訶Ha 利Lợi 帝Đế 母Mẫu 真Chân 言Ngôn 經Kinh

爾nhĩ 時thời 訶Ha 利Lợi 帝Đế 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 在tại 佛Phật 眾chúng 會hội 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 禮lễ 佛Phật 雙song 足túc 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 有hữu 心tâm 真chân 言ngôn 由do 如như 真chân 多đa 摩ma 尼ni 寶bảo 能năng 滿mãn 一nhất 切thiết 意ý 願nguyện 為vì 利lợi 益ích 安an 樂lạc 閻Diêm 浮Phù 提Đề 諸chư 善thiện 男nam 子tử 及cập 善thiện 女nữ 人nhân 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 哀ai 愍mẫn 聽thính 許hứa 我ngã 今kim 說thuyết 之chi

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 弩nỗ 弩nỗ 麼ma 里lý 迦ca 呬hê 帝đế 娑sa 嚩phạ 訶ha

若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 不bất 宜nghi 男nam 女nữ 或hoặc 在tại 胎thai 中trung 墮đọa 落lạc 斷đoạn 緒tự 不bất 收thu 皆giai 由do 四tứ 大đại 不bất 不bất 能năng 調điều 適thích 或hoặc 被bị 鬼quỷ 神thần 作tác 諸chư 障chướng 難nạn 或hoặc 是thị 宿túc 業nghiệp 因nhân 緣duyên 不bất 宜nghi 男nam 女nữ 應ưng 取thủ 白bạch 氎điệp 或hoặc 一nhất 肘trửu 或hoặc 一nhất 搩kiệt 手thủ 或hoặc 長trường 五ngũ 寸thốn 隨tùy 意ý 大đại 小tiểu 畫họa 訶Ha 利Lợi 帝Đế 母Mẫu 作tác 天thiên 女nữ 形hình 純thuần 金kim 色sắc 身thân 著trước 天thiên 衣y 頭đầu 冠quan 瓔anh 珞lạc 坐tọa 宣tuyên 臺đài 上thượng 垂thùy 下hạ 兩lưỡng 足túc 於ư 垂thùy 足túc 兩lưỡng 邊biên 畫họa 二nhị 孩hài 子tử 傍bàng 宣tuyên 臺đài 立lập 於ư 二nhị 膝tất 上thượng 各các 坐tọa 一nhất 孩hài 子tử 以dĩ 左tả 手thủ 懷hoài 中trung 抱bão 一nhất 孩hài 子tử 於ư 右hữu 手thủ 中trung 持trì 吉cát 祥tường 菓quả

畫họa 師sư 應ưng 受thọ 八Bát 戒Giới 其kỳ 彩thải 色sắc 中trung 不bất 用dụng 皮bì 膠giao 畫họa 像tượng 成thành 已dĩ 淨tịnh 治trị 一nhất 室thất 嚴nghiêm 儀nghi 塗đồ 拭thức 以dĩ 香hương 塗đồ 作tác 一nhất 方phương 壇đàn 置trí 像tượng 壇đàn 中trung 以dĩ 種chủng 種chủng 華hoa 散tán 於ư 壇đàn 上thượng 復phục 以dĩ 甘cam 脆thúy 飲ẩm 食thực 乳nhũ 糜mi 酪lạc 飯phạn 及cập 諸chư 菓quả 子tử 閼át 伽già 香hương 水thủy 燒thiêu 沈trầm 水thủy 香hương 而nhi 用dụng 供cúng 養dường

像tượng 面diện 向hướng 西tây 持trì 誦tụng 者giả 面diện 東đông 對đối 像tượng 念niệm 誦tụng 每mỗi 日nhật 三tam 時thời 時thời 別biệt 誦tụng 一nhất 千thiên 遍biến 取thủ 月nguyệt 生sanh 五ngũ 日nhật 起khởi 首thủ 先tiên 誦tụng 十thập 萬vạn 遍biến 然nhiên 後hậu 對đối 像tượng 前tiền 念niệm 誦tụng 所sở 求cầu 一nhất 切thiết 事sự 皆giai 悉tất 圓viên 滿mãn

又hựu 法pháp 女nữ 人nhân 欲dục 得đắc 男nam 女nữ 者giả 月nguyệt 經kinh 後hậu 澡táo 浴dục 取thủ 黃hoàng 乳nhũ 牛ngưu 母mẫu 子tử 同đồng 色sắc 者giả 搆câu 乳nhũ 一nhất 升thăng 置trí 銀ngân 器khí 中trung 以dĩ 右hữu 手thủ 無vô 名danh 指chỉ 攪giảo 乳nhũ 誦tụng 真chân 言ngôn 加gia 持trì 一nhất 千thiên 八bát 十thập 遍biến 然nhiên 後hậu 取thủ 服phục 至chí 七thất 日nhật 內nội 則tắc 得đắc 有hữu 胎thai

又hựu 法pháp 欲dục 令linh 他tha 人nhân 歡hoan 喜hỷ 敬kính 愛ái 者giả 或hoặc 飲ẩm 食thực 菓quả 子tử 或hoặc 華hoa 或hoặc 香hương 加gia 持trì 一nhất 百bách 八bát 遍biến 於ư 真chân 言ngôn 句cú 中trung 加gia 彼bỉ 人nhân 名danh 將tương 與dữ 彼bỉ 人nhân 則tắc 得đắc 歡hoan 喜hỷ 愛ái 敬kính

又hựu 法pháp 若nhược 有hữu 人nhân 作tác 留lưu 難nạn 口khẩu 舌thiệt 者giả 畫họa 彼bỉ 人nhân 形hình 左tả 脚cước 踏đạp 之chi 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 千thiên 八bát 十thập 遍biến 則tắc 得đắc 無vô 難nan

又hựu 法pháp 欲dục 令linh 一nhất 切thiết 人nhân 歡hoan 喜hỷ 者giả 取thủ 牛ngưu 黃hoàng 末mạt 置trí 銀ngân 器khí 中trung 准chuẩn 前tiền 以dĩ 無vô 名danh 指chỉ 攪giảo 誦tụng 真chân 言ngôn 加gia 持trì 一nhất 百bách 八bát 遍biến 點điểm 於ư 額ngạch 上thượng 一nhất 切thiết 人nhân 見kiến 皆giai 歡hoan 喜hỷ 順thuận 伏phục

又hựu 法pháp 若nhược 得đắc 新tân 衣y 服phục 對đối 像tượng 前tiền 加gia 持trì 一nhất 百bách 八bát 遍biến 然nhiên 後hậu 取thủ 著trước 一nhất 切thiết 人nhân 見kiến 亦diệc 皆giai 歡hoan 喜hỷ 敬kính 愛ái

又hựu 法pháp 若nhược 有hữu 惡ác 夢mộng 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 百bách 八bát 遍biến 則tắc 得đắc 惡ác 夢mộng 消tiêu 除trừ

又hựu 法pháp 若nhược 月nguyệt 蝕thực 時thời 取thủ 酥tô 五ngũ 兩lạng 置trí 金kim 器khí 中trung 以dĩ 金kim 筯# 攪giảo 無vô 令linh 間gián 斷đoạn 念niệm 誦tụng 加gia 持trì 乃nãi 至chí 月nguyệt 卻khước 得đắc 圓viên 滿mãn 為vi 限hạn 然nhiên 後hậu 取thủ 一nhất 分phần 供cúng 養dường 訶Ha 利Lợi 帝Đế 母Mẫu 餘dư 者giả 漸tiệm 喫khiết 即tức 有hữu 胎thai 孕dựng 所sở 生sanh 男nam 女nữ 聰thông 慧tuệ 福phước 德đức

又hựu 法pháp 取thủ 牛ngưu 膝tất 根căn 作tác 齒xỉ 木mộc 加gia 持trì 一nhất 百bách 八bát 遍biến 嚼tước 及cập 揩khai 齒xỉ 所sở 出xuất 言ngôn 詞từ 令linh 人nhân 樂nhạo 聞văn 意ý 欲dục 所sở 求cầu 他tha 人nhân 之chi 事sự 皆giai 得đắc 隨tùy 意ý 成thành 就tựu

又hựu 法pháp 欲dục 得đắc 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 者giả 取thủ 骨cốt 屢lũ 草thảo 嫩# 苗miêu 搵# 蘇tô 蜜mật 酪lạc 護hộ 摩ma 七thất 夜dạ 夜dạ 別biệt 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 一nhất 遍biến 一nhất 擲trịch 火hỏa 中trung 則tắc 長trường 壽thọ

又hựu 法pháp 欲dục 得đắc 所sở 為vi 所sở 作tác 隨tùy 意ý 成thành 就tựu 者giả 每mỗi 月nguyệt 月nguyệt 生sanh 五ngũ 日nhật 二nhị 十thập 日nhật 塗đồ 拭thức 道Đạo 場Tràng 散tán 華hoa 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 乳nhũ 糜mi 酪lạc 飯phạn 及cập 諸chư 菓quả 子tử 閼át 伽già 香hương 水thủy 燒thiêu 沈trầm 香hương 薰huân 陸lục 以dĩ 用dụng 供cúng 養dường 先tiên 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 普Phổ 賢Hiền 等đẳng 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 然nhiên 後hậu 供cúng 養dường 我ngã 訶Ha 利Lợi 帝Đế 母Mẫu

何hà 以dĩ 故cố 我ngã 本bổn 藥dược 叉xoa 女nữ 如Như 來Lai 授thọ 與dữ 我ngã 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 菩Bồ 提Đề 心tâm 律luật 儀nghi 戒giới 對đối 諸chư 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 故cố 是thị 先tiên 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 供cúng 養dường 已dĩ 對đối 此thử 像tượng 前tiền 誦tụng 一nhất 萬vạn 遍biến 所sở 求cầu 事sự 業nghiệp 皆giai 得đắc 滿mãn 足túc

訶Ha 利Lợi 帝Đế 母Mẫu 念niệm 誦tụng 法pháp

愛Ái 子Tử 心Tâm 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 知tri 尾vĩ 知tri 𩕳nễ 娑sa 嚩phạ 訶ha

印ấn 合hợp 掌chưởng 屈khuất 二nhị 大đại 拇mẫu 指chỉ 入nhập 掌chưởng 中trung 誦tụng 心tâm 真chân 言ngôn 供cúng 養dường 訖ngật 於ư 頂đảnh 上thượng 放phóng 二nhị 大đại 拇mẫu 指chỉ 即tức 散tán 去khứ 請thỉnh 召triệu 發phát 遣khiển 皆giai 放phóng 此thử 印ấn 以dĩ 白bạch 檀đàn 香hương 橫hoành 量lượng 六lục 指chỉ 作tác 童đồng 子tử 形hình 具cụ 足túc 兩lưỡng 手thủ 各các 把bả 菓quả 子tử 與dữ 人nhân 頭đầu 上thượng 作tác 三tam 髻kế 角giác 子tử 於ư 閑nhàn 淨tịnh 處xứ 安an 置trí 誦tụng 真chân 言ngôn 萬vạn 遍biến 即tức 現hiện 身thân 問vấn 言ngôn 喚hoán 我ngã 何hà 事sự 隨tùy 心tâm 答đáp 之chi 取thủ 黃hoàng 牛ngưu 肉nhục 方phương 寸thốn 一nhất 加gia 持trì 一nhất 燒thiêu 日nhật 三tam 時thời 滿mãn 四tứ 日nhật 得đắc 大đại 自tự 在tại 隨tùy 意ý

又hựu 法pháp 牛ngưu 肉nhục 安an 悉tất 香hương 為vi 丸hoàn 月nguyệt 八bát 日nhật 三tam 時thời 念niệm 誦tụng 燒thiêu 上thượng 香hương 一nhất 八bát 遍biến 至chí 十thập 日nhật 已dĩ 夜dạ 半bán 現hiện 大đại 光quang 相tướng 得đắc 大đại 神thần 力lực 安an 悉tất 香hương 為vi 丸hoàn 一nhất 加gia 持trì 一nhất 燒thiêu 日nhật 三tam 時thời 時thời 別biệt 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 五ngũ 日nhật 調điều 伏phục 一nhất 切thiết 人nhân

又hựu 法pháp 百bách 草thảo 花hoa 一nhất 一nhất 加gia 持trì 散tán 身thân 上thượng 得đắc 千thiên 人nhân 衣y 食thực

又hựu 法pháp 日nhật 誦tụng 真chân 言ngôn 燒thiêu 蘇tô 合hợp 香hương 七thất 日nhật 見kiến 地địa 下hạ 金kim 藏tạng 以dĩ 種chủng 種chủng 花hoa 菓quả 飲ẩm 食thực 壇đàn 中trung 供cúng 養dường 日nhật 日nhật 如như 是thị 得đắc 一nhất 切thiết 財tài 寶bảo

又hựu 法pháp 安an 悉tất 和hòa 乳nhũ 粥chúc 一nhất 加gia 持trì 一nhất 燒thiêu 七thất 日nhật 日nhật 三tam 時thời 時thời 別biệt 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 現hiện 身thân 共cộng 語ngữ 供cung 意ý 問vấn

又hựu 法pháp 被bị 禁cấm 閉bế 誦tụng 一nhất 萬vạn 遍biến 即tức 解giải 脫thoát 治trị 病bệnh 加gia 持trì 菴am 羅la 菓quả 芽nha 乳nhũ 中trung 漬tí 燒thiêu 加gia 持trì 除trừ 一nhất 切thiết 病bệnh

訶Ha 利Lợi 帝Đế 母Mẫu 真Chân 言Ngôn 經Kinh

開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 肅túc 國quốc 公công 。 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 。 賜tứ 紫tử 贈tặng 司ty 空không 。 諡thụy 大đại 鑒giám 正chánh 號hiệu 大đại 廣quảng 智trí 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 不bất 空không 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 3/2/2018 ◊ Cập nhật: 3/2/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam