大Đại 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 歡Hoan 喜Hỷ 母Mẫu 并Tinh 愛Ái 子Tử 成Thành 就Tựu 法Pháp

爾nhĩ 時thời 佛Phật 住trụ 王Vương 舍Xá 城Thành 竹Trúc 林Lâm 精Tinh 舍Xá 為vì 諸chư 人nhân 天thiên 演diễn 說thuyết 法Pháp 要yếu

時thời 有hữu 大đại 藥dược 叉xoa 女nữ 名danh 曰viết 歡Hoan 喜Hỷ 容dung 貌mạo 端đoan 嚴nghiêm 有hữu 五ngũ 千thiên 眷quyến 屬thuộc 常thường 住trú 支Chi 那Na 國Quốc 護hộ 持trì 世thế 界giới 是thị 娑Sa 多Đa 大Đại 藥Dược 叉Xoa 將Tướng 之chi 女nữ 娉phinh 半Bán 支Chi 迦Ca 大Đại 藥Dược 叉Xoa 將Tướng 生sanh 五ngũ 百bách 子tử 有hữu 大đại 威uy 力lực 與dữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện

佛Phật 告cáo 歡Hoan 喜Hỷ 母Mẫu

汝nhữ 今kim 可khả 受thọ 如Như 來Lai 教giáo 勅sắc 我ngã 欲dục 令linh 汝nhữ 捨xả 除trừ 暴bạo 惡ác 護hộ 諸chư 有hữu 情tình 此thử 王Vương 舍Xá 城Thành 及cập 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 一nhất 切thiết 女nữ 人nhân 所sở 生sanh 男nam 女nữ 皆giai 施thí 無vô 畏úy

時thời 歡Hoan 喜Hỷ 母Mẫu 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 若nhược 如như 是thị 者giả 我ngã 及cập 諸chư 子tử 當đương 於ư 何hà 食thực

佛Phật 言ngôn

汝nhữ 但đãn 慈từ 心tâm 不bất 害hại 有hữu 情tình 我ngã 當đương 勅sắc 諸chư 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 每mỗi 於ư 食thực 次thứ 常thường 與dữ 汝nhữ 食thực 并tinh 於ư 行hành 末mạt 置trí 一nhất 分phần 食thực 呼hô 汝nhữ 名danh 字tự 并tinh 諸chư 子tử 等đẳng 皆giai 令linh 飽bão 滿mãn 若nhược 有hữu 餘dư 食thực 汝nhữ 可khả 迴hồi 施thí 一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần 皆giai 悉tất 運vận 心tâm 令linh 其kỳ 飽bão 足túc

時thời 歡Hoan 喜Hỷ 母Mẫu 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 歸quy 命mạng 如Như 來Lai 奉phụng 佛Phật 教giáo 勅sắc 不bất 敢cảm 違vi 越việt 王Vương 舍Xá 大Đại 城Thành 及cập 諸chư 國quốc 土thổ 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 所sở 生sanh 男nam 女nữ 我ngã 皆giai 擁ủng 護hộ 令linh 其kỳ 安an 樂lạc 不bất 令linh 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 得đắc 其kỳ 便tiện 也dã 惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 護hộ 念niệm 於ư 我ngã

佛Phật 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 歡Hoan 喜Hỷ 母Mẫu 汝nhữ 今kim 可khả 於ư 如Như 來Lai 善thiện 法Pháp 律luật 中trung 受thọ 持trì 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 令linh 汝nhữ 長trường 夜dạ 解giải 脫thoát 諸chư 苦khổ 獲hoạch 大đại 安an 樂lạc 所sở 謂vị 歸quy 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 不bất 殺sát 生sanh 命mạng 乃nãi 至chí 不bất 飲ẩm 諸chư 酒tửu 是thị 汝nhữ 學học 處xứ 汝nhữ 當đương 受thọ 持trì

時thời 歡Hoan 喜Hỷ 母Mẫu 既ký 受thọ 三Tam 歸Quy 并tinh 五ngũ 學học 處xứ 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 已dĩ 蒙mông 如Như 來Lai 加gia 護hộ 我ngã 有hữu 自tự 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 災tai 難nạn 恐khủng 怖bố 若nhược 有hữu 受thọ 持trì 此thử 章chương 句cú 者giả 我ngã 諸chư 眷quyến 屬thuộc 常thường 為vi 守thủ 護hộ 令linh 獲hoạch 安an 樂lạc 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 聽thính 我ngã 宣tuyên 說thuyết

佛Phật 言ngôn

恣tứ 汝nhữ 意ý 說thuyết

時thời 歡Hoan 喜Hỷ 母Mẫu 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 曰viết

曩nẵng 謨mô 囉ra 怛đát 曩nẵng 怛đát 囉ra 夜dạ 耶da 娜na 莫mạc 賀hạ 哩rị 底để 曳duệ 摩ma 賀hạ 藥dược 乞khất 史sử 抳nê 訶ha 謨mô 伽già 曳duệ 薩tát 底để 曳duệ 嚩phạ 儞nễ 𩕳nễ 沒một 馱đà 鉢bát 哩rị 野dã 曳duệ 惹nhạ 多đa 賀hạ 哩rị 抳nê 曳duệ 半bán 左tả 補bổ 怛đát 囉ra 捨xả 多đa 鉢bát 哩rị 嚩phạ 曳duệ 畢tất 哩rị 迦ca 囉ra 曳duệ 麼ma 呬hê 多đa 薩tát 嚩phạ 薩tát 怛đát 嚩phạ 曩nẵng 麼ma 塞tắc 訖ngật 哩rị 跢đa 曳duệ 婆bà 誐nga 鑁măm 賀hạ 哩rị 底để 曳duệ 訖ngật 哩rị 乃nãi 野dã 麼ma 襪vạt 跢đa 以dĩ 灑sái 銘minh 沒một 駄đà 帝đế 惹nhạ 婆bà 爾nhĩ 底để 薩tát 麼ma 囉ra 多đa 曳duệ 婆bà 誐nga 鑁măm 補bổ 囉ra 囉ra 乞khất 灑sái 枲tỉ 婆bà 誐nga 鑁măm 母mẫu 紫tử 多đa 枲tỉ 跛bả 囉ra 補bổ 怛đát 囉ra 尾vĩ 覲cận 曩nẵng 尾vĩ 曩nẵng 野dã 迦ca 沒một 哩rị 跛bả 三tam 麼ma 儞nễ 多đa 怛đát 囉ra 拏noa 羅la 滿mãn 怛đát 囉ra 跛bả 娜na 補bổ 娜na 攞la 賀hạ 囉ra 灑sái 曳duệ 怛đát 儞nễ 野dã 他tha 枲tỉ 嚩phạ 𪘨để 跛bả 哩rị 嚩phạ 𪘨để 寗# 怛đát 囉ra 曷hạt 底để 薩tát 嚩phạ 羯yết 麼ma 迦ca 囉ra 拏noa 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

世Thế 尊Tôn 我ngã 此thử 陀đà 羅la 尼ni 有hữu 大đại 威uy 力lực 猶do 如như 真chân 多đa 摩ma 尼ni 寶bảo 能năng 滿mãn 一nhất 切thiết 諸chư 有hữu 意ý 願nguyện 唯duy 有hữu 如Như 來Lai 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 當đương 證chứng 知tri 我ngã

佛Phật 言ngôn

歡Hoan 喜Hỷ 母Mẫu 汝nhữ 能năng 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 護hộ 持trì 我ngã 法Pháp 說thuyết 此thử 陀đà 羅la 尼ni 未vị 來lai 世thế 中trung 我ngã 諸chư 弟đệ 子tử 付phó 汝nhữ 守thủ 護hộ 悉tất 令linh 安an 樂lạc

時thời 歡Hoan 喜Hỷ 母Mẫu 白bạch 佛Phật 言ngôn

如như 佛Phật 聖thánh 旨chỉ 我ngã 當đương 奉phụng 行hành

世Thế 尊Tôn 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 此thử 陀đà 羅la 尼ni 法Pháp 者giả 先tiên 於ư 白bạch 氎điệp 上thượng 或hoặc 絹quyên 素tố 上thượng 隨tùy 其kỳ 大đại 小tiểu 畫họa 我ngã 歡Hoan 喜Hỷ 母Mẫu 作tác 天thiên 女nữ 形hình 極cực 令linh 妹muội 麗lệ 身thân 白bạch 紅hồng 色sắc 天thiên 繒tăng 寶bảo 衣y 頭đầu 冠quan 耳nhĩ 璫đang 白bạch 螺loa 為vi 釧xuyến 種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 坐tọa 寶bảo 宣tuyên 臺đài 垂thùy 下hạ 右hữu 足túc

於ư 宣tuyên 臺đài 兩lưỡng 邊biên 傍bàng 膝tất 各các 畫họa 二nhị 孩hài 子tử 其kỳ 母mẫu 左tả 手thủ 於ư 懷hoài 中trung 抱bão 一nhất 孩hài 子tử 名danh 畢Tất 哩Rị 孕Dựng 迦Ca 極cực 令linh 端đoan 正chánh 右hữu 手thủ 近cận 乳nhũ 掌chưởng 吉cát 祥tường 果quả 於ư 其kỳ 左tả 右hữu 并tinh 畫họa 侍thị 女nữ 眷quyến 屬thuộc 或hoặc 執chấp 白bạch 佛Phật 或hoặc 莊trang 嚴nghiêm 具cụ

其kỳ 畫họa 像tượng 人nhân 清thanh 淨tịnh 澡táo 浴dục 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 受thọ 持trì 八Bát 戒Giới 如như 法pháp 畫họa 已dĩ 於ư 一nhất 密mật 室thất 清thanh 淨tịnh 掃tảo 洒sái 作tác 四tứ 肘trửu 方phương 壇đàn 應ưng 取thủ 純thuần 色sắc 牸tự 牛ngưu 瞿cù 摩ma 夷di 以dĩ 物vật 承thừa 取thủ 以dĩ 香hương 相tương 和hòa 如như 法pháp 塗đồ 拭thức

又hựu 以dĩ 白bạch 檀đàn 香hương 埿nê 於ư 方phương 壇đàn 上thượng 作tác 一nhất 圓viên 壇đàn 安an 像tượng 於ư 中trung 上thượng 施thí 天thiên 蓋cái 懸huyền 諸chư 綵thải 幡phan 以dĩ 種chủng 種chủng 時thời 花hoa 散tán 於ư 壇đàn 上thượng

又hựu 以dĩ 乳nhũ 糜mi 酪lạc 飯phạn 甘cam 脆thúy 飲ẩm 食thực 及cập 諸chư 果quả 子tử 閼át 伽già 香hương 水thủy 燒thiêu 好hảo 沈trầm 香hương 而nhi 為vi 供cúng 養dường

像tượng 面diện 向hướng 西tây 其kỳ 持trì 誦tụng 者giả 壇đàn 西tây 面diện 東đông 對đối 像tượng 念niệm 誦tụng 或hoặc 四tứ 時thời 三tam 時thời 乃nãi 至chí 一nhất 時thời 不bất 應ưng 間gian 闕khuyết 若nhược 有hữu 間gián 斷đoạn 法pháp 即tức 難nan 成thành 亦diệc 不bất 得đắc 誦tụng 金kim 剛cang 部bộ 真chân 言ngôn 及cập 諸chư 雜tạp 念niệm 誦tụng 恐khủng 難nạn 成thành 就tựu

每mỗi 時thời 誦tụng 一nhất 百bách 八bát 遍biến 為vi 常thường 正chánh 念niệm 誦tụng 時thời 不bất 應ưng 雜tạp 共cộng 人nhân 語ngữ 令linh 真chân 言ngôn 間gián 斷đoạn 不bất 成thành 遍biến 數số 虛hư 費phí 功công 力lực

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 此thử 法pháp 從tùng 白bạch 月nguyệt 一nhất 日nhật 五ngũ 日nhật 及cập 十thập 六lục 日nhật 二nhị 十thập 日nhật 起khởi 首thủ 依y 前tiền 儀nghi 軌quỹ 對đối 此thử 像tượng 前tiền 誦tụng 滿mãn 一nhất 萬vạn 遍biến 即tức 成thành 先tiên 行hành 必tất 須tu 慎thận 密mật 勿vật 使sử 人nhân 知tri 勿vật 對đối 人nhân 前tiền 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 若nhược 能năng 依y 教giáo 專chuyên 注chú 密mật 修tu 歡Hoan 喜Hỷ 母Mẫu 必tất 現hiện 其kỳ 身thân 滿mãn 修tu 行hành 者giả 所sở 願nguyện

作tác 此thử 念niệm 誦tụng 必tất 不bất 得đắc 與dữ 人nhân 結kết 怨oán 恐khủng 損tổn 彼bỉ 人nhân 成thành 不bất 饒nhiêu 益ích 若nhược 得đắc 成thành 就tựu 已dĩ 所sở 獲hoạch 財tài 寶bảo 應ưng 須tu 廣quảng 行hành 檀đàn 施thí 不bất 應ưng 慳san 悋lận

若nhược 欲dục 令linh 歡Hoan 喜Hỷ 母Mẫu 速tốc 來lai 現hiện 身thân 修tu 行hành 者giả 專chuyên 想tưởng 此thử 母mẫu 常thường 不bất 離ly 心tâm 又hựu 於ư 念niệm 誦tụng 處xứ 及cập 所sở 居cư 處xứ 必tất 須tu 清thanh 淨tịnh 不bất 用dụng 燈đăng 明minh 又hựu 常thường 燒thiêu 沈trầm 香hương 唯duy 自tự 獨độc 處xứ 無vô 間gián 念niệm 誦tụng 亦diệc 不bất 應ưng 恐khủng 怖bố 歡Hoan 喜Hỷ 母Mẫu 必tất 來lai 現hiện 身thân

若nhược 得đắc 來lai 已dĩ 漏lậu 泄tiết 人nhân 知tri 必tất 招chiêu 其kỳ 禍họa 若nhược 來lai 現hiện 身thân 亦diệc 不bất 應ưng 共cộng 語ngữ 但đãn 至chí 心tâm 念niệm 誦tụng 更cánh 加gia 如như 法Pháp 供cúng 養dường

後hậu 必tất 數sác 來lai 告cáo 行hành 者giả 言ngôn

令lệnh 我ngã 何hà 所sở 作tác 為vi

或hoặc 留lưu 瓔anh 珞lạc 環hoàn 釧xuyến 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 若nhược 留lưu 必tất 須tu 便tiện 用dụng 不bất 得đắc 停đình 留lưu 亦diệc 不bất 與dữ 語ngữ 如như 是thị 久cửu 久cửu 淳thuần 熟thục 方phương 可khả 與dữ 語ngữ 即tức 請thỉnh 為vi 母mẫu 或hoặc 為vi 姊tỷ 妹muội 不bất 應ưng 於ư 彼bỉ 生sanh 貪tham 染nhiễm 心tâm 設thiết 彼bỉ 聖thánh 者giả 有hữu 染nhiễm 欲dục 意ý 必tất 不bất 應ưng 受thọ 若nhược 受thọ 必tất 生sanh 彼bỉ 族tộc 難nan 得đắc 解giải 脫thoát

持trì 誦tụng 者giả 每mỗi 於ư 自tự 所sở 食thực 物vật 先tiên 減giảm 一nhất 分phần 淨tịnh 食thực 以dĩ 心tâm 真chân 言ngôn 加gia 持trì 七thất 遍biến 食thực 了liễu 持trì 於ư 淨tịnh 處xứ 瀉tả 之chi 常thường 得đắc 擁ủng 護hộ 不bất 離ly 左tả 右hữu

誦tụng 心tâm 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 弩nỗ 弩nỗ 麼ma 里lý 迦ca 呬hê 諦đế 娑sa 嚩phạ 賀hạ

持trì 誦tụng 者giả 既ký 先tiên 行hành 功công 滿mãn 擇trạch 吉cát 宿tú 日nhật 或hoặc 日nhật 月nguyệt 蝕thực 時thời 如như 法Pháp 供cúng 養dường 取thủ 好hảo 沈trầm 香hương 搵# 酥tô 護hộ 摩ma 一nhất 千thiên 八bát 十thập 遍biến 必tất 獲hoạch 成thành 就tựu 或hoặc 現hiện 本bổn 身thân 或hoặc 即tức 加gia 持trì 數sổ 珠châu 或hoặc 供cúng 養dường 具cụ 祈kỳ 上thượng 中trung 下hạ 等đẳng 成thành 就tựu 或hoặc 得đắc 所sở 居cư 處xứ 地địa 動động 或hoặc 見kiến 光quang 明minh 當đương 知tri 已dĩ 獲hoạch 成thành 就tựu 從tùng 此thử 已dĩ 後hậu 所sở 作tác 皆giai 得đắc 如như 意ý 方phương 用dụng 已dĩ 後hậu 諸chư 成thành 就tựu 法pháp

若nhược 求cầu 伏phục 藏tạng 者giả 取thủ 一nhất 有hữu 童đồng 女nữ 澡táo 浴dục 清thanh 淨tịnh 著trước 鮮tiên 潔khiết 衣y 取thủ 有hữu 香hương 氣khí 花hoa 令lệnh 童đồng 女nữ 兩lưỡng 手thủ 捧phủng 花hoa 掩yểm 面diện 立lập 於ư 壇đàn 邊biên 持trì 誦tụng 者giả 誦tụng 前tiền 真chân 言ngôn 加gia 持trì 欝uất 金kim 香hương 水thủy 一nhất 百bách 八bát 遍biến 灑sái 童đồng 女nữ 身thân 上thượng 於ư 真chân 言ngôn 句cú 中trung 加gia 求cầu 願nguyện 事sự 須tu 臾du 頃khoảnh 彼bỉ 童đồng 女nữ 即tức 說thuyết 伏phục 藏tạng 所sở 在tại 或hoặc 即tức 專chuyên 心tâm 念niệm 誦tụng 請thỉnh 聖thánh 者giả 現hiện 身thân 問vấn 其kỳ 所sở 在tại 或hoặc 但đãn 祈kỳ 請thỉnh 令linh 歡Hoan 喜Hỷ 母Mẫu 每mỗi 日nhật 供cung 給cấp 所sở 須tu 若nhược 得đắc 如như 願nguyện 所sở 獲hoạch 財tài 寶bảo 廣quảng 修tu 功công 德đức 及cập 行hành 檀đàn 施thí 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 不bất 應ưng 蓄súc 積tích 必tất 失thất 成thành 就tựu

又hựu 法pháp 欲dục 得đắc 貴quý 人nhân 歡hoan 喜hỷ 取thủ 彼bỉ 人nhân 門môn 下hạ 土thổ 以dĩ 唾thóa 和hòa 作tác 丸hoàn 加gia 持trì 一nhất 百bách 八bát 遍biến 置trí 於ư 廁trắc 中trung 彼bỉ 人nhân 必tất 相tương 敬kính 順thuận 歡hoan 喜hỷ

又hựu 法pháp 欲dục 得đắc 女nữ 人nhân 敬kính 愛ái 加gia 持trì 果quả 子tử 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 與dữ 彼bỉ 人nhân 喫khiết 即tức 相tương 敬kính 愛ái

又hựu 法pháp 若nhược 有hữu 疑nghi 事sự 准chuẩn 前tiền 加gia 持trì 童đồng 女nữ 問vấn 之chi 所sở 疑nghi 事sự 意ý 種chủng 種chủng 皆giai 說thuyết

又hựu 法pháp 或hoặc 但đãn 念niệm 誦tụng 乞khất 願nguyện 邀yêu 祈kỳ 或hoặc 聞văn 空không 中trung 語ngữ 聲thanh 相tương 報báo 或hoặc 於ư 夢mộng 寐mị 中trung 必tất 相tương 告cáo 語ngữ 疑nghi 事sự 悉tất 知tri

又hựu 法pháp 若nhược 有hữu 鬼quỷ 魅mị 所sở 持trì 怕phạ 怖bố 不bất 安an 者giả 取thủ 安an 息tức 香hương 阿a 魏ngụy 藥dược 白bạch 芥giới 子tử 和hòa 酥tô 護hộ 摩ma 一nhất 千thiên 八bát 十thập 遍biến 一nhất 切thiết 精tinh 魅mị 悉tất 皆giai 殄điễn 滅diệt

又hựu 法pháp 若nhược 有hữu 惡ác 人nhân 作tác 留lưu 難nạn 者giả 取thủ 嚕rô 地địa 囉ra 和hòa 土thổ 加gia 持trì 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 或hoặc 一nhất 百bách 八bát 遍biến 密mật 埋mai 彼bỉ 家gia 門môn 閫khổn 下hạ 其kỳ 作tác 留lưu 難nạn 人nhân 必tất 病bệnh 欲dục 令linh 差sái 者giả 收thu 卻khước 彼bỉ 土thổ 其kỳ 病bệnh 即tức 除trừ

又hựu 法pháp 夫phu 妻thê 不bất 和hòa 者giả 彼bỉ 所sở 受thọ 用dụng 衣y 服phục 等đẳng 物vật 或hoặc 所sở 食thực 之chi 物vật 密mật 加gia 持trì 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 與dữ 彼bỉ 人nhân 受thọ 用dụng 勿vật 令linh 知tri 覺giác 必tất 得đắc 相tương 順thuận

又hựu 法pháp 有hữu 人nhân 被bị 毒độc 中trúng 者giả 加gia 持trì 白bạch 鴿cáp 糞phẩn 和hòa 水thủy 與dữ 喫khiết 即tức 差sái

又hựu 法pháp 若nhược 有hữu 被bị 囚tù 禁cấm 枷già 鎖tỏa 種chủng 種chủng 口khẩu 舌thiệt 者giả 取thủ 五ngũ 月nguyệt 五ngũ 日nhật 桃đào 木mộc 密mật 書thư 彼bỉ 怨oán 人nhân 名danh 字tự 加gia 持trì 一nhất 百bách 八bát 遍biến 又hựu 於ư 真chân 言ngôn 句cú 中trung 稱xưng 彼bỉ 人nhân 名danh 加gia 持trì 求cầu 願nguyện 語ngứ 釘đính 入nhập 地địa 即tức 得đắc 官quan 府phủ 口khẩu 舌thiệt 解giải 散tán 無vô 事sự

又hựu 法pháp 欲dục 得đắc 論luận 議nghị 勝thắng 者giả 取thủ 野dã 葛cát 一nhất 片phiến 加gia 持trì 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 手thủ 把bả 與dữ 彼bỉ 論luận 議nghị 彼bỉ 便tiện 杜đỗ 口khẩu

又hựu 法pháp 女nữ 人nhân 難nan 婚hôn 者giả 作tác 一nhất 灰hôi 人nhân 加gia 持trì 一nhất 百bách 八bát 遍biến 令linh 彼bỉ 女nữ 人nhân 每mỗi 日nhật 拜bái 此thử 灰hôi 人nhân 七thất 拜bái 其kỳ 婚hôn 即tức 合hợp 萬vạn 不bất 失thất 一nhất

又hựu 法pháp 欲dục 遠viễn 召triệu 所sở 愛ái 人nhân 者giả 應ưng 作tác 一nhất 灰hôi 人nhân 或hoặc 作tác 鹽diêm 人nhân 亦diệc 得đắc 以dĩ 刀đao 安an 彼bỉ 心tâm 上thượng 稱xưng 彼bỉ 姓tánh 名danh 每mỗi 日nhật 三tam 時thời 結kết 召triệu 請thỉnh 印ấn 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 百bách 八bát 遍biến 加gia 持trì 不bất 踰du 七thất 日nhật 彼bỉ 人nhân 即tức 至chí 如như 或hoặc 不bất 來lai 其kỳ 人nhân 必tất 遭tao 重trọng 病bệnh

又hựu 法pháp 若nhược 有hữu 負phụ 債trái 不bất 還hoàn 者giả 當đương 以dĩ 鹽diêm 末mạt 作tác 彼bỉ 人nhân 形hình 結kết 降Hàng 伏Phục 印Ấn 誦tụng 陀đà 羅la 尼ni 一nhất 百bách 八bát 遍biến 於ư 真chân 言ngôn 句cú 中trung 稱xưng 彼bỉ 人nhân 姓tánh 名danh 以dĩ 刀đao 劃hoạch 之chi 其kỳ 人nhân 即tức 自tự 來lai 叩khấu 頭đầu 乞khất 命mạng

又hựu 法pháp 若nhược 人nhân 患hoạn 鬼quỷ 魅mị 病bệnh 者giả 准chuẩn 前tiền 加gia 持trì 一nhất 童đồng 女nữ 問vấn 之chi 知tri 其kỳ 病bệnh 祟túy 所sở 作tác 即tức 以dĩ 法pháp 發phát 遣khiển 彼bỉ 鬼quỷ 魅mị 病bệnh 人nhân 無vô 不bất 除trừ 差sái

又hựu 法pháp 若nhược 欲dục 治trị 病bệnh 去khứ 時thời 先tiên 燃nhiên 燈đăng 一nhất 盞trản 安an 於ư 竈táo 下hạ 以dĩ 真chân 言ngôn 加gia 持trì 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 即tức 蓋cái 竈táo 門môn 明minh 日nhật 平bình 旦đán 檢kiểm 看khán 若nhược 油du 盡tận 即tức 去khứ 若nhược 不bất 盡tận 即tức 不bất 須tu 與dữ 治trị 必tất 難nan 得đắc 差sái 此thử 法pháp 甚thậm 險hiểm

又hựu 法pháp 若nhược 日nhật 月nguyệt 蝕thực 時thời 於ư 像tượng 前tiền 以dĩ 熟thục 銅đồng 椀# 盛thình 酥tô 加gia 持trì 乃nãi 至chí 復phục 滿mãn 食thực 此thử 加gia 持trì 酥tô 即tức 獲hoạch 聞văn 持trì 日nhật 誦tụng 千thiên 言ngôn

又hựu 法pháp 若nhược 有hữu 不bất 和hòa 順thuận 者giả 密mật 誦tụng 真chân 言ngôn 加gia 持trì 果quả 子tử 或hoặc 飲ẩm 食thực 方phương 便tiện 與dữ 彼bỉ 人nhân 食thực 必tất 得đắc 敬kính 愛ái

又hựu 法pháp 凡phàm 有hữu 死tử 亡vong 家gia 令linh 人nhân 恐khủng 怖bố 者giả 以dĩ 忿phẫn 怒nộ 心tâm 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 或hoặc 一nhất 百bách 八bát 遍biến 恐khủng 怖bố 即tức 除trừ 不bất 往vãng 死tử 亡vong 家gia 最tối 善thiện

又hựu 法pháp 若nhược 經kinh 官quan 論luận 訟tụng 持trì 此thử 真chân 言ngôn 一nhất 百bách 八bát 遍biến 或hoặc 但đãn 密mật 誦tụng 真chân 言ngôn 必tất 得đắc 道đạo 理lý

又hựu 法pháp 若nhược 欲dục 謁yết 見kiến 大đại 人nhân 官quan 長trường 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 百bách 八bát 遍biến 見kiến 時thời 必tất 得đắc 歡hoan 喜hỷ

又hựu 法pháp 若nhược 有hữu 難nan 產sản 者giả 加gia 持trì 牛ngưu 酥tô 一nhất 百bách 八bát 遍biến 或hoặc 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 與dữ 產sản 婦phụ 喫khiết 及cập 塗đồ 產sản 門môn 必tất 得đắc 易dị 產sản

若nhược 持trì 誦tụng 者giả 一nhất 心tâm 專chuyên 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 更cánh 不bất 雜tạp 修tu 歡Hoan 喜Hỷ 母Mẫu 常thường 隨tùy 擁ủng 護hộ 不bất 離ly 左tả 右hữu 不bất 久cửu 必tất 現hiện 其kỳ 身thân 若nhược 修tu 行hành 此thử 歡Hoan 喜Hỷ 母Mẫu 法pháp 欲dục 令linh 速tốc 驗nghiệm 者giả 當đương 別biệt 置trí 靜tĩnh 室thất 極cực 須tu 慎thận 密mật 不bất 得đắc 於ư 佛Phật 堂đường 精tinh 舍xá 中trung 作tác 法pháp 恐khủng 難nan 成thành 就tựu 又hựu 不bất 得đắc 使sử 人nhân 見kiến 此thử 像tượng 及cập 知tri 作tác 法pháp 必tất 失thất 効hiệu 驗nghiệm

又hựu 法pháp 若nhược 有hữu 冤oan 讐thù 欲dục 來lai 相tương 害hại 者giả 取thủ 胡hồ 麻ma 和hòa 酥tô 於ư 像tượng 前tiền 護hộ 摩ma 一nhất 千thiên 八bát 十thập 遍biến 於ư 真chân 言ngôn 句cú 中trung 稱xưng 彼bỉ 人nhân 姓tánh 名danh 必tất 得đắc 歡hoan 喜hỷ

又hựu 法pháp 若nhược 欲dục 令linh 前tiền 人nhân 相tương/tướng 憶ức 念niệm 者giả 書thư 彼bỉ 人nhân 姓tánh 名danh 安an 自tự 床sàng 脚cước 下hạ 彼bỉ 人nhân 必tất 相tương/tướng 憶ức 念niệm

又hựu 法pháp 若nhược 欲dục 令linh 彼bỉ 怨oán 人nhân 家gia 驚kinh 恐khủng 不bất 安an 者giả 取thủ 髑độc 髏lâu 骨cốt 一nhất 片phiến 加gia 持trì 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 或hoặc 一nhất 百bách 八bát 遍biến 密mật 安an 彼bỉ 怨oán 宅trạch 內nội 其kỳ 家gia 必tất 驚kinh 恐khủng 不bất 安an 凡phàm 欲dục 取thủ 髑độc 髏lâu 骨cốt 時thời 先tiên 以dĩ 真chân 言ngôn 加gia 持trì 自tự 身thân 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 即tức 結kết 召Triệu 印Ấn 然nhiên 後hậu 取thủ 之chi 密mật 加gia 持trì 用dụng 無vô 不bất 應ứng 驗nghiệm

若nhược 欲dục 卻khước 令linh 彼bỉ 人nhân 無vô 恐khủng 怖bố 者giả 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 收thu 取thủ 髑độc 髏lâu 骨cốt 作tác 發phát 遣khiển 卻khước 送tống 本bổn 處xứ 彼bỉ 家gia 即tức 得đắc 無vô 畏úy 此thử 骨cốt 一nhất 度độ 用dụng 更cánh 不bất 堪kham 重trùng 用dụng 無vô 驗nghiệm 凡phàm 經kinh 供cúng 養dường 竟cánh 食thực 及cập 果quả 子tử 等đẳng 一nhất 切thiết 不bất 得đắc 食thực 令linh 持trì 真chân 言ngôn 者giả 無vô 効hiệu

凡phàm 欲dục 供cúng 養dường 歡Hoan 喜Hỷ 母Mẫu 食thực 皆giai 須tu 創sáng 新tân 別biệt 造tạo 不bất 得đắc 用dụng 經kinh 宿túc 殘tàn 食thực 每mỗi 下hạ 供cúng 養dường 食thực 皆giai 須tu 自tự 送tống 不bất 得đắc 使sử 人nhân 送tống 必tất 無vô 効hiệu 驗nghiệm

又hựu 法pháp 欲dục 成thành 就tựu 役dịch 使sử 法pháp 者giả 先tiên 持trì 誦tụng 真chân 言ngôn 令linh 功công 業nghiệp 成thành 已dĩ 然nhiên 後hậu 揀giản 取thủ 一nhất 髑độc 髏lâu 若nhược 知tri 此thử 髑độc 髏lâu 是thị 了liễu 事sự 強cường 幹cán 人nhân 必tất 易dị 得đắc 成thành 驗nghiệm 先tiên 於ư 所sở 見kiến 處xứ 加gia 持trì 自tự 身thân

又hựu 以dĩ 真chân 言ngôn 加gia 持trì 彼bỉ 髑độc 髏lâu 一nhất 百bách 八bát 遍biến 結kết 請Thỉnh 召Triệu 印Ấn 召triệu 彼bỉ 令linh 隨tùy 密mật 裹khỏa 將tương 來lai 先tiên 以dĩ 淨tịnh 水thủy 洗tẩy 又hựu 以dĩ 香hương 水thủy 浴dục 以dĩ 銀ngân 為vi 舌thiệt 於ư 歡Hoan 喜Hỷ 像tượng 前tiền 加gia 持trì 一nhất 千thiên 八bát 十thập 遍biến 於ư 壇đàn 側trắc 以dĩ 甑# 蓋cái 頭đầu 即tức 於ư 其kỳ 夜dạ 自tự 通thông 姓tánh 名danh 或hoặc 現hiện 其kỳ 身thân 請thỉnh 為vi 給cấp 使sử 從tùng 此thử 以dĩ 後hậu 驅khu 使sử 無vô 不bất 應ứng 驗nghiệm 疑nghi 事sự 問vấn 之chi 必tất 能năng 先tiên 知tri 此thử 法pháp 極cực 須tu 慎thận 密mật 若nhược 漏lậu 泄tiết 非phi 但đãn 不bất 成thành 亦diệc 反phản 招chiêu 殃ương 咎cữu 凡phàm 使sử 髑độc 髏lâu 往vãng 彼bỉ 人nhân 處xứ 先tiên 須tu 料liệu 挍giảo 前tiền 人nhân 彼bỉ 怨oán 若nhược 是thị 持trì 誦tụng 金kim 剛cang 部bộ 法pháp 或hoặc 精tinh 持trì 禁cấm 戒giới 解giải 法pháp 人nhân 必tất 不bất 得đắc 惱não 亂loạn 反phản 損tổn 自tự 身thân 不bất 爾nhĩ 必tất 効hiệu

次thứ 說thuyết 印ấn 契khế 先tiên 結kết 請Thỉnh 召Triệu 印Ấn 以dĩ 右hữu 手thủ 指chỉ 於ư 左tả 手thủ 背bối 叉xoa 入nhập 把bả 左tả 手thủ 掌chưởng 左tả 手thủ 向hướng 身thân 三tam 招chiêu 其kỳ 印ấn 相tướng 即tức 成thành

次thứ 結kết 降Hàng 伏Phục 印Ấn 二nhị 手thủ 內nội 相tương 叉xoa 二nhị 小tiểu 指chỉ 相tương 鉤câu 二nhị 無vô 名danh 指chỉ 各các 左tả 右hữu 入nhập 虎hổ 口khẩu 二nhị 中trung 指chỉ 豎thụ 合hợp 二nhị 頭đầu 指chỉ 各các 捻nẫm 中trung 指chỉ 背bối 二nhị 大đại 指chỉ 各các 捻nẫm 中trung 指chỉ 中trung 節tiết 其kỳ 印ấn 相tướng 即tức 成thành

次thứ 結kết 擲Trịch 惡Ác 人Nhân 印Ấn 以dĩ 右hữu 手thủ 大đại 指chỉ 捻nẫm 無vô 名danh 指chỉ 甲giáp 上thượng 每mỗi 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 遍biến 一nhất 度độ 向hướng 彼bỉ 惡ác 人nhân 擲trịch 之chi 其kỳ 印ấn 相tướng 即tức 成thành

次thứ 結kết 發Phát 遣Khiển 聖Thánh 者Giả 印Ấn 即tức 結kết 前tiền 召Triệu 請Thỉnh 印Ấn 以dĩ 右hữu 手thủ 向hướng 外ngoại 擲trịch 之chi 其kỳ 印ấn 即tức 以dĩ 成thành 矣hĩ

爾nhĩ 時thời 歡Hoan 喜Hỷ 母Mẫu 於ư 大đại 會hội 中trung 說thuyết 此thử 陀đà 羅la 尼ni 法Pháp 已dĩ 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 已dĩ 蒙mông 如Như 來Lai 護hộ 念niệm 於ư 我ngã 我ngã 及cập 眷quyến 屬thuộc 奉phụng 佛Phật 教giáo 勅sắc 於ư 未vị 來lai 世thế 護hộ 諸chư 有hữu 情tình 令linh 獲hoạch 安an 樂lạc 離ly 諸chư 恐khủng 怖bố 若nhược 有hữu 能năng 依y 此thử 法pháp 清thanh 淨tịnh 受thọ 持trì 此thử 陀đà 羅la 尼ni 者giả 一nhất 切thiết 求cầu 者giả 皆giai 得đắc 滿mãn 足túc

時thời 歡Hoan 喜Hỷ 母Mẫu 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 復phục 說thuyết 愛ái 子tử 畢Tất 哩Rị 孕Dựng 迦Ca 陀đà 羅la 尼ni 法Pháp 為vì 利lợi 益ích 護hộ 持trì 諸chư 有hữu 求cầu 者giả

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 致trí 尾vĩ 致trí 𩕳nễ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

其kỳ 印ấn 以dĩ 二nhị 手thủ 合hợp 掌chưởng 二nhị 大đại 指chỉ 並tịnh 屈khuất 入nhập 掌chưởng 中trung 即tức 成thành 此thử 印ấn 一nhất 切thiết 處xứ 用dụng 獲hoạch 身thân 請thỉnh 召triệu 奉phụng 送tống 並tịnh 皆giai 用dụng 之chi 以dĩ 印ấn 加gia 持trì 自tự 身thân 五ngũ 處xứ 所sở 謂vị 頂đảnh 右hữu 左tả 肩kiên 心tâm 喉hầu 等đẳng 即tức 成thành 護hộ 身thân 以dĩ 二nhị 大đại 指chỉ 招chiêu 之chi 名danh 請thỉnh 召triệu 開khai 出xuất 之chi 名danh 奉phụng 送tống 若nhược 有hữu 受thọ 持trì 此thử 陀đà 羅la 尼ni 法Pháp 者giả 我ngã 及cập 愛ái 子tử 畢Tất 哩Rị 孕Dựng 迦Ca 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 擁ủng 護hộ 是thị 人nhân 不bất 令linh 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 有hữu 所sở 侵xâm 擾nhiễu

若nhược 有hữu 持trì 此thử 陀đà 羅la 尼ni 必tất 須tu 清thanh 淨tịnh 不bất 食thực 熏huân 穢uế 誦tụng 真chân 言ngôn 滿mãn 三tam 十thập 萬vạn 遍biến 并tinh 施thí 愛ái 子tử 畢Tất 哩Rị 孕Dựng 迦Ca 食thực 即tức 成thành 先tiên 行hành

其kỳ 施thí 食thực 法pháp 先tiên 於ư 露lộ 地địa 淨tịnh 處xứ 以dĩ 瞿cù 摩ma 夷di 塗đồ 一nhất 圓viên 壇đàn 壇đàn 上thượng 散tán 以dĩ 時thời 花hoa 或hoặc 但đãn 於ư 淨tịnh 石thạch 上thượng 施thí 之chi 亦diệc 得đắc 每mỗi 欲dục 食thực 時thời 先tiên 取thủ 所sở 食thực 之chi 物vật 各các 少thiểu 許hứa 共cộng 置trí 一nhất 淨tịnh 器khí 中trung 以dĩ 前tiền 真chân 言ngôn 加gia 持trì 七thất 遍biến 於ư 彼bỉ 壇đàn 上thượng 施thí 之chi 并tinh 呼hô 畢Tất 哩Rị 孕Dựng 迦Ca 名danh

告cáo 言ngôn

受thọ 我ngã 此thử 食thực 願nguyện 垂thùy 加gia 護hộ

如như 是thị 不bất 闕khuyết 滿mãn 六lục 箇cá 月nguyệt 即tức 得đắc 愛ái 子tử 常thường 隨tùy 加gia 護hộ

又hựu 法pháp 或hoặc 乞khất 食thực 或hoặc 喫khiết 乳nhũ 誦tụng 真chân 言ngôn 滿mãn 三tam 十thập 萬vạn 遍biến 已dĩ 然nhiên 後hậu 取thủ 牛ngưu 肉nhục 作tác 丸hoàn 一nhất 加gia 持trì 一nhất 燒thiêu 日nhật 日nhật 三tam 時thời 時thời 別biệt 一nhất 千thiên 八bát 十thập 遍biến 滿mãn 四tứ 十thập 九cửu 日nhật 畢Tất 哩Rị 孕Dựng 迦Ca 即tức 現hiện 其kỳ 身thân 滿mãn 修tu 行hành 者giả 所sở 願nguyện

又hựu 法pháp 修tu 行hành 者giả 食thực 三tam 白bạch 食thực 以dĩ 牛ngưu 肉nhục 和hòa 安an 悉tất 香hương 作tác 丸hoàn 護hộ 摩ma 從tùng 白bạch 月nguyệt 一nhất 日nhật 起khởi 首thủ 滿mãn 足túc 一nhất 月nguyệt 每mỗi 日nhật 三tam 時thời 時thời 別biệt 一nhất 千thiên 八bát 十thập 遍biến 至chí 月nguyệt 滿mãn 日nhật 廣quảng 陳trần 供cúng 養dường 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 斷đoạn 食thực 斷đoạn 雜tạp 言ngôn 語ngữ 如như 上thượng 依y 教giáo 護hộ 摩ma 無vô 間gián 至chí 誠thành 念niệm 誦tụng 愛ái 子tử 畢Tất 哩Rị 孕Dựng 迦Ca 必tất 現hiện 與dữ 持trì 誦tụng 者giả 常thường 為vi 親thân 伴bạn 所sở 須tu 皆giai 應ứng

又hựu 法pháp 取thủ 明minh 淨tịnh 好hảo 安an 息tức 香hương 搵# 酥tô 護hộ 摩ma 每mỗi 日nhật 三tam 時thời 時thời 別biệt 准chuẩn 上thượng 如như 是thị 護hộ 摩ma 不bất 間gián 不bất 斷đoạn 即tức 常thường 送tống 金kim 錢tiền 供cung 其kỳ 所sở 用dụng

又hựu 法pháp 欲dục 求cầu 伏phục 藏tạng 者giả 如như 前tiền 作tác 先tiên 行hành 法pháp 成thành 已dĩ 然nhiên 後hậu 以dĩ 蘇tô 合hợp 香hương 和hòa 酥tô 護hộ 摩ma 每mỗi 日nhật 三tam 時thời 時thời 別biệt 一nhất 千thiên 八bát 十thập 遍biến 如như 是thị 不bất 間gián 不bất 斷đoạn 其kỳ 伏phục 藏tạng 即tức 現hiện 取thủ 用dụng 一nhất 無vô 障chướng 礙ngại 若nhược 常thường 持trì 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 兼kiêm 施thí 食thực 者giả 能năng 令linh 財tài 物vật 豐phong 盈doanh 所sở 求cầu 無vô 不bất 隨tùy 意ý 當đương 得đắc 此thử 畢Tất 哩Rị 孕Dựng 迦Ca 衛vệ 護hộ

又hựu 法pháp 若nhược 欲dục 降hàng 伏phục 怨oán 敵địch 者giả 書thư 彼bỉ 怨oán 人nhân 名danh 於ư 持trì 誦tụng 者giả 左tả 脚cước 下hạ 踏đạp 而nhi 以dĩ 勵lệ 聲thanh 忿phẫn 怒nộ 想tưởng 誦tụng 於ư 真chân 言ngôn 句cú 中trung 加gia 彼bỉ 怨oán 人nhân 名danh 誦tụng 滿mãn 十thập 萬vạn 遍biến 一nhất 切thiết 怨oán 對đối 無vô 不bất 隨tùy 順thuận

又hựu 法pháp 若nhược 被bị 囚tù 禁cấm 者giả 常thường 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 即tức 得đắc 解giải 脫thoát

又hựu 法pháp 欲dục 得đắc 安an 隱ẩn 者giả 取thủ 菴am 末mạt 羅la 樹thụ 葉diệp 和hòa 乳nhũ 加gia 持trì 護hộ 摩ma 十thập 萬vạn 遍biến 即tức 得đắc 安an 隱ẩn

我ngã 今kim 復phục 說thuyết 畢Tất 哩Rị 孕Dựng 迦Ca 刻khắc 像tượng 法pháp 取thủ 好hảo 白bạch 栴chiên 檀đàn 香hương 木mộc 無vô 瑕hà 隙khích 者giả 長trường 六lục 指chỉ 或hoặc 一nhất 磔trách 手thủ 令linh 巧xảo 匠tượng 雕điêu 作tác 童đồng 子tử 形hình 頂đảnh 上thượng 有hữu 五ngũ 朱chu 紫tử 髻kế 子tử 相tướng 好hảo 圓viên 滿mãn 以dĩ 種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 於ư 荷hà 葉diệp 上thượng 交giao 脚cước 而nhi 坐tọa 右hữu 手thủ 掌chưởng 吉cát 祥tường 果quả 作tác 與dữ 人nhân 勢thế 左tả 手thủ 揚dương 掌chưởng 向hướng 外ngoại 垂thùy 展triển 五ngũ 指chỉ 此thử 名danh 滿mãn 願nguyện 手thủ

作tác 此thử 像tượng 已dĩ 於ư 一nhất 淨tịnh 室thất 密mật 處xứ 以dĩ 安an 悉tất 香hương 水thủy 和hòa 泥nê 作tác 一nhất 肘trửu 或hoặc 三tam 肘trửu 方phương 壇đàn 以dĩ 瞿cù 摩ma 夷di 如như 法pháp 塗đồ 拭thức 又hựu 以dĩ 白bạch 檀đàn 香hương 塗đồ 一nhất 圓viên 座tòa 安an 像tượng 於ư 中trung 以dĩ 種chủng 種chủng 時thời 花hoa 散tán 於ư 壇đàn 上thượng 乳nhũ 糜mi 酪lạc 飯phạn 甜điềm 脆thúy 果quả 子tử 及cập 歡hoan 喜hỷ 團đoàn 等đẳng 如như 法Pháp 供cúng 養dường 燒thiêu 沈trầm 水thủy 香hương 對đối 此thử 像tượng 前tiền 誦tụng 陀đà 羅la 尼ni 滿mãn 十thập 萬vạn 遍biến 愛ái 子tử 畢Tất 哩Rị 孕Dựng 迦Ca 必tất 來lai 現hiện 身thân

問vấn 行hành 者giả 言ngôn

喚hoán 我ngã 有hữu 何hà 所sở 求cầu

修tu 行hành 者giả 隨tùy 所sở 願nguyện 求cầu 皆giai 得đắc 如như 意ý 從tùng 次thứ 已dĩ 後hậu 作tác 法pháp 無vô 不bất 成thành 驗nghiệm

又hựu 法pháp 欲dục 知tri 未vị 來lai 善thiện 惡ác 事sự 者giả 取thủ 瞿cù 摩ma 夷di 如như 前tiền 塗đồ 壇đàn 如như 前tiền 供cúng 養dường 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 以dĩ 胡hồ 麻ma 一nhất 加gia 持trì 一nhất 燒thiêu 滿mãn 一nhất 千thiên 八bát 十thập 遍biến 即tức 於ư 此thử 處xứ 安an 寢tẩm 勿vật 使sử 雜tạp 語ngữ 一nhất 心tâm 思tư 惟duy 畢Tất 哩Rị 孕Dựng 迦Ca 聖Thánh 天Thiên 乞khất 境cảnh 界giới 須tu 臾du 頃khoảnh 夢mộng 見kiến 畢Tất 哩Rị 孕Dựng 迦Ca 所sở 有hữu 疑nghi 事sự 問vấn 之chi 皆giai 說thuyết

乞Khất 夢Mộng 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 馱đà 囉ra 馱đà 囉ra 昝tảm 婆bà 昝tảm 婆bà [目*壹]ê 醯hê 呬hê 畢tất 哩rị 孕dựng 迦ca 囉ra 薩tát 嚩phạ 薩tát 怛đát 嚩phạ 𩕳nễ 嚩phạ 囉ra 野dã 賀hạ 賀hạ 呬hê 呬hê 護hộ 護hộ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 歡Hoan 喜Hỷ 母Mẫu 說thuyết 此thử 自tự 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 并tinh 愛ái 子tử 畢Tất 哩Rị 孕Dựng 迦Ca 成thành 就tựu 法pháp 已dĩ 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 禮lễ 佛Phật 雙song 足túc 白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 以dĩ 此thử 陀đà 羅la 尼ni 及cập 成thành 就tựu 法pháp 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 及cập 諸chư 聖thánh 眾chúng 當đương 證chứng 知tri 我ngã

佛Phật 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 歡Hoan 喜Hỷ 母Mẫu 我ngã 今kim 又hựu 復phục 付phó 囑chúc 於ư 汝nhữ 汝nhữ 等đẳng 於ư 我ngã 法Pháp 中trung 若nhược 諸chư 伽già 藍lam 出xuất 家gia 弟đệ 子tử 所sở 住trú 之chi 處xứ 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 汝nhữ 及cập 眷quyến 屬thuộc 勤cần 心tâm 守thủ 護hộ 勿vật 令linh 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 作tác 其kỳ 障chướng 難nạn 令linh 得đắc 安an 樂lạc 乃nãi 至chí 我ngã 法Pháp 未vị 滅diệt 已dĩ 來lai 於ư 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 應ưng 如như 是thị 行hành

時thời 歡Hoan 喜Hỷ 母Mẫu 及cập 五ngũ 百bách 子tử 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 藥dược 叉xoa 等đẳng 眾chúng 聞văn 佛Phật 教giáo 勅sắc 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ

大Đại 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 歡Hoan 喜Hỷ 母Mẫu 并Tinh 愛Ái 子Tử 成Thành 就Tựu 法Pháp

開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 肅túc 國quốc 公công 。 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 。 賜tứ 紫tử 贈tặng 司ty 空không 。 諡thụy 大đại 鑒giám 正chánh 號hiệu 大đại 廣quảng 智trí 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 不bất 空không 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 8/3/2018 ◊ Cập nhật: 8/3/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam