息Tức 除Trừ 賊Tặc 難Nạn 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 經kinh 行hành 到đáo 於ư 菴Am 羅La 樹Thụ 園Viên 側trắc 韋Vi 提Đề 呬Hê 山Sơn 帝Đế 釋Thích 巖Nham 中trung

時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 忽hốt 見kiến 大đại 惡ác 賊tặc 眾chúng 遙diêu 遠viễn 而nhi 來lai 見kiến 已dĩ 生sanh 大đại 恐khủng 怖bố 心tâm 懷hoài 憂ưu 惱não 身thân 毛mao 皆giai 竪thụ

時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 疾tật 往vãng 佛Phật 所sở 到đáo 已dĩ 合hợp 掌chưởng 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 遙diêu 見kiến 有hữu 大đại 惡ác 賊tặc 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 為vi 作tác 救cứu 護hộ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 聞văn 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 言ngôn 已dĩ 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

汝nhữ 怖bố 賊tặc 耶da

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

甚thậm 怖bố 世Thế 尊Tôn

佛Phật 言ngôn

阿A 難Nan 汝nhữ 勿vật 得đắc 怖bố 我ngã 有hữu 陀đà 羅la 尼ni 能năng 除trừ 賊tặc 難nạn

是thị 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 聞văn 佛Phật 語ngữ 已dĩ 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 作tác 如như 是thị 言ngôn 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 為vì 我ngã 宣tuyên 說thuyết

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 即tức 說thuyết 大đại 輪luân 結kết 界giới 陀đà 羅la 尼ni 曰viết

怛đát [寧*也]# 他tha 阿a 焬# 路lộ 哥ca 鉢bát 囉ra 路lộ 計kế 伊y 該cai 阿a 提đề 鉢bát 底để 藕ngẫu 哩rị 巘nghiễn 馱đà 哩rị 贊tán 拏noa 哩rị 摩ma 登đăng 儗nghĩ 惹nhạ 虞ngu 哩rị 補bổ 哥ca 細tế

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 說thuyết 是thị 陀đà 羅la 尼ni 已dĩ 告cáo 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan

汝nhữ 今kim 可khả 往vãng 以dĩ 此thử 陀đà 羅la 尼ni 面diện 十thập 二nhị 由do 旬tuần 當đương 作tác 結kết 界giới 令linh 得đắc 安an 隱ẩn 息tức 除trừ 賊tặc 難nạn 乃nãi 至chí 刀đao 劍kiếm 器khí 杖trượng 等đẳng 悉tất 不bất 能năng 侵xâm 又hựu 復phục 能năng 令linh 彼bỉ 諸chư 惡ác 賊tặc 不bất 離ly 本bổn 處xứ 旋toàn 如như 陶đào 家gia 輪luân

又hựu 復phục 阿A 難Nan 若nhược 人nhân 遇ngộ 賊tặc 難nạn 時thời 當đương 用dụng 淨tịnh 白bạch 線tuyến 以dĩ 此thử 陀đà 羅la 尼ni 加gia 持trì 七thất 遍biến 結kết 作tác 七thất 結kết 過quá 難nạn 即tức 解giải 所sở 有hữu 賊tặc 眾chúng 皆giai 如như 禁cấm 縛phược 不bất 能năng 為vi 難nạn

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 說thuyết 是thị 經kinh 已dĩ 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 奉phụng 行hành

息Tức 除Trừ 賊Tặc 難Nạn 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 23/12/2016 ◊ Cập nhật: 23/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam