 羅la 摩ma 闍xà 竭kiệt 提đề 多đa 蛇xà 奢xa 摩ma 陀đà 摩ma 奢xa 摩ma 陀đà 摩ma 奢xa 摩ma 陀đà 摩ma 閻diêm 摩ma 陀đà 摩ma 閻diêm 摩ma 陀đà 摩ma 奢xa 摩ma 目mục 多đa 彌di 提đề 那na 婆bà 羅la 闍xà 那na 咩mế 富phú 留lưu 沙sa 多đa 摩ma 牟mâu 尼ni 那na 毘tỳ 闍xà 那na 彌di 修tu 伽già 都đô 多đa 牟mâu 尼ni 那na 毘tỳ 闍xà 那na 咩mế 莎sa 呵ha

世Thế 尊Tôn 此thử 陀đà 羅la 尼ni 句cú 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 作tác 護hộ 作tác 救cứu 護hộ 持trì 是thị 人nhân 悉tất 皆giai 令linh 得đắc 安an 隱ẩn 寂tịch 靜tĩnh 令linh 離ly 衰suy 惱não 滅diệt 諸chư 惡ác 毒độc 離ly 諸chư 苦khổ 惱não 王vương 難nạn 賊tặc 難nạn 怨oán 憎tăng 之chi 難nạn 若nhược 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 羅la 剎sát 夜dạ 叉xoa 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 復phục 多đa 那na 阿a 跋bạt 漆tất 羅la 呿khư 屈khuất 陀đà 如như 是thị 等đẳng 所sở 觸xúc 惱não 者giả 所sở 侵xâm 損tổn 者giả 悉tất 得đắc 除trừ 滅diệt

又hựu 復phục 世thế 間gian 一nhất 切thiết 諸chư 毒độc 芳phương 草thảo 若nhược 木mộc 根căn 華hoa 果quả 衣y 裳thường 飲ẩm 食thực 世thế 間gian 之chi 物vật 及cập 蟲trùng 鳥điểu 禽cầm 獸thú 諸chư 能năng 為vi 毒độc 惡ác 傷thương 人nhân 者giả 悉tất 令linh 消tiêu 壞hoại 不bất 能năng 為vi 惡ác

又hựu 復phục 虛hư 空không 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 旋toàn 嵐lam 風phong 輪luân 鬼quỷ 神thần 起khởi 風phong 欲dục 來lai 傷thương 人nhân 諸chư 鬼quỷ 神thần 等đẳng 欲dục 來lai 求cầu 食thực 吸hấp 人nhân 精tinh 氣khí 食thực 人nhân 肉nhục 血huyết 者giả 令linh 人nhân 疫dịch 病bệnh 熱nhiệt 病bệnh 若nhược 一nhất 日nhật 二nhị 日nhật 三tam 日nhật 四tứ 日nhật 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 或hoặc 令linh 冷lãnh 病bệnh 風phong 病bệnh 濕thấp 病bệnh 寒hàn 冷lãnh 等đẳng 病bệnh 若nhược 身thân 內nội 若nhược 身thân 外ngoại 一nhất 切thiết 眾chúng 病bệnh 若nhược 七thất 日nhật 若nhược 十thập 六lục 日nhật 悉tất 令linh 消tiêu 滅diệt 不bất 能năng 為vi 害hại

是thị 等đẳng 諸chư 鬼quỷ 神thần 若nhược 以dĩ 手thủ 若nhược 以dĩ 口khẩu 若nhược 以dĩ 脚cước 若nhược 以dĩ 舌thiệt 若nhược 以dĩ 心tâm 欲dục 惱não 人nhân 者giả 及cập 以dĩ 惡ác 人nhân 欲dục 為vi 人nhân 作tác 惱não 害hại 者giả 先tiên 當đương 誦tụng 此thử 咒chú 力lực 能năng 噤cấm 持trì 令linh 彼bỉ 惡ác 人nhân 惡ác 鬼quỷ 噤cấm 碎toái 失thất 念niệm 不bất 令linh 為vi 惡ác

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 當đương 更cánh 說thuyết 神thần 咒chú 以dĩ 守thủ 護hộ 之chi

阿a 車xa 阿a 車xa 牟mâu 尼ni 牟mâu 尼ni 摩ma 訶ha 牟mâu 尼ni 牟mâu 尼ni 䉛# 尼ni 休hưu 休hưu 摩ma 訶ha 那na 迦ca 休hưu 休hưu 鬪đấu 伽già 那na 知tri 阿a 呼hô 阿a 伽già 那na 知tri 阿a 多đa 那na 知tri 阿a 吒tra 阿a 吒tra 那na 吒tra 那na 吒tra 留lưu 豆đậu 留lưu 豆đậu 留lưu 豆đậu 休hưu 休hưu 豆đậu 留lưu 唏# 泥nê 唏# 泥nê 唏# 泥nê 唏# 泥nê 郁uất 仇cừu 摩ma 仇cừu 摩ma 仇cừu 摩ma 仇cừu 摩ma 唏# 梨lê 唏# 梨lê 唏# 梨lê 唏# 梨lê 尼ni 利lợi 尼ni 利lợi 摩ma 訶ha 尼ni 利lợi 莎sa 訶ha

此thử 陀đà 羅la 尼ni 為vì 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 者giả 作tác 護hộ 若nhược 有hữu 鬼quỷ 食thực 人nhân 精tinh 氣khí 若nhược 損tổn 人nhân 資tư 產sản 耗hao 人nhân 財tài 物vật 如như 是thị 一nhất 切thiết 眾chúng 怖bố 怨oán 等đẳng 悉tất 為vi 結kết 界giới 今kim 為vi 某mỗ 國quốc 某mỗ 甲giáp 合hợp 家gia 無vô 量lượng 作tác 大đại 擁ủng 護hộ

今kim 當đương 重trùng 更cánh 說thuyết 防Phòng 諸Chư 惡Ác 咒Chú

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

留lưu 牟mâu 留lưu 牟mâu 留lưu 牟mâu 留lưu 牟mâu 留lưu 摩ma 留lưu 摩ma 留lưu 摩ma 留lưu 摩ma 唏# 梨lê 唏# 梨lê 唏# 梨lê 唏# 梨lê 唏# 梨lê 唏# 梨lê 仇cừu 那na 仇cừu 那na 仇cừu 那na 仇cừu 那na 仇cừu 那na 仇cừu 㝹nậu 仇cừu 㝹nậu 仇cừu 㝹nậu 仇cừu 㝹nậu 仇cừu 留lưu 仇cừu 留lưu 仇cừu 留lưu 仇cừu 留lưu 休hưu 婁lâu 休hưu 婁lâu 休hưu 婁lâu 休hưu 婁lâu 唏# 梨lê 暮mộ 休hưu 暮mộ 休hưu 暮mộ 休hưu 暮mộ 休hưu 暮mộ 唏# 梨lê 暮mộ 唏# 梨lê 暮mộ 唏# 梨lê 暮mộ 唏# 梨lê 休hưu 牟mâu 休hưu 牟mâu 休hưu 牟mâu 休hưu 摩ma 休hưu 咩mế 提đề 摩ma 咩mế 思tư 摩ma 阿a 提đề 迦ca 羅la 咩mế 兜đâu 莎sa 訶ha

爾nhĩ 時thời 大đại 將tướng 重trùng 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 此thử 咒chú 極cực 有hữu 神thần 力lực 如như 上thượng 所sở 說thuyết 莫mạc 令linh 持trì 此thử 咒chú 者giả 有hữu 王vương 畏úy 賊tặc 畏úy 火hỏa 畏úy 水thủy 畏úy 風phong 毒độc 刀đao 兵binh 等đẳng 畏úy 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 鬼quỷ 神thần 等đẳng 畏úy 或hoặc 有hữu 餘dư 惡ác 知tri 識thức 心tâm 生sanh 忿phẫn 姤cấu 意ý 生sanh 惡ác 害hại 欲dục 相tương 侵xâm 惱não 者giả 當đương 先tiên 誦tụng 此thử 咒chú 為vì 其kỳ 結kết 界giới 當đương 令linh 彼bỉ 惡ác 鬼quỷ 惡ác 人nhân 仇cừu 怨oán 之chi 人nhân 心tâm 生sanh 侵xâm 惡ác 者giả 令linh 其kỳ 愚ngu 癡si 迷mê 悶muộn 噤cấm 碎toái 自tự 遇ngộ 眾chúng 惡ác 不bất 越việt 此thử 界giới 不bất 能năng 侵xâm 犯phạm 誦tụng 此thử 咒chú 者giả

世Thế 尊Tôn 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 誦tụng 此thử 咒chú 者giả 一nhất 切thiết 天thiên 龍long 阿a 修tu 羅la 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 皆giai 悉tất 隨tùy 侍thị 擁ủng 護hộ 不bất 令linh 遇ngộ 惡ác

世Thế 尊Tôn 我ngã 是thị 鬼quỷ 神thần 大đại 將tướng 力lực 能năng 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 鬼quỷ 若nhược 有hữu 誦tụng 此thử 咒chú 者giả 我ngã 當đương 將tương 諸chư 鬼quỷ 神thần 晝trú 夜dạ 不bất 離ly 擁ủng 護hộ 其kỳ 人nhân 令linh 不bất 見kiến 惡ác 不bất 令linh 惡ác 鬼quỷ 惡ác 人nhân 得đắc 其kỳ 便tiện 也dã 若nhược 侵xâm 損tổn 惱não 害hại 誦tụng 此thử 咒chú 者giả 我ngã 當đương 以dĩ 千thiên 輻bức 輪luân 轢lịch 碎toái 其kỳ 頭đầu 令linh 諸chư 鬼quỷ 神thần 為vi 作tác 衰suy 害hại

世Thế 尊Tôn 此thử 咒chú 極cực 有hữu 神thần 力lực 極cực 有hữu 威uy 德đức 唯duy 願nguyện 流lưu 布bố 施thí 眾chúng 安an 樂lạc

世Thế 尊Tôn 誦tụng 此thử 咒chú 者giả 其kỳ 人nhân 德đức 力lực 唯duy 佛Phật 知tri 之chi

世Thế 尊Tôn 此thử 大đại 神thần 咒chú 應ưng 付phó 賢hiền 德đức 有hữu 智trí 善thiện 人nhân 若nhược 不bất 能năng 誦tụng 者giả 應ưng 以dĩ 好hảo 紙chỉ 書thư 寫tả 盛thình 以dĩ 綵thải 囊nang 著trước 種chủng 種chủng 香hương 常thường 持trì 隨tùy 身thân 若nhược 有hữu 憂ưu 怖bố 恐khủng 難nạn 常thường 當đương 憶ức 念niệm 此thử 咒chú 無vô 不bất 消tiêu 滅diệt

世Thế 尊Tôn 若nhược 有hữu 事sự 難nạn 憂ưu 怖bố 惡ác 鬼quỷ 神thần 惡ác 夢mộng 欲dục 令linh 消tiêu 滅diệt 者giả 先tiên 當đương 結kết 界giới 使sử 諸chư 惡ác 不bất 起khởi 令linh 彼bỉ 惡ác 人nhân 惡ác 鬼quỷ 惡ác 賊tặc 自tự 受thọ 其kỳ 殃ương 身thân 體thể 燋tiều 枯khô 心tâm 意ý 狂cuồng 亂loạn

欲dục 結kết 界giới 之chi 時thời 應ưng 淨tịnh 洗tẩy 浴dục 著trước 淨tịnh 衣y 服phục 好hảo 淨tịnh 塗đồ 地địa 安an 七thất 器khí 漿tương 飲ẩm 二nhị 器khí 著trước 少thiểu 血huyết 飲ẩm 二nhị 器khí 著trước 種chủng 種chủng 漿tương 飲ẩm 然nhiên 八bát 燈đăng 燒thiêu 熏huân 陸lục 香hương 運vận 心tâm 供cúng 養dường 我ngã 將tương 諸chư 鬼quỷ 神thần 至chí 其kỳ 邊biên 施thí 其kỳ 所sở 願nguyện 其kỳ 人nhân 應ưng 誦tụng 此thử 咒chú 結kết 赤xích 縷lũ 然nhiên 後hậu 持trì 行hành 即tức 能năng 消tiêu 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 難nạn

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

此thử 咒chú 極cực 有hữu 大đại 神thần 力lực 能năng 消tiêu 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 難nạn 并tinh 諸chư 時thời 惡ác 擁ủng 護hộ 眾chúng 生sanh 多đa 所sở 利lợi 益ích 汝nhữ 好hảo 受thọ 持trì 廣quảng 令linh 流lưu 布bố

若nhược 有hữu 城thành 邑ấp 村thôn 落lạc 誦tụng 此thử 咒chú 者giả 莫mạc 不bất 蒙mông 利lợi

若nhược 有hữu 國quốc 王vương 大đại 臣thần 誦tụng 此thử 咒chú 者giả 其kỳ 人nhân 境cảnh 土thổ 無vô 有hữu 惡ác 賊tặc 怖bố 難nạn 災tai 橫hoạnh 疾tật 疫dịch 水thủy 旱hạn 風phong 霜sương

若nhược 遇ngộ 惡ác 賊tặc 應ưng 誦tụng 此thử 咒chú

若nhược 繫hệ 著trước 高cao 幢tràng 頭đầu 賊tặc 見kiến 此thử 幢tràng 賊tặc 尋tầm 退thoái 散tán 降hàng 伏phục

阿A 難Nan 此thử 咒chú 極cực 有hữu 神thần 力lực 極cực 有hữu 大đại 德đức 應ưng 令linh 四tứ 眾chúng 善thiện 誦tụng 持trì 之chi

爾nhĩ 時thời 眾chúng 會hội 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

阿A 吒Tra 婆Bà 拘Câu 鬼Quỷ 神Thần 大Đại 將Tướng 上Thượng 佛Phật 陀Đà 羅La 尼Ni 神Thần 咒Chú 經Kinh

失thất 譯dịch 人nhân 名danh 。 今kim 附phụ 梁Lương 錄lục

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 13/2/2018 ◊ Cập nhật: 13/2/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam