大Đại 七Thất 寶Bảo 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 窮Cùng 精Tinh 舍Xá

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 受thọ 持trì 此thử 大Đại 七Thất 寶Bảo 陀Đà 羅La 尼Ni 咒chú

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 即tức 便tiện 說thuyết 之chi

寫tả 地địa 也dã 貸thải 曇đàm 坻để 闍xà 律luật 提đề 波ba 羅la 若nhược 波ba 羅la 式thức 叉xoa 仇cừu 拏noa 比tỉ 荼đồ

阿A 難Nan 若nhược 有hữu 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 修tu 行hành 此thử 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 盡tận 其kỳ 形hình 命mạng 一nhất 切thiết 怨oán 仇cừu 能năng 令linh 歡hoan 喜hỷ 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 刀đao 不bất 能năng 傷thương 水thủy 不bất 能năng 溺nịch 無vô 方phương 道đạo 鬼quỷ 魅mị 所sở 持trì 若nhược 天thiên 龍long 阿a 修tu 羅la 乾càn 闥thát 婆bà 乃nãi 至chí 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng

阿A 難Nan 此thử 七thất 寶bảo 咒chú 若nhược 至chí 水thủy 火hỏa 中trung 若nhược 怨oán 賊tặc 中trung 若nhược 食thực 毒độc 若nhược 方phương 道đạo 毒độc 應ưng 念niệm 此thử 咒chú 若nhược 怖bố 畏úy 毛mao 豎thụ 等đẳng 悉tất 得đắc 解giải 脫thoát 以dĩ 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 威uy 德đức 尸Thi 棄Khí 神thần 力lực 比Tỉ 尸Thi 婆Bà 智trí 慧tuệ 拘Câu 婁Lâu 孫Tôn 佛Phật 力lực 迦Ca 那Na 牟Mâu 尼Ni 戒giới 迦Ca 葉Diếp 功công 德đức 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 精tinh 進tấn 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 悉tất 除trừ 怖bố 畏úy 令linh 得đắc 安an 吉cát

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

大Đại 七Thất 寶Bảo 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

失thất 譯dịch 人nhân 名danh 。 今kim 附phụ 梁Lương 錄lục

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 23/12/2016 ◊ Cập nhật: 23/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam