寶Bảo 賢Hiền 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 與dữ 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 俱câu

是thị 時thời 有hữu 大đại 夜dạ 叉xoa 主chủ 名danh 曰viết 寶Bảo 賢Hiền 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 到đáo 已dĩ 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 有hữu 大đại 祕bí 密mật 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 樂nhạo 欲dục 宣tuyên 說thuyết 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 加gia 哀ai 覆phú 護hộ

世Thế 尊Tôn 此thử 陀đà 羅la 尼ni 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 等đẳng 一nhất 日nhật 三tam 時thời 至chí 心tâm 誦tụng 念niệm 者giả 我ngã 為vì 彼bỉ 人nhân 常thường 作tác 依y 怙hộ 於ư 一nhất 切thiết 事sự 皆giai 得đắc 吉cát 祥tường 乃nãi 至chí 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 臥ngọa 具cụ 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 財tài 穀cốc 等đẳng 我ngã 常thường 供cung 給cấp 及cập 作tác 一nhất 切thiết 勝thắng 利lợi 悉tất 使sử 成thành 就tựu 亦diệc 令linh 一nhất 切thiết 人nhân 眾chúng 普phổ 得đắc 愛ái 敬kính 唯duy 除trừ 婬dâm 怒nộ 癡si 等đẳng 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 餘dư 諸chư 所sở 作tác 悉tất 皆giai 隨tùy 意ý

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 知tri 此thử 寶Bảo 賢Hiền 大Đại 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 誠thành 心tâm 信tín 重trọng 為vì 欲dục 安an 樂lạc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 貧bần 苦khổ 惱não 故cố 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn

善thiện 哉tai 寶Bảo 賢Hiền 大đại 夜dạ 叉xoa 主chủ 能năng 為vì 利lợi 益ích 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 我ngã 亦diệc 樂nhạo 聞văn 隨tùy 意ý 宣tuyên 說thuyết

時thời 寶Bảo 賢Hiền 大Đại 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 即tức 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 曰viết

那na 謨mô 囉ra 怛đát 那na 怛đát 囉ra 夜dạ 野dã 那na 謨mô 摩ma 尼ni 跋bạt 捺nại 囉ra 野dã 摩ma 賀hạ 藥dược 叉xoa 西tây 那na 鉢bát 多đa 曳duệ 薩tát 曳duệ 替thế 曩nẵng 呬hê 哩rị 摩ma 尼ni 跋bạt 捺nại 囉ra 呬hê 哩rị 呬hê 哩rị 摩ma 尼ni 跋bạt 捺nại 囉ra 枳chỉ 哩rị 摩ma 尼ni 跋bạt 捺nại 囉ra 枳chỉ 哩rị 枳chỉ 哩rị 摩ma 尼ni 跋bạt 捺nại 囉ra 唧tức 哩rị 摩ma 尼ni 跋bạt 捺nại 囉ra 唧tức 哩rị 唧tức 哩rị 摩ma 尼ni 跋bạt 捺nại 囉ra 祖tổ 路lộ 摩ma 尼ni 跋bạt 捺nại 囉ra 祖tổ 路lộ 祖tổ 路lộ 摩ma 尼ni 跋bạt 捺nại 囉ra 祖tổ 嚕rô 摩ma 尼ni 跋bạt 捺nại 囉ra 祖tổ 嚕rô 祖tổ 嚕rô 摩ma 尼ni 跋bạt 捺nại 囉ra 覩đổ 嚕rô 摩ma 尼ni 跋bạt 捺nại 囉ra 覩đổ 嚕rô 覩đổ 嚕rô 摩ma 尼ni 跋bạt 捺nại 囉ra 酤cô 嚕rô 摩ma 尼ni 跋bạt 捺nại 囉ra 酤cô 嚕rô 酤cô 嚕rô 摩ma 尼ni 跋bạt 捺nại 囉ra 蘇tô 嚕rô 摩ma 尼ni 跋bạt 捺nại 囉ra 蘇tô 嚕rô 蘇tô 嚕rô 摩ma 尼ni 跋bạt 捺nại 囉ra 薩tát 哩rị 嚩phạ 阿a 哩rị 湯thang 彌di 娑sa 達đạt 野dã 莎sa 賀hạ 怛đát [寧*也]# 他tha 鉢bát 多đa 泥nê 蘇tô 鉢bát 多đa 泥nê 蘇tô 嚕rô 彌di 蘇tô 末mạt 帝đế 蘇tô 囉ra 替thế 速tốc 剎sát 摩ma 閉bế 呬hê 哩rị 計kế 呬hê 哩rị 哥ca 哩rị 布bố 蘭lan 尼ni 悉tất 馱đà 跋bạt 捺nại 哩rị 呬hê 哩rị 呬hê 哩rị 莎sa 賀hạ 伊y 呬hê 酤cô 儞nễ 瑟sắt 計kế 伊y 呬hê 細tế 儞nễ 瑟sắt 計kế 伊y 呬hê 虞ngu 尼ni 瑟sắt 計kế 莎sa 賀hạ

是thị 時thời 寶Bảo 賢Hiền 大Đại 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 說thuyết 是thị 陀đà 羅la 尼ni 已dĩ 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 此thử 陀đà 羅la 尼ni 若nhược 有hữu 人nhân 依y 法Pháp 持trì 誦tụng 七thất 遍biến 是thị 人nhân 所sở 作tác 勝thắng 利lợi 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 又hựu 復phục 有hữu 人nhân 於ư 白bạch 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 潔khiết 淨tịnh 持trì 戒giới 一nhất 日nhật 三tam 時thời 焚phần 沈trầm 檀đàn 香hương 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 滿mãn 八bát 千thiên 遍biến 是thị 人nhân 隨tùy 願nguyện 獲hoạch 得đắc 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 悉tất 皆giai 如như 意ý

爾nhĩ 時thời 大đại 夜dạ 叉xoa 主chủ 說thuyết 是thị 陀đà 羅la 尼ni 已dĩ 禮lễ 佛Phật 而nhi 退thoái

佛Phật 說thuyết 是thị 經Kinh 已dĩ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 奉phụng 行hành

寶Bảo 賢Hiền 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 24/12/2016 ◊ Cập nhật: 24/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam