金Kim 色Sắc 迦Ca 那Na 鉢Bát 底Để 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 迦Ca 蘭Lan 竹Trúc 林Lâm 園Viên 大đại 說thuyết 法Pháp 愍mẫn 念niệm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 說thuyết 此thử 陀đà 羅la 尼ni 屬thuộc 金Kim 色Sắc 迦Ca 那Na 鉢Bát 底Để

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 即tức 說thuyết 真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 謨mô 率suất 都đô 底để 迦ca 吒tra 迦ca 吒tra 底để 吒tra 摩ma 吒tra 起khởi 哩rị 亹# 拏noa 起khởi 哩rị 亹# 拏noa 畔bạn 惹nhạ 畔bạn 惹nhạ 曩nẵng 謨mô 率suất 都đô 帝đế 護hộ 嚕rô 捺nại 跛bả 惹nhạ 尼ni 曳duệ 娑sa 縛phược 賀hạ 阿a 部bộ 多đa 浪lãng 拏noa 乞khất 懺sám 質chất 多đa 曷hạt 羅la 娑sa 摩ma 誐nga 磋# 底để 摩ma 訶ha 野dã 摩ma 賀hạ 悉tất 底để 諾nặc 乞khất 曩nẵng 鉢bát 羅la 句cú 跛bả 野dã 弭nhị 矩củ 嚕rô 矩củ 嚕rô 祖tổ 嚕rô 祖tổ 嚕rô 謨mô 嚕rô 謨mô 嚕rô 曩nẵng 謨mô 曩nẵng 謨mô

佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất

此thử 是thị 金Kim 色Sắc 迦Ca 那Na 鉢Bát 底Để 除trừ 障chướng 難nạn 真chân 言ngôn 若nhược 眾chúng 生sanh 受thọ 持trì 真chân 言ngôn 者giả 所sở 作tác 諸chư 法pháp 無vô 不bất 成thành 大đại 驗nghiệm 當đương 知tri 定định 有hữu 障chướng 難nạn 即tức 於ư 白bạch 月nguyệt 若nhược 黑hắc 月nguyệt 二nhị 日nhật 八bát 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật 牛ngưu 糞phẩn 塗đồ 地địa 作tác 壇đàn 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 所sở 作tác 成thành 就tựu

金Kim 色Sắc 迦Ca 那Na 鉢Bát 底Để 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 當đương 擁ủng 護hộ 持trì 此thử 真chân 言ngôn 者giả 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 持trì 此thử 真chân 言ngôn 者giả 某mỗ 人nhân 所sở 須tu 資tư 財tài 臥ngọa 具cụ 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 奴nô 婢tỳ 從tùng 不bất 舊cựu 乏phạp 少thiểu 一nhất 切thiết 真chân 言ngôn 法pháp 速tốc 令linh 成thành 所sở 作tác 就tựu 如như 意ý 其kỳ 像tượng 形hình 人nhân 身thân 象tượng 頭đầu 六lục 臂tý 於ư 白bạch 氎điệp 上thượng 畫họa 之chi 刻khắc 作tác 用dụng 得đắc 白bạch 檀đàn 紫tử 檀đàn 苦khổ 練luyện 木mộc 通thông 用dụng 餘dư 木mộc 不bất 得đắc 若nhược 綵thải 色sắc 勿vật 用dụng 皮bì 膠giao 須tu 用dụng 香hương 汁trấp 及cập 有hữu 汁trấp 木mộc 其kỳ 身thân 正chánh 立lập 鼻tị 向hướng 右hữu 曲khúc 左tả 上thượng 手thủ 把bả 刀đao 次thứ 手thủ 把bả 歡hoan 喜hỷ 團đoàn 下hạ 手thủ 把bả 劍kiếm 棒bổng 次thứ 手thủ 把bả 縛phược 折chiết 羅la 下hạ 手thủ 把bả 索sách 身thân 作tác 金kim 色sắc 脚cước 蹈đạo 金kim 山sơn 頭đầu 上thượng 五ngũ 色sắc 雲vân 雲vân 內nội 有hữu 四Tứ 天Thiên 王Vương 及cập 諸chư 仙tiên 散tán 華hoa 左tả 邊biên 有hữu 俱câu 摩ma 羅la 淨tịnh 軍quân 右hữu 邊biên 有hữu 阿a 吒tra 薄bạc 俱câu 元nguyên 率suất 大đại 將tướng 向hướng 下hạ 左tả 畫họa 美mỹ 女nữ 音âm 樂nhạc 供cúng 養dường 立lập 右hữu 畫họa 四tứ 大đại 藥dược 叉xoa 各các 執chấp 器khí 仗trượng 一nhất 半bán 頭đầu 一nhất 猪trư 頭đầu 一nhất 象tượng 頭đầu 一nhất 馬mã 頭đầu 皆giai 著trước 虎hổ 皮bì 褌# 作tác 像tượng 之chi 時thời 莫mạc 令linh 見kiến 雜tạp 人nhân 等đẳng 書thư 畢tất

燒thiêu 香hương 清thanh 淨tịnh 不bất 食thực 五ngũ 辛tân 於ư 淨tịnh 室thất 中trung 安an 置trí 其kỳ 壇đàn 方phương 圓viên 大đại 小tiểu 隨tùy 意ý 作tác 之chi 壇đàn 中trung 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 白bạch 膠giao 沈trầm 水thủy 香hương 等đẳng 用dụng 隨tùy 餅bính 乳nhũ 粥chúc 歡hoan 喜hỷ 團đoàn 蘇tô 蜜mật 菓quả 子tử 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 所sở 作tác 隨tùy 心tâm 若nhược 鬼quỷ 神thần 難nan 調điều 伏phục 者giả 搓tha 白bạch 線tuyến 咒chú 之chi 一nhất 遍biến 一nhất 結kết 滿mãn 四tứ 十thập 九cửu 結kết 繫hệ 左tả 臂tý 一nhất 切thiết 鬼quỷ 悉tất 皆giai 被bị 縛phược 一nhất 受thọ 持trì 人nhân 不bất 須tu 邪tà 婬dâm 妄vọng 語ngữ 作tác 誑cuống 其kỳ 禁cấm 食thực 已dĩ 止chỉ 芸vân 薹# 葫# 荽# 五ngũ 辛tân 不bất 得đắc 食thực 故cố 入nhập 色sắc 孝hiếu 家gia 生sanh 產sản 處xứ 印ấn 法pháp 并tinh 通thông 用dụng 諸chư 毘tỳ 那na 翼dực 迦ca 法pháp 通thông 用dụng 勿vật 親thân 惡ác 人nhân 同đồng 行hành 者giả 施thí 之chi 無vô 妨phương

金Kim 色Sắc 迦Ca 那Na 鉢Bát 底Để 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

三tam 藏tạng 金kim 剛cang 智trí 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 24/12/2016 ◊ Cập nhật: 24/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam