供Cúng 養Dường 護Hộ 世Thế 八Bát 天Thiên 法Pháp

蘇Tô 婆Bà 呼Hô 經Kinh 云vân

修tu 真chân 言ngôn 行hành 者giả 日nhật 日nhật 供cúng 養dường 護hộ 方phương 天thiên 神thần 則tắc 無vô 災tai 難nạn 於ư 道Đạo 場Tràng 外ngoại 八bát 方phương 敷phu 茅mao 草thảo 或hoặc 荷hà 葉diệp 或hoặc 塗đồ 圓viên 壇đàn 為vi 十thập 位vị 於ư 帝Đế 釋Thích 左tả 右hữu 安an 梵Phạm 天Thiên 地địa 天thiên

若nhược 道Đạo 場Tràng 外ngoại 無vô 置trí 位vị 處xứ 即tức 於ư 道Đạo 場Tràng 前tiền 閑nhàn 淨tịnh 處xứ 為vi 方phương 界giới 於ư 中trung 在tại 八bát 方phương 中trung 央ương 安an 置trí 梵Phạm 天Thiên 地địa 天thiên 以dĩ 施thí 十thập 方phương 天thiên 食thực 應ưng 用dụng 雜tạp 粥chúc 所sở 謂vị 粳canh 米mễ 油du 麻ma 先tiên 置trí 一nhất 淨tịnh 葉diệp 令linh 極cực 清thanh 淨tịnh 香hương 美mỹ 盛thình 一nhất 器khí 中trung 每mỗi 坐tọa 先tiên 置trí 一nhất 淨tịnh 葉diệp 或hoặc 淨tịnh 荼đồ 椀# 先tiên 以dĩ 淨tịnh 瓶bình 盛thình 香hương 水thủy 然nhiên 後hậu 䠒# 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 召triệu 請thỉnh 十thập 方phương 世thế 天thiên

謹cẩn 請thỉnh 東đông 方phương 憍Kiêu 尸Thi 迦Ca 天Thiên 主Chủ 與dữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 來lai 降giáng 於ư 此thử 我ngã 所sở 辦biện 供cúng 願nguyện 垂thùy 納nạp 受thọ

謹cẩn 請thỉnh 東đông 南nam 方phương 火hỏa 天thiên 山sơn 等đẳng 與dữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 來lai 降giáng 於ư 此thử 我ngã 所sở 辦biện 供cúng 願nguyện 垂thùy 納nạp 受thọ

謹cẩn 請thỉnh 南nam 方phương 琰Diêm 摩Ma 天Thiên 主Chủ 羅la 剎sát 主chủ 天thiên 部bộ 多đa 天thiên 王vương 水thủy 天thiên 龍long 王vương 風phong 神thần 王vương 等đẳng 多Đa 聞Văn 天Thiên 王Vương 伊Y 舍Xá 那Na 天Thiên 王Vương 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương

謹cẩn 請thỉnh 地địa 居cư 所sở 有hữu 諸chư 大đại 神thần 王vương 與dữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 來lai 降giáng 於ư 此thử 我ngã 所sở 辦biện 供cúng 願nguyện 垂thùy 納nạp 受thọ

伏phục 願nguyện 冥minh 加gia 衛vệ 護hộ 於ư 我ngã 心tâm 想tưởng 本bổn 方phương 諮tư 白bạch

退thoái 請thỉnh 次thứ 以dĩ 梵Phạn 名danh 請thỉnh 世thế 天thiên

東đông 北bắc 伊Y 舍Xá 那Na 眷quyến 屬thuộc 部bộ 多đa 眾chúng 戟kích 印ấn 三tam 昧muội 拳quyền 火hỏa 竪thụ 屈khuất 風phong 背bối

伊Y 舍Xá 那Na 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 嚕rô 捺nại 囉ra 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

觀quán 想tưởng 護hộ 方phương 天thiên 王vương 各các 從tùng 天thiên 宮cung 降giáng 臨lâm 來lai 此thử 依y 本bổn 方phương 位vị 摽phiêu 心tâm 令linh 住trụ

帝Đế 釋Thích 印ấn 內nội 縛phược 二nhị 風phong 申thân 如như 針châm

帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 鑠thước 吃cật 羅la 也dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

火hỏa 仙tiên 定định 掌chưởng 火hỏa 空không 相tương 捻nẫm 三tam 角giác 惠huệ 竪thụ 四tứ 輪luân 空không 度độ 橫hoành 在tại 掌chưởng 中trung 風phong 屈khuất 三tam 召triệu

火Hỏa 天Thiên 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 阿a 𣝅# 曩nẵng 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

焰Diễm 摩Ma 定định 惠huệ 合hợp 地địa 風phong 背bối 入nhập 月nguyệt

焰Diễm 摩Ma 王Vương 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 縛phược 嚩phạ 娑sa 嚩phạ 多đa 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

羅la 剎sát 恐khủng 怖bố 形hình 西tây 南nam 方phương 持trì 刀đao

真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 羅la 吃cật 察sát 娑sa 地địa 跛bả 多đa 娑sa 嚩phạ 賀hạ

水thủy 天thiên 執chấp 羂quyến 索sách

真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 母mẫu 馱đà 喃nẩm 阿a 播bá 鉢bát 多đa 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

縛phược 庾dữu 風phong 天thiên 憧sung 智trí 拳quyền 地địa 水thủy 竪thụ

風Phong 天Thiên 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 嚩phạ 野dã 吠phệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

多Đa 聞Văn 虛hư 心tâm 合hợp 二nhị 地địa 入nhập 掌chưởng 交giao 空không 竪thụ 風phong 側trắc 屈khuất 一nhất 寸thốn 不bất 相tương 著trước

多Đa 聞Văn 天Thiên 王Vương 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 母mẫu 馱đà 喃nẩm 味vị 室thất 囉ra 摩ma 拏noa 野dã 娑sa 縛phược 賀hạ

梵Phạm 天Thiên 持trì 紅hồng 蓮liên 三tam 昧muội 空không 持trì 水thủy

梵Phạm 王Vương 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 母mẫu 馱đà 喃nẩm 鉢bát 羅la 若nhã 鉢bát 哆đa 曳duệ 娑sa 縛phược 賀hạ

地địa 神thần 持trì 寶bảo 瓶bình

地Địa 神Thần 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 母mẫu 馱đà 喃nẩm 鉢bát 囉ra 體thể 吠phệ 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

日nhật 天thiên 福phước 智trí 仰ngưỡng 水thủy 入nhập 空không 持trì 剎sát 火hỏa 輪luân 欲dục 相tương 並tịnh 水thủy 火hỏa 自tự 相tương

真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 母mẫu 馱đà 喃nẩm 阿a 儞nễ 怛đát 也dã 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

月nguyệt 天thiên 三tam 昧muội 手thủ 持trì 於ư 白bạch 蓮liên 華hoa 空không 捻nẫm 火hỏa 初sơ 節tiết

真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 母mẫu 馱đà 喃nẩm 戰chiến 捺nại 囉ra 野dã 娑sa 婆bà 賀hạ

稱xưng 名danh 敬kính 白bạch 護hộ 方phương 天thiên 王vương 十thập 二nhị 宮cung 神thần 九cửu 執chấp 大đại 天thiên 二nhị 十thập 八bát 宿tú 業nghiệp 道đạo 冥minh 宮cung 本bổn 命mạng 宿tú 主chủ

我ngã 今kim 遇ngộ 此thử 災tai 變biến 某mỗ 事sự 相tương 凌lăng 敬kính 謝tạ 天thiên 眾chúng 順thuận 佛Phật 教giáo 勅sắc 受thọ 我ngã 迎nghênh 請thỉnh 悉tất 來lai 赴phó 會hội 響hưởng 此thử 單đơn 誠thành 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm 為vì 我ngã 某mỗ 甲giáp 息tức 除trừ 災tai 障chướng 增tăng 長trưởng 福phước 壽thọ

或hoặc 云vân

從tùng 今kim 日nhật 起khởi 首thủ 習tập 真chân 言ngôn 我ngã 承thừa 大đại 聖thánh 護hộ 念niệm 力lực 故cố 拔bạt 濟tế 我ngã 等đẳng 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 輪luân 迴hồi 苦khổ 業nghiệp 唯duy 願nguyện 護hộ 世thế 天thiên 主chủ 遊du 空không 宿tú 曜diệu 順thuận 佛Phật 教giáo 令lệnh 輪luân 施thí 我ngã 無vô 畏úy 令linh 安an 樂lạc 住trú

次thứ 應ưng 供cúng 養dường 淨tịnh 香hương 水thủy 寫tả 少thiểu 水thủy 葉diệp 上thượng 以dĩ 獻hiến

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 阿a 密mật 哩rị 帝đế 吽hồng 泮phấn 吒tra

塗Đồ 香Hương 真Chân 言Ngôn 曰viết

中trung 名danh 指chỉ 彈đàn 少thiểu 塗đồ 香hương 獻hiến 淡đạm

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 尾vĩ 戍thú 馱đà 誐nga □# 納nạp 婆bà 嚩phạ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

花Hoa 鬘Man 真Chân 言Ngôn 曰viết

相tương 反phản 仰ngưỡng 蓮liên 掌chưởng 置trí 額ngạch 右hữu 旋toàn 轉chuyển

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 摩ma 賀hạ 妹muội 怛đát 哩rị 也dã 毘tỳ 庾dữu 訥nột [(薩-文+(立-一))/木]# 帝đế 娑sa 嚩phạ 賀hạ

焚Phần 香Hương 真Chân 言Ngôn 曰viết

地địa 水thủy 火hỏa 相tương 背bội 二nhị 風phong 側trắc 相tương 合hợp 空không 捻nẫm 風phong 輪luân 上thượng 節tiết 開khai

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm □# 摩ma 馱đà 怛đát 嚩phạ 拏noa [(薩-文+(立-一))/木]# 帝đế 娑sa 嚩phạ 賀hạ

飲Ẩm 食Thực 真Chân 言Ngôn 曰viết

密mật 合hợp

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 阿a 囉ra 囉ra 迦ca 囉ra 囉ra 末mạt 隣lân 捺nại 娜na [方*耳]# 沫mạt 捺nại 禰nể 摩ma 賀hạ 沫mạt 瀝lịch 娑sa 嚩phạ 賀hạ

燈Đăng 明Minh 真Chân 言Ngôn 曰viết

右hữu 羽vũ 為vi 拳quyền 竪thụ 火hỏa 輪luân 空không 押áp 風phong 捻nẫm 火hỏa 中trung 節tiết

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 怛đát 他tha [(薩-文+(立-一))/木]# 多đa 囉ra [吃-乙+日]# 娑sa 叵phả 囉ra 儜nảnh 嚩phạ 婆bà 娑sa 曩nẵng 誐nga 誐nga [猱-柔+弟]# 那na 哩rị 也dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 普Phổ 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 薩tát 嚩phạ 怛đát 他tha [(薩-文+(立-一))/木]# 帝đế 驃phiếu 尾vĩ 濕thấp 嚩phạ 目mục 契khế 弊tệ 薩tát 嚩phạ 他tha 欠khiếm [嗚-?+?]# 娜na [(薩-文+(立-一))/木]# 帝đế 娑sa 頗phả 儞nễ 𤚥mâm 誐nga 誐nga 娜na 鉤câu 娑sa 婆bà 賀hạ

觀quán 想tưởng 護hộ 方phương 天thiên 王vương 各các 從tùng 天thiên 宮cung 降giáng 臨lâm 來lai 此thử 依y 本bổn 方phương 位vị 摽phiêu 心tâm 令linh 住trụ 稱xưng 名danh 敬kính 白bạch 護hộ 方phương 天thiên 王vương 十thập 二nhị 宮cung 神thần 九cửu 執chấp 大đại 天thiên 二nhị 十thập 八bát 宿tú 業nghiệp 道đạo 冥minh 宮cung 本bổn 命mạng 宿tú 主chủ 我ngã 今kim 遇ngộ 此thử 災tai 變biến 某mỗ 事sự 相tương 凌lăng 敬kính 謝tạ 天thiên 眾chúng 順thuận 佛Phật 教giáo 勅sắc 受thọ 我ngã 迎nghênh 請thỉnh 悉tất 來lai 赴phó 會hội 響hưởng 此thử 單đơn 誠thành 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm 為vì 我ngã 某mỗ 息tức 除trừ 災tai 障chướng 增tăng 長trưởng 福phước 壽thọ

我ngã 承thừa 大đại 聖thánh 護hộ 念niệm 力lực 故cố 拔bạt 濟tế 我ngã 等đẳng 及cập 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 輪luân 迴hồi 苦khổ 業nghiệp 唯duy 願nguyện 護hộ 方phương 天thiên 主chủ 遊du 空không 宿tú 曜diệu 順thuận 佛Phật 教giáo 令lệnh 輪luân 故cố 施thí 我ngã 無vô 畏úy 令linh 安an 樂lạc 住trú 請thỉnh 白bạch 了liễu 已dĩ 次thứ 應ưng 供cúng 養dường 淨tịnh 瓶bình 香hương 水thủy 葉diệp 上thượng 以dĩ 獻hiến

真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 印ấn 捺nại 羅la 邪tà 遏át 鉗kiềm

次thứ 以dĩ 中trung 名danh 指chỉ 彈đàn 獻hiến 少thiểu 塗đồ 香hương 以dĩ 獻hiến 即tức 言ngôn 獻hiến 淡đạm

次thứ 以dĩ 一nhất 花hoa 置trí 之chi 於ư 坐tọa 次thứ 献# 花hoa 名danh 補bổ 澁sáp 甘cam 焚phần 董# □# 香hương 於ư 座tòa 前tiền 梵Phạn 語ngữ 燒thiêu 香hương 號hiệu 之chi 度độ 補bổ 甘cam

次thứ 卒thốt 一nhất 杓chước 粥chúc 置trí 於ư 葉diệp 上thượng 又hựu 言ngôn 未vị 臨lâm 次thứ 用dụng 小tiểu 蠟lạp 燭chúc 插sáp 在tại 粥chúc 上thượng

梵Phạn 云vân

儞nễ 補bổ 甘cam 布bố 惹nhạ 室thất 哩rị 泥nê 嚩phạ 補bổ 怛đát 囉ra 寫tả 扇thiên 底để 俱câu 嚕rô 娑sa 嚩phạ 賀hạ

每mỗi 位vị 從tùng 水thủy 至chí 燭chúc 獻hiến 畢tất 然nhiên 向hướng 其kỳ 次thứ 其kỳ 燭chúc 作tác 意ý 獻hiến 諸chư 位vị 未vị 遍biến 已dĩ 來lai 莫mạc 令linh 燭chúc 滅diệt 或hoặc 須tu 助trợ 伴bạn 驅khu 使sử 數số 人nhân 各các 執chấp 一nhất 事sự 以dĩ 祇kỳ 供cúng 若nhược 一nhất 一nhất 自tự 取thủ 恐khủng 燭chúc 不bất 終chung 法Pháp 事sự 似tự 不bất 吉cát 祥tường 再tái 白bạch 求cầu 事sự 或hoặc 可khả 施thí 繞nhiễu 或hoặc 復phục 安an 坐tọa 念niệm 大Đại 吉Cát 祥Tường 真Chân 言Ngôn 三tam 七thất 遍biến

又hựu 念niệm 佛Phật 慈Từ 護Hộ 真Chân 言Ngôn 一nhất 百bách 八bát 遍biến 將tương 此thử 持trì 誦tụng 饒nhiêu 益ích 諸chư 天thiên 願nguyện 諸chư 天thiên 樂lạc 轉chuyển 更cánh 增tăng 勝thắng 供cúng 獻hiến 之chi 間gian 多đa 不bất 如như 法pháp 唯duy 願nguyện 慈từ 悲bi 施thí 我ngã 歡hoan 喜hỷ 師sư 應ưng 執chấp 爐lô 遍biến 乞khất 歡hoan 喜hỷ 求cầu 請thỉnh 無vô 災tai 說thuyết 偈kệ □# 明minh 發phát 遣khiển 天thiên 主chủ 諸chư 天thiên 自tự 在tại 威uy 神thần 力lực 今kim □# 求cầu 者giả 速tốc 成thành 就tựu 唯duy 願nguyện 天thiên 主chủ 還hoàn 本bổn 宮cung 後hậu 若nhược 請thỉnh 時thời 垂thùy 哀ai 赴phó

唵án 吉cát 里lý 吉cát 里lý 嚩phạ 日nhật 羅la 目mục 娑sa 嚩phạ 賀hạ

次thứ 施thí 一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần 食thực

蘇Tô 婆Bà 呼Hô 經Kinh 云vân

復phục 次thứ 蘇Tô 婆Bà 呼Hô 若nhược 念niệm 誦tụng 人nhân 欲dục 得đắc 成thành 就tựu 作tác 持trì 諸chư 法pháp 令linh 無vô 障chướng 難nạn 得đắc 悉tất 地địa 者giả 以dĩ 諸chư 飲ẩm 食thực 祭tế 祀tự 諸chư 天thiên 修tu 羅la 藥dược 叉xoa 龍long 王vương 迦ca 嚕rô 拏noa 共cộng 命mạng 鳥điểu 羯yết 吒tra 布bố 單đơn 那na 乾càn 闥thát 婆bà 部bộ 多đa 諸chư 鬼quỷ 魅mị 等đẳng 或hoặc 居cư 地địa 上thượng 或hoặc 處xử 虛hư 空không 令linh 念niệm 誦tụng 人nhân 無vô 諸chư 難nạn 事sự 意ý 願nguyện 所sở 求cầu 皆giai 悉tất 滿mãn 足túc 真chân 言ngôn 契khế 印ấn 牢lao 結kết 護hộ 右hữu 膝tất 著trước 地địa

啟khải 請thỉnh 言ngôn 曰viết

居cư 妙Diệu 高Cao 山Sơn 諸chư 天thiên 部bộ 多đa 居cư 歡Hoan 喜Hỷ 園Viên 及cập 餘dư 天thiên 宮cung 或hoặc 居cư 日nhật 月nguyệt 或hoặc 居cư 河hà 海hải 或hoặc 陂bi 澤trạch 泉tuyền 井tỉnh 或hoặc 居cư 村thôn 落lạc 或hoặc 居cư 神thần 廟miếu 或hoặc 居cư 空không 室thất 或hoặc 居cư 天thiên 室thất 或hoặc 住trú 伽già 藍lam 制chế 帝đế 或hoặc 居cư 外ngoại 道đạo 草thảo 菴am 或hoặc 居cư 家gia 室thất 或hoặc 居cư 庫khố 藏tạng 或hoặc 住trú 街nhai 巷hạng 或hoặc 居cư 四tứ □# 道đạo 邊biên 或hoặc 依y 獨độc 樹thụ 或hoặc 在tại 大đại 路lộ 或hoặc 住trú 塚trủng 間gian 或hoặc 居cư 屍thi 多đa 林lâm 或hoặc 寄ký 住trú 大đại 林lâm 或hoặc 居cư 師sư 子tử 大đại 虫trùng 遊du 行hành 之chi 處xứ 或hoặc 住trú 大đại 砂sa 磧thích 中trung 或hoặc 居cư 海hải 洲châu 諸chư 上thượng 妙diệu 處xứ

一nhất 切thiết 諮tư 居cư 與dữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 降giáng 臨lâm 來lai 此thử 我ngã 所sở 營doanh 辦biện 花hoa 鬘man 塗đồ 香hương 飲ẩm 食thực 及cập 妙diệu 燈đăng 明minh 願nguyện 垂thùy 影ảnh 嚮hướng 我ngã 所sở 求cầu 願nguyện 事sự 滿mãn 足túc 其kỳ 果quả 即tức 以dĩ 銅đồng 器khí 或hoặc 淨tịnh 瓫bồn 置trí 種chủng 種chủng 甘cam 美mỹ 飲ẩm 食thực 菓quả 子tử 甜điềm 脆thúy 等đẳng 皆giai 須tu 擘phách 碎toái 誦tụng 施Thí 焰Diễm 口Khẩu 餓Ngạ 鬼Quỷ 食Thực 真Chân 言Ngôn 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 己kỷ 手thủ 按án 盆bồn 加gia 持trì 三tam 二nhị 七thất 遍biến 又hựu 念niệm 妙Diệu 色Sắc 身Thân 如Như 來Lai 真Chân 言Ngôn 加gia 持trì 水thủy 灑sái 又hựu 念niệm 普Phổ 供Cúng 養Dường 印Ấn 明Minh 至chí 誠thành 運vận 求cầu 所sở 禮lễ 花hoa 香hương 飲ẩm 食thực 廣quảng 多đa 細tế 妙diệu

又hựu 念niệm 偈kệ 曰viết

以dĩ 我ngã 所sở 修tu 福phước
普phổ 霑triêm 於ư 鬼quỷ 趣thú

食thực 已dĩ 免miễn 飢cơ 苦khổ

捨xả 身thân 生sanh 樂lạc 處xứ



即tức 將tương 障chướng 外ngoại 或hoặc 於ư 宅trạch □# □# 方phương 散tán 施thí 或hoặc 施thí 長trường 流lưu 水thủy 中trung 施thí 與dữ 無vô 名danh □# 鬼quỷ 神thần 食thực 之chi

真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 母mẫu 馱đà 南nam 印ấn 娜na 囉ra 耶da 仡ngật 哩rị 賀hạ 拏noa 伊y 𤚥mâm 遏át 鉗kiềm 巘nghiễn 淡đạm 補bổ 澁sáp 鉗kiềm 度độ 補bổ 甘cam 麼ma 臨lâm 儞nễ 補bổ 甘cam 布bố 若nhã 室thất 哩rị 泥nê 嚩phạ 補bổ 怛đát 囉ra 寫tả 扇thiên 底để 俱câu 嚕rô 娑sa 嚩phạ 賀hạ

總tổng 云vân

歸quy 命mạng 諸chư 佛Phật 及cập 帝Đế 釋Thích 受thọ 此thử 遏át 伽già 塗đồ 香hương 花hoa 鬘man 燒thiêu 香hương 粥chúc 食thực 及cập 妙diệu 燈đăng 明minh 供cúng 養dường 吉Cát 祥Tường 天Thiên 子Tử 與dữ 某mỗ 甲giáp 作tác 息tức 災tai 福phước 智trí 增tăng 盛thịnh 吉cát 祥tường 圓viên 滿mãn 故cố 言ngôn 娑sa 嚩phạ 賀hạ

施thí 十thập 方phương 天thiên 王vương 真chân 言ngôn 印ấn 契khế 等đẳng

凡phàm 受thọ 諸chư 法pháp 及cập 一nhất 期kỳ 念niệm 誦tụng 畢tất 及cập 護hộ 摩ma 灌quán 頂đảnh 等đẳng 皆giai 須tu 施thí 諸chư 天thiên 速tốc 得đắc 無vô 難nạn

頌tụng 曰viết

觀quán 心tâm 法Pháp 界Giới 生sanh
成thành 本bổn 忿phẫn 怒nộ 壇đàn

三tam 隅ngung 娜na 誐nga 形hình

猛mãnh 熾sí 徹triệt 梵Phạm 天Thiên



三tam 部bộ 次thứ □# □#
引dẫn 索sách 四tứ 召triệu 請thỉnh

成thành 身thân 誦tụng 三tam 遍biến

或hoặc 復phục 一nhất □# □#



事sự 畢tất 發phát 願nguyện 已dĩ
後hậu 結kết 本bổn 方phương 尊tôn

各các 誦tụng 本bổn 真chân 言ngôn

送tống 聖thánh 護hộ 方phương 天thiên



依y 法pháp 念niệm 誦tụng 畢tất
歌ca 讚tán 發phát 願nguyện 已dĩ

解giải 界giới 送tống 聖thánh 天thiên

方phương 出xuất 道Đạo 場Tràng 外ngoại



八bát 隅ngung 塗đồ 圓viên 壇đàn
而nhi 為vi 十thập 聖thánh 位vị

於ư 帝Đế 釋Thích 左tả 右hữu

置trí 梵Phạm 天Thiên 地địa 天thiên



或hoặc 復phục 於ư 龍long 方phương
梵Phạm 地địa 相tương 對đối 置trí

日nhật 天thiên 月nguyệt 天thiên 位vị

曜diệu 宿tú 皆giai 隨tùy 轉chuyển



中trung 位vị 觀quán 四tứ 臂tý
不Bất 動Động 忿Phẫn 怒Nộ 王Vương

兩lưỡng 手thủ 金kim 剛cang 拳quyền

風phong 地địa 曲khúc 如như 鉤câu



以dĩ 安an 口khẩu 兩lưỡng 邊biên
右hữu 鉤câu 左tả 持trì 索sách

須Tu 彌Di 山Sơn 為vi 坐tọa

身thân 外ngoại 現hiện 八bát 峯phong



利lợi 銳duệ 金kim 剛cang 輪luân
洪hồng 滿mãn 紺cám 青thanh 色sắc

蓬bồng 頭đầu 垂thùy 髮phát 索sách

威uy 焰diễm 如như 劫kiếp 燒thiêu



勢thế 如như [(薩-文+(立-一))/木]# 嚕rô 拏noa
赫hách 奕dịch 無vô 能năng 對đối

魔ma 羅la 及cập 鉢bát 底để

攝nhiếp 怖bố 而nhi 奔bôn 竄thoán



乘thừa 昔tích 大đại 誓thệ 力lực
現hiện 茲tư 暴bạo 惡ác 形hình

吞thôn 嘩# 諸chư 障chướng 惱não

安an 慰úy 修tu 行hành 者giả



布bố 列liệt 方phương 位vị 已dĩ
供cúng 養dường 以dĩ 雜tạp 粥chúc

以dĩ 粳canh 米mễ 油du 麻ma

菉lục 豆đậu 相tương 和hòa 煮chử



然nhiên 於ư 諸chư 壇đàn 位vị
各các 置trí 一nhất 瓷# 器khí

先tiên 以dĩ 淨tịnh 香hương 水thủy

少thiểu 傾khuynh 於ư 器khí 中trung



次thứ 奉phụng 以dĩ □# □#
用dụng 指chỉ 而nhi 彈đàn 指chỉ

又hựu 奉phụng 諸chư 名danh 花hoa

次thứ 燒thiêu 香hương □# □#



然nhiên 以dĩ 一nhất 杓chước 粥chúc
皆giai 以dĩ 殷ân 重trọng 心tâm

各các 加gia 持trì 三tam 遍biến

次thứ 執chấp 小tiểu 蠟lạp 燭chúc



用dụng 攝nhiếp 於ư 粥chúc 上thượng
事sự 未vị 畢tất 已dĩ 來lai

此thử 燭chúc 勿vật 令linh 滅diệt

於ư 圓viên 寂tịch 字tự 上thượng



加gia 所sở 求cầu 願nguyện 言ngôn
聖thánh 力lực 密mật 加gia 持trì

所sở 作tác 皆giai 悉tất 地địa

斯tư 乃nãi 助trợ 修tu 行hành



獨độc 期kỳ 願nguyện 亦diệc 得đắc
若nhược 欲dục 請thỉnh 施thí 時thời

標tiêu 心tâm 令linh 安an 位vị

依y 法pháp 而nhi 供cúng 養dường



決quyết 定định 無vô 疑nghi 念niệm
願nguyện 者giả 皆giai 成thành 就tựu

九cửu 執chấp 日nhật 為vi 主chủ

諸chư 宿tú 月nguyệt 為vi 主chủ



梵Phạm 地địa 沒một 捺nại 囉ra
今kim 當đương 次thứ 第đệ 說thuyết

八bát 葉diệp 鉢bát 頭đầu 摩ma

沒một 囉ra 賀hạ 摩ma 印ấn



十thập 度độ 如như 閼át 伽già
地địa 天thiên 沒một 捺nại 囉ra

以dĩ 定định 握ác 惠huệ 腕oản

惠huệ 竪thụ 舒thư 五ngũ 輪luân



空không 輪luân 入nhập 月nguyệt 橫hoành
風phong 狀trạng 鉤câu 來lai 去khứ

火hỏa 天thiên 請thỉnh 送tống 印ấn

將tương 禪thiền 捻nẫm 戒giới 度độ



向hướng 外ngoại 以dĩ 三tam 彈đàn
是thị 遣khiển 沒một 捺nại 羅la

真chân 言ngôn 如như 經Kinh 說thuyết



梵Phạn 名danh 歎thán 如Như 來Lai 十thập 號hiệu 功công 德đức

怛Đát 他Tha 誐Nga 姤Cấu 囉Ra 翰Hàn 三Tam 藐Miệu 三Tam 母Mẫu 馱Đà 尾Vĩ 儞Nễ 耶Da □# □# 播Bá 拏Noa 索Sách 誐Nga 姤Cấu 路Lộ 迦Ca □# □# 姤Cấu 拏Noa 怛Đát 囉Ra 補Bổ 嚕Rô 灑Sái 娜Na [方*耳]# 耶Da 些# 羅La 體Thể 捨Xả 些# 跢Đa 泥Nê 嚩Phạ 難Nan 者Giả 摩Ma 拏Noa 史Sử 耶Da 南Nam 者Giả 母Mẫu 度Độ 薄Bạc 誐Nga 鑁Măm

天thiên 供cúng 次thứ 第đệ

先tiên 於ư 道Đạo 場Tràng 外ngoại 敷phu 茅mao 或hoặc 蓮liên 葉diệp 或hoặc 青thanh 草thảo 等đẳng 塗đồ 圓viên 壇đàn 并tinh 辦biện 備bị 六lục 種chủng 具cụ 蠟lạp 燭chúc 等đẳng 次thứ 著trước 座tòa 三tam 部bộ 被bị 甲giáp 護hộ 身thân

次thứ 加gia 持trì 香hương 水thủy 次thứ 用dụng 羯yết 磨ma 印ấn 加gia 持trì 七thất 遍biến 次thứ 加gia 持trì 壇đàn 次thứ 淨tịnh 地địa 次thứ 五ngũ 大đại 願nguyện 并tinh 陳trần 事sự 由do 及cập 誦tụng 般Bát 若Nhã 經Kinh 典điển 饒nhiêu □# □# 天thiên 等đẳng 次thứ 大Đại 輪Luân 金Kim 剛Cang 印Ấn 明Minh 地địa 壇đàn 等đẳng □# 觀quán 想tưởng 壇đàn 中trung haṃ 字tự 變biến 成thành 獨độc 古cổ 杵xử 杵xử 變biến 成thành 四tứ 臂tý 明minh 王vương 次thứ 四tứ 字tự 明minh 想tưởng 本bổn 來lai 住trụ 尊tôn 加gia 被bị 壇đàn 中trung 尊tôn 冥minh 合hợp 無vô 二nhị 也dã 次thứ 隨tùy 方phương 召triệu 請thỉnh 誦tụng 大Đại 鉤Câu 召Triệu 印Ấn 明Minh

真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 沒một 馱đà 喃nẩm 阿a 薩tát 嚩phạ 怛đát 囉ra 鉢bát 囉ra 底để 訶ha 諦đế 怛đát 他tha [(薩-文+(立-一))/木]# 黨đảng 矩củ 奢xa 昌xương 地địa 折chiết 哩rị 也dã 鉢bát 哩rị 布bố 囉ra 迦ca 娑sa 嚩phạ 賀hạ

次thứ 誦tụng 梵Phạn 名danh 勸khuyến 請thỉnh 次thứ 䠒# 跪quỵ 誦tụng 漠mạc 語ngữ 勸khuyến 謁yết 次thứ 誦tụng 四Tứ 智Trí 讚tán

次thứ 捧phủng 閼át 伽già 奉phụng 獻hiến 不Bất 動Động 明Minh 王Vương 次thứ 座tòa 印ấn 次thứ 網võng 次thứ 炎diễm 次thứ 塗đồ 花hoa 燒thiêu 如như 常thường 念niệm 誦tụng 奉phụng 獻hiến 不Bất 動Động 尊Tôn 次thứ 一nhất 一nhất 供cúng 獻hiến 諸chư 天thiên 等đẳng

次thứ 普Phổ 供Cúng 養Dường 明Minh 次thứ 結kết 印ấn 加gia 持trì 五ngũ 處xứ 次thứ 不Bất 動Động 慈Từ 救Cứu 真Chân 言Ngôn 一nhất 百bách 八bát 遍biến 慇ân 懃cần 祈kỳ 願nguyện 數số 了liễu 如như 前tiền 結kết 護hộ 懺sám 悔hối 次thứ 事sự 主chủ 天thiên 真chân 言ngôn 一nhất 百bách 八bát 遍biến 若nhược 一nhất 千thiên 八bát 十thập 遍biến 可khả 念niệm 為vi 灌quán 護hộ 施thí 主chủ 也dã 次thứ 念niệm 如Như 來Lai 慈Từ 護Hộ 真Chân 言Ngôn 一nhất 百bách 八bát 遍biến 又hựu 誦tụng 大Đại 吉Cát 祥Tường 天Thiên 真Chân 言Ngôn 一nhất 百bách 八bát 遍biến

次thứ 後hậu 供cúng 養dường 奉phụng 獻hiến 不Bất 動Động 明Minh 王Vương 次thứ 誦tụng 普Phổ 供Cúng 養Dường 明Minh 供cúng 養dường 明minh 王vương □# 海hải 會hội 塵trần 剎sát 諸chư 尊tôn 護Hộ 世Thế 天thiên 等đẳng 次thứ 四Tứ 智Trí 讚tán 及cập 天thiên 龍long 八bát 部bộ 讚tán 次thứ 迴hồi 向hướng 次thứ 解giải 界giới 如như 例lệ 一nhất 一nhất 解giải 次thứ 閼át 伽già 次thứ 發phát 遣khiển 次thứ 三tam 部bộ 護hộ 身thân 如như 先tiên 初sơ 出xuất 道Đạo 場Tràng 了liễu

供Cúng 養Dường 護Hộ 世Thế 八Bát 天Thiên 法Pháp

唐Đường 青thanh 龍long 寺tự 沙Sa 門Môn 法Pháp 全toàn 集tập

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 7/3/2018 ◊ Cập nhật: 7/3/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam