妙Diệu 色Sắc 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

有hữu 陀đà 羅la 尼ni 名danh 曰viết 妙Diệu 色Sắc 乃nãi 是thị 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 同đồng 共cộng 宣tuyên 說thuyết 能năng 與dữ 眾chúng 生sanh 作tác 大đại 利lợi 益ích

若nhược 復phục 有hữu 人nhân 聞văn 是thị 陀đà 羅la 尼ni 生sanh 難nan 遭tao 想tưởng 發phát 勇dũng 猛mãnh 心tâm 讀độc 誦tụng 受thọ 持trì 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 是thị 人nhân 理lý 世thế 獲hoạch 大đại 福phước 聚tụ 晝trú 夜dạ 安an 隱ẩn

又hựu 復phục 有hữu 人nhân 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 於ư 寂tịch 靜tĩnh 處xứ 持trì 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 而nhi 為vi 出xuất 生sanh 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 七thất 遍biến

加gia 持trì 已dĩ 作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 今kim 出xuất 生sanh 祭tế 於ư 世thế 間gian 一nhất 切thiết 惡ác 趣thú 諸chư 鬼quỷ 願nguyện 食thực 此thử 生sanh 者giả 速tốc 離ly 惡ác 趣thú

說thuyết 是thị 言ngôn 時thời 即tức 三tam 彈đàn 指chỉ 想tưởng 彼bỉ 諸chư 鬼quỷ 得đắc 此thử 食thực 者giả 各các 各các 飽bão 滿mãn 變biến 妙diệu 色sắc 身thân 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 乃nãi 至chí 當đương 來lai 漸tiệm 成thành 佛Phật 果Quả

即tức 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 曰viết

那na 謨mô 婆bà 誐nga 嚩phạ 帝đế 蘇tô 嚕rô 播bá 野dã 怛đát 他tha 誐nga 多đa 野dã 阿a 囉ra 曷hạt 帝đế 三tam 藐miệu 訖ngật 三tam 沒một 馱đà 野dã 怛đát [寧*也]# 他tha 唵án 蘇tô 嚕rô 蘇tô 嚕rô 鉢bát 囉ra 蘇tô 嚕rô 鉢bát 囉ra 蘇tô 嚕rô 三tam 摩ma 囉ra 三tam 摩ma 囉ra 婆bà 囉ra 婆bà 囉ra 三tam 婆bà 囉ra 三tam 婆bà 囉ra 薩tát 哩rị 嚩phạ 必tất 隷lệ 多đa 必tất 舍xá 左tả 曩nẵng 阿a 賀hạ 囕lãm 捺nại 那na 彌di 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 聞văn 佛Phật 說thuyết 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 作tác 禮lễ 而nhi 退thoái

妙Diệu 色Sắc 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 23/12/2016 ◊ Cập nhật: 23/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam