尊Tôn 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 所Sở 問Vấn 一Nhất 切Thiết 諸Chư 法Pháp 入Nhập 無Vô 量Lượng 門Môn 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân 悉tất 是thị 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 從tùng 餘dư 世thế 界giới 而nhi 來lai 集tập 會hội 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 具cụ 無vô 盡tận 辯biện 成thành 就tựu 念niệm 慧tuệ 具cụ 足túc 慚tàm 愧quý 於ư 諸chư 佛Phật 法Pháp 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 不bất 請thỉnh 之chi 友hữu 親thân 近cận 教giáo 化hóa 成thành 就tựu 善thiện 法Pháp 於ư 諸chư 佛Phật 剎sát 往vãng 來lai 無vô 礙ngại 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 以dĩ 眾chúng 善thiện 法Pháp 而nhi 教giáo 化hóa 之chi 離ly 於ư 一nhất 切thiết 魔ma 業nghiệp 境cảnh 界giới 滅diệt 除trừ 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 怨oán 賊tặc 善thiện 能năng 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 善thiện 能năng 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 善thiện 能năng 安an 住trụ 一nhất 切thiết 諸chư 禪thiền 解giải 脫thoát 三tam 昧muội 又hựu 能năng 隨tùy 意ý 自tự 在tại 入nhập 出xuất

其kỳ 名danh 曰viết 甘Cam 露Lộ 鼓Cổ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 甘Cam 露Lộ 稱Xưng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 甘Cam 露Lộ 光Quang 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 甘Cam 露Lộ 名Danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 甘Cam 露Lộ 響Hưởng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 娑Sa 羅La 樹Thụ 王Vương 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 一Nhất 切Thiết 妙Diệu 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 一Nhất 切Thiết 智Trí 相Tướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 稱Xưng 相Tướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 甘Cam 露Lộ 入Nhập 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 普Phổ 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 普Phổ 增Tăng 上Thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 普Phổ 光Quang 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 普Phổ 稱Xưng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 普Phổ 相Tướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 普Phổ 王Vương 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 普Phổ 德Đức 相Tướng 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 微Vi 妙Diệu 聲Thanh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 勝Thắng 相Tướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 無Vô 能Năng 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 普Phổ 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 普Phổ 見Kiến 德Đức 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 現Hiện 無Vô 過Quá 惡Ác 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 離Ly 過Quá 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 無Vô 過Quá 惡Ác 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 不Bất 請Thỉnh 之Chi 友Hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不Bất 捨Xả 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 常Thường 樂Nhạo 集Tập 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 善Thiện 上Thượng 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 第Đệ 一Nhất 功Công 德Đức 名Danh 稱Xưng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 如như 是thị 等đẳng 上thượng 首thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân

焰Diễm 摩Ma 天thiên 子tử 等đẳng 八bát 萬vạn 天thiên 子tử 俱câu 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天thiên 子tử 八bát 十thập 億ức 化Hóa 樂Lạc 天thiên 子tử 九cửu 千thiên 二nhị 百bách 那na 由do 他tha 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天thiên 子tử 一nhất 萬vạn 五ngũ 千thiên 那na 由do 他tha 從tùng 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 乃nãi 至chí 色sắc 界giới 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 皆giai 來lai 集tập 會hội

爾nhĩ 時thời 東đông 方phương 過quá 此thử 九cửu 十thập 二nhị 佛Phật 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 佛Phật 剎sát 有hữu 世thế 界giới 名danh 曰viết 無Vô 勝Thắng 彼bỉ 中trung 有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 善Thiện 勝Thắng 力Lực 如Như 來Lai 彼bỉ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 名danh 曰viết 尊Tôn 勝Thắng 與dữ 菩Bồ 薩Tát 大đại 眾chúng 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 於ư 彼bỉ 界giới 沒một 忽hốt 現hiện 此thử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 住trụ 虛hư 空không 中trung 彼bỉ 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 放phóng 琉lưu 璃ly 雲vân 遍biến 覆phú 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 雨vũ 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 華hoa 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 各các 雨vũ 一nhất 佛Phật 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 供cúng 具cụ 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 各các 雨vũ 一nhất 佛Phật 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 一nhất 切thiết 水thủy 陸lục 所sở 生sanh 無vô 量lượng 雜tạp 華hoa 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 各các 雨vũ 一nhất 佛Phật 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 微vi 妙diệu 雜tạp 香hương 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 各các 雨vũ 一nhất 佛Phật 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 栴chiên 檀đàn 沈trầm 水thủy 黑hắc 堅kiên 沈trầm 水thủy 雲vân 雨vũ 雜tạp 香hương 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 各các 雨vũ 一nhất 佛Phật 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 七thất 寶bảo 雜tạp 鬘man 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 各các 雨vũ 一nhất 佛Phật 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 栴chiên 檀đàn 香hương 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 各các 雨vũ 一nhất 佛Phật 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 種chủng 種chủng 上thượng 妙diệu 天thiên 人nhân 之chi 衣y 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 各các 雨vũ 一nhất 佛Phật 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 雜tạp 寶bảo 幢tràng 幡phan 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 各các 出xuất 一nhất 佛Phật 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 偈kệ 讚tán 皆giai 未vị 曾tằng 有hữu 讚tán 歎thán 如Như 來Lai

爾nhĩ 時thời 此thử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 所sở 有hữu 地địa 獄ngục 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 皆giai 得đắc 安an 樂lạc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 慈từ 心tâm 相tương 向hướng 一nhất 切thiết 餓ngạ 鬼quỷ 悉tất 皆giai 飽bão 滿mãn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 離ly 貪tham 瞋sân 癡si 不bất 寒hàn 不bất 熱nhiệt 無vô 有hữu 想tưởng 欲dục 不bất 飢cơ 不bất 渴khát 時thời 日nhật 清thanh 和hòa 無vô 有hữu 塵trần 霧vụ 時thời 諸chư 眾chúng 生sanh 於ư 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 無vô 不bất 適thích 意ý 放phóng 逸dật 諸chư 天thiên 悉tất 得đắc 寂tịch 靜tĩnh

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 即tức 上thượng 至chí 阿A 迦Ca 膩Nị 吒Tra 天Thiên 住trụ 於ư 空không 中trung 而nhi 雨vũ 諸chư 供cúng 具cụ 供cúng 養dường 如Như 來Lai 雨vũ 一nhất 切thiết 華hoa 鬘man 雜tạp 香hương 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 衣y 蓋cái 幢tràng 幡phan 種chủng 種chủng 眾chúng 寶bảo 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 雨vũ 於ư 一nhất 切thiết 天thiên 宮cung 龍long 宮cung 夜dạ 叉xoa 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 一nhất 切thiết 宮cung 上thượng 及cập 四Tứ 天Thiên 王Vương 宮cung 乃nãi 至chí 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 悉tất 皆giai 遍biến 滿mãn

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 從tùng 上thượng 來lai 下hạ 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 前tiền 到đáo 已dĩ 頂đảnh 禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc 遶nhiễu 無vô 量lượng 匝táp 以dĩ 天thiên 清thanh 淨tịnh 琉lưu 璃ly 金kim 剛cang 珠châu 網võng 覆phú 如Như 來Lai 上thượng 坐tọa 於ư 一nhất 面diện

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 勝Thắng 見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn 入nhập 一Nhất 真Chân 諦Đế 法Pháp 入nhập 是thị 法Pháp 時thời 能năng 入nhập 一nhất 切thiết 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 門môn 能năng 知tri 諸chư 佛Phật 無vô 量lượng 相tương 應ứng 辯biện 解giải 脫thoát 辯biện 無vô 礙ngại 辯biện 無vô 著trước 辯biện 無vô 盡tận 辯biện 一nhất 切thiết 處xứ 辯biện 普phổ 遍biến 辯biện 一nhất 切thiết 法pháp 如như 實thật 方phương 便tiện 所sở 說thuyết 辯biện 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 辯biện 一nhất 切thiết 諸chư 禪thiền 解giải 脫thoát 三tam 昧muội 如như 實thật 方phương 便tiện 分phân 別biệt 念niệm 處xứ 明minh 了liễu 說thuyết 辯biện 正chánh 勤cần 起khởi 滅diệt 說thuyết 辯biện 神thần 足túc 往vãng 來lai 說thuyết 辯biện 根căn 力lực 智trí 辯biện 力lực 無vô 勝thắng 辯biện 菩Bồ 提Đề 覺giác 如như 實thật 辯biện 分phân 別biệt 法Pháp 界Giới 辯biện 見kiến 如như 實thật 辯biện 幻huyễn 化hóa 泡bào 焰diễm 水thủy 中trung 月nguyệt 吼hống 聲thanh 響hưởng 一nhất 切thiết 法pháp 如như 實thật 辯biện 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 如như 實thật 辯biện 微vi 細tế 辯biện 種chủng 種chủng 辯biện 美mỹ 妙diệu 辯biện 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 善thiện 不bất 善thiện 如như 實thật 辯biện 一nhất 切thiết 眾chúng 中trung 以dĩ 一nhất 音âm 辯biện 一nhất 切thiết 法pháp 辯biện

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 勝Thắng 見kiến 如như 是thị 事sự 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 整chỉnh 衣y 服phục 右hữu 膝tất 著trước 地địa 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 願nguyện 賜tứ 少thiểu 空không 閑nhàn 聽thính 我ngã 問vấn 於ư 如Như 來Lai 正chánh 覺giác

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 尊Tôn 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát

我ngã 常thường 於ư 眾chúng 生sanh 施thí 於ư 空không 閑nhàn 恣tứ 汝nhữ 所sở 問vấn 如Như 來Lai 正chánh 覺giác 當đương 斷đoạn 汝nhữ 疑nghi 悅duyệt 可khả 汝nhữ 意ý

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 有hữu 陀đà 羅la 尼ni 名danh 一Nhất 切Thiết 法Pháp 無Vô 量Lượng 如Như 實Thật 所Sở 說Thuyết 法Pháp 門Môn 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 得đắc 是thị 陀đà 羅la 尼ni 相tương 應ứng 法Pháp 門môn 者giả 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 能năng 得đắc 無vô 斷đoạn 辯biện 無vô 愚ngu 辯biện 一nhất 切thiết 法pháp 作tác 無vô 作tác 辯biện 知tri 陀đà 羅la 尼ni 無vô 礙ngại 辯biện 微vi 細tế 辯biện 能năng 持trì 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 能năng 知tri 無vô 量lượng 所sở 說thuyết 復phục 能năng 入nhập 陀đà 羅la 尼ni 聚tụ 智trí 能năng 入nhập 界giới 智trí 根căn 智trí 入nhập 真Chân 諦Đế 智trí 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 智trí 入nhập 非phi 眾chúng 生sanh 智trí 入nhập 有hữu 智trí 入nhập 非phi 有hữu 智trí 入nhập 著trước 智trí 入nhập 無vô 著trước 智trí 入nhập 空không 智trí 入nhập 非phi 空không 智trí 入nhập 有hữu 想tưởng 智trí 入nhập 無vô 想tưởng 智trí 入nhập 有hữu 願nguyện 智trí 入nhập 無vô 願nguyện 智trí 入nhập 有hữu 依y 智trí 入nhập 無vô 依y 智trí 入nhập 有hữu 為vi 智trí 入nhập 無vô 為vi 智trí 入nhập 於ư 一nhất 處xứ 得đắc 無vô 礙ngại 辯biện 智trí 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 憐lân 愍mẫn 一nhất 切thiết 說thuyết 此thử 陀đà 羅la 尼ni 門môn

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 讚tán 尊Tôn 勝Thắng 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 尊Tôn 勝Thắng 汝nhữ 能năng 以dĩ 此thử 事sự 問vấn 如Như 來Lai 正chánh 覺giác

尊Tôn 勝Thắng 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 善thiện 思tư 念niệm 之chi 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 勝Thắng 受thọ 教giáo 諦đế 聽thính

佛Phật 告cáo 尊Tôn 勝Thắng

何hà 者giả 一Nhất 切Thiết 諸Chư 法Pháp 入Nhập 無Vô 量Lượng 門Môn 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 即tức 便tiện 說thuyết 之chi

寫tả 犾# 汦# 曇đàm 阿a 難nan 多đa 耶da 施thí 阿a 難nan 多đa 耶da 舍xá 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 𠼝lê 阿a 難nan 多đa 仇cừu 拏noa 阿a 難nan 多đa 仇cừu 拏noa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 摩ma 吟ngâm 阿a 摩ma 羅la 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 扇thiên 泯mẫn 扇thiên 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 修tu 那na 移di 修tu 那na 耶da 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 修tu 耶da 舍xá 修tu 耶da 施thí 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 啼đề 泯mẫn 師sư 那na 移di 啼đề 泯mẫn 沙sa 那na 他tha 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 修tu 目mục 企xí 修tu 目mục 呿khư 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 闍xà 吟ngâm 闍xà 羅la 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 扇thiên 泯mẫn 扇thiên 泯mẫn 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 肥phì 那na 利lợi 肥phì 那na 蛇xà 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 修tu 檀đàn 泯mẫn 修tu 檀đàn 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 喻dụ 尼ni 施thí 喻dụ 尼ni 奢xa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 迦ca 摩ma 吟ngâm 迦ca 摩ma 羅la 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 修tu 那na 移di 修tu 那na 蛇xà 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 竭kiệt [烈-列+泃]# 阿a 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 囊nang 羅la 移di 阿a 囊nang 羅la 蛇xà 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 尼ni 羅la 蛇xà 肥phì 竭kiệt 泯mẫn 尼ni 羅la 蛇xà 肥phì 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 僧tăng 都đô 沙sa 竭kiệt 泯mẫn 僧tăng 都đô 沙sa 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 修tu 竭kiệt [烈-列+泃]# 修tu 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 摩ma 吟ngâm 阿a 摩ma 羅la 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 肥phì 竭kiệt 泯mẫn 肥phì 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 能năng 伽già 濘nính 阿a 能năng 伽già 囊nang 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 肥phì 濕thấp 波ba 脾tì 肥phì 濕thấp 波ba 脾tì 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 難nan 多đa 竭kiệt 泯mẫn 阿a 難nan 多đa 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 摩ma 婆bà 闍xà 那na 肥phì 竭kiệt 泯mẫn 阿a 摩ma 婆bà 闍xà 那na 肥phì 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 摩ma 羅la 伽già 泯mẫn 阿a 摩ma 羅la 伽già 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 予# 彌di 吟ngâm 予# 彌di 吟ngâm 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 迦ca 久cửu 泯mẫn 迦ca 久cửu 泯mẫn 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 舍xá 癡si 三tam 鉢bát 濘nính 阿a 舍xá 癡si 三tam 鉢bát 囊nang 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 仇cừu 留lưu 摩ma 移di 仇cừu 留lưu 摩ma 蛇xà 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 肥phì 羅la 肥phì 竭kiệt 泯mẫn 阿a 肥phì 羅la 肥phì 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 奢xa 地địa 三tam 鉢bát 濘nính 阿a 奢xa 地địa 三tam 鉢bát 那na 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 摩ma 羅la 肥phì 竭kiệt 泯mẫn 阿a 摩ma 羅la 肥phì 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 羅la 仇cừu 尼ni 仇cừu 泯mẫn 羅la 仇cừu 尼ni 仇cừu 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 難nan 多đa 地địa 施thí 阿a 難nan 多đa 地địa 奢xa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 難nan 多đa 豆đậu 呿khư 肥phì 竭kiệt 泯mẫn 阿a 難nan 多đa 豆đậu 呿khư 肥phì 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 摩ma 羅la 裟sa 貿mậu 陀đà 伽già 泯mẫn 阿a 摩ma 羅la 娑sa 貿mậu 陀đà 伽già 泯mẫn 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 修tu 羅la 斯tư 修tu 羅la 娑sa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 難nan 多đa 蛇xà 施thí 阿a 難nan 多đa 蛇xà 奢xa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 修tu 摩ma 坻để 羅la 多đa 濘nính 修tu 摩ma 坻để 羅la 多đa 囊nang 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 娑sa 呿khư 利lợi 底để 阿a 娑sa 呿khư 利lợi 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 襜xiêm 摩ma 毘tỳ 泯mẫn 阿a 襜xiêm 摩ma 毘tỳ 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 迦ca 羅la 摩ma 拏noa 究cứu 舍xá 梨lê 阿a 迦ca 羅la 拏noa 究cứu 舍xá 羅la 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 三tam 婆bà 羅la 泯mẫn 阿a 三tam 婆bà 羅la 泯mẫn 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 貿mậu 吟ngâm 阿a 貿mậu 羅la 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 修tu 闍xà 移di 修tu 闍xà 蛇xà 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 波ba 羅la 彌di 律luật 知tri 阿a 波ba 羅la 彌di 律luật 知tri 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 浮phù 斯tư 阿a 浮phù 娑sa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 修tu 肥phì 質chất 泯mẫn 修tu 肥phì 質chất 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 莎sa 目mục 企xí 莎sa 目mục 企xí 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 吃cật 呿khư 律luật 泯mẫn 阿a 吃cật 呿khư 律luật 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 婆bà 彌di 律luật 坻để 阿a 婆bà 彌di 律luật 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 囊nang 移di 阿a 囊nang 蛇xà 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 伽già 摩ma 坻để 羈ki 阿a 伽già 摩ma 坻để 羈ki 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 目mục 企xí 阿a 目mục 企xí 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 祇kỳ 闍xà 啝# 坻để 祇kỳ 闍xà 啝# 坻để 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 那na 蛇xà 啝# 坻để 那na 蛇xà 啝# 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 摩ma 羅la 啝# 坻để 阿a 摩ma 羅la 啝# 多đa 坻để 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 莎sa 婆bà 竭kiệt 多đa 摩ma 坻để 莎sa 婆bà 竭kiệt 多đa 摩ma 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 伽già 摩ma 多đa 末mạt 坻để 阿a 伽già 摩ma 多đa 末mạt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 曇đàm 摩ma 末mạt 坻để 曇đàm 摩ma 末mạt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 𠹛# 吟ngâm 阿a 𠹛# 羅la 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 婆bà 蛇xà 摩ma 坻để 阿a 婆bà 蛇xà 摩ma 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 曇đàm 摩ma 他tha 兜đâu 摩ma 坻để 曇đàm 摩ma 他tha 兜đâu 末mạt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 多đa 咃tha 伽già 多đa 摩ma 坻để 多đa 咃tha 伽già 多đa 摩ma 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 肥phì 仇cừu 吒tra 摩ma 坻để 肥phì 仇cừu 吒tra 摩ma 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 莎sa 婆bà 阿a 娑sa 婆bà 摩ma 坻để 阿a 莎sa 婆bà 阿a 娑sa 婆bà 摩ma 多đa 目mục 呿khư 多đa 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 題đề 婆bà 摩ma 坻để 題đề 婆bà 摩ma 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 那na 伽già 末mạt 坻để 那na 伽già 末mạt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 夜dạ 叉xoa 末mạt 坻để 夜dạ 叉xoa 末mạt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 乾càn 沓đạp 婆bà 末mạt 坻để 乾càn 沓đạp 婆bà 末mạt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 修tu 羅la 末mạt 坻để 阿a 修tu 羅la 末mạt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 伽già 留lưu 荼đồ 末mạt 坻để 伽già 留lưu 荼đồ 末mạt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 緊khẩn 那na 羅la 末mạt 坻để 緊khẩn 那na 羅la 末mạt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 末mạt 坻để 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 末mạt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 摩ma 㝹nậu 沙sa 末mạt 坻để 摩ma 㝹nậu 沙sa 末mạt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 摩ma 㝹nậu 沙sa 末mạt 坻để 阿a 摩ma 㝹nậu 沙sa 末mạt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 戰chiến 陀đà 羅la 摩ma 坻để 戰chiến 陀đà 羅la 摩ma 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 修tu 利lợi 蛇xà 摩ma 坻để 修tu 利lợi 蛇xà 摩ma 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 殊thù 㗌# 律luật 沙sa 摩ma 坻để 殊thù 㗌# 律luật 沙sa 摩ma 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 伽già 伽già 那na 囊nang 摩ma 坻để 伽già 伽già 那na 囊nang 摩ma 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 僧tăng 伽già 摩ma 坻để 阿a 僧tăng 伽già 摩ma 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 羅la 仇cừu 摩ma 坻để 羅la 仇cừu 摩ma 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 僧tăng 舍xá 蛇xà 摩ma 坻để 僧tăng 舍xá 蛇xà 摩ma 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 那na 蛇xà 囊nang 摩ma 坻để 那na 蛇xà 囊nang 摩ma 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 修tu 蛇xà 奢xa 摩ma 坻để 修tu 蛇xà 奢xa 摩ma 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 羅la 多đa 囊nang 伐phạt 坻để 羅la 多đa 囊nang 伐phạt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 輸du 伽già 毘tỳ 伽già 彌di 輸du 伽già 毘tỳ 伽già 摩ma 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 薩tát 埵đóa 三tam 摩ma 移di 薩tát 埵đóa 三tam 摩ma 蛇xà 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 波ba 竭kiệt 多đa 濘nính 阿a 阿a 波ba 竭kiệt 多đa 濘nính 呵ha 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 闍xà 利lợi 尼ni 毘tỳ 竭kiệt 泯mẫn 闍xà 利lợi 尼ni 毘tỳ 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 莎sa 婆bà 竭kiệt 泯mẫn 莎sa 婆bà 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 修tu 育dục 泯mẫn 修tu 育dục 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 羅la 蛇xà 邏la 摩ma 毘tỳ 竭kiệt 泯mẫn 阿a 羅la 蛇xà 邏la 摩ma 毘tỳ 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 僧tăng 仇cừu 支chi 泯mẫn 阿a 僧tăng 仇cừu 支chi 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 囊nang 莎sa 泯mẫn 阿a 囊nang 莎sa 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 修tu 仇cừu 濘nính 修tu 仇cừu 拏noa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 莎sa 呿khư 多đa 曇đàm 咩mế 莎sa 呿khư 多đa 曇đàm 摩ma 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 羅la 仇cừu 夜dạ 施thí 羅la 仇cừu 夜dạ 奢xa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 舍xá 吒tra 摩ma 移di 阿a 舍xá 吒tra 摩ma 夜dạ 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 豆đậu 伽già 坻để 毘tỳ 伽già 咩mế 豆đậu 伽già 多đa 毘tỳ 伽già 摩ma 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 汦# 闍xà 伐phạt 汦# 汦# 闍xà 伐phạt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 尼ni 多đa 夜dạ 施thí 尼ni 多đa 夜dạ 奢xa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 迦ca 摩ma 羅la 末mạt 坻để 迦ca 摩ma 羅la 末mạt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 禪thiền 多đa 宿túc 企xí 阿a 禪thiền 多đa 宿túc 呿khư 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 蛇xà 他tha 婆bà 摩ma 坻để 蛇xà 他tha 婆bà 摩ma 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê [咻-木+(一/旦)]# 伽già 囊nang 摩ma 坻để [咻-木+(一/旦)]# 伽già 囊nang 摩ma 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 伽già 拏noa 囊nang 毘tỳ 伽già 汦# 伽già 拏noa 囊nang 毘tỳ 伽già 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 波ba 竭kiệt 多đa 𠹛# 吟ngâm 阿a 波ba 竭kiệt 多đa 𠹛# 羅la 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 彌di 豆đậu 因nhân 利lợi 提đề 蛇xà 彌di 豆đậu 因nhân 利lợi 提đề 蛇xà 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 僧tăng 育dục 迦ca 汦# 僧tăng 育dục 迦ca 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 迦ca 那na 迦ca 摩ma 移di 迦ca 那na 迦ca 摩ma 蛇xà 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 勒lặc 那na 摩ma 移di 勒lặc 那na 摩ma 蛇xà 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 波ba 伽già 多đa 肥phì 𠰄# 欣hân 斯tư 阿a 波ba 伽già 多đa 肥phì 𠰄# 欣hân 斯tư 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 難nan 多đa 肥phì 福phước 羅la 伏phục 題đề 阿a 難nan 多đa 肥phì 福phước 羅la 伏phục 題đề 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 修tu 目mục 企xí 修tu 目mục 佉khư 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 汦# 闍xà 夜dạ 施thí 汦# 闍xà 夜dạ 奢xa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 捨xả 利lợi 摩ma 坻để 捨xả 利lợi 摩ma 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 具cụ 沙sa 啝# 汦# 具cụ 沙sa 啝# 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 富phú 留lưu 沙sa 邏la 闍xà 斯tư 肥phì 伽già 摩ma 拏noa 富phú 留lưu 沙sa 邏la 闍xà 娑sa 肥phì 伽già 摩ma 拏noa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 迦ca 羅la 竭kiệt 汦# 迦ca 羅la 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 迦ca 羅la 博bác 伽già 汦# 迦ca 羅la 博bác 伽già 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 呿khư 陀đà 伽già 目mục 企xí 呿khư 陀đà 伽già 目mục 呿khư 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 僧tăng 兜đâu 吒tra 伽già 汦# 僧tăng 兜đâu 吒tra 伽già 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 乾càn 陀đà 竭kiệt 汦# 乾càn 陀đà 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 僧tăng 羈ki 多đa 竭kiệt 汦# 僧tăng 羈ki 多đa 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 囊nang 恒hằng 叉xoa 拏noa 竭kiệt 汦# 阿a 囊nang 恒hằng 叉xoa 拏noa 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 肥phì 濕thấp 波ba 斯tư 竭kiệt 汦# 肥phì 濕thấp 波ba 斯tư 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 囊nang 摩ma 蛇xà 竭kiệt 汦# 阿a 囊nang 摩ma 蛇xà 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 舍xá 塹tiệm 竭kiệt 汦# 舍xá 塹tiệm 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 婆bà 㝹nậu 遮già 梨lê 婆bà 㝹nậu 遮già 羅la 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 羅la 蛇xà 囊nang 竭kiệt 汦# 羅la 蛇xà 囊nang 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 奢xa 羅la 拏noa 竭kiệt 汦# 奢xa 羅la 拏noa 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 波ba 羅la 蛇xà 拏noa 竭kiệt 汦# 波ba 羅la 蛇xà 拏noa 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 摩ma 羅la 竭kiệt 汦# 阿a 摩ma 羅la 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 首thủ 脂chi 竭kiệt 汦# 首thủ 脂chi 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 素tố 覔# 竭kiệt 汦# 素tố 覔# 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 迦ca 留lưu 沙sa 波ba 竭kiệt 汦# 迦ca 留lưu 沙sa 波ba 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 僧tăng 奢xa 蛇xà 波ba 竭kiệt 坻để 僧tăng 奢xa 蛇xà 波ba 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 羅la 婆bà 拏noa 目mục 企xí 羅la 婆bà 拏noa 目mục 呿khư 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 多đa 波ba 囊nang 目mục 企xí 多đa 波ba 囊nang 目mục 呿khư 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 肥phì 闍xà 蛇xà 竭kiệt 汦# 肥phì 闍xà 蛇xà 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 多đa 留lưu 泥nê 竭kiệt 汦# 多đa 留lưu 拏noa 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 羅la 拏noa 竭kiệt 汦# 羅la 拏noa 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 肥phì 質chất 多đa 竭kiệt 汦# 肥phì 質chất 多đa 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 多đa 羅la 竭kiệt 汦# 多đa 羅la 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 咩mế 囉ra 㝹nậu 竭kiệt 汦# 咩mế 囉ra 㝹nậu 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 羅la 闍xà 尼ni 竭kiệt 汦# 羅la 闍xà 尼ni 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 羅la 吒tra 竭kiệt 汦# 羅la 吒tra 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 多đa 咃tha 竭kiệt 汦# 多đa 咃tha 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 羅la 婆bà 肥phì 竭kiệt 汦# 羅la 婆bà 肥phì 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 蛇xà 咃tha 婆bà 阿a 肥phì 波ba 利lợi 多đa 僧tăng 舍xá 蛇xà 肥phì 伐phạt 耆kỳ 汦# 蛇xà 咃tha 婆bà 阿a 肥phì 波ba 利lợi 多đa 僧tăng 舍xá 蛇xà 肥phì 伐phạt 耆kỳ 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 三tam 摩ma 蛇xà 竭kiệt 濘nính 三tam 摩ma 蛇xà 竭kiệt 囊nang 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 仇cừu 呵ha 濘nính 阿a 仇cừu 呵ha 囊nang 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 羅la 婆bà 禰nể 阿a 羅la 婆bà 拏noa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 尼ni 悲bi 沙sa 羈ki 阿a 尼ni 比tỉ 沙sa 迦ca 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 羅la 婆bà 迦ca 咩mế 阿a 羅la 婆bà 迦ca 摩ma 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 難nan 提đề 目mục 企xí 難nan 提đề 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 路lộ 羅la 迦ca 咩mế 阿a 路lộ 羅la 迦ca 摩ma 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 尼ni 彌di 蓰# 阿a 尼ni 彌di 沙sa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 輸du 迦ca 肥phì 竭kiệt 汦# 輸du 迦ca 肥phì 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 比tỉ 梨lê 蛇xà 僧tăng 舍xá 蛇xà 肥phì 竭kiệt 汦# 比tỉ 梨lê 蛇xà 僧tăng 舍xá 蛇xà 肥phì 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 難nan 囊nang 摩ma 禰nể 阿a 難nan 囊nang 摩ma 那na 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 囊nang 婆bà 竭kiệt 汦# 阿a 囊nang 婆bà 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 肥phì 肥phì 伽già 竭kiệt 汦# 肥phì 肥phì 伽già 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 波ba 咃tha 摩ma 毘tỳ 羅la 沙sa 濘nính 波ba 咃tha 摩ma 毘tỳ 羅la 沙sa 拏noa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 毘tỳ 荼đồ 竭kiệt 汦# 毘tỳ 荼đồ 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 兜đâu 利lợi 移di 竭kiệt 汦# 阿a 兜đâu 利lợi 移di 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 吃cật 多đa 若nhược 竭kiệt 汦# 吃cật 多đa 若nhược 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 僧tăng 奢xa 蛇xà 三tam 牟mâu 陀đà 伽già 多đa 竭kiệt 汦# 僧tăng 奢xa 蛇xà 三tam 牟mâu 陀đà 伽già 多đa 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 婆bà 蛇xà 竭kiệt 汦# 阿a 婆bà 蛇xà 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 肥phì 摩ma 坻để 肥phì 机cơ 拏noa 竭kiệt 汦# 肥phì 摩ma 坻để 肥phì 机cơ 拏noa 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 婆bà 羅la 肥phì 竭kiệt 汦# 婆bà 羅la 肥phì 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 波ba 婆bà 闍xà 肥phì 目mục 企xí 波ba 婆bà 闍xà 肥phì 目mục 呿khư 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 多đa 留lưu 肥phì 竭kiệt 汦# 多đa 留lưu 肥phì 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 奢xa 蛇xà 竭kiệt 汦# 三tam 波ba 那na 阿a 奢xa 蛇xà 竭kiệt 多đa 三tam 波ba 那na 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 題đề 婆bà 僧tăng 迦ca 摩ma 拏noa 題đề 婆bà 僧tăng 迦ca 摩ma 拏noa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 咃tha 那na 彌di 他tha 肥phì 竭kiệt 汦# 咃tha 那na 彌di 他tha 肥phì 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 阿a 囊nang 嵐lam 脾tì 阿a 囊nang 嵐lam 婆bà 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 羅la 多đa 那na 遏át 旨chỉ 竭kiệt 汦# 羅la 多đa 那na 遏át 旨chỉ 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 瞿cù 梨lê 迦ca 陀đà 兜đâu 肥phì 迦ca 咩mế 瞿cù 利lợi 迦ca 陀đà 兜đâu 肥phì 迦ca 摩ma 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 肥phì 不bất 羅la 竭kiệt 汦# 肥phì 不bất 羅la 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 舍xá 多đa 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 那na 蛇xà 那na 蒙mông 坻để 竭kiệt 汦# 那na 蛇xà 那na 蒙mông 坻để 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 舍xá 多đa 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 娑sa 羅la 和hòa 羅la 伽già 汦# 娑sa 羅la 和hòa 羅la 伽già 多đa 目mục 呿khư 波ba 利lợi 簸phả 梨lê 目mục 呿khư 博bác 伽già 汦# 薩tát 智trí 薩tát 多đa 尼ni 羅la 移di 浮phù 汦# 浮phù 多đa 尼ni 羅la 移di 蛇xà 咃tha 脾tì 蛇xà 咃tha 和hòa 尼ni 羅la 移di 阿a 尼ni 羅la 移di 尼ni 羅la 蛇xà 波ba 竭kiệt 祇kỳ 沙sa 攡# 娑sa 羅la 和hòa 坻để 因nhân 偷thâu 末mạt 坻để 耶da 奢xa 末mạt 坻để 仇cừu 拏noa 末mạt 坻để 那na 蛇xà 末mạt 坻để 多đa 羅la 末mạt 坻để 伽già 坻để 末mạt 坻để 迦ca 呿khư 末mạt 坻để 伽già 摩ma 囊nang 末mạt 坻để 阿a 那na 放phóng 㹧# 末mạt 坻để 娑sa 羅la 末mạt 坻để 姪điệt 荼đồ 末mạt 坻để 阿a 脾tì 波ba 路lộ 波ba 末mạt 坻để 蛇xà 咃tha 婆bà 末mạt 坻để 那na 蛇xà 那na 末mạt 坻để 阿a 斤cân 遮già 那na 末mạt 坻để 癡si 羅la 末mạt 坻để 那na 伽già 末mạt 坻để 竭kiệt 坻để 修tu 竭kiệt 坻để 阿a 波ba 竭kiệt 坻để 阿a 留lưu 拏noa 竭kiệt 坻để 遮già 羅la 竭kiệt 坻để 阿a 遮già 羅la 竭kiệt 坻để 阿a [跳-兆+(亶-旦+且)]# 多đa 竭kiệt 坻để 婆bà 羅la 肥phì 伽già 摩ma 那na 竭kiệt 坻để 差sai 芒mang 竭kiệt 坻để 阿a 婆bà 蛇xà 竭kiệt 坻để 尸thi 婆bà 竭kiệt 坻để 涅niết 槃bàn 拏noa 竭kiệt 坻để 蛇xà 咃tha 和hòa 竭kiệt 坻để 阿a 肥phì 波ba 梨lê 多đa 竭kiệt 坻để 竭kiệt 坻để 阿a 波ba 伽già 多đa 竭kiệt 坻để 修tu 那na 蛇xà 竭kiệt 坻để 阿a 肥phì 羅la 肥phì 罰phạt 耆kỳ 汦# 摩ma 陀đà 肥phì 罰phạt 耆kỳ 汦# 滿mãn 那na 肥phì 罰phạt 耆kỳ 汦# 阿a 多đa 肥phì 罰phạt 耆kỳ 汦# 阿a 那na 移di 肥phì 罰phạt 耆kỳ 汦# 伽già 那na 肥phì 伐phạt 耆kỳ 汦# 迦ca 羅la 肥phì 伐phạt 耆kỳ 汦# 阿a 娑sa 羅la 肥phì 伐phạt 耆kỳ 汦# 摩ma 坻để 竭kiệt 汦# 那na 蛇xà 竭kiệt 汦# 姪điệt 坻để 竭kiệt 汦# 摩ma 坻để 竭kiệt 汦# 滅diệt 坻để 竭kiệt 汦# 多đa 咃tha 伽già 多đa 竭kiệt 汦# 多đa 咃tha 婆bà 阿a 那na 脾tì 陀đà 㝹nậu 竭kiệt 汦# 但đãn 摩ma 陀đà 坻để 阿a 射xạ 脾tì 陀đà 㝹nậu 竭kiệt 汦# 竭kiệt 坻để 脾tì 射xạ 蛇xà 竭kiệt 汦# 娑sa 羅la 脾tì 犾# 啝# 耆kỳ 羅la 摩ma 耶da 三tam 摩ma 提đề 目mục 呿khư 竭kiệt 汦# 薩tát 婆bà 多đa 咃tha 竭kiệt 多đa 目mục 呿khư 那na 耶da 蛇xà 咃tha 娑sa 㝹nậu 菩bồ 陀đà 帝đế 墮đọa 三tam 曼mạn 多đa 仇cừu 那na 㝹nậu 扇thiên 娑sa 多đa 咃tha 竭kiệt 多đa 浮phù 彌di 阿a 㝹nậu 菩bồ 陀đà 㝹nậu 竭kiệt 汦#

如như 是thị 尊Tôn 勝Thắng 此thử 是thị 一Nhất 切Thiết 諸Chư 法Pháp 入Nhập 無Vô 量Lượng 門Môn 陀Đà 羅La 尼Ni 若nhược 得đắc 此thử 陀đà 羅la 尼ni 菩Bồ 薩Tát 能năng 持trì 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 能năng 遊du 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 能năng 持trì 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 所sở 說thuyết 一nhất 切thiết 世thế 間gian 經kinh 書thư 醫y 方phương 咒chú 術thuật 圍vi 陀đà 經kinh 典điển 悉tất 能năng 持trì 之chi 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 言ngôn 語ngữ 能năng 出xuất 能năng 入nhập 能năng 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 之chi 心tâm 善thiện 知tri 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 辭từ 音âm 如như 其kỳ 言ngôn 音âm 能năng 即tức 至chí 如như 是thị 一nhất 切thiết 道đạo 中trung 能năng 知tri 實thật 不bất 實thật 法pháp 得đắc 念niệm 堅kiên 固cố 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 所sở 應ưng 供cúng 養dường 能năng 以dĩ 一nhất 指chỉ 動động 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 能năng 使sử 彼bỉ 眾chúng 生sanh 無vô 驚kinh 畏úy 想tưởng 能năng 以dĩ 一nhất 念niệm 知tri 於ư 三tam 世thế 能năng 斷đoạn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 疑nghi 悔hối 能năng 使sử 眾chúng 生sanh 修tu 決quyết 定định 行hành 更cánh 無vô 疑nghi 滯trệ 常thường 得đắc 善thiện 念niệm 終chung 不bất 依y 事sự 諸chư 天thiên 得đắc 無vô 量lượng 諸chư 三tam 昧muội 門môn 得đắc 宿túc 命mạng 智trí 常thường 得đắc 化hóa 生sanh 不bất 受thọ 胎thai 生sanh 常thường 坐tọa 蓮liên 花hoa 終chung 不bất 生sanh 於ư 惡ác 趣thú 受thọ 身thân 若nhược 受thọ 身thân 處xứ 身thân 中trung 無vô 諸chư 蟲trùng 戶hộ 於ư 一nhất 切thiết 生sanh 處xứ 常thường 得đắc 是thị 陀đà 羅la 尼ni 永vĩnh 不bất 生sanh 於ư 無vô 佛Phật 國quốc 土độ 常thường 得đắc 無vô 盡tận 寶bảo 手thủ 得đắc 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 國quốc 得đắc 如như 實thật 方phương 便tiện 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 能năng 知tri 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 所sở 行hành 能năng 知tri 眾chúng 生sanh 善thiện 不bất 善thiện 心tâm 能năng 知tri 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 所sở 修tu 行hành 法pháp 得đắc 樂nhạo 說thuyết 方phương 便tiện 得đắc 無Vô 盡Tận 藏Tạng 陀Đà 羅La 尼Ni 得đắc 善Thiện 喜Hỷ 陀Đà 羅La 尼Ni 得đắc 波Ba 修Tu 蜜Mật 陀Đà 羅La 尼Ni 得đắc 無Vô 量Lượng 稱Xưng 陀Đà 羅La 尼Ni 得đắc 一Nhất 切Thiết 聞Văn 持Trì 陀Đà 羅La 尼Ni 得đắc 無Vô 畏Úy 陀Đà 羅La 尼Ni

復phục 次thứ 尊Tôn 勝Thắng 舉cử 要yếu 言ngôn 之chi 是thị 人nhân 能năng 得đắc 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 虛hư 空không 法Pháp 界Giới 微vi 塵trần 數số 不bất 忘vong 陀đà 羅la 尼ni 得đắc 法Pháp 界Giới 虛hư 空không 界giới 一nhất 切thiết 世thế 界giới 水thủy 界giới 渧đề 數số 得đắc 如như 是thị 等đẳng 不bất 忘vong 陀đà 羅la 尼ni 得đắc 法Pháp 界Giới 虛hư 空không 界giới 盡tận 未vị 來lai 際tế 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 滿mãn 中trung 大đại 火hỏa 一nhất 切thiết 火hỏa 焰diễm 生sanh 滅diệt 等đẳng 數số 得đắc 如như 是thị 等đẳng 不bất 忘vong 陀đà 羅la 尼ni

復phục 次thứ 得đắc 如như 是thị 法Pháp 界Giới 虛hư 空không 界giới 盡tận 未vị 來lai 際tế 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 及cập 大đại 地địa 草thảo 木mộc 碎toái 為vi 微vi 塵trần 得đắc 如như 是thị 數số 不bất 忘vong 陀đà 羅la 尼ni

復phục 次thứ 得đắc 法Pháp 界Giới 虛hư 空không 界giới 盡tận 未vị 來lai 際tế 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 以dĩ 恒Hằng 沙sa 數số 及cập 微vi 塵trần 等đẳng 不bất 忘vong 陀đà 羅la 尼ni 得đắc 諸Chư 佛Phật 現Hiện 在Tại 心Tâm 念Niệm 陀Đà 羅La 尼Ni 如như 是thị 等đẳng

尊Tôn 勝Thắng 得đắc 如như 是thị 陀đà 羅la 尼ni 菩Bồ 薩Tát 能năng 得đắc 如như 是thị 等đẳng 不bất 可khả 思tư 議nghị 百bách 千thiên 陀đà 羅la 尼ni 乃nãi 至chí 不bất 可khả 思tư 議nghị 無vô 量lượng 百bách 千thiên 三tam 昧muội 門môn

尊Tôn 勝Thắng 若nhược 有hữu 人nhân 善thiện 誦tụng 在tại 心tâm 是thị 人nhân 無vô 非phi 人nhân 畏úy 羅la 剎sát 畏úy 比tỉ 舍xá 遮già 畏úy 若nhược 在tại 阿a 練luyện 若nhã 處xứ 無vô 卑ty 利lợi 多đa 畏úy 及cập 師sư 子tử 虎hổ 狼lang 惡ác 獸thú 毒độc 蟲trùng 賊tặc 盜đạo 惡ác 人nhân 及cập 毛mao 竪thụ 等đẳng 畏úy 若nhược 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 者giả 若nhược 為vị 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 所sở 捉tróc 疾tật 得đắc 解giải 脫thoát 若nhược 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 者giả 一nhất 切thiết 惡ác 毒độc 若nhược 身thân 內nội 若nhược 身thân 外ngoại 不bất 能năng 為vi 患hoạn 若nhược 有hữu 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 處xứ 若nhược 村thôn 落lạc 城thành 邑ấp 若nhược 眾chúng 中trung 若nhược 僧Tăng 房phòng 若nhược 經kinh 行hành 處xứ 終chung 無vô 一nhất 切thiết 方phương 道đạo 起khởi 屍thi 等đẳng 鬼quỷ 又hựu 無vô 王vương 難nạn 盜đạo 賊tặc 水thủy 火hỏa 刀đao 毒độc 惡ác 鬼quỷ 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 毒độc 龍long 等đẳng 畏úy

復phục 次thứ 尊Tôn 勝Thắng 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 若nhược 在tại 家gia 若nhược 出xuất 家gia 修tu 行hành 淨tịnh 行hành 著trước 淨tịnh 衣y 服phục 以dĩ 好hảo 香hương 華hoa 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 心tâm 念niệm 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 若nhược 有hữu 病bệnh 人nhân 若nhược 頭đầu 痛thống 若nhược 瘧ngược 病bệnh 苦khổ 風phong 病bệnh 若nhược 熱nhiệt 病bệnh 冷lãnh 病bệnh 若nhược 眾chúng 生sanh 苦khổ 動động 一nhất 日nhật 若nhược 二nhị 日nhật 若nhược 三tam 日nhật 若nhược 四tứ 日nhật 若nhược 常thường 病bệnh 若nhược 眼nhãn 痛thống 若nhược 齒xỉ 牙nha 痛thống 若nhược 腹phúc 痛thống 若nhược 背bối 痛thống 若nhược 惡ác 風phong 若nhược 失thất 念niệm 若nhược 鬼quỷ 所sở 著trước 如như 是thị 等đẳng 病bệnh 是thị 人nhân 為vi 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 手thủ 摩ma 捫môn 之chi

尊Tôn 勝Thắng 若nhược 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 一nhất 百bách 九cửu 十thập 八bát 遍biến 若nhược 諸chư 病bệnh 諸chư 怖bố 畏úy 不bất 除trừ 滅diệt 者giả 無vô 有hữu 是thị 處xứ

何hà 以dĩ 故cố 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 以dĩ 此thử 陀đà 羅la 尼ni 擁ủng 護hộ 眾chúng 生sanh 未vị 來lai 諸chư 佛Phật 亦diệc 以dĩ 此thử 陀đà 羅la 尼ni 擁ủng 護hộ 眾chúng 生sanh 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 亦diệc 以dĩ 此thử 陀đà 羅la 尼ni 擁ủng 護hộ 眾chúng 生sanh

尊Tôn 勝Thắng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 有hữu 大đại 功công 德đức 有hữu 大đại 勢thế 力lực 多đa 為vì 眾chúng 生sanh 作tác 大đại 利lợi 益ích 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 善thiện 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 持trì 在tại 心tâm 者giả 有hữu 八bát 十thập 億ức 夜dạ 叉xoa 擁ủng 護hộ 是thị 人nhân

爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 有hữu 夜dạ 叉xoa 王vương 名danh 奢Xa 臘Lạp 娑Sa 有hữu 千thiên 眷quyến 屬thuộc 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 等đẳng 并tinh 眷quyến 屬thuộc 常thường 當đương 擁ủng 護hộ 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 人nhân

世Thế 尊Tôn 大đại 雪Tuyết 山Sơn 中trung 有hữu 好hảo 藥dược 草thảo 名danh 益Ích 精Tinh 氣Khí 此thử 藥dược 德đức 力lực 能năng 令linh 一nhất 切thiết 閻Diêm 浮Phù 提Đề 所sở 有hữu 藥dược 草thảo 增tăng 長trưởng 勢thế 力lực

世Thế 尊Tôn 我ngã 常thường 以dĩ 此thử 妙diệu 藥dược 灑sái 散tán 此thử 人nhân 益ích 其kỳ 氣khí 力lực 使sử 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 人nhân 永vĩnh 不bất 病bệnh 苦khổ 身thân 心tâm 安an 隱ẩn 無vô 有hữu 痛thống 處xứ 臥ngọa 無vô 惡ác 夢mộng

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 復phục 告cáo 尊Tôn 勝Thắng

彼bỉ 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 未vị 成thành 佛Phật 頃khoảnh 常thường 當đương 擁ủng 護hộ 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 者giả 終chung 不bất 放phóng 捨xả 乃nãi 至chí 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 炎Diễm 摩Ma 兜Đâu 率Suất 化Hóa 樂Lạc 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 諸chư 天thiên 子tử 等đẳng 乃nãi 至chí 未vị 成thành 佛Phật 頃khoảnh 常thường 當đương 擁ủng 護hộ 是thị 人nhân

尊Tôn 勝Thắng 持trì 此thử 陀đà 羅la 尼ni 者giả 不bất 得đắc 陰ấm 界giới 諸chư 入nhập 若nhược 不bất 得đắc 陰ấm 界giới 諸chư 入nhập 則tắc 不bất 得đắc 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 若nhược 不bất 得đắc 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 是thị 人nhân 即tức 疾tật 成thành 就tựu 此thử 陀đà 羅la 尼ni

復phục 次thứ 尊Tôn 勝Thắng 諸chư 法pháp 實thật 不bất 可khả 得đắc 但đãn 以dĩ 言ngôn 語ngữ 法pháp 故cố 名danh 為vi 陰ấm 界giới 諸chư 入nhập 陰ấm 界giới 諸chư 入nhập 故cố 名danh 為vi 聚tụ 集tập 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 實thật 無vô 聚tụ 集tập

何hà 以dĩ 故cố 色sắc 性tánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 如như 地địa 地địa 自tự 性tánh 成thành 就tựu 水thủy 水thủy 自tự 性tánh 成thành 就tựu 火hỏa 火hỏa 自tự 性tánh 成thành 就tựu 風phong 風phong 自tự 性tánh 成thành 就tựu 如như 是thị 諸chư 大đại 自tự 性tánh 成thành 就tựu 無vô 增tăng 無vô 減giảm 無vô 有hữu 聚tụ 合hợp 實thật 不bất 可khả 得đắc 無vô 有hữu 處xứ 所sở 云vân 何hà 名danh 色sắc 如như 色sắc 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 亦diệc 復phục 如như 是thị 過quá 去khứ 無vô 作tác 者giả 未vị 來lai 無vô 作tác 者giả 現hiện 在tại 無vô 作tác 者giả

何hà 以dĩ 故cố 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 無vô 形hình 無vô 色sắc 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 法pháp 若nhược 不bất 生sanh 則tắc 無vô 有hữu 滅diệt 若nhược 無vô 生sanh 滅diệt 則tắc 無vô 作tác 為vi

復phục 次thứ 言ngôn 有hữu 色sắc 故cố 則tắc 有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 是thị 色sắc 實thật 不bất 可khả 得đắc 若nhược 色sắc 實thật 不bất 可khả 得đắc 當đương 知tri 則tắc 無vô 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 是thị 故cố 此thử 色sắc 痛thống 想tưởng 行hành 識thức 亦diệc 復phục 如như 是thị 是thị 故cố 能năng 入nhập 者giả 即tức 是thị 入nhập 陀đà 羅la 尼ni 入nhập 此thử 陀đà 羅la 尼ni 者giả 即tức 名danh 入nhập 此thử 陰ấm 若nhược 入nhập 是thị 陰ấm 即tức 名danh 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 此thử 陀đà 羅la 尼ni 者giả 名danh 之chi 為vi 持trì 此thử 持trì 何hà 所sở 持trì 持trì 無vô 所sở 得đắc 名danh 之chi 為vi 持trì 所sở 言ngôn 得đắc 者giả 以dĩ 言ngôn 語ngữ 法pháp 故cố 有hữu 名danh 字tự 音âm 聲thanh 假giả 合hợp 實thật 無vô 所sở 得đắc 假giả 名danh 為vi 作tác 實thật 無vô 陰ấm 無vô 入nhập 實thật 無vô 法pháp 可khả 持trì

何hà 以dĩ 故cố 此thử 無vô 作tác 法pháp 假giả 名danh 為vi 色sắc 此thử 無vô 作tác 法pháp 云vân 何hà 聚tụ 集tập 若nhược 可khả 聚tụ 集tập 假giả 名danh 為vi 陰ấm 若nhược 不bất 聚tụ 集tập 云vân 何hà 名danh 陰ấm

復phục 次thứ 尊Tôn 勝Thắng 猶do 多đa 集tập 諸chư 法pháp 名danh 之chi 為vi 舍xá 名danh 之chi 為vi 城thành 如như 因nhân 有hữu 地địa 墻tường 壁bích 梁lương 柱trụ 椽chuyên 梠lữ 門môn 戶hộ 嚮hướng 牖dũ 名danh 之chi 為vi 舍xá 因nhân 集tập 多đa 舍xá 巷hạng 陌mạch 樓lâu 閣các 埤# 堄# 卻khước 敵địch 園viên 林lâm 池trì 塹tiệm 名danh 之chi 為vi 城thành 若nhược 離ly 此thử 眾chúng 物vật 城thành 不bất 可khả 得đắc

如như 是thị 如như 是thị 尊Tôn 勝Thắng 為vi 假giả 合hợp 眾chúng 緣duyên 名danh 為vi 色sắc 陰ấm 求cầu 此thử 實thật 相tướng 實thật 不bất 可khả 得đắc 若nhược 不bất 可khả 得đắc 何hà 有hữu 聚tụ 集tập 若nhược 無vô 聚tụ 集tập 何hà 處xứ 有hữu 色sắc 如như 色sắc 痛thống 想tưởng 行hành 識thức 亦diệc 復phục 如như 是thị

復phục 次thứ 尊Tôn 勝Thắng 若nhược 入nhập 此thử 陰ấm 即tức 名danh 入nhập 陀đà 羅la 尼ni 門môn

尊Tôn 勝Thắng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 亦diệc 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố 如như 眼nhãn 眼nhãn 不bất 可khả 得đắc 界giới 界giới 不bất 可khả 得đắc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 亦diệc 復phục 如như 是thị

所sở 以dĩ 者giả 何hà 此thử 中trung 實thật 不bất 可khả 得đắc 若nhược 實thật 不bất 可khả 得đắc 是thị 名danh 無vô 物vật 若nhược 無vô 有hữu 物vật 則tắc 無vô 成thành 就tựu 若nhược 無vô 成thành 就tựu 則tắc 無vô 有hữu 生sanh 若nhược 無vô 有hữu 生sanh 則tắc 無vô 有hữu 滅diệt 若nhược 無vô 生sanh 滅diệt 則tắc 無vô 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 但đãn 為vi 世thế 法pháp 有hữu 名danh 字tự 言ngôn 語ngữ 此thử 名danh 字tự 言ngôn 語ngữ 實thật 無vô 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 者giả 亦diệc 無vô 有hữu 言ngôn 世thế 法pháp 者giả 亦diệc 無vô 有hữu 著trước 無vô 著trước 者giả 即tức 是thị 無vô 所sở 有hữu 言ngôn 此thử 諸chư 法pháp 實thật 不bất 可khả 得đắc 實thật 無vô 有hữu 物vật 若nhược 實thật 無vô 物vật 亦diệc 無vô 成thành 就tựu 若nhược 無vô 成thành 就tựu 亦diệc 無vô 有hữu 生sanh 若nhược 無vô 有hữu 生sanh 則tắc 無vô 有hữu 滅diệt 若nhược 無vô 生sanh 滅diệt 則tắc 無vô 三tam 世thế 若nhược 無vô 三tam 世thế 則tắc 無vô 名danh 字tự 則tắc 無vô 相tướng 貌mạo 若nhược 無vô 相tướng 貌mạo 則tắc 無vô 言ngôn 說thuyết 無vô 有hữu 聚tụ 集tập 無vô 有hữu 染nhiễm 著trước 無vô 去khứ 無vô 來lai 無vô 證chứng 無vô 得đắc 非phi 凡phàm 夫phu 地địa 非phi 聲Thanh 聞Văn 地Địa 非phi 緣Duyên 覺Giác 地Địa 非phi 菩Bồ 薩Tát 地Địa 亦diệc 非phi 佛Phật 地Địa 非phi 地địa 非phi 非phi 地địa 若nhược 非phi 地địa 非phi 非phi 地địa 名danh 之chi 為vi 如như 亦diệc 非phi 如như 非phi 非phi 如như 寂tịch 滅diệt 無vô 相tướng 又hựu 假giả 言ngôn 語ngữ 法pháp 名danh 為vi 如Như 來Lai

何hà 以dĩ 故cố 以dĩ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 故cố 此thử 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 是thị 無vô 所sở 有hữu 實thật 不bất 可khả 得đắc 此thử 不bất 可khả 得đắc 者giả 名danh 為vi 如Như 來Lai

復phục 次thứ 尊Tôn 勝Thắng 如như 眼nhãn 界giới 色sắc 界giới 眼nhãn 識thức 界giới 乃nãi 至chí 十thập 八bát 界giới 為vi 言ngôn 語ngữ 法pháp 故cố 為vi 之chi 作tác 名danh 如như 地địa 界giới 為vi 眾chúng 生sanh 言ngôn 語ngữ 法pháp 故cố 為vi 作tác 種chủng 種chủng 名danh 如như 是thị 如như 是thị

尊Tôn 勝Thắng 此thử 言ngôn 語ngữ 法pháp 名danh 為vi 法Pháp 界Giới 若nhược 入nhập 此thử 法Pháp 界Giới 者giả 名danh 入nhập 此thử 陀đà 羅la 尼ni 彼bỉ 中trung 言ngôn 入nhập 何hà 者giả 名danh 入nhập 所sở 言ngôn 入nhập 者giả 入nhập 無vô 所sở 入nhập

何hà 以dĩ 故cố 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 實thật 無vô 有hữu 物vật 若nhược 實thật 無vô 物vật 則tắc 無vô 成thành 就tựu 若nhược 無vô 成thành 就tựu 則tắc 是thị 無vô 生sanh 若nhược 無vô 有hữu 生sanh 則tắc 是thị 無vô 滅diệt 若nhược 無vô 生sanh 滅diệt 則tắc 無vô 三tam 世thế 但đãn 為vi 諸chư 法pháp 假giả 立lập 名danh 字tự 然nhiên 此thử 諸chư 法pháp 及cập 言ngôn 說thuyết 名danh 字tự 實thật 空không 無vô 相tướng 法pháp 若nhược 無vô 相tướng 即tức 是thị 無vô 願nguyện 若nhược 是thị 無vô 願nguyện 即tức 無vô 去khứ 來lai 動động 轉chuyển 戲hí 論luận

善thiện 男nam 子tử 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 實thật 性tánh 如như 是thị 無vô 有hữu 欺khi 誑cuống

尊Tôn 勝Thắng 於ư 後hậu 世thế 中trung 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 若nhược 有hữu 書thư 寫tả 讀độc 誦tụng 若nhược 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 此thử 陀đà 羅la 尼ni 者giả 是thị 人nhân 所sở 得đắc 功công 德đức 除trừ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 無vô 有hữu 能năng 說thuyết 此thử 人nhân 功công 德đức 者giả

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 六lục 種chủng 震chấn 動động 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 作tác 諸chư 伎kỹ 樂nhạc 雨vũ 諸chư 天thiên 華hoa 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 人nhân 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 有hữu 一nhất 千thiên 人nhân 發phát 無vô 上thượng 道Đạo 心tâm 九cửu 千thiên 三tam 百bách 諸chư 天thiên 同đồng 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 勝Thắng 及cập 一nhất 切thiết 他tha 方phương 來lai 會hội 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 及cập 闍Xà 婆Bà 遮Già 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 并tinh 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 及cập 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 修tu 羅la 等đẳng 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

尊Tôn 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 所Sở 問Vấn 一Nhất 切Thiết 諸Chư 法Pháp 入Nhập 無Vô 量Lượng 門Môn 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

爾nhĩ 時thời 三tam 千thiên 日nhật 月nguyệt 諸chư 天thiên 王vương 諸chư 龍long 王vương 諸chư 阿a 須tu 倫luân 王vương 主chủ 天thiên 地địa 大đại 鬼quỷ 神thần 及cập 天thiên 魔ma 王vương 火hỏa 神thần 王vương 山sơn 神thần 王vương 樹thụ 神thần 王vương 諸chư 神thần 王vương 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 叉xoa 手thủ 作tác 禮lễ 奉phụng 行hành 誦tụng 此thử 咒chú 者giả 我ngã 日nhật 日nhật 往vãng 供cúng 養dường 便tiện 不bất 橫hoạnh 死tử 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 皆giai 不bất 得đắc 便tiện 持trì 是thị 咒chú 所sở 在tại 處xứ 諸chư 天thiên 王vương 諸chư 須tu 倫luân 王vương 諸chư 大đại 鬼quỷ 將tướng 軍quân 皆giai 共cộng 敬kính 護hộ 承thừa 事sự 之chi 學học 是thị 咒chú 者giả 自tự 致trí 作tác 佛Phật

闍xà 梨lê 摩ma 訶ha 闍xà 梨lê 闍xà 羅la 尼ni 優ưu 佉khư 目mục 佉khư 沙sa 波ba 提đề 摩ma 訶ha 沙sa 波ba 提đề

受thọ 持trì 是thị 句cú 咒chú 諷phúng 讀độc 誦tụng 識thức 七thất 世thế 生sanh 宿túc 命mạng 受thọ 持trì 者giả 一nhất 切thiết 浮phù 陀đà 鬼quỷ 神thần 若nhược 人nhân 非phi 人nhân 不bất 得đắc 嬈nhiễu 近cận 毒độc 蛇xà 不bất 敢cảm 螫thích 毒độc 藥dược 自tự 然nhiên 除trừ 刀đao 亦diệc 不bất 能năng 傷thương 王vương 亦diệc 不bất 敢cảm 害hại 梵Phạm 亦diệc 不bất 嗔sân 之chi 七thất 十thập 億ức 佛Phật 所sở 說thuyết 犯phạm 是thị 咒chú 者giả 當đương 犯phạm 重trọng 罪tội

復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 彌Di 勒Lặc 等đẳng 八bát 十thập 人nhân

我ngã 亦diệc 當đương 說thuyết 是thị 持trì 句cú 咒chú

阿a 知tri 和hòa 知tri 吒tra 佉khư 吒tra 羅la 羅la 理lý 彌di 驢lư 留lưu 彌di 善thiện 梨lê 提đề 梨lê

受thọ 是thị 持trì 句cú 咒chú 諷phúng 誦tụng 讀độc 識thức 十thập 四tứ 世thế 宿túc 命mạng 是thị 持trì 句cú 咒chú 八bát 十thập 四tứ 億ức 佛Phật 所sở 說thuyết 犯phạm 是thị 咒chú 當đương 獲hoạch 重trọng 罪tội

阿a 知tri 和hòa 知tri 那na 知tri 鳩cưu 那na 知tri 提đề 梨lê 沙sa 羅la 波ba 提đề 阿a 那na 波ba 提đề 波ba 那na 提đề 迦ca 和hòa 尼ni 摩ma 訶ha 迦ca 和hòa 尼ni

受thọ 是thị 持trì 句cú 咒chú 諷phúng 誦tụng 讀độc 識thức 無vô 數số 世thế 宿túc 命mạng 受thọ 持trì 者giả 一nhất 切thiết 浮phù 陀đà 鬼quỷ 神thần 若nhược 人nhân 非phi 人nhân 不bất 敢cảm 嬈nhiễu 近cận 毒độc 蛇xà 不bất 敢cảm 螫thích 毒độc 藥dược 自tự 然nhiên 除trừ 刀đao 亦diệc 不bất 能năng 傷thương 王vương 亦diệc 不bất 敢cảm 害hại 梵Phạm 亦diệc 不bất 瞋sân 之chi 是thị 持trì 句cú 咒chú 無vô 數số 億ức 佛Phật 所sở 說thuyết 犯phạm 是thị 咒chú 者giả 當đương 獲hoạch 重trọng 罪tội

是thị 持trì 句cú 咒chú 咒chú 於ư 枯khô 樹thụ 令linh 生sanh 華hoa 葉diệp 百bách 病bệnh 消tiêu 除trừ 自tự 然nhiên 安an 隱ẩn 辟tịch 除trừ 凶hung 害hại 南Nam 無mô 佛Phật 令linh 我ngã 所sở 咒chú 皆giai 得đắc 從tùng 願nguyện

佛Phật 說thuyết 陀đà 隣lân 尼ni 鉢bát

聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 祇Kỳ 桓Hoàn 給Cấp 飯Phạn 孤Cô 獨Độc 精Tinh 舍Xá

闍xà 離ly 摩ma 訶ha 闍xà 離ly 闍xà 蘭lan 尼ni 惰nọa 綺ỷ 目mục 低đê 三tam 波ba 提đề 摩ma 訶ha 三tam 波ba 提đề

受thọ 持trì 諷phúng 誦tụng 讀độc 識thức 七thất 世thế 生sanh 宿túc 命mạng 是thị 陀đà 隣lân 尼ni 鉢bát 七thất 十thập 七thất 億ức 佛Phật 所sở 說thuyết

頞át 䩚# 拔bạt 䩚# 𢴧# 吒tra 吱chi 扠tra 離ly 勒lặc 吱chi 羅la 嵐lam 彌di 樓lâu 嵐lam 彌di 醯hê 離ly 彌di 離ly 鞮đê 離ly

是thị 陀đà 隣lân 尼ni 鉢bát 奉phụng 持trì 諷phúng 誦tụng 讀độc 識thức 十thập 四tứ 世thế 先tiên 死tử 宿túc 命mạng 是thị 陀đà 隣lân 尼ni 鉢bát 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 億ức 佛Phật 所sở 說thuyết

頞át 鞮đê 拔bạt 鞮đê 涅niết 䩚# 鳩cưu 涅niết 鞮đê 鐵thiết 離ly 莎sa 羅la 波ba 提đề 安an 那na 波ba 提đề 那na 那na 波ba 提đề 迦ca 偷thâu 呢# 摩ma 訶ha 迦ca 偷thâu 呢#

受thọ 是thị 陀đà 隣lân 尼ni 鉢bát 持trì 諷phúng 誦tụng 讀độc 識thức 無vô 央ương 數số 世thế 生sanh 宿túc 命mạng 不bất 可khả 稱xưng 計kế 億ức 佛Phật 所sở 說thuyết

闍xà 離ly 摩ma 訶ha 闍xà 離ly 闍xà 利lợi 泥nê 阿a 踦# 摩ma 踦# 婆bà 婆bà 帝đế 摩ma 訶ha 娑sa 婆bà 帝đế 娑sa 慢mạn 帝đế 摩ma 訶ha 娑sa 慢mạn 帝đế

能năng 自tự 憶ức 念niệm 七thất 世thế 生sanh 事sự 此thử 陀đà 羅la 尼ni 句cú 七thất 十thập 七thất 億ức 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết

阿a 智trí 婆bà 智trí 那na 智trí 究cứu 那na 智trí 阿a 㝹nậu 婆bà 帝đế 婆bà 帝đế 婆bà 帝đế 迦ca 賜tứ 摩ma 訶ha 迦ca 賜tứ 赴phó 陀đà 摩ma 訶ha 赴phó 陀đà 赴phó 赴phó 陀đà 赴phó 奢xa 婆bà 帝đế

能năng 自tự 億ức 念niệm 十thập 二nhị 世thế 生sanh 事sự

阿A 難Nan 此thử 咒chú 是thị 八bát 十thập 二nhị 億ức 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết

阿a 踦# 摩ma 踦# 那na 踦# 那na 祈kỳ 尼ni 那na 伽già 娑sa 離ly 娑sa 羅la 尼ni 離ly 闍xà 醯hê 離ly 闍xà 醯hê 羅la 婆bà 帝đế 禪thiền 帝đế 離ly 禪thiền 帝đế 羅la 婆bà 帝đế

能năng 自tự 憶ức 念niệm 十thập 三tam 世thế 事sự

阿A 難Nan 此thử 陀đà 羅la 尼ni 句cú 九cửu 十thập 九cửu 億ức 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết

阿a 智trí 那na 智trí 仇cừu 那na 智trí 踔xước 踦# 踔xước 荼đồ 踦# 樓lâu 樓lâu 彌di 醯hê 離ly 毘tỳ 離ly 疋thất 離ly

能năng 自tự 憶ức 念niệm 十thập 四tứ 世thế 事sự

阿A 難Nan 此thử 咒chú 是thị 九cửu 十thập 九cửu 億ức 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 是thị 陀đà 羅la 尼ni 句cú 者giả 我ngã 等đẳng 常thường 當đương 守thủ 護hộ 是thị 人nhân

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 便tiện 說thuyết 偈kệ 言ngôn

是thị 陀đà 羅la 尼ni 經Kinh
諸chư 佛Phật 先tiên 已dĩ 說thuyết

我ngã 今kim 亦diệc 演diễn 暢sướng

饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 故cố



若nhược 人nhân 聞văn 此thử 咒chú
廣quảng 生sanh 信tín 樂nhạo 心tâm

能năng 憶ức 念niệm 前tiền 世thế

至chí 于vu 十thập 四tứ 生sanh



人nhân 有hữu 信tín 樂nhạo 心tâm
聞văn 持trì 如như 此thử 咒chú

其kỳ 所sở 住trụ 來lai 處xứ

不bất 遭tao 諸chư 厄ách 難nạn



無vô 有hữu 人nhân 非phi 人nhân
鳩cưu 槃bàn 富phú 單đơn 那na

能năng 為vi 作tác 惱não 患hoạn

誦tụng 持trì 此thử 咒chú 故cố



不bất 為vị 刀đao 所sở 傷thương
毒độc 亦diệc 不bất 能năng 害hại

不bất 為vị 他tha 所sở 殺sát

誦tụng 持trì 此thử 咒chú 故cố



天Thiên 魔Ma 王Vương 波Ba 旬Tuần
欲dục 界giới 中trung 特đặc 尊tôn

不bất 能năng 作tác 留lưu 難nạn

誦tụng 持trì 此thử 咒chú 故cố



父phụ 母mẫu 及cập 兄huynh 弟đệ
眷quyến 屬thuộc 及cập 親thân 友hữu

不bất 逢phùng 諸chư 衰suy 禍họa

誦tụng 持trì 此thử 咒chú 故cố



於ư 百bách 千thiên 億ức 劫kiếp
造tạo 作tác 不bất 善thiện 業nghiệp

七thất 日nhật 能năng 令linh 淨tịnh

誦tụng 持trì 此thử 咒chú 故cố



菩Bồ 薩Tát 於ư 億ức 劫kiếp
積tích 集tập 諸chư 福phước 德đức

七thất 日nhật 能năng 令linh 勝thắng

誦tụng 持trì 此thử 咒chú 故cố



四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 等đẳng
護hộ 世thế 間gian 四tứ 方phương

拘câu 毘tỳ 羅la 提đề 頭đầu

博bác 叉xoa 毘tỳ 樓lâu 荼đồ



大đại 臣thần 諸chư 眷quyến 屬thuộc
歡hoan 喜hỷ 而nhi 稱xưng 讚tán

恭cung 敬kính 常thường 守thủ 護hộ

誦tụng 持trì 此thử 咒chú 故cố



安An 隱Ẩn 囑Chúc 累Lụy 滿Mãn 具Cụ 足Túc 王Vương 如Như 來Lai 紺Cám 琉Lưu 璃Ly 具Cụ 足Túc 王Vương 如Như 來Lai 勸Khuyến 助Trợ 眾Chúng 善Thiện 具Cụ 足Túc 王Vương 如Như 來Lai 無Vô 憂Ưu 德Đức 具Cụ 足Túc 王Vương 如Như 來Lai 藥Dược 師Sư 具Cụ 足Túc 王Vương 如Như 來Lai 蓮Liên 華Hoa 具Cụ 足Túc 王Vương 如Như 來Lai 算Toán 擇Trạch 合Hợp 會Hội 具Cụ 足Túc 王Vương 如Như 來Lai 解Giải 散Tán 一Nhất 切Thiết 縛Phược 具Cụ 足Túc 王Vương 如Như 來Lai

持trì 八bát 佛Phật 名danh

疾tật 得đắc 無vô 上thượng 道Đạo
億ức 劫kiếp 阿a 僧tăng 祇kỳ

行hành 惡ác 悉tất 消tiêu 除trừ

速tốc 得đắc 明minh 解giải 教giáo

飛phi 行hành 到đáo 諸chư 剎sát

疾tật 得đắc 泥Nê 洹Hoàn 道Đạo



南nam 無mô 佛phật 陀đà 南nam 無mô 達đạt 摩ma 南nam 無mô 僧tăng 伽già 南nam 無mô 摩ma 呵ha 梨lê 師sư 毘tỳ 闍xà 羅la 闍xà 譪# 屈khuất 陀đà 建kiến 陀đà 娑sa 滿mãn 馱đà 跋bạt 闍xà 邏la 翅sí 陀đà 建kiến 崛quật 荼đồ 誓thệ 荼đồ 遮già 利lợi 遮già 利lợi 摩ma 訶ha 遮già 利lợi 哹# 摩ma 利lợi 哹# 摩ma 勒lặc 翅sí 悉tất 耽đam 鞞bệ 闍xà 鞞bệ 阿a 闍xà 鞞bệ 匊cúc 究cứu 匊cúc 匊cúc 翅sí 薩tát 婆bà 陀đà 羅la 尼ni 翅sí 阿a 扇thiên 提đề 摩ma 俱câu 梨lê 摩ma 詣nghệ 呼hô 彌di 呼hô 彌di 呼hô 摩ma 呼hô 摩ma 娑sa 禍họa 呵ha

過quá 去khứ 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 未vị 來lai 彌Di 勒Lặc 賢Hiền 劫Kiếp 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 當đương 宣tuyên 說thuyết 善thiện 治trị 四tứ 大đại 增tăng 損tổn 亦diệc 治trị 心tâm 內nội 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 亦diệc 治trị 業nghiệp 障chướng 犯phạm 戒giới 諸chư 惡ác 永vĩnh 盡tận

尊Tôn 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

北bắc 齊tề 居cư 士sĩ 萬vạn 天thiên 懿# 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 16/1/2017 ◊ Cập nhật: 16/1/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam