北Bắc 斗Đẩu 七Thất 星Tinh 護Hộ 摩Ma 祕Bí 要Yếu 儀Nghi 軌Quỹ

我ngã 今kim 為vì 末mạt 世thế 薄bạc 福phước 眾chúng 生sanh 故cố 說thuyết 是thị 北bắc 極cực 七thất 星tinh 供cúng 養dường 護hộ 摩ma 次thứ 第đệ 儀nghi 則tắc

於ư 靜tĩnh 室thất 中trung 作tác 一nhất 水thủy 壇đàn 或hoặc 方phương 或hoặc 圓viên 各các 足túc 一nhất 肘trửu 以dĩ 茅mao 香hương 甘cam 松tùng 熏huân 陸lục 龍long 腦não 白bạch 檀đàn 五ngũ 味vị 和hòa 合hợp 泥nê 塗đồ 之chi 其kỳ 壇đàn 場tràng 內nội 安an 著trước 圓viên 爐lô 飲ẩm 食thực 果quả 子tử 分phân 別biệt 置trí 之chi 燒thiêu 食thực 謂vị 飯phạn 食thực 果quả 餅bính 酥tô 蜜mật 等đẳng 但đãn 五ngũ 穀cốc 并tinh 乳nhũ 木mộc 隨tùy 人nhân 命mạng 星tinh 相tương 撿kiểm 用dụng 之chi

先tiên 啟khải 詞từ 曰viết

至chí 心tâm 奉phụng 啟khải 北bắc 極cực 七thất 明minh 娜Na 羅La 貪Tham 狼Lang 巨Cự 門Môn 祿Lộc 存Tồn 文Văn 曲Khúc 廉Liêm 貞Trinh 武Võ 曲Khúc 破phá 軍quân 尊tôn 星tinh 為vi 陀đà 主chủ 某mỗ 甲giáp 災tai 厄ách 解giải 脫thoát 壽thọ 命mạng 延diên 長trường 得đắc 見kiến 百bách 秋thu 今kim 作tác 曼mạn 荼đồ 羅la 唯duy 願nguyện 垂thùy 哀ai 降giáng 臨lâm 此thử 處xứ 納nạp 受thọ 護hộ 摩ma 擁ủng 護hộ 施thí 主chủ 某mỗ 甲giáp 災tai 難nạn 解giải 脫thoát 壽thọ 命mạng 增tăng 長trưởng 所sở 願nguyện 從tùng 心tâm

次thứ 結kết 其kỳ 印ấn 虛hư 心tâm 合hợp 掌chưởng 以dĩ 二nhị 大đại 指chỉ 捻nẫm 二nhị 無vô 名danh 指chỉ 甲giáp 二nhị 中trung 指chỉ 二nhị 小tiểu 指chỉ 如như 蓮liên 葉diệp 二nhị 頭đầu 指chỉ 小tiểu 開khai 屈khuất 來lai 去khứ

次thứ 誦tụng 一Nhất 字Tự 頂Đảnh 輪Luân 王Vương 真Chân 言Ngôn 并tinh 召Triệu 北Bắc 斗Đẩu 七Thất 星Tinh 真Chân 言Ngôn

頂Đảnh 輪Luân 真Chân 言Ngôn 曰viết

na  mo  sa  ma  nta  da  ra  da ra  pa  ca ra  hūṃ

曩nẵng 慕mộ 三tam 曼mạn 多đa 那na 羅la 那na 羅la 跛bả 左tả 囉ra 吽hồng

召Triệu 北Bắc 斗Đẩu 真Chân 言Ngôn 曰viết

na  maḥ  sa  ma  nta  da  ra  na  e  hye  hi  pa i  ha  i  da  i  ka  i  ra  i  mro ta  ra  gha  ra  haṃ  svā  hā

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 那na 羅la 曩nẵng 翳ế 醯hê 呬hê 頗phả 伊y 賀hạ 伊y 那na 伊y 迦ca 伊y 囉ra 伊y 謨mô 囉ra 哆đa 囉ra 伽già 囉ra 唅hám 娑sa 嚩phạ 訶ha

以dĩ 手thủ 取thủ 木mộc 及cập 穀cốc 并tinh 酥tô 蜜mật 油du 等đẳng 擲trịch 之chi 於ư 爐lô 內nội 火hỏa 燒thiêu 之chi 自tự 專chuyên 視thị 其kỳ 本bổn 命mạng 之chi 星tinh 若nhược 動động 搖dao 變biến 色sắc 光quang 照chiếu 通thông 爍thước 光quang 貌mạo 黃hoàng 白bạch 者giả 即tức 應ưng 願nguyện 如Như 來Lai 依y 前tiền 法pháp 七thất 日nhật 夜dạ 而nhi 為vi 之chi 必tất 應ưng 如như 事sự 不bất 即tức 其kỳ 星tinh 藏tàng 沒một 不bất 見kiến 謂vị 北bắc 斗đẩu 七thất 星tinh 者giả 日nhật 月nguyệt 五ngũ 星tinh 之chi 精tinh 也dã 曩nẵng 括quát 七thất 曜diệu 照chiếu 臨lâm 八bát 方phương 上thượng 曜diệu 於ư 天thiên 神thần 下hạ 直trực 于vu 人nhân 間gian 以dĩ 司ty 善thiện 惡ác 而nhi 分phân 禍họa 福phước 群quần 星tinh 所sở 朝triêu 宗tông 萬vạn 靈linh 所sở 俯phủ 仰ngưỡng

若nhược 有hữu 人nhân 能năng 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 長trường 壽thọ 福phước 貴quý 不bất 信tín 敬kính 者giả 運vận 命mạng 不bất 久cửu

是thị 以dĩ 祿lộc 命mạng 書thư 云vân

世thế 有hữu 司ty 命mạng 神thần 每mỗi 至chí 庚canh 申thân 日nhật 上thượng 向hướng 天thiên 帝đế 陳trần 說thuyết 眾chúng 人nhân 之chi 罪tội 惡ác 重trọng 罪tội 者giả 則tắc 徹triệt 算toán 輕khinh 罪tội 者giả 則tắc 去khứ 紀kỷ

算toán 書thư 紀kỷ 告cáo 即tức 主chủ 命mạng 已dĩ 者giả

是thị 故cố 如Như 來Lai 為vì 末mạt 世thế 薄bạc 福phước 短đoản 命mạng 夭yểu 死tử 眾chúng 生sanh 故cố 說thuyết 是thị 一Nhất 字Tự 頂Đảnh 輪Luân 王Vương 召triệu 北bắc 斗đẩu 七thất 星tinh 供cúng 養dường 護hộ 摩ma 之chi 儀nghi 則tắc 為vì 供cúng 養dường 者giả 令linh 其kỳ 屬thuộc 命mạng 星tinh 數số 削tước 死tử 籍tịch 還hoàn 付phó 生sanh 籍tịch

若nhược 諸chư 國quốc 王vương 於ư 自tự 宮cung 中trung 作tác 曼mạn 荼đồ 羅la 如như 法pháp 護hộ 摩ma 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 北bắc 斗đẩu 歡hoan 喜hỷ 為vì 擁ủng 護hộ 故cố 久cửu 居cư 勝thắng 位vị 恒hằng 受thọ 安an 穩ổn 后hậu 妃phi 夫phu 人nhân 後hậu 宮cung 綵thải 女nữ 王vương 子tử 群quần 臣thần 三tam 公công 百bách 官quan 上thượng 下hạ 和hòa 穆mục 不bất 行hành 非phi 法pháp 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 稼giá 穡# 豐phong 饒nhiêu 國quốc 土thổ 安an 寧ninh 無vô 有hữu 災tai 難nạn 不bất 現hiện 怪quái 異dị 疫dịch 病bệnh 死tử 亡vong 不bất 起khởi 境cảnh 內nội 怨oán 敵địch 群quần 賊tặc 自tự 然nhiên 退thoái 散tán 故cố 以dĩ 是thị 法pháp 甚thậm 為vi 祕bí 要yếu

北Bắc 斗Đẩu 七Thất 星Tinh 護Hộ 摩Ma 祕Bí 要Yếu 儀Nghi 軌Quỹ

大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 翻Phiên 經Kinh 院Viện 灌Quán 頂Đảnh 阿A 闍Xà 梨Lê 述Thuật

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 16/1/2018 ◊ Cập nhật: 16/1/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam