增Tăng 慧Tuệ 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 大Đại 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 住trú 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 爾nhĩ 時thời 諸chư 天thiên 子tử 等đẳng 來lai 詣nghệ 菩Bồ 薩Tát 恭cung 敬kính 圍vi 繞nhiễu 而nhi 為vi 聽thính 法Pháp

時thời 有hữu 菩Bồ 薩Tát 名danh 童Đồng 子Tử 相Tướng 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 白bạch 大Đại 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát

唯duy 願nguyện 慈từ 悲bi 為vì 我ngã 等đẳng 故cố 說thuyết 增Tăng 慧Tuệ 陀Đà 羅La 尼Ni 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 少thiểu 智trí 鈍độn 根căn 愚ngu 昧muội 眾chúng 生sanh 令linh 使sử 得đắc 聞văn 增tăng 彼bỉ 智trí 慧tuệ

時thời 大Đại 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 即tức 為vi 宣tuyên 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 曰viết

怛đát 儞nễ 也dã 他tha 唵án 閉bế 祖tổ 閉bế 祖tổ 鉢bát 囉ra 倪nghê 也dã 嚩phạ 哩rị 馱đà 儞nễ 惹nhạ 囉ra 惹nhạ 囉ra 彌di 馱đà 嚩phạ 哩rị 馱đà 儞nễ 地địa 哩rị 地địa 哩rị 沒một 弟đệ 嚩phạ 哩rị 馱đà 彌di 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 大Đại 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 此thử 陀đà 羅la 尼ni 已dĩ 告cáo 童Đồng 子Tử 相Tướng 言ngôn

若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 智trí 慧tuệ 鈍độn 劣liệt 根căn 性tánh 暗ám 昧muội 多đa 所sở 忘vong 失thất 發phát 志chí 誠thành 心tâm 於ư 此thử 增Tăng 慧Tuệ 陀Đà 羅La 尼Ni 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 書thư 寫tả 供cúng 養dường 此thử 人nhân 速tốc 得đắc 廣quảng 大đại 智trí 慧tuệ 明minh 記ký 不bất 忘vong

若nhược 人nhân 以dĩ 此thử 真chân 言ngôn 誦tụng 七thất 遍biến 或hoặc 二nhị 七thất 遍biến 加gia 持trì 水thủy 三tam 合hợp 於ư 卯mão 時thời 飲ẩm 日nhật 日nhật 如như 是thị 飲ẩm 至chí 七thất 箇cá 月nguyệt 或hoặc 八bát 箇cá 月nguyệt 自tự 然nhiên 日nhật 記ký 千thiên 頌tụng 如như 不bất 恒hằng 飲ẩm 水thủy 亦diệc 能năng 日nhật 記ký 五ngũ 百bách 頌tụng 智trí 慧tuệ 漸tiệm 增tăng 根căn 性tánh 明minh 利lợi

爾nhĩ 時thời 童Đồng 子Tử 相Tướng 菩Bồ 薩Tát 及cập 諸chư 天thiên 人nhân 信tín 受thọ 奉phụng 行hành

增Tăng 慧Tuệ 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 臣thần 施thí 護hộ 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 23/12/2016 ◊ Cập nhật: 23/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam