伽Già 馱Đà 金Kim 剛Cang 真Chân 言Ngôn

那na 慕mộ 囉ra 怛đát 那na 怛đát 囉ra 夜dạ 野dã 那na 莫mạc 失thất 旃chiên 荼đồ 嚩phạ 日nhật 囉ra 跛bả 拏noa 曳duệ 摩ma 訶ha 㖿# 乞khất 叉xoa 細tế 那na 跛bả 哆đa 曳duệ 那na 謨mô 皤bàn 哦nga 嚩phạ 底để 阿a 哩rị 也dã 嚩phạ 日nhật 囉ra 哦nga 馱đà 哩rị 阿a 禰nể 笴# 囉ra 思tư 彌di 娑sa 哆đa 娑sa 賀hạ 薩tát 囉ra 鉢bát 囉ra 日nhật 囉ra 哩rị 哆đa 地địa 鉢bát 哆đa 底để 惹nhạ 者giả 細tế 嗚ô 哦nga 囉ra 毘tỳ 摩ma 皤bàn 耶da 儞nễ 笴# 曳duệ 喻dụ 耆kỳ 曳duệ 毘tỳ 沙sa 麼ma 皤bàn 耆kỳ 儞nễ 曳duệ 沙sa 母mẫu 佉khư 曳duệ 馱đà 嚩phạ 馱đà 舍xá 禰nể 怛đát 囉ra 曳duệ 尾vĩ 計kế 㗚lật 那na 計kế 死tử 曳duệ 阿a 禰nể 笴# 尾vĩ 尾vĩ 馱đà 嚕rô 跛bả 吠phệ 娑sa 馱đà 囉ra 儞nễ 曳duệ 伊y 翳ế 醯hê 呬hê 皤bàn 哦nga 嚩phạ 底để 摩ma 賀hạ 嚩phạ 日nhật 囉ra 哦nga 馱đà 哩rị 怛đát 囉ra 耶da 嚷# 囉ra 怛đát 那na 𠹌# 娑sa 底để 曳duệ 那na 怛đát 儞nễ 也dã 佗tha 唵án 阿a 笴# 荼đồ 阿a 笴# 荼đồ 嚩phạ 囉ra 提đề 畔bạn 摩ma 醯hê 捨xả 嚩phạ 楞lăng 哦nga 嚕rô 騰đằng 尾vĩ 瑟sắt 弩nỗ 古cổ 摩ma 楞lăng 皤bàn 囉ra 賀hạ 麼ma 𠹌# 印ấn [口*騰]# 楞lăng 左tả [口*騰]# 㘄# 阿a 地địa 噔# 㖿# 乞khất 洗tẩy 囉ra 乞khất 叉xoa 僧tăng 部bộ 等đẳng 比tỉ 捨xả 嚕rô 苟cẩu 畔bạn 澄trừng 阿a 耆kỳ 儞nễ 耶da 瞢măng 嚩phạ 嚕rô 𠹌# 古cổ 吠phệ 楞lăng 地địa 㗚lật 哆đa 囉ra 瑟sắt 置trí 㘄# 尾vĩ 嚕rô 荼đồ 亘tuyên 尾vĩ 嚕rô 跛bả 乞khất 洗tẩy 僧tăng 古cổ 笴# 㗚lật 能năng 底để 哩rị 笴# 㗚lật 能năng 薩tát 土thổ 囉ra 笴# 㗚lật 能năng 瞿cù 笴# 㗚lật 能năng 摩ma 賀hạ 笴# 㗚lật 能năng 摩ma 賀hạ 笴# 楞lăng 那na 地địa 計kế 舍xá 嚩phạ 㘄# 毘tỳ 凌lăng 義nghĩa 哩rị 微vi 那na 也dã 亘tuyên 尾vĩ 那na 耶da 亘tuyên 馱đà 摩ma 亘tuyên 半bán 左tả 亘tuyên 盧lô 賀hạ 亘tuyên 灑sái 瑟sắt 微vi 弟đệ 嚩phạ 古cổ 吒tra 也dã 義nghĩa 哩rị 亘tuyên 土thổ 力lực 伽già 笴# 底để 也dã 耶da 女nữ 凌lăng 摩ma 賀hạ 笴# 底để 也dã 耶da 女nữ 凌lăng 伊y 灑sái 女nữ 凌lăng 乃nãi 哩rị 底để 養dưỡng 耶da 娑sa 悉tất 尾vĩ 女nữ 凌lăng 笴# 哩rị 摩ma 賀hạ 笴# 凌lăng 嚩phạ 日nhật 囉ra 笴# 凌lăng 主chủ 囉ra 笴# 凌lăng 阿a 哦nga 儞nễ 孕dựng 嚩phạ 耶da 毘tỳ 養dưỡng 灑sái 哩rị 笴# 嚩phạ 底để 娑sa 哆đa 乞khất 洗tẩy 娑sa 仡ngật 噔# 印ấn 馱đà 羅la 儞nễ 嚩phạ 羅la 訶ha 麼ma 儞nễ 姑cô 麼ma 㖫# 麼ma 醯hê 薩tát 嚩phạ 㖫# 吠phệ 瑟sắt 拏noa 尾vĩ 蘇tô 皤bàn [口*(強-ㄙ+口)]# 左tả 母mẫu 娘nương 嘍lâu 地địa 㖫# 嚩phạ 囉ra 𡁎# 苟cẩu 吠phệ 㖫# 曳duệ 吉cát 儞nễ 曳duệ 娑sa 麼ma 曳duệ 底để 瑟sắt 咤trá 底để 黨đảng 阿a 嚩phạ 㗚lật 多đa 已dĩ 寫tả 弭nhị 始thỉ 渠cừ 楞lăng 其kỳ 㗚lật 訶ha 娜na 其kỳ 㗚lật 訶ha 娜na 唵án 遇ngộ 嚕rô 遇ngộ 嚕rô 虎hổ 嚕rô 虎hổ 嚕rô 主chủ 魯lỗ 主chủ 魯lỗ 母mẫu 魯lỗ 母mẫu 魯lỗ 馱đà 摩ma 馱đà 摩ma 囉ra 哦nga 囉ra 哦nga 布bố 囉ra 布bố 囉ra 布bố 囉ra 耶da 布bố 囉ra 耶da 阿a 尾vĩ 娑sa 阿a 尾vĩ 娑sa 皤bàn 哦nga 嚩phạ 底để 摩ma 訶ha 嚩phạ 日nhật 囉ra 哦nga 馱đà 哩rị 死tử 馱đà 失thất 者giả 𠸎# 摩ma 訶ha 嚩phạ 日nhật 囉ra 跛bả 儞nễ 羅la 若nhã 跛bả 耶da 底để 唵án 乞khất 哩rị 訶ha 醯hê 訶ha 訶ha 訶ha 吽hồng 破phá 吒tra 薩tát 嚩phạ 訶ha

伽Già 馱Đà 金Kim 剛Cang 真Chân 言Ngôn

無vô 譯dịch 人nhân 名danh

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 4/2/2018 ◊ Cập nhật: 4/2/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam