大Đại 聖Thánh 歡Hoan 喜Hỷ 雙Song 身Thân 毘Tỳ 那Na 夜Dạ 迦Ca 天Thiên 形Hình 像Tượng 品Phẩm 儀Nghi 軌Quỹ

我ngã 今kim 於ư 含Hàm 光Quang 口khẩu 傳truyền 制chế 此thử 祕bí 密mật 儀nghi 軌quỹ 其kỳ 雙Song 身Thân 天Thiên 王Vương 形hình 像tượng 夫phu 婦phụ 二nhị 天thiên 令linh 相tương 抱bão 立lập 其kỳ 長trường 七thất 寸thốn 或hoặc 五ngũ 寸thốn 作tác 之chi 二nhị 天thiên 俱câu 象tượng 頭đầu 人nhân 身thân 但đãn 男nam 天thiên 面diện 繫hệ 女nữ 天thiên 右hữu 肩kiên 而nhi 令linh 現hiện 女nữ 天thiên 背bối 亦diệc 女nữ 天thiên 面diện 繫hệ 男nam 天thiên 右hữu 肩kiên 而nhi 令linh 視thị 男nam 天thiên 背bối 足túc 踵chủng 皆giai 俱câu 露lộ 現hiện 手thủ 足túc 柔nhu 軟nhuyễn 猶do 如như 壯tráng 肥phì

端đoan 正chánh 女nữ 人nhân 男nam 天thiên 頭đầu 無vô 華hoa 鬘man 肩kiên 係hệ 赤xích 色sắc 袈ca 裟sa 女nữ 天thiên 頭đầu 有hữu 華hoa 鬘man 而nhi 不bất 著trước 袈ca 裟sa 手thủ 足túc 有hữu 瓔anh 珞lạc 環hoàn 亦diệc 用dụng 其kỳ 兩lưỡng 足túc 蹈đạo 男nam 天thiên 足túc 端đoan

此thử 二nhị 天thiên 俱câu 白bạch 肉nhục 色sắc 著trước 赤xích 色sắc 裙quần 各các 以dĩ 二nhị 手thủ 互hỗ 抱bão 腰yêu 上thượng 其kỳ 右hữu 手thủ 覆phú 左tả 手thủ 背bối 二nhị 天thiên 右hữu 手thủ 中trung 指chỉ 端đoan 令linh 至chí 左tả 手thủ 中trung 指chỉ 中trung 節tiết 背bối 上thượng 此thử 相tương 抱bão 像tượng 表biểu 六lục 處xứ 之chi 愛ái

六lục 處xứ 之chi 愛ái 者giả

一nhất 者giả 以dĩ 鼻tị 各các 觸xúc 愛ái 背bối 二nhị 者giả 以dĩ 臆ức 合hợp 愛ái 三tam 者giả 以dĩ 手thủ 抱bão 愛ái 腰yêu 四tứ 者giả 以dĩ 腹phúc 合hợp 愛ái 五ngũ 者giả 以dĩ 二nhị 足túc 蹈đạo 愛ái 六lục 者giả 著trước 赤xích 色sắc 裙quần

是thị 偏thiên 表biểu 敬kính 愛ái 故cố 有hữu 行hành 者giả 造tạo 供cung 六lục 愛ái 敬kính 像tượng 此thử 人nhân 必tất 得đắc 國quốc 王vương 大đại 臣thần 后hậu 妃phi 婇thể 女nữ 及cập 以dĩ 一nhất 切thiết 諸chư 人nhân 敬kính 愛ái 發phát 勇dũng 猛mãnh 信tín 心tâm 莫mạc 生sanh 一nhất 念niệm 疑nghi 滯trệ 往vãng 往vãng 證chứng 驗nghiệm 甚thậm 以dĩ 多đa 多đa

若nhược 欲dục 修tu 調điều 和hòa 法pháp 除trừ 障chướng 難nạn 者giả 應ưng 造tạo 供cung 六lục 臂tý 天thiên 像tượng 其kỳ 形hình 象tượng 頭đầu 人nhân 身thân 具cụ 足túc 六lục 臂tý 六lục 臂tý 者giả 所sở 謂vị 左tả 上thượng 手thủ 把bả 刀đao 次thứ 手thủ 把bả 果quả 盤bàn 下hạ 手thủ 把bả 輪luân 右hữu 上thượng 手thủ 把bả 棒bổng 次thứ 手thủ 把bả 跛bả 折chiết 羅la 下hạ 手thủ 把bả 索sách

復phục 有hữu 四tứ 臂tý 像tượng 其kỳ 形hình 象tượng 頭đầu 人nhân 身thân 具cụ 足túc 四tứ 臂tý 所sở 謂vị 右hữu 第đệ 一nhất 手thủ 執chấp 鉞việt 斧phủ 第đệ 二nhị 手thủ 把bả 歡hoan 喜hỷ 團đoàn 盤bàn 左tả 第đệ 一nhất 手thủ 把bả 牙nha 第đệ 二nhị 手thủ 執chấp 寶bảo 棒bổng

復phục 依y 不Bất 空Không 奮Phấn 怒Nộ 王Vương 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 明minh 四tứ 臂tý 天thiên 相tướng 者giả 此thử 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 金kim 剛cang 其kỳ 形hình 象tượng 頭đầu 人nhân 身thân 具cụ 足túc 四tứ 臂tý 左tả 一nhất 手thủ 執chấp 金kim 剛cang 杵xử 次thứ 手thủ 持trì 鉞việt 斧phủ 右hữu 一nhất 手thủ 執chấp 羂quyến 索sách 次thứ 手thủ 持trì 三tam 叉xoa 戟kích 此thử 形hình 像tượng 品phẩm 儀nghi 軌quỹ 能năng 祕bí 擇trạch 器khí 授thọ

此thử 大đại 聖thánh 天thiên 王vương 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 變biến 化hóa 自tự 在tại 身thân 故cố

祕bí 法pháp 云vân

六Lục 通Thông 自tự 在tại 故cố 名danh 聖Thánh 天Thiên 智trí 慧tuệ 自tự 在tại 故cố 名danh 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 成thành 就tựu 敬kính 愛ái 故cố 名danh 雙Song 身Thân 毘Tỳ 那Na 夜Dạ 迦Ca 王Vương 成thành 就tựu 五ngũ 穀cốc 故cố 名danh 六Lục 臂Tý 天Thiên

又hựu 如như 經Kinh 所sở 說thuyết 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 智trí 自tự 在tại 大Đại 海Hải 龍Long 王Vương 降giáng 雨vũ 時thời 悉tất 能năng 分phân 別biệt 數sổ 其kỳ 渧đề 於ư 一nhất 念niệm 中trung 皆giai 明minh 了liễu 依y 此thử 聖thánh 說thuyết 以dĩ 智trí 慧tuệ 自tự 在tại 故cố 以dĩ 名danh 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên

復phục 次thứ 明minh 四tứ 方phương 六lục 臂tý 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 形hình 像tượng 者giả

東đông 方phương 摧Tồi 碎Toái 天Thiên 亦diệc 名danh 無Vô 臺Đài 大Đại 將Tướng 其kỳ 形hình 如như 天thiên 人nhân 天thiên 冠quan 之chi 上thượng 安an 象tượng 頭đầu 左tả 手thủ 執chấp 傘tản 蓋cái 右hữu 手thủ 持trì 劍kiếm

南nam 方phương 飲Ẩm 食Thực 天Thiên 亦diệc 名danh 嚴Nghiêm 髻Kế 大Đại 將Tướng 其kỳ 形hình 如như 天thiên 人nhân 天thiên 冠quan 之chi 上thượng 安an 象tượng 頭đầu 左tả 手thủ 執chấp 索sách 右hữu 手thủ 執chấp 華hoa 鬘man

西tây 方phương 衣Y 服Phục 天Thiên 亦diệc 名danh 頂Đảnh 行Hành 大Đại 將Tướng 其kỳ 形hình 如như 天thiên 人nhân 冠quan 之chi 上thượng 安an 龍long 頭đầu 左tả 手thủ 執chấp 弓cung 右hữu 手thủ 把bả 箭tiễn

北bắc 方phương 象Tượng 頭Đầu 天Thiên 亦diệc 名danh 金Kim 色Sắc 伽Già 那Na 鉢Bát 底Để 其kỳ 形hình 象tượng 頭đầu 人nhân 身thân 左tả 手thủ 持trì 白bạch 瑠lưu 璃ly 珠châu 右hữu 手thủ 執chấp 寶bảo 棒bổng

或hoặc 具cụ 足túc 六lục 臂tý 如như 前tiền 所sở 明minh 復phục 六lục 面diện 六lục 臂tý 像tượng 如như 經Kinh 所sở 說thuyết 此thử 法pháp 祕bí 之chi

大Đại 聖Thánh 歡Hoan 喜Hỷ 雙Song 身Thân 毘Tỳ 那Na 夜Dạ 迦Ca 天Thiên 形Hình 像Tượng 品Phẩm 儀Nghi 軌Quỹ

憬# 瑟sắt 撰soạn 集tập

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 4/2/2018 ◊ Cập nhật: 4/2/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam