滅Diệt 除Trừ 五Ngũ 逆Nghịch 罪Tội 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

有hữu 大đại 陀đà 羅la 尼ni 具cụ 大đại 威uy 力lực 功công 德đức 無vô 量lượng 能năng 滅diệt 眾chúng 生sanh 五ngũ 逆nghịch 重trọng 罪tội 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 聞văn 是thị 陀đà 羅la 尼ni 發phát 至chí 誠thành 心tâm 盡tận 此thử 身thân 命mạng 常thường 能năng 頂đảnh 戴đái 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 是thị 人nhân 所sở 獲hoạch 功công 德đức 如như 持trì 千thiên 佛Phật 無vô 異dị

即tức 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 曰viết

那na 謨mô 囉ra 怛đát 那na 怛đát 囉ra 夜dạ 野dã 那na 莫mạc 阿a 哩rị 也dã 嚩phạ 路lộ 吉cát 帝đế 說thuyết 囉ra 野dã 冐mạo 提đề 薩tát 埵đóa 野dã 摩ma 賀hạ 薩tát 埵đóa 野dã 摩ma 賀hạ 哥ca 嚕rô 尼ni 哥ca 野dã 怛đát [寧*也]# 他tha 唵án 秫thuật 提đề 尾vĩ 秫thuật 提đề 蘇tô 尾vĩ 秫thuật 提đề 嗤xuy 尼ni 鉢bát 哩rị 嗤xuy 尼ni 補bổ 瑟sắt 閉bế 蘇tô 補bổ 瑟sắt 閉bế 惹nhạ 路lộ 賀hạ 囉ra 尼ni 訶ha 囉ra 訶ha 囉ra 薩tát 哩rị 嚩phạ 阿a 嚩phạ 囉ra 拏noa 儞nễ 鉢bát 左tả 鉢bát 左tả 薩tát 哩rị 嚩phạ 播bá 野dã 薩tát 他tha 那na 儞nễ 鉢bát 訥nột 彌di 鉢bát 訥nột 摩ma 叱sất 鉢bát 訥nột 摩ma 尾vĩ 舍xá 隷lệ 癹phấn 隷lệ 癹phấn 癹phấn 癹phấn 訶ha 訶ha 訶ha 訶ha 訶ha 阿a 倪nghê 也dã 隷lệ 阿a 倪nghê 也dã 隷lệ 悉tất 馱đà 惹nhạ 隷lệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 得đắc 聞văn 如Như 來Lai 宣tuyên 說thuyết 滅Diệt 除Trừ 五Ngũ 逆Nghịch 罪Tội 業Nghiệp 陀Đà 羅La 尼Ni 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 禮lễ 佛Phật 而nhi 退thoái

滅Diệt 除Trừ 五Ngũ 逆Nghịch 罪Tội 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 23/12/2016 ◊ Cập nhật: 23/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam