大Đại 金Kim 剛Cang 香Hương 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 大đại 明minh 能năng 降hàng 伏phục 諸chư 天thiên 宿tú 曜diệu 此thử 金Kim 剛Cang 香Hương 大đại 力lực 最tối 勝thắng 如như 金kim 剛cang 寶bảo 有hữu 大đại 利lợi 用dụng 能năng 破phá 諸chư 山sơn 若nhược 有hữu 最tối 上thượng 星tinh 曜diệu 而nhi 不bất 降hàng 伏phục 但đãn 念niệm 此thử 金Kim 剛Cang 香Hương 真Chân 言Ngôn 天thiên 等đẳng 星tinh 曜diệu 驚kinh 怖bố 戰chiến 悚tủng 而nhi 自tự 降hàng 伏phục 如như 風phong 吹xuy 樹thụ 枝chi 隨tùy 風phong 低đê 仆phó

即tức 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 曰viết

曩nẵng 謨mô 囉ra 怛đát 曩nẵng 怛đát 囉ra 夜dạ 野dã 曩nẵng 莫mạc 室thất 戰chiến 拏noa 嚩phạ 日nhật 囉ra 播bá 拏noa 曳duệ 摩ma 賀hạ 藥dược 乞khất 叉xoa 細tế 曩nẵng 鉢bát 多đa 曳duệ 唵án 曩nẵng 謨mô 婆bà 誐nga 嚩phạ 帝đế 曳duệ 阿a 哩rị 也dã 嚩phạ 日nhật 囉ra 巘nghiễn 馱đà 哩rị 曳duệ 阿a 儞nễ 迦ca 囉ra 濕thấp 彌di 設thiết 哆đa 娑sa 賀hạ 娑sa 囉ra 鉢bát 囉ra 入nhập 嚩phạ 隷lệ 哆đa 帝đế 惹nhạ 娑sa 曳duệ 烏ô 誐nga 囉ra 鼻tị 摩ma 婆bà 夜dạ 曩nẵng 迦ca 曳duệ 尾vĩ 迦ca 囉ra 羅la 曳duệ 贊tán 拏noa 曳duệ 左tả 波ba 羅la 曳duệ 摩ma 賀hạ 喻dụ 詣nghệ 濕thấp 嚩phạ 哩rị 曳duệ 鼻tị 瑟sắt 摩ma 婆bà 夜dạ 曩nẵng 迦ca 曳duệ 沙sa 吒tra 目mục 佉khư 曳duệ 播bá 嚩phạ 那na 舍xá 部bộ 惹nhạ 曳duệ 捺nại 嚩phạ 那na 舍xá 儞nễ 怛đát 囉ra 曳duệ 尾vĩ 枳chỉ 囉ra 拏noa 計kế 舍xá 曳duệ 阿a 儞nễ 迦ca 嚕rô 波ba 尾vĩ 尾vĩ 馱đà 尾vĩ 唧tức 怛đát 囉ra 吠phệ 沙sa 馱đà 囉ra 尾vĩ 曳duệ 噎ế 呬hê 曳duệ 呬hê 婆bà 誐nga 嚩phạ 底để 摩ma 賀hạ 嚩phạ 日nhật 囉ra 巘nghiễn 馱đà 哩rị 怛đát 囉ra 夜dạ 赧nỏa 囉ra 怛đát 曩nẵng 薩tát 帝đế 曳duệ 曩nẵng 怛đát 儞nễ 也dã 他tha 唵án 阿a 迦ca 荼đồ 阿a 迦ca 荼đồ 末mạt 羅la 禰nể 嚩phạ 摩ma 呬hê 濕thấp 嚩phạ 囕lãm 誐nga 嚕rô 瑟sắt 噥# 俱câu 摩ma 囕lãm 沒một 囉ra 憾hám 摩ma 赧nỏa 印ấn 捺nại 囕lãm 贊tán 捺nại 囕lãm 阿a 禰nể 底để 焰diễm 藥dược 羼sằn 囉ra 叉xoa 散tán 沒một 囉ra 憾hám 摩ma 囉ra 叉xoa 散tán 阿a 儗nghĩ 儞nễ 夜dạ 曼mạn 嚩phạ 嚕rô 赧nỏa 嚩phạ 庾dữu 俱câu 吠phệ 囕lãm 馱đà 曩nẵng 難nan 馱đà 哩rị 底để 囉ra 瑟sắt 吒tra 囕lãm 尾vĩ 嚕rô 荼đồ 劍kiếm 尾vĩ 嚕rô 播bá 羼sằn 吠phệ 室thất 囉ra 摩ma 赧nỏa 商thương 俱câu 迦ca 囉ra 赧nỏa 虞ngu 迦ca 囉ra 赧nỏa 尾vĩ 迦ca 囉ra 赧nỏa 沒một 哩rị 賀hạ 迦ca 囉ra 赧nỏa 健kiện 吒tra 迦ca 囉ra 赧nỏa 訥nột 嚕rô 拏noa 迦ca 囉ra 赧nỏa 娑sa 度độ 羅la 迦ca 囉ra 赧nỏa 摩ma 賀hạ 迦ca 覽lãm 喃nẩm 禰nể 枳chỉ 濕thấp 嚩phạ 囕lãm 部bộ 凌lăng 儗nghĩ 哩rị 致trí 孕dựng 曩nẵng 野dã 劍kiếm 尾vĩ 曩nẵng 野dã 劍kiếm 半bán 唧tức 劍kiếm 那na 摩ma 劍kiếm 路lộ 賀hạ 劍kiếm 謨mô 賀hạ 劍kiếm 沙sa 瑟sắt 致trí 哩rị 禰nể 嚩phạ 俱câu 致trí 也dã 儗nghĩ 哩rị 劍kiếm 唵án 迦ca 哩rị 努nỗ 哩rị 誐nga 迦ca 哩rị 怛đát 也dã 曳duệ 儞nễ 摩ma 賀hạ 迦ca 哩rị 怛đát 也dã 曳duệ 儞nễ 贊tán 拏noa 迦ca 哩rị 怛đát 也dã 曳duệ 儞nễ 野dã 舍xá 悉tất 尾vĩ 儞nễ 迺nãi 哩rị 底để 炎diễm 伊y 舍xá 儞nễ 也dã 迦ca 陵lăng 摩ma 賀hạ 迦ca 陵lăng 嚩phạ 日nhật 囉ra 迦ca 陵lăng 商thương 佉khư 迦ca 陵lăng 阿a 迦ca 陵lăng 婆bà 捺nại 囉ra 迦ca 陵lăng 芻sô 捺nại 囉ra 迦ca 陵lăng 祖tổ 羅la 迦ca 陵lăng 阿a 儗nghĩ 儞nễ 焰diễm 夜dạ 曼mạn 嚩phạ 野dã 尾vĩ 焰diễm 設thiết 隷lệ 迦ca 嚩phạ 哩rị 底để 焰diễm 囉ra 怛đát 陵lăng 扇thiên 底để 孕dựng 設thiết 訖ngật 底để 孕dựng 設thiết 多đa 叉xoa 孕dựng 摩ma 賀hạ 設thiết 哆đa 叉xoa 孕dựng 娑sa 賀hạ 娑sa 囉ra 叉xoa 孕dựng 印ấn 捺nại 囉ra 尼ni 孕dựng 沒một 囉ra 憾hám 摩ma 尼ni 孕dựng 憍kiêu 摩ma 哩rị 孕dựng 摩ma 呬hê 濕thấp 嚩phạ 哩rị 孕dựng 吠phệ 瑟sắt 拏noa 尾vĩ 孕dựng 倪nghê 里lý 劍kiếm 蘇tô 婆bà 巘nghiễn 左tả 捫môn 拏noa 陵lăng 涅niết 陵lăng 嚩phạ 囉ra 呬hê 孕dựng 曳duệ 左tả 儞nễ 曳duệ 三tam 摩ma 曳duệ 曩nẵng 底để 瑟sắt 站# 底để 旦đán 薩tát 哩rị 嚩phạ 阿a 嚩phạ 賀hạ 曳duệ 瑟sắt 也dã 彌di 始thỉ 伽già 覽lãm 誐nga 哩rị 恨hận 拏noa 誐nga 哩rị 恨hận 拏noa 誐nga 哩rị 恨hận 拏noa 播bá 野dã 誐nga 哩rị 恨hận 拏noa 播bá 野dã 唵án 護hộ 嚕rô 護hộ 嚕rô 羅la 羅la 羅la 羅la 遇ngộ 嚕rô 遇ngộ 嚕rô 租tô 嚕rô 租tô 嚕rô 母mẫu 嚕rô 母mẫu 嚕rô 杜đỗ 母mẫu 杜đỗ 母mẫu 馱đà 摩ma 馱đà 摩ma 馱đà 囉ra 馱đà 囉ra 摩ma 囉ra 摩ma 囉ra 野dã 囉ra 野dã 囉ra 摩ma 囉ra 摩ma 羅la 覽lãm 誐nga 覽lãm 誐nga 覽lãm 誐nga 波ba 野dã 覽lãm 誐nga 波ba 野dã 惹nhạ 羅la 波ba 惹nhạ 羅la 波ba 播bá 野dã 惹nhạ 羅la 波ba 播bá 野dã 布bố 囉ra 野dã 布bố 囉ra 野dã 羅la 具cụ 羅la 具cụ 阿a 尾vĩ 舍xá 野dã 阿a 尾vĩ 舍xá 野dã 唵án 曩nẵng 謨mô 婆bà 誐nga 嚩phạ 底để 阿a 哩rị 也dã 摩ma 賀hạ 嚩phạ 日nhật 囉ra 巘nghiễn 馱đà 哩rị 悉tất 馱đà 室thất 戰chiến 拏noa 嚩phạ 日nhật 囉ra 播bá 尼ni 囉ra 惹nhạ 拏noa 波ba 野dã 底để 唵án 呬hê 曳duệ 呬hê 呬hê 哩rị 呬hê 賀hạ 賀hạ 賀hạ 賀hạ 訶ha 訶ha 訶ha 訶ha 囉ra 囉ra 囉ra 囉ra 護hộ 吽hồng 吽hồng 𠷑# 吒tra 娑sa 嚩phạ 賀hạ 唵án 曩nẵng 謨mô 婆bà 誐nga 嚩phạ 底để 阿a 哩rị 也dã 摩ma 賀hạ 嚩phạ 日nhật 囉ra 巘nghiễn 馱đà 哩rị 阿a 儞nễ 迦ca 囉ra 濕thấp 彌di 設thiết 哆đa 娑sa 賀hạ 娑sa 囉ra 鉢bát 囉ra 底để 滿mãn 尼ni 哆đa 舍xá 哩rị 哩rị 悉tất 馱đà 室thất 戰chiến 拏noa 嚩phạ 日nhật 囉ra 播bá 尼ni 囉ra 惹nhạ 拏noa 波ba 野dã 底để 唵án 呬hê 呬hê 哩rị 呬hê 賀hạ 賀hạ 賀hạ 賀hạ 護hộ 護hộ 護hộ 護hộ 憾hám 賀hạ 吽hồng 吽hồng 吽hồng 吽hồng [口*癹]# 吒tra [口*癹]# 吒tra 囉ra 囉ra 囉ra 囉ra 吽hồng 賀hạ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 唵án 惹nhạ 敢cảm 婆bà 儞nễ 娑sa 檐diêm 婆bà 儞nễ 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 薩tát 哩rị 嚩phạ 嚕rô 沙sa 鉢bát 囉ra 舍xá 摩ma 儞nễ 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 唵án 呬hê 哩rị 賀hạ 呬hê 護hộ 吽hồng 𠷑# 吒tra 娑sa 嚩phạ 賀hạ 唵án 呬hê 哩rị 阿a 迦ca 里lý 沙sa 尼ni 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 唵án 阿a 隷lệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 唵án 盎áng 誐nga 羅la 盎áng 誐nga 羅la 呬hê 哩rị 娑sa 嚩phạ 賀hạ 唵án 惹nhạ 羅la 波ba 惹nhạ 羅la 波ba 波ba 野dã 惹nhạ 羅la 波ba 波ba 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ 唵án 璨xán 璨xán 迦ca 哩rị 拏noa 涅niết 哩rị 怛đát 也dã 波ba 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ 唵án 惹nhạ 敢cảm 惹nhạ 敢cảm 惹nhạ 敢cảm 婆bà 儞nễ 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 唵án 娑sa 檐diêm 娑sa 檐diêm 儞nễ 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 唵án 阿a 吒tra 吒tra 賀hạ 細tế 捫môn 左tả 摩ma 賀hạ 憾hám 賀hạ 唵án 度độ 曩nẵng 度độ 曩nẵng 部bộ 嚕rô 唵án 菩bồ 敢cảm 惹nhạ 野dã 護hộ 僧tăng 僧tăng 僧tăng 僧tăng 賀hạ 囉ra 護hộ 摩ma 哩rị 那na 摩ma 哩rị 那na 部bộ 嚕rô 唵án 部bộ 嚕rô 唵án 部bộ 嚕rô 唵án 呬hê 哩rị 部bộ 嚕rô 唵án 鑁măm 吽hồng 怛đát 吒tra 怛đát 吒tra 賀hạ 囉ra 賀hạ 囉ra 唵án 尾vĩ 囉ra 尾vĩ 囉ra 佉khư 佉khư 佉khư 呬hê 佉khư 呬hê 輸du 沙sa 野dã 扇thiên/phiến 底để 扇thiên/phiến 底để 布bố 瑟sắt 致trí 布bố 瑟sắt 致trí 馱đà 哩rị 底để 馱đà 哩rị 底để 必tất 哩rị 拏noa 野dã 必tất 哩rị 拏noa 野dã 必tất 哩rị 底để 必tất 哩rị 底để 悉tất 體thể 囉ra 悉tất 體thể 囉ra 賀hạ 呬hê 護hộ 吽hồng 赧nỏa 娑sa 嚩phạ 賀hạ

此thử 陀đà 羅la 尼ni 令linh 如Như 來Lai 族tộc 降hàng 伏phục 三tam 界giới 護hộ 持trì 佛Phật 法Pháp 作tác 大đại 吉cát 祥tường

大Đại 金Kim 剛Cang 香Hương 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 鴻hồng 臚lư 少thiểu 卿khanh 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 臣thần 施thí 護hộ 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 23/12/2016 ◊ Cập nhật: 23/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam