北Bắc 斗Đẩu 七Thất 星Tinh 延Diên 命Mạng 經Kinh

子tử 生sanh 人nhân 向hướng 此thử 星tinh 下hạ 生sanh 祿lộc 食thực 黍thử 有hữu 厄ách 宜nghi 供cúng 養dường 此thử 經Kinh 及cập 帶đái 本bổn 星tinh 符phù 大đại 吉cát

丑sửu 生sanh 亥hợi 生sanh 人nhân 同đồng 向hướng 此thử 星tinh 下hạ 生sanh 祿lộc 食thực 粟túc 有hữu 厄ách 宜nghi 供cúng 養dường 此thử 經Kinh 及cập 帶đái 本bổn 星tinh 符phù 大đại 吉cát

寅# 生sanh 戌tuất 生sanh 人nhân 同đồng 向hướng 此thử 星tinh 下hạ 生sanh 祿lộc 食thực 粳canh 米mễ 有hữu 厄ách 宜nghi 供cúng 養dường 此thử 經Kinh 及cập 帶đái 本bổn 星tinh 符phù 大đại 吉cát

卯mão 生sanh 酉dậu 生sanh 人nhân 同đồng 向hướng 此thử 星tinh 下hạ 生sanh 祿lộc 食thực 小tiểu 豆đậu 有hữu 厄ách 宜nghi 供cúng 養dường 此thử 經Kinh 及cập 帶đái 本bổn 星tinh 符phù 大đại 吉cát

辰thần 生sanh 申thân 生sanh 人nhân 同đồng 向hướng 此thử 星tinh 下hạ 生sanh 祿lộc 食thực 麻ma 子tử 有hữu 厄ách 宜nghi 供cúng 養dường 此thử 經Kinh 及cập 帶đái 本bổn 星tinh 符phù 大đại 吉cát

巳tị 生sanh 未vị 生sanh 人nhân 同đồng 向hướng 此thử 星tinh 下hạ 生sanh 祿lộc 食thực 大đại 豆đậu 有hữu 厄ách 宜nghi 供cúng 養dường 此thử 經Kinh 及cập 帶đái 本bổn 星tinh 符phù 大đại 吉cát

午ngọ 生sanh 人nhân 向hướng 此thử 星tinh 下hạ 生sanh 祿lộc 食thực 小tiểu 豆đậu 有hữu 厄ách 宜nghi 供cúng 養dường 此thử 經Kinh 及cập 帶đái 本bổn 星tinh 符phù 大đại 吉cát

南Nam 無mô 貪tham 狼lang 星tinh 是thị 東đông 方phương 最Tối 勝Thắng 世Thế 界Giới 運Vận 意Ý 通Thông 證Chứng 如Như 來Lai 佛Phật

南Nam 無mô 巨cự 門môn 星tinh 是thị 東đông 方phương 妙Diệu 寶Bảo 世Thế 界Giới 光Quang 音Âm 自Tự 在Tại 如Như 來Lai 佛Phật

南Nam 無mô 祿lộc 存tồn 星tinh 是thị 東đông 方phương 圓Viên 滿Mãn 世Thế 界Giới 金Kim 色Sắc 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai 佛Phật

南Nam 無mô 文văn 曲khúc 星tinh 是thị 東đông 方phương 無Vô 憂Ưu 世Thế 界Giới 最Tối 勝Thắng 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 佛Phật

南Nam 無mô 廉liêm 貞trinh 星tinh 是thị 東đông 方phương 淨Tịnh 住Trụ 世Thế 界Giới 廣Quảng 達Đạt 智Trí 辨Biện 如Như 來Lai 佛Phật

南Nam 無mô 武võ 曲khúc 星tinh 是thị 東đông 方phương 法Pháp 意Ý 世Thế 界Giới 法Pháp 海Hải 遊Du 戲Hí 如Như 來Lai 佛Phật

南Nam 無mô 破phá 軍quân 星tinh 是thị 東đông 方phương 琉Lưu 璃Ly 世Thế 界Giới 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 佛Phật

若nhược 遇ngộ 行hành 年niên 災tai 厄ách 禮lễ 此thử 經Kinh 七thất 拜bái

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師sư 利lợi 菩Bồ 薩Tát

所sở 說thuyết 此thử 經Kinh 有hữu 大đại 威uy 神thần 有hữu 大đại 威uy 力lực 能năng 救cứu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 重trọng 罪tội 能năng 滅diệt 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 比Bỉ 丘Khâu 宰tể 官quan 居cư 士sĩ 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 若nhược 貴quý 若nhược 賤tiện 大đại 小tiểu 生sanh 命mạng 皆giai 屬thuộc 北bắc 斗đẩu 七thất 星tinh 所sở 管quản 若nhược 聞văn 此thử 經Kinh 受thọ 持trì 供cúng 養dường 轉chuyển 讀độc 勸khuyến 於ư 朋bằng 友hữu 親thân 族tộc 骨cốt 肉nhục 受thọ 持trì 者giả 現hiện 世thế 獲hoạch 福phước 後hậu 世thế 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng

若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 或hoặc 先tiên 亡vong 過quá 者giả 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 或hoặc 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 楚sở 若nhược 聞văn 此thử 經Kinh 信tín 敬kính 供cúng 養dường 即tức 得đắc 先tiên 亡vong 離ly 於ư 地địa 獄ngục 生sanh 於ư 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới

若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 或hoặc 被bị 鬼quỷ 魅mị 所sở 侵xâm 邪tà 魔ma 所sở 嬈nhiễu 惡ác 夢mộng 怪quái 異dị 魂hồn 魄phách 驚kinh 恐khủng 若nhược 聞văn 此thử 經Kinh 受thọ 持trì 供cúng 養dường 即tức 得đắc 魂hồn 魄phách 安an 寧ninh 永vĩnh 無vô 恐khủng 怖bố

若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 或hoặc 有hữu 仕sĩ 官quan 身thân 役dịch 善thiện 發phát 征chinh 行hành 若nhược 遇ngộ 此thử 經Kinh 信tín 敬kính 供cúng 養dường 即tức 得đắc 仕sĩ 官quan 高cao 遷thiên 甚thậm 大đại 吉cát

若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 或hoặc 是thị 疾tật 病bệnh 纏triền 身thân 欲dục 求cầu 輕khinh 差sái 當đương 於ư 淨tịnh 室thất 燒thiêu 香hương 供cúng 養dường 此thử 經Kinh 疾tật 病bệnh 痊thuyên 瘥sái

若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 欲dục 得đắc 進tiến 達đạt 及cập 以dĩ 出xuất 行hành 經kinh 紀kỷ 求cầu 財tài 稱xứng 遂toại 興hưng 生sanh 貨hóa 賣mại 若nhược 遇ngộ 此thử 經Kinh 信tín 敬kính 供cúng 養dường 即tức 得đắc 求cầu 財tài 稱xứng 遂toại 出xuất 入nhập 大đại 吉cát

若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 或hoặc 養dưỡng 蠶tằm 虛hư 耗hao 六lục 畜súc 不bất 安an 即tức 於ư 淨tịnh 室thất 燒thiêu 香hương 供cúng 養dường 此thử 經Kinh 即tức 得đắc 田điền 蠶tằm 遂toại 意ý 六lục 畜súc 孳# 榮vinh 永vĩnh 無vô 損tổn 失thất 亦diệc 無vô 災tai 障chướng 若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 懷hoài 胎thai 難nan 月nguyệt 若nhược 遇ngộ 此thử 經Kinh 信tín 敬kính 供cúng 養dường 即tức 一nhất 得đắc 母mẫu 子tử 分phân 解giải 厄ách 難nạn 消tiêu 除trừ 所sở 生sanh 兒nhi 女nữ 皆giai 得đắc 端đoan 正chánh 長trường 命mạng 果quả 報báo

若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 須tu 知tri 北bắc 斗đẩu 七thất 星tinh 管quản 人nhân 生sanh 命mạng 一nhất 生sanh 之chi 中trung 所sở 有hữu 災tai 厄ách 官quan 事sự 口khẩu 舌thiệt 釜phủ 鳴minh 百bách 怪quái 若nhược 遇ngộ 此thử 經Kinh 信tín 敬kính 供cúng 養dường 一nhất 無vô 妨phương 害hại

爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 恭cung 敬kính 信tín 受thọ 作tác 禮lễ 而nhi 散tán

北Bắc 斗Đẩu 七Thất 星Tinh 延Diên 命Mạng 經Kinh

婆Bà 羅La 門Môn 僧Tăng 將tương 到đáo 此thử 經Kinh 唐đường 朝triều 受thọ 持trì

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 24/12/2016 ◊ Cập nhật: 24/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam