鉢Bát 蘭Lan 那Na 賒Xa 嚩Phạ 哩Rị 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

我ngã 觀quán 世thế 間gian 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 多đa 造tạo 罪tội 業nghiệp 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 經kinh 無vô 量lượng 時thời 方phương 得đắc 出xuất 離ly 縱túng 生sanh 為vi 人nhân 身thân 肢chi 不bất 具cụ 設thiết 得đắc 完hoàn 具cụ 薄bạc 福phước 少thiểu 慧tuệ 常thường 為vị 惡ác 魔ma 及cập 惡ác 鬼quỷ 神thần 於ư 晝trú 夜dạ 中trung 伺tứ 得đắc 其kỳ 便tiện 種chủng 種chủng 惱não 害hại 不bất 得đắc 安an 隱ẩn 我ngã 愍mẫn 斯tư 等đẳng 與dữ 說thuyết 鉢Bát 蘭Lan 那Na 賒Xa 嚩Phạ 哩Rị 大đại 陀đà 羅la 尼ni 辟tịch 除trừ 惡ác 魔ma 及cập 惡ác 鬼quỷ 神thần 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 得đắc 聞văn 此thử 陀đà 羅la 尼ni 發phát 至chí 誠thành 心tâm 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 令linh 彼bỉ 惡ác 魔ma 及cập 惡ác 鬼quỷ 神thần 悉tất 皆giai 遠viễn 離ly 災tai 害hại 消tiêu 除trừ 無vô 諸chư 疾tật 疫dịch 所sở 住trú 之chi 處xứ 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 即tức 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 曰viết

那na 謨mô 囉ra 怛đát 那na 怛đát 囉ra 夜dạ 野dã 那na 莫mạc 阿a 哩rị 也dã 阿a 彌di 多đa 婆bà 野dã 怛đát 他tha 誐nga 多đa 野dã 阿a 囉ra 曷hạt 帝đế 三tam 藐miệu 訖ngật 三tam 沒một 馱đà 野dã 那na 謨mô 阿a 哩rị 也dã 嚩phạ 路lộ 吉cát 帝đế 說thuyết 囉ra 野dã 冒mạo 提đề 薩tát 埵đóa 野dã 摩ma 賀hạ 薩tát 埵đóa 野dã 摩ma 賀hạ 哥ca 嚕rô 尼ni 哥ca 野dã 那na 謨mô 摩ma 賀hạ 娑sa 他tha 摩ma 鉢bát 囉ra 鉢bát 多đa 鉢bát 多đa 野dã 冒mạo 提đề 薩tát 埵đóa 野dã 摩ma 賀hạ 薩tát 埵đóa 野dã 嚩phạ 摩ma 泥nê 埵đóa 那na 莫mạc 瀉tả 彌di 怛đát 網võng 那na 摩ma 瀉tả 彌di 嚩phạ 摩ma 泥nê 必tất 舍xá 唧tức 鉢bát 蘭lan 那na 舍xá 嚩phạ 哩rị 鉢bát 蘭lan 那na 舍xá 嚩phạ 哩rị 婆bà 誐nga 嚩phạ 底để 播bá 舍xá 鉢bát 囉ra 輸du 馱đà 哩rị 尼ni 夜dạ 儞nễ 哥ca 儞nễ 左tả 訥nột 婆bà 夜dạ 儞nễ 踰du 咄đốt 鉢bát 殿điện 帝đế 夜dạ 哥ca 唧tức 禰nể 怛đát 踰du 夜dạ 哥ca 唧tức 咄đốt 摩ma 踰du 曳duệ 計kế 唧tức 訥nột 鉢bát 捺nại 囉ra 嚩phạ 曳duệ 計kế 唧tức 訥nột 播bá 夜dạ 娑sa 曳duệ 計kế 唧tức 捺nại 毘tỳ 𠆙điệt 婆bà 夜dạ 曳duệ 計kế 唧tức 訥nột 波ba 娑sa 哩rị 誐nga 烏ô 波ba 娑sa 哩rị 誐nga 三tam 嚩phạ 馱đà 嚩phạ 烏ô 咄đốt 鉢bát 殿điện 帝đế 薩tát 哩rị 嚩phạ 尼ni 多đa 儞nễ 薩tát 哩rị 嚩phạ 娑sa 多đa 薩tát 哩rị 微vi 帝đế 嚩phạ 羅la 多đa 伊y 舞vũ 咄đốt 鉢bát 殿điện 帝đế 那na 半bán 尼ni 多đa 怛đát 捺nại 泥nê 那na 薩tát 帝đế 那na 薩tát 爹đa 嚩phạ 計kế 那na 伊y 毘tỳ 半bán 尼ni 多đa 提đề 瑟sắt 吒tra 乃nãi 摩ma 賀hạ 滿mãn 怛đát 囉ra 鉢bát 柰nại 惹nhạ 惹nhạ 惹nhạ 惹nhạ 摩ma 摩ma 薩tát 波ba 哩rị 嚩phạ 囉ra 寫tả 犖# 羼sằn 酤cô 嚕rô 玉ngọc 鉢bát 鼎đỉnh 波ba 哩rị 播bá 羅la 曩nẵng 扇thiên 鼎đỉnh 莎sa 悉tất 爹đa 野dã 曩nẵng 酤cô 嚕rô 怛đát [寧*也]# 他tha 唵án 阿a 蜜mật 哩rị 帝đế 末mạt 說thuyết 娑sa 當đương 倪nghê 摩ma 末mạt 囉ra 摩ma 末mạt 囉ra 設thiết 末mạt 鉢bát 囉ra 設thiết 末mạt 烏ô 波ba 設thiết 末mạt 咄đốt 努nỗ 尾vĩ 咄đốt 努nỗ 咄đốt 隷lệ 咄đốt 母mẫu 隷lệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 唵án 鉢bát 蘭lan 那na 舍xá 嚩phạ 哩rị 娑sa 嚩phạ 賀hạ 那na 莫mạc 設thiết 嚩phạ 囉ra 赧nỏa 摩ma 賀hạ 舍xá 嚩phạ 囉ra 赧nỏa 必tất 舍xá 唧tức 鉢bát 蘭lan 那na 舍xá 嚩phạ 哩rị 必tất 舍xá 唧tức 遏át 設thiết 泥nê 末mạt 設thiết 泥nê 娑sa 嚩phạ 賀hạ 唵án 必tất 舍xá 唧tức 娑sa 嚩phạ 賀hạ 盎áng 酤cô 哩rị 莽mãng 酤cô 哩rị 鉢bát 蘭lan 那na 舍xá 嚩phạ 哩rị 娑sa 嚩phạ 賀hạ 那na 莫mạc 舍xá 嚩phạ 囉ra 赧nỏa 必tất 舍xá 唧tức 鉢bát 蘭lan 那na 舍xá 嚩phạ 哩rị 必tất 舍xá 唧tức 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 得đắc 聞văn 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 陀đà 羅la 尼ni 已dĩ 白bạch 言ngôn 世Thế 尊Tôn 願nguyện 勿vật 有hữu 慮lự 我ngã 當đương 憶ức 持trì 宣tuyên 流lưu 於ư 世thế 使sử 諸chư 眾chúng 生sanh 獲hoạch 大đại 善thiện 利lợi

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 即tức 用dụng 頭đầu 頂đảnh 禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc 歡hoan 喜hỷ 而nhi 退thoái

鉢Bát 蘭Lan 那Na 賒Xa 嚩Phạ 哩Rị 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 23/12/2016 ◊ Cập nhật: 23/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam