宿Túc 命Mạng 智Trí 陀Đà 羅La 尼Ni

那na 謨mô 婆bà 誐nga 嚩phạ 帝đế 阿a 芻sô 毘tỳ 夜dạ 野dã 怛đát 他tha 誐nga 多đa 野dã 阿a 囉ra 曷hạt 帝đế 三tam 藐miệu 訖ngật 三tam 沒một 馱đà 野dã 怛đát [寧*也]# 他tha 唵án 惡ác 剎sát 曳duệ 惡ác 剎sát 曳duệ 惡ác 剎sát 野dã 嚩phạ 囉ra 拏noa 尾vĩ 輸du 達đạt 儞nễ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

宿Túc 命Mạng 智Trí 陀Đà 羅La 尼Ni

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 23/12/2016 ◊ Cập nhật: 23/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam