咒Chú 齒Xỉ 經Kinh

南Nam 無mô 佛Phật 南Nam 無mô 法Pháp 南Nam 無mô 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 南Nam 無mô 舍Xá 利Lợi 弗Phất 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 比Bỉ 丘Khâu 南Nam 無mô 覺giác 意ý 名danh 聞văn 邊biên 北bắc 方phương 健Kiện 陀Đà 摩Ma 呵Ha 衍Diễn 山Sơn 彼bỉ 有hữu 虫trùng 王vương 名danh 差Sai 吼Hống 無Vô 在tại 某mỗ 牙nha 齒xỉ 中trung 止chỉ 今kim 當đương 遣khiển 使sứ 者giả 無vô 敢cảm 食thực 某mỗ 牙nha 及cập 牙nha 根căn 中trung 牙nha 根căn 中trung 牙nha 邊biên 虫trùng 不bất 即tức 下hạ 器khí 中trung 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 如như 鳩cưu 羅la 勤cần 蟮# 梵Phạm 天Thiên 勸khuyến 是thị 咒chú 南Nam 無mô 佛Phật 令linh 我ngã 所sở 咒chú 皆giai 從tùng 如như 願nguyện

咒Chú 齒Xỉ 經Kinh

東đông 晉tấn 竺trúc 曇Đàm 無Mô 蘭Lan 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 24/12/2016 ◊ Cập nhật: 24/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam