宿Túc 命Mạng 智Trí 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

有hữu 陀đà 羅la 尼ni 名danh 宿túc 命mạng 智trí 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 聞văn 是thị 陀đà 羅la 尼ni 能năng 志chí 心tâm 受thọ 持trì 者giả 所sở 有hữu 千thiên 劫kiếp 之chi 中trung 極cực 重trọng 罪tội 業nghiệp 皆giai 悉tất 消tiêu 滅diệt 若nhược 能năng 終chung 身thân 不bất 間gián 斷đoạn 者giả 是thị 人nhân 於ư 七thất 俱câu 胝chi 生sanh 常thường 知tri 宿túc 命mạng

即tức 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 曰viết

那na 謨mô 囉ra 怛đát 那na 室thất 詰cật 泥nê 怛đát 他tha 誐nga 多đa 野dã 阿a 囉ra 曷hạt 帝đế 三tam 藐miệu 訖ngật 三tam 沒một 馱đà 野dã 怛đát [寧*也]# 他tha 唵án 囉ra 怛đát 泥nê 囉ra 怛đát 泥nê 蘇tô 囉ra 怛đát 泥nê 囉ra 怛đát 努nỗ 訥nột 婆bà 味vị 摩ma 賀hạ 囉ra 怛đát 那na 枳chỉ 囉ra 尼ni 囉ra 怛đát 那na 三tam 婆bà 味vị 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 聞văn 佛Phật 宣tuyên 說thuyết 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 得đắc 宿túc 命mạng 智trí 陀đà 羅la 尼ni 已dĩ 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 即tức 以dĩ 頭đầu 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 而nhi 退thoái

宿Túc 命Mạng 智Trí 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 23/12/2016 ◊ Cập nhật: 23/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam