大Đại 聖Thánh 天Thiên 歡Hoan 喜Hỷ 雙Song 身Thân 毘Tỳ 那Na 夜Dạ 迦Ca 法Pháp

身thân 咒chú

曩nẵng 謨mô 尾vĩ 那na 翼dực 迦ca 瀉tả 賀hạ 悉tất 底để 母mẫu 佉khư 瀉tả 怛đát 儞nễ 野dã 佗tha 唵án 娜na 翼dực 迦ca 娜na 翼dực 迦ca 尾vĩ 娜na 翼dực 迦ca 尾vĩ 娜na 翼dực 迦ca 怛đát 囉ra 簸phả 哩rị 怛đát 囉ra 翼dực 迦ca 餉hướng 佉khư 賀hạ 悉tất 底để 餉hướng 佉khư 迦ca 只chỉ 多đa 扇thiên 底để 迦ca 囉ra 娑sa 嚩phạ 賀hạ

心tâm 咒chú

唵án 儗nghĩ 哩rị 虐ngược

心tâm 中trung 心tâm 咒chú

唵án 虐ngược 虐ngược 吽hồng 娑sa 嚩phạ 賀hạ

若nhược 欲dục 作tác 此thử 天thiên 法pháp 先tiên 須tu 畫họa 像tượng 或hoặc 用dụng 白bạch 鑞lạp 銅đồng 木mộc 等đẳng 及cập 花hoa 木mộc 若nhược 鑄chú 若nhược 刻khắc 並tịnh 得đắc

其kỳ 像tượng 形hình 夫phu 婦phụ 二nhị 身thân 令linh 相tương 抱bão 立lập 各các 長trường 五ngũ 寸thốn 或hoặc 七thất 寸thốn 皆giai 得đắc 並tịnh 作tác 象tượng 頭đầu 人nhân 身thân 造tạo 像tượng 不bất 得đắc 違vi 價giá

其kỳ 像tượng 成thành 已dĩ 當đương 以dĩ 白bạch 月nguyệt 一nhất 日nhật 於ư 淨tịnh 室thất 內nội 用dụng 淨tịnh 牛ngưu 糞phẩn 摩ma 作tác 圓viên 壇đàn 隨tùy 意ý 大đại 小tiểu 當đương 取thủ 一nhất 升thăng 清thanh 細tế 麻ma 油du 以dĩ 淨tịnh 銅đồng 器khí 盛thình 之chi 用dụng 上thượng 咒chú 文văn 咒chú 油du 一nhất 百bách 八bát 遍biến 即tức 暖noãn 其kỳ 油du 然nhiên 後hậu 將tương 像tượng 放phóng 著trước 油du 中trung 安an 置trí 壇đàn 內nội 用dụng 淨tịnh 銅đồng 匙thi 銅đồng 杓chước 等đẳng 率suất 油du 灌quán 其kỳ 二nhị 像tượng 頂đảnh 身thân 一nhất 百bách 八bát 遍biến

一nhất 日nhật 之chi 中trung 七thất 遍biến 灌quán 之chi 平bình 曉hiểu 四tứ 遍biến 日nhật 午ngọ 三tam 遍biến 共cộng 成thành 七thất 遍biến 已dĩ 後hậu 每mỗi 日nhật 更cánh 咒chú 舊cựu 油du 以dĩ 灌quán 其kỳ 像tượng 如như 是thị 作tác 法pháp 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 隨tùy 心tâm 所sở 願nguyện 即tức 得đắc 稱xứng 意ý

正chánh 灌quán 油du 之chi 時thời 數sác 數sác 發phát 願nguyện 復phục 用dụng 酥tô 蜜mật 和hòa 麨xiểu 作tác 團đoàn 及cập 蘿# 蔔bặc 根căn 并tinh 一nhất 盞trản 酒tửu 及cập 歡hoan 喜hỷ 團đoàn 時thời 新tân 花hoa 菓quả 等đẳng 如như 是thị 日nhật 別biệt 取thủ 新tân 者giả 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 善thiện 事sự 隨tùy 意ý 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 災tai 禍họa 悉tất 皆giai 銷tiêu 滅diệt 其kỳ 所sở 獻hiến 食thực 必tất 須tu 自tự 食thực 始thỉ 得đắc 氣khí 力lực

請Thỉnh 召Triệu 印Ấn 以dĩ 二nhị 小tiểu 指chỉ 二nhị 無vô 名danh 指chỉ 相tương 鉤câu 向hướng 內nội 即tức 以dĩ 二nhị 中trung 指chỉ 竪thụ 相tương 叉xoa 又hựu 以dĩ 二nhị 頭đầu 指chỉ 各các 竪thụ 附phụ 中trung 指chỉ 以dĩ 二nhị 大đại 指chỉ 亦diệc 竪thụ 附phụ 近cận 頭đầu 指chỉ 側trắc 大đại 指chỉ 來lai 去khứ

曰viết

唵án 簸phả 迦ca 囉ra 主chủ 拏noa 禰nể 嚩phạ 哆đa 野dã

誦tụng 七thất 遍biến

讚Tán 歎Thán 咒Chú

唵án 誐nga 娜na 簸phả 底để 扇thiên 底để 娑sa 嚩phạ 悉tất 底để 摩ma 賀hạ 誐nga 娜na 簸phả 底để 娑sa 嚩phạ 賀hạ

送Tống 咒Chú

唵án 簸phả 迦ca 囉ra 主chủ 拏noa 禰nể 嚩phạ 哆đa 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

誦tụng 七thất 遍biến

咒Chú 水Thủy 護Hộ 身Thân 咒Chú

唵án 吉cát 里lý 吉cát 里lý 跋bạt 折chiết 囉ra 吽hồng 泮phấn 吒tra

若nhược 欲dục 作tác 法pháp 時thời 先tiên 以dĩ 上thượng 咒chú 咒chú 水thủy 七thất 遍biến 用dụng 洗tẩy 口khẩu 并tinh 更cánh 取thủ 水thủy 咒chú 七thất 遍biến 用dụng 楊dương 柳liễu 散tán 灑sái 身thân 上thượng 即tức 為vi 護hộ 身thân 然nhiên 後hậu 入nhập 持trì 誦tụng 室thất 中trung 作tác 法pháp 之chi 所sở

洗Tẩy 浴Dục 咒Chú

唵án 阿a 拏noa 婆bà 折chiết 唎rị 婆bà 跛bả 隷lệ 拏noa 訶ha

以dĩ 上thượng 咒chú 咒chú 水thủy 七thất 遍biến 當đương 用dụng 洗tẩy 浴dục

調điều 和hòa 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 法pháp

請thỉnh 一nhất 切thiết 天thiên 作tác 帝đế 殊thù 羅la 施thí 印ấn 以dĩ 二nhị 小tiểu 指chỉ 無vô 名danh 指chỉ 相tương 叉xoa 於ư 掌chưởng 內nội 竪thụ 二nhị 中trung 指chỉ 指chỉ 頭đầu 相tương 捻nẫm 以dĩ 二nhị 頭đầu 指chỉ 各các 加gia 中trung 指chỉ 背bối 第đệ 一nhất 節tiết 下hạ 半bán 分phần 大đại 指chỉ

來Lai 去Khứ 咒Chú 曰viết

唵án 鑠thước 都đô 嚕rô 波ba 羅la 摩ma 馱đà 儞nễ 曳duệ 莎sa 訶ha

誦tụng 七thất 遍biến 但đãn 是thị 誦tụng 咒chú 人nhân 夢mộng 中trung 驚kinh 怖bố 見kiến 諸chư 畜súc 生sanh 惡ác 境cảnh 界giới 等đẳng 當đương 知tri 是thị 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 王vương 瞋sân 夢mộng 中trung 覺giác 已dĩ 即tức 慚tàm 愧quý 乞khất 莫mạc 瞋sân 明minh 日nhật 自tự 有hữu 飲ẩm 食thực 勞lao 謝tạ 以dĩ 水thủy 摩ma 地địa 作tác 二nhị 肘trửu 水thủy 圓viên 壇đàn 如như 槃bàn 大đại 亦diệc 得đắc 即tức 取thủ 𩟘# 餅bính 五ngũ 顆khỏa 蘿# 蔔bặc 根căn 三tam 顆khỏa 火hỏa 燒thiêu 熟thục 有hữu 花hoa 著trước 花hoa 并tinh 燒thiêu 白bạch 膠giao 薰huân 陸lục 等đẳng 香hương 安an 於ư 壇đàn 中trung 咒chú 人nhân 壇đàn 西tây 面diện 向hướng 東đông 坐tọa

誦tụng 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 咒Chú 一nhất 百bách 八bát 遍biến 已dĩ 口khẩu 云vân

慚tàm 愧quý 好hảo 去khứ

如như 是thị 語ngữ 已dĩ 壇đàn 中trung 雜tạp 物vật 盤bàn 盛thình 出xuất 門môn 向hướng 西tây 棄khí 卻khước 西tây 北bắc 亦diệc 得đắc

口khẩu 云vân

薩tát 婆bà 藥dược 叉xoa 囉ra 闍xà 阿a 藹ái 捨xả 訶ha 娑sa 鉢bát 闍xà 伽già 車xa

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 棄khí 卻khước 即tức 歸quy

大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 咒Chú 曰viết

唵án 毘tỳ 跢đa 囉ra 薩tát 尼ni 波ba 囉ra 末mạt 唎rị 達đạt 尼ni 瞋sân 達đạt 尼ni 瞋sân 達đạt 尼ni 頻tần 達đạt 尼ni 頻tần 達đạt 尼ni 莎sa 訶ha

誦tụng 咒chú 一nhất 百bách 八bát 遍biến 即tức 心tâm 歡hoan 喜hỷ 非phi 但đãn 夢mộng 中trung 但đãn 覺giác 有hữu 魔ma 事sự 即tức 作tác 前tiền 法pháp 定định 好hảo

造tạo 像tượng 法pháp

其kỳ 像tượng 形hình 端đoan 立lập 象tượng 頭đầu 人nhân 身thân 左tả 牙nha 出xuất 右hữu 牙nha 折chiết 面diện 少thiểu 向hướng 左tả 其kỳ 鼻tị 向hướng 外ngoại 瘻lũ 有hữu 六lục 臂tý 其kỳ 左tả 上thượng 手thủ 把bả 刀đao 次thứ 手thủ 把bả 果quả 盤bàn 下hạ 手thủ 把bả 輪luân 右hữu 上thượng 手thủ 把bả 棒bổng 次thứ 手thủ 把bả 索sách 下hạ 手thủ 把bả 牙nha 造tạo 此thử 像tượng 不bất 得đắc 違vi 價giá 足túc 數số 付phó 之chi 若nhược 鑄chú 若nhược 刻khắc 若nhược 畫họa 並tịnh 得đắc

右hữu 此thử 大đại 聖thánh 大đại 祕bí 要yếu 法pháp 人nhân 間gian 希hy 有hữu 實thật 勿vật 傳truyền 之chi 宜nghi 誡giới 慎thận 也dã

大Đại 聖Thánh 天Thiên 歡Hoan 喜Hỷ 雙Song 身Thân 毘Tỳ 那Na 夜Dạ 迦Ca 法Pháp

開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 肅túc 國quốc 公công 。 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 。 賜tứ 紫tử 贈tặng 司ty 空không 。 諡thụy 大đại 鑑giám 正chánh 號hiệu 大đại 廣quảng 智trí 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 不bất 空không 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 3/2/2018 ◊ Cập nhật: 3/2/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam