玄Huyền 師sư 颰Bạt 陀Đà 所Sở 說Thuyết 神Thần 咒Chú 經Kinh

聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 遊du 於ư 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 國Quốc 中trung 鸚anh 鵡vũ 樹thụ 間gian 是thị 時thời 有hữu 一nhất 異dị 比Bỉ 丘Khâu 於ư 竹Trúc 園Viên 去khứ 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 國Quốc 適thích 在tại 中trung 間gian 為vị 蛇xà 所sở 齧niết 復phục 為vị 鬼quỷ 神thần 所sở 著trước 復phục 為vị 賊tặc 所sở 劫kiếp 見kiến 佛Phật 爾nhĩ 時thời 即tức 往vãng 到đáo 是thị 比Bỉ 丘Khâu 所sở 時thời 玄Huyền 師sư 颰Bạt 陀Đà 隨tùy 佛Phật 俱câu 往vãng

玄Huyền 師sư 颰Bạt 陀Đà 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 有hữu 術thuật 甚thậm 神thần 今kim 欲dục 為vi 咒chú

佛Phật 言ngôn

止chỉ 止chỉ 颰Bạt 陀Đà 汝nhữ 所sở 咒chú 莫mạc 令linh 有hữu 傷thương 害hại

颰Bạt 陀Đà 白bạch 佛Phật 言ngôn

後hậu 當đương 國quốc 國quốc 相tương 攻công 伐phạt 賊tặc 賊tặc 更cánh 相tương 劫kiếp 相tương 增tăng 者giả 復phục 為vi 相tương 劫kiếp 鬼quỷ 神thần 更cánh 劫kiếp 毒độc 毒độc 更cánh 相tương 害hại 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 在tại 山sơn 中trung 樹thụ 下hạ 坐tọa 被bị 五ngũ 納nạp 衣y 若nhược 露lộ 地địa 坐tọa 四tứ 輩bối 弟đệ 子tử 當đương 令linh 無vô 有hữu 害hại 我ngã 者giả 皆giai 令linh 安an 隱ẩn 無vô 有hữu 病bệnh 痛thống 如như 是thị

僧tăng 深thâm 味vị 尼ni 欝uất 遮già 梨lê 首thủ 利lợi 拔bạt 提đề 珊san 于vu 兮hề 披phi 拔bạt 陀đà 泥nê

如như 是thị 咒chú 斷đoạn 口khẩu 語ngữ 斷đoạn 諸chư 迷mê 斷đoạn 諸chư 病bệnh 痛thống 是thị 諸chư 閱duyệt 叉xoa 皆giai 作tác 是thị 迷mê 須tu 摩ma 菟thố 摩ma 呵ha 曜diệu 沙sa 難nan 摩ma 訶ha 閱duyệt 叉xoa 梵Phạm 摩ma 曜diệu 摩ma 訶ha 閱duyệt 叉xoa 因nhân 呵ha 羅la 其kỳ 摩ma 呵ha 閱duyệt 叉xoa 呵ha 祇kỳ 槃bàn 摩ma 呵ha

是thị 諸chư 閱duyệt 叉xoa 在tại 鬼quỷ 神thần 中trung 尊tôn 我ngã 字tự 因nhân 偷thâu 諸chư 欲dục 病bệnh 者giả 害hại 人nhân 者giả 我ngã 皆giai 使sử 不bất 知tri 人nhân 處xứ 障chướng 蔽tế 汝nhữ 眼nhãn 令linh 不bất 見kiến 一nhất 切thiết 人nhân 皆giai 使sử 不bất 得đắc 其kỳ 便tiện 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 便tiện 呼hô 言ngôn

來lai 邏la 持trì 鬼quỷ 神thần 摩ma 呵ha 邏la 持trì 鬼quỷ 神thần 來lai 兜đâu 勒lặc 摩ma 訶ha 兜đâu 勒lặc 因nhân 持trì 兜đâu 羅la 來lai 梵Phạm 摩ma 訶ha 兜đâu 羅la 摩ma 訶ha 梵Phạm 摩ma 兜đâu 羅la 來lai 閱duyệt 叉xoa 兜đâu 羅la 訶ha 多đa 得đắc 兜đâu 勒lặc 首thủ 羅la 俱câu 沙sa 兜đâu 勒lặc 摩ma 訶ha 首thủ 羅la 沙sa 兜đâu 勒lặc

我ngã 字tự 因nhân 偷thâu 諸chư 怨oán 家gia 相tương 求cầu 便tiện 者giả 我ngã 皆giai 救cứu 之chi 覆phú 蔽tế 兩lưỡng 不bất 相tương 見kiến 為vị 繩thằng 索sách 所sở 縛phược 鎖tỏa 械giới 所sở 縛phược 亂loạn 意ý 所sở 縛phược 俱câu 歸quy 命mạng 佛Phật 一nhất 切thiết 皆giai 解giải 脫thoát 歸quy 命mạng 佛Phật 時thời 南Nam 無mô 佛Phật 大đại 吉cát

玄Huyền 師sư 颰Bạt 陀Đà 所Sở 說Thuyết 神Thần 咒Chú 經Kinh

東đông 晉tấn 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 竺trúc 曇Đàm 無Mô 蘭Lan 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 23/12/2016 ◊ Cập nhật: 23/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam