辟Tịch 除Trừ 賊Tặc 害Hại 咒Chú 經Kinh

南Nam 無mô 佛Phật

南Nam 無mô 法Pháp

南Nam 無mô 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng

南Nam 無mô 過quá 去khứ 七thất 佛Phật

南Nam 無mô 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 諸chư 佛Phật 弟đệ 子tử

南Nam 無mô 諸chư 師sư

南Nam 無mô 諸chư 師sư 弟đệ 子tử

南Nam 無mô 默Mặc 利Lợi 薛Tiết 利Lợi 鬼Quỷ 神Thần 王Vương

禮lễ 是thị 已dĩ 便tiện 說thuyết 是thị 咒chú 令linh 我ngã 所sở 咒chú 皆giai 從tùng 如như 願nguyện

北bắc 方phương 有hữu 山sơn 名danh 健Kiện 陀Đà 摩Ma 訶Ha 術Thuật 有hữu 鬼quỷ 神thần 王vương 名danh 默Mặc 利Lợi 陰Ấm 利Lợi 居cư 止chỉ 彼bỉ

有hữu 四tứ 姊tỷ 弟đệ 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 安An 檀Đàn 尼Ni 閻Diêm 摩Ma 尼Ni 瘞Ế 摩Ma 尼Ni 無Vô 呵Ha 尼Ni

安An 檀Đàn 尼Ni 令linh 賊tặc 目mục 盲manh

無Vô 訶Ha 尼Ni 令linh 賊tặc 住trụ

瘞Ế 摩Ma 尼Ni 令linh 賊tặc 坐tọa

無Vô 呵Ha 尼Ni 令linh 賊tặc 愚ngu 癡si

癡si 如như 是thị 漚âu 羅la 利lợi 無vô 羅la 利lợi 壇đàn 坻để 遮già 波ba 頭đầu 摩ma 遮già 迦ca 利lợi 當đương 使sử 賊tặc 口khẩu 齒xỉ 噤cấm 至chí 解giải 縷lũ 乃nãi 得đắc 脫thoát

說thuyết 如như 是thị 咒chú 已dĩ 便tiện 言ngôn 我ngã 為vì 某mỗ 甲giáp 若nhược 干can 人nhân 等đẳng 作tác 擁ủng 護hộ 辟tịch 邪tà 害hại 皆giai 令linh 得đắc 安an 隱ẩn

始thỉ 諷phúng 誦tụng 是thị 經Kinh 時thời 當đương 用dụng 月nguyệt 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 於ư 佛Phật 前tiền 然nhiên 七thất 燈đăng 燒thiêu 膠giao 香hương 散tán 花hoa 說thuyết 是thị 咒chú 七thất 過quá 并tinh 咒chú 願nguyện 默Mặc 利Lợi 羅La 鬼Quỷ 神Thần 王Vương 使sử 得đắc 福phước 德đức 亦diệc 為vi 然nhiên 燈đăng 燒thiêu 香hương 散tán 花hoa 復phục 為vì 鬼Quỷ 子Tử 母Mẫu 然nhiên 七thất 燈đăng 燒thiêu 香hương 散tán 花hoa 亦diệc 當đương 說thuyết 是thị 經Kinh 七thất 過quá 後hậu 咒chú 乃nãi 告cáo 當đương 如như 是thị 語ngữ 即tức 從tùng 如như 願nguyện

辟Tịch 除Trừ 賊Tặc 害Hại 咒Chú 經Kinh

無vô 譯dịch 人nhân 名danh

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 23/12/2016 ◊ Cập nhật: 23/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam