施Thí 一Nhất 切Thiết 無Vô 畏Úy 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 世Thế 尊Tôn 遊du 行hành 到đáo 於ư 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 菴Am 沒Một 羅La 林Lâm 住trú 韋Vi 提Đề 呬Hê 山Sơn 帝Đế 釋Thích 巖Nham 中trung

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 有hữu 怖bố 畏úy 謂vị 阿a 修tu 羅la 於ư 長trường 夜dạ 中trung 來lai 相tương 嬈nhiễu 亂loạn 阿a 修tu 羅la 者giả 我ngã 之chi 怨oán 敵địch 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 為vì 我ngã 宣tuyên 說thuyết 擁ủng 護hộ 法Pháp 門môn

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 言ngôn

天thiên 主chủ 我ngã 有hữu 陀đà 羅la 尼ni 名danh 施Thí 一Nhất 切Thiết 無Vô 畏Úy 此thử 法Pháp 善thiện 能năng 作tác 一nhất 切thiết 事sự 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 病bệnh 復phục 能năng 禁cấm 止chỉ 一nhất 切thiết 傍bàng 生sanh 能năng 解giải 一nhất 切thiết 怨oán 縛phược

若nhược 有hữu 阿a 修tu 羅la 及cập 諸chư 羅la 剎sát 部bộ 多đa 一nhất 切thiết 邪tà 異dị 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 之chi 所sở 執chấp 持trì 謂vị 邪tà 惡ác 所sở 執chấp 天thiên 執chấp 龍long 執chấp 夜dạ 叉xoa 執chấp 乾càn 闥thát 婆bà 執chấp 緊khẩn 那na 羅la 執chấp 頻tần 那na 夜dạ 迦ca 執chấp 母mẫu 鬼quỷ 等đẳng 執chấp 皆giai 悉tất 消tiêu 滅diệt

又hựu 復phục 若nhược 有hữu 吸hấp 精tinh 氣khí 者giả 食thực 華hoa 鬘man 者giả 障chướng 產sản 生sanh 者giả 食thực 不bất 淨tịnh 者giả 皆giai 悉tất 除trừ 遣khiển 又hựu 復phục 若nhược 有hữu 一nhất 切thiết 瘧ngược 疾tật 及cập 風phong 黃hoàng 痰đàm 癊ấm 等đẳng 諸chư 疾tật 病bệnh 亦diệc 悉tất 消tiêu 散tán 一nhất 切thiết 鬪đấu 戰chiến 諍tranh 訟tụng 陣trận 敵địch 皆giai 悉tất 破phá 壞hoại 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết 此thử 陀đà 羅la 尼ni 而nhi 作tác 擁ủng 護hộ

陀đà 羅la 尼ni 曰viết

怛đát [寧*也]# 他tha 伊y 抳nê 彌di 抳nê 鉢bát 囉ra 彌di 抳nê 鉢bát 囉ra 彌di 抳nê 哩rị 吾ngô 哩rị 謨mô 里lý 謨mô 瑟sắt 恥sỉ 那na 胝chi 嚩phạ 胝chi 珂kha 囉ra 胝chi 珂kha 囉ra 尼ni 誐nga 拏noa 尼ni 誐nga 拏noa 鉢bát 囉ra 誐nga 尼ni 誐nga 赧nỏa 誐nga 尼ni 謨mô 尼ni 鉢bát 囉ra 底để 謨mô 尼ni 哥ca 里lý 鉢bát 囉ra 哥ca 里lý 贊tán 抳nê 鉢bát 囉ra 底để 贊tán 抳nê 尾vĩ 詣nghệ 鉢bát 囉ra 底để 尾vĩ 詣nghệ 阿a 底để 尾vĩ 詣nghệ 蘇tô 那na 吾ngô 拏noa 謨mô 訶ha 鉢bát 囉ra 謨mô 訶ha 謨mô 拏noa 鉢bát 囉ra 謨mô 拏noa 那na 設thiết 儞nễ 鉢bát 囉ra 那na 設thiết 儞nễ 馱đà 嚩phạ 儞nễ 鉢bát 囉ra 馱đà 嚩phạ 儞nễ 嚩phạ 洛lạc 誐nga 儞nễ 鉢bát 囉ra 嚩phạ 洛lạc 誐nga 儞nễ 涅niết 哩rị 多đa 儞nễ 鉢bát 囉ra 涅niết 哩rị 多đa 儞nễ 骨cốt 嚕rô 達đạt 儞nễ 阿a 底để 骨cốt 嚕rô 達đạt 儞nễ 賀hạ 那na 賀hạ 那na 尾vĩ 賀hạ 那na 尾vĩ 賀hạ 那na 薩tát 哩rị 嚩phạ 訥nột 瑟sắt 吒tra 鉢bát 囉ra 訥nột 瑟sắt 吒tra 那na 設thiết 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 跋bạt 野dã 鉢bát 囉ra 那na 犖# 叉xoa 犖# 叉xoa 𤚥mâm 薩tát 哩rị 嚩phạ 咩mế 提đề 跋bạt 野dã 訥nột 瑟sắt 吒tra 設thiết 咄đốt 嚕rô 怛đát 塞tắc 哥ca 囉ra 能năng 瑟sắt 吒tra 嚕rô 波ba 捺nại 囉ra 吠phệ 毘tỳ 藥dược 薩tát 波ba 哩rị 嚩phạ 囕lãm 詰cật 禰nể 詰cật 禰nể 薩tát 哩rị 嚩phạ 薩tát 埵đóa 呬hê 帝đế 囉ra 帝đế 那na 莫mạc 薩tát 哩rị 嚩phạ 沒một 馱đà 喃nẩm 莎sa 賀hạ

此thử 施Thí 一Nhất 切Thiết 無Vô 畏Úy 陀Đà 羅La 尼Ni 若nhược 持trì 誦tụng 者giả 當đương 以dĩ 淨tịnh 線tuyến 加gia 持trì 四tứ 十thập 一nhất 遍biến 繫hệ 於ư 頂đảnh 上thượng 或hoặc 加gia 持trì 白bạch 芥giới 子tử 或hoặc 加gia 持trì 牛ngưu 黃hoàng 隨tùy 諸chư 所sở 用dụng 即tức 得đắc 成thành 就tựu

又hựu 復phục 若nhược 以dĩ 塗đồ 香hương 加gia 持trì 一nhất 遍biến 塗đồ 自tự 身thân 分phần 即tức 如như 被bị 甲giáp 冑trụ 勇dũng 猛mãnh 無vô 畏úy 不bất 為vị 刀đao 傷thương 不bất 為vị 毒độc 中trúng 又hựu 復phục 不bất 為vị 一nhất 日nhật 二nhị 日nhật 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 等đẳng 諸chư 瘧ngược 疾tật 之chi 所sở 纏triền 縛phược 不bất 為vị 火hỏa 焚phần 不bất 為vị 水thủy 溺nịch 不bất 為vị 咒chú 害hại 不bất 為vị 鬼quỷ 魅mị 不bất 為vị 病bệnh 惱não 不bất 於ư 一nhất 切thiết 夭yểu 橫hoạnh 中trung 死tử

又hựu 此thử 陀đà 羅la 尼ni 善thiện 能năng 作tác 諸chư 相tương 應ứng 事sự 業nghiệp 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 法Pháp 皆giai 悉tất 和hòa 合hợp 作tác 諸chư 成thành 就tựu 事sự 無vô 不bất 成thành 就tựu 者giả 他tha 所sở 作tác 法pháp 皆giai 能năng 制chế 止chỉ 不bất 為vị 他tha 縛phược 能năng 破phá 邪tà 明minh 自tự 法pháp 隨tùy 轉chuyển 一nhất 切thiết 魔ma 障chướng 皆giai 能năng 除trừ 遣khiển 一nhất 切thiết 執chấp 魅mị 悉tất 能năng 解giải 散tán 若nhược 有hữu 所sở 執chấp 不bất 能năng 除trừ 者giả 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 如như 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ

施Thí 一Nhất 切Thiết 無Vô 畏Úy 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 臣thần 施thí 護hộ 等đẳng 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 23/12/2016 ◊ Cập nhật: 23/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam