無Vô 畏Úy 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô

汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính 我ngã 今kim 宣tuyên 說thuyết 無Vô 畏Úy 陀Đà 羅La 尼Ni 是thị 陀đà 羅la 尼ni 能năng 與dữ 眾chúng 生sanh 息tức 除trừ 諸chư 難nạn

苾Bật 芻Sô 若nhược 人nhân 得đắc 聞văn 及cập 受thọ 持trì 者giả 是thị 人nhân 所sở 獲hoạch 功công 德đức 無vô 量lượng 無vô 邊biên

即tức 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 曰viết

唵án 那na 莫mạc 阿a 哩rị 也dã 嚩phạ 路lộ 吉cát 帝đế 說thuyết 囉ra 野dã 冐mạo 地địa 薩tát 埵đóa 野dã 摩ma 賀hạ 薩tát 埵đóa 野dã 摩ma 賀hạ 迦ca 嚕rô 尼ni 迦ca 野dã 怛đát [寧*也]# 他tha 唵án 目mục 訖ngật 帝đế 蘇tô 目mục 訖ngật 帝đế 砌# 那na 儞nễ 尾vĩ 砌# 那na 儞nễ 儞nễ 哩rị 摩ma 梨lê 莽mãng 誐nga 梨lê 蘇tô 莽mãng 誐nga 梨lê 蘇tô 目mục 契khế 尾vĩ 目mục 契khế 薩tát 哩rị 嚩phạ 跋bạt 野dã 尾vĩ 謨mô 叉xoa 尼ni 薩tát 哩rị 嚩phạ 跋bạt 踰du 鉢bát 捺nại 囉ra 吠phệ 毘tỳ 藥dược 尾vĩ 謨mô 叉xoa 尼ni 囉ra 惹nhạ 跋bạt 煬# 陬tưu 囉ra 跋bạt 煬# 摩ma 囉ra 拏noa 跋bạt 煬# 阿a 必tất 哩rị 野dã 跋bạt 煬# 設thiết 薩tát 怛đát 囉ra 跋bạt 煬# 阿a 屹# 儞nễ 跋bạt 煬# 烏ô 那na 哥ca 跋bạt 煬# 尾vĩ 沙sa 跋bạt 煬# 波ba 囉ra 作tác 訖ngật 囉ra 跋bạt 煬# 賽tái [寧*也]# 跋bạt 煬# 設thiết 咄đốt 嚕rô 跋bạt 煬# 阿a 設thiết 儞nễ 跋bạt 煬# 賽tái 那na 末mạt [亭*也]# 誐nga 都đô 嚩phạ 陬tưu 囉ra 末mạt [亭*也]# 誐nga 都đô 嚩phạ 星tinh 賀hạ 末mạt [亭*也]# 誐nga 都đô 嚩phạ 咩mế 竭kiệt 囉ra 末mạt [亭*也]# 誐nga 都đô 嚩phạ 藥dược 叉xoa 末mạt [亭*也]# 誐nga 都đô 嚩phạ 捺nại 微vi 波ba 末mạt [亭*也]# 誐nga 都đô 嚩phạ 贊tán 拏noa 末mạt [亭*也]# 誐nga 都đô 嚩phạ 訖ngật 哩rị 瑟sắt 拏noa 薩tát 哩rị 波ba 末mạt [亭*也]# 誐nga 都đô 嚩phạ 阿a 惹nhạ 哥ca 囉ra 末mạt [亭*也]# 誐nga 都đô 嚩phạ 喝hát 悉tất 底để 末mạt [亭*也]# 誐nga 都đô 嚩phạ 三tam 母mẫu 捺nại 囉ra 末mạt [亭*也]# 誐nga 都đô 嚩phạ 哥ca 羅la 播bá 設thiết 末mạt [亭*也]# 誐nga 都đô 嚩phạ 儞nễ 誐nga 拏noa 滿mãn 馱đà 都đô 嚩phạ 哥ca 瑟sắt 吒tra 滿mãn 馱đà 都đô 嚩phạ 拶# 哩rị 摩ma 滿mãn 馱đà 都đô 嚩phạ 尾vĩ 沙sa 訖ngật 囉ra 蜜mật 都đô 嚩phạ 訥nột 哩rị 僻tích 叉xoa 都đô 嚩phạ 儞nễ 誐nga 拏noa 滿mãn 馱đà 都đô 嚩phạ 波ba 囉ra 設thiết 娑sa 怛đát 囉ra 都đô 嚩phạ 薩tát 哩rị 嚩phạ [寧*也]# 乃nãi 嚩phạ 跋bạt 曳duệ 數số 薩tát 哩rị 巫# 鉢bát 捺nại 囉ra 微vi 數số 沒một 節tiết 帝đế 薩tát 哩rị 嚩phạ 跋bạt 野dã 沒một 節tiết 帝đế 𡁆# 叉xoa 𡁆# 叉xoa 摩ma 摩ma 薩tát 哩rị 嚩phạ 薩tát 埵đóa 喃nẩm 阿a 喻dụ 囉ra 嚕rô 倪nghê 室thất 哩rị 煬# 嚩phạ 哩rị 馱đà 底để 阿a 哩rị 也dã 嚩phạ 路lộ 吉cát 帝đế 說thuyết 囉ra 寫tả 渴khát 帝đế 尾vĩ 喝hát 帝đế 喝hát 麗lệ 尾vĩ 喝hát 麗lệ 薩tát 哩rị 微vi 鉢bát 囉ra 爹đa 哩rị 體thể 哥ca 謨mô 左tả 儞nễ 謨mô 叉xoa 尼ni 尾vĩ 哩rị 也dã 尼ni 唵án 那na 莫mạc 莎sa 賀hạ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 說thuyết 是thị 陀đà 羅la 尼ni 已dĩ 復phục 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 言ngôn

若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 聞văn 此thử 陀đà 羅la 尼ni 發phát 志chí 誠thành 心tâm 恭cung 信tín 供cúng 養dường 讀độc 誦tụng 受thọ 持trì 若nhược 自tự 手thủ 書thư 若nhược 使sử 人nhân 書thư 及cập 為vì 他tha 說thuyết 廣quảng 宣tuyên 流lưu 布bố 是thị 人nhân 不bất 為vị 王vương 難nạn 水thủy 火hỏa 難nạn 刀đao 兵binh 難nạn 冤oan 賊tặc 難nạn 之chi 所sở 傷thương 害hại 又hựu 復phục 不bất 為vị 夜dạ 叉xoa 難nạn 禁cấm 縛phược 難nạn 雷lôi 雹bạc 難nạn 閃thiểm 電điện 難nạn 大đại 海hải 漂phiêu 沒một 難nạn 蟒mãng 蛇xà 毒độc 螫thích 難nạn 師sư 子tử 狂cuồng 象tượng 難nạn 猛mãnh 虎hổ 惡ác 獸thú 難nạn 飢cơ 饉cận 疾tật 疫dịch 難nạn 如như 是thị 諸chư 難nạn 皆giai 不bất 為vi 害hại 乃nãi 至chí 怖bố 畏úy 悉tất 皆giai 解giải 脫thoát

爾nhĩ 時thời 諸chư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 作tác 禮lễ 而nhi 退thoái

無Vô 畏Úy 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 23/12/2016 ◊ Cập nhật: 23/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam