大Đại 愛Ái 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

時thời 有hữu 海hải 神thần 名danh 曰viết 大Đại 愛Ái 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 到đáo 佛Phật 所sở 已dĩ 頭đầu 面diện 著trước 地địa 禮lễ 佛Phật 雙song 足túc 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 有hữu 所sở 願nguyện 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 惟duy 佛Phật 哀ai 愍mẫn 許hứa 我ngã 宣tuyên 說thuyết

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 知tri 大đại 愛ái 心tâm 有hữu 大đại 利lợi 益ích 而nhi 告cáo 之chi 曰viết

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 汝nhữ 為vì 利lợi 益ích 隨tùy 汝nhữ 意ý 說thuyết

爾nhĩ 時thời 大Đại 愛Ái 蒙mông 佛Phật 聽thính 許hứa 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 我ngã 與dữ 眷quyến 屬thuộc 住trú 於ư 大đại 海hải 多đa 見kiến 眾chúng 生sanh 陷hãm 於ư 海hải 難nạn 愍mẫn 念niệm 此thử 等đẳng 欲dục 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 令linh 彼bỉ 海hải 難nạn 無vô 能năng 為vi 害hại

世Thế 尊Tôn 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 乃nãi 至chí 苾Bật 芻Sô 苾Bật 芻Sô 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 等đẳng 聞văn 此thử 陀đà 羅la 尼ni 讀độc 誦tụng 受thọ 持trì 及cập 得đắc 聞văn 我ngã 與dữ 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 名danh 者giả 所sở 有hữu 大đại 海hải 一nhất 切thiết 危nguy 難nạn 悉tất 皆giai 解giải 脫thoát

爾nhĩ 時thời 大Đại 愛Ái 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 即tức 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 曰viết

怛đát [寧*也]# 他tha 祖tổ 嚕rô 祖tổ 嚕rô 吐thổ 蘭lan 達đạt 哩rị 摩ma 賀hạ 謗báng 哥ca 悉tất 體thể 帝đế 酤cô 儞nễ 瑟sắt 哥ca 儞nễ 瑟sắt 計kế 阿a 那na 護hộ 拶# 鉢bát 黎lê 祖tổ 嚕rô 祖tổ 嚕rô 三tam 滿mãn 多đa 跋bạt 捺nại 哩rị 阿a 屹# 儞nễ 作tác 訖ngật 哩rị 作tác 訖ngật 囉ra 多đa 朗lãng 補bổ 囉ra 儗nghĩ 儞nễ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 大Đại 愛Ái 海Hải 神Thần 承thừa 佛Phật 聖thánh 旨chỉ 說thuyết 此thử 陀đà 羅la 尼ni 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 禮lễ 佛Phật 而nhi 退thoái

大Đại 愛Ái 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 23/12/2016 ◊ Cập nhật: 23/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam