施Thí 八Bát 方Phương 天Thiên 儀Nghi 則Tắc

凡phàm 施thí 八bát 方phương 天thiên 先tiên 辦biện 所sở 施thí 飲ẩm 食thực 五ngũ 味vị 雜tạp 粥chúc 稠trù 煮chử 勿vật 令linh 稀# 五ngũ 味vị 者giả 粳canh 米mễ 菉lục 豆đậu 油du 麻ma 牛ngưu 乳nhũ 蘇tô 各các 量lượng 多đa 少thiểu 以dĩ 意ý 令linh 其kỳ 有hữu 味vị 著trước 少thiểu 許hứa 鹽diêm 切thiết 須tu 護hộ 淨tịnh 盛thình 於ư 瓷# 盆bồn 小tiểu 蠟lạp 燭chúc 十thập 二nhị 枚mai 磨ma 白bạch 檀đàn 香hương 時thời 華hoa 清thanh 水thủy 於ư 所sở 施thí 處xứ

八bát 方phương 各các 各các 塗đồ 一nhất 小tiểu 壇đàn 小tiểu 壇đàn 上thượng 先tiên 置trí 淨tịnh 椀# 其kỳ 粥chúc 香hương 華hoa 各các 各các 令linh 人nhân 擎kình 隨tùy 念niệm 誦tụng 人nhân 後hậu

念niệm 誦tụng 人nhân 先tiên 當đương 至chí 心tâm 啟khải 請thỉnh 八bát 方phương 天thiên 王vương 并tinh 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 令linh 赴phó 道Đạo 場Tràng 各các 依y 本bổn 位vị

先tiên 東đông 方phương 誦tụng 帝Đế 釋Thích 真Chân 言Ngôn 先tiên 洗tẩy 清thanh 水thủy 少thiểu 許hứa 即tức 下hạ 塗đồ 香hương 次thứ 下hạ 時thời 華hoa 次thứ 下hạ 粥chúc 次thứ 蠟lạp 燭chúc 插sáp 於ư 粥chúc 上thượng 次thứ 以dĩ 燒thiêu 香hương 三tam 度độ 奉phụng 獻hiến 口khẩu 誦tụng 真chân 言ngôn 兼kiêm 求cầu 擁ủng 護hộ 乞khất 天thiên 王vương 歡hoan 喜hỷ 道Đạo 場Tràng 主chủ 福phước 祐hựu

次thứ 東đông 南nam 方phương 火hỏa 天thiên 方phương 亦diệc 爾nhĩ 各các 誦tụng 本bổn 天thiên 真chân 言ngôn 次thứ 第đệ 而nhi 施thí 次thứ 南nam 方phương 焰Diễm 魔Ma 天Thiên 次thứ 西tây 南nam 方phương 羅la 剎sát 天thiên 次thứ 西tây 方phương 水thủy 天thiên 次thứ 西tây 北bắc 方phương 風phong 天thiên 次thứ 北bắc 方phương 多Đa 聞Văn 天Thiên 次thứ 東đông 北bắc 方phương 伊Y 舍Xá 那Na 天Thiên 末mạt 後hậu 留lưu 少thiểu 許hứa 餘dư 粥chúc 多đa 著trước 清thanh 水thủy 於ư 粥chúc 中trung 著trước 少thiểu 餅bính 子tử 菓quả 子tử 塗đồ 香hương 時thời 華hoa 總tổng 著trước 了liễu 誦tụng 甘Cam 露Lộ 真Chân 言Ngôn 以dĩ 手thủ 印ấn 加gia 持trì 令linh 人nhân 擎kình 送tống 淨tịnh 處xứ 瀉tả 於ư 地địa 上thượng 施thí 與dữ 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 願nguyện 擁ủng 護hộ 施thí 主chủ 歡hoan 喜hỷ 更cánh 莫mạc 迴hồi 顧cố 便tiện 須tu 往vãng 還hoàn

東đông 方phương 帝Đế 釋Thích 天Thiên 真Chân 言Ngôn

此thử 真chân 言ngôn 總tổng 須tu 加gia 歸quy 命mạng

oṃ  ī  ndra  ya  svā  hā

唵án 印ấn 捺nại 囉ra 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

東đông 南nam 方phương 火Hỏa 天Thiên 真Chân 言Ngôn

oṃ  a  gna  ye  svā  hā

唵án 阿a 疙# 曩nẵng 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

南nam 方phương 焰Diễm 摩Ma 天Thiên 真Chân 言Ngôn

oṃ  yaṃ  ma  ya  svā  hā

唵án 焰diễm 摩ma 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

西tây 南nam 方phương 羅La 剎Sát 天Thiên 真Chân 言Ngôn

oṃ  nṛ  tye  svā  hā

唵án 乃nãi 理lý 底để 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

西tây 方phương 水Thủy 天Thiên 真Chân 言Ngôn

oṃ  va  ru  ṇa  ya  svā  hā

唵án 嚩phạ 嚕rô 拏noa 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

西tây 北bắc 方phương 風Phong 天Thiên 真Chân 言Ngôn

oṃ  va  ya  ve  svā  hā

唵án 嚩phạ 野dã 吠phệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

北bắc 方phương 多Đa 聞Văn 天Thiên 真Chân 言Ngôn

oṃ  vai  śra  ma  ṇa  ya  svā  hā

唵án 吠phệ 室thất 囉ra 摩ma 拏noa 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

東đông 北bắc 方phương 伊Y 舍Xá 那Na 天Thiên 真Chân 言Ngôn

oṃ  ī  śa  na  ya  svā  hā

唵án 伊y 舍xá 那na 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

一nhất 一nhất 位vị 各các 誦tụng 本bổn 真chân 言ngôn 分phân 明minh 記ký 下hạ 物vật 次thứ 第đệ 先tiên 水thủy 次thứ 塗đồ 香hương 次thứ 華hoa 次thứ 粥chúc 次thứ 燭chúc 次thứ 燒thiêu 香hương 諸chư 位vị 遍biến 已dĩ 即tức 誦tụng 須Tu 彌Di 王Vương 真Chân 言Ngôn 加gia 持trì 三tam 七thất 五ngũ 七thất 遍biến

真chân 言ngôn 曰viết

oṃ  su  me  ru  ka  rpa  ya  oṃ  su  ru su ru  pra  su  ru  pra  su  ru svā  hā

唵án 蘇tô 迷mê 嚕rô 羯yết 蠟lạp 波ba 野dã 唵án 素tố 嚕rô 素tố 嚕rô 鉢bát 囉ra 素tố 嚕rô 鉢bát 囉ra 素tố 嚕rô 娑sa 嚩phạ 賀hạ

總tổng 施thí 了liễu 然nhiên 後hậu 洗tẩy 手thủ 又hựu 施thí 道Đạo 場Tràng 中trung 發phát 遣khiển 奉phụng 送tống 聖thánh 眾chúng 收thu 卻khước 供cúng 養dường 物vật 然nhiên 後hậu 塗đồ 壇đàn

上thượng 方phương 梵Phạm 天Thiên 真Chân 言Ngôn

oṃ  vra  hma  ne  svā  hā

唵án 沒một 囉ra 憾hám 摩ma 寧ninh 娑sa 嚩phạ 賀hạ

下hạ 方phương 地Địa 天Thiên 真Chân 言Ngôn

oṃ  vṛ  thi  vyai  svā  hā

唵án 必tất 哩rị 體thể 尾vĩ 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

水thủy 等đẳng 六lục 物vật 各các 令linh 一nhất 人nhân 手thủ 擎kình 隨tùy 施thí 者giả 後hậu 施thí 了liễu 者giả 令linh 於ư 未vị 施thí 位vị 處xứ 立lập 如như 是thị 次thứ 第đệ 切thiết 須tu 取thủ 之chi 燭chúc 須tu 在tại 意ý 未vị 施thí 遍biến 已dĩ 來lai 不bất 得đắc 令linh 滅diệt 矣hĩ

日Nhật 天Thiên 真Chân 言Ngôn

oṃ  sa  ha  sra  ke  ra  naṃ  hūṃ  tu le  svā  hā

唵án 娑sa 賀hạ 薩tát 囉ra 計kế 囉ra 難nan 吽hồng 都đô 隷lệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

月Nguyệt 天Thiên 真Chân 言Ngôn

oṃ  sra  ma  pra  bhe  hūṃ  svā

唵án 素tố 麼ma 鉢bát 囉ra 陛bệ 吽hồng 娑sa 嚩phạ 賀hạ

甘Cam 露Lộ 真Chân 言Ngôn

na  mo  su  rū  pa  ya  ta  thā  ga  tā ya  ta  dya  thā  oṃ  su  ru  pra su  ru  su ru  svā  hā

曩nẵng 謨mô 蘇tô 嚕rô 跛bả 野dã 怛đát 他tha 蘖nghiệt 多đa 野dã 怛đát 儞nễ 也dã 他tha 唵án 蘇tô 嚕rô 鉢bát 囉ra 蘇tô 嚕rô 蘇tô 嚕rô 娑sa 嚩phạ 賀hạ

施Thí 飲Ẩm 食Thực 真Chân 言Ngôn

na  mo  sa  rva  ta  thā  ga  tā  va  lo  ki te  oṃ  bha  ra  bha ra  saṃ  bha  ra  saṃ bha ra  hūṃ

曩nẵng 謨mô 薩tát 嚩phạ 怛đát 他tha 蘖nghiệt 多đa 嚩phạ 路lộ 枳chỉ 帝đế 唵án 婆bà 囉ra 婆bà 囉ra 三tam 婆bà 囉ra 三tam 婆bà 囉ra 吽hồng

若nhược 人nhân 求cầu 一nhất 切thiết 吉cát 祥tường 之chi 事sự 所sở 建kiến 道Đạo 場Tràng 修tu 畢tất 之chi 日nhật 初sơ 夜dạ 分phân 皆giai 須tu 先tiên 施thí 八bát 方phương 天thiên 王vương 及cập 梵Phạm 天Thiên 地địa 天thiên 諸chư 宿tú 曜diệu 鬼quỷ 神thần 等đẳng 然nhiên 後hậu 發phát 遣khiển 聖thánh 眾chúng 始thỉ 廢phế 道Đạo 場Tràng 如như 是thị 依y 法pháp 作tác 者giả 一nhất 切thiết 聖thánh 賢hiền 盡tận 皆giai 歡hoan 喜hỷ 令linh 得đắc 福phước 祐hựu 所sở 獲hoạch 吉cát 祥tường

施Thí 八Bát 方Phương 天Thiên 儀Nghi 則Tắc

大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 翻Phiên 經Kinh 院Viện 灌Quán 頂Đảnh 阿A 闍Xà 梨Lê 述Thuật

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 16/1/2018 ◊ Cập nhật: 16/1/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam