金Kim 身Thân 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 普phổ 為vì 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 說thuyết 此thử 陀đà 羅la 尼ni 曰viết

那na 謨mô 沒một 馱đà 喃nẩm 摩ma 帝đế 多đa 那na 誐nga 多đa 鉢bát 囉ra 怛đát 踰du 怛đát 半bán 那na 喃nẩm 那na 謨mô 阿a 彌di 多đa 婆bà 野dã 怛đát 他tha 誐nga 多đa 野dã 阿a 囉ra 喝hát 帝đế 三tam 藐miệu 訖ngật 三tam 沒một 馱đà 野dã 怛đát [寧*也]# 他tha 唵án 摩ma 尾vĩ 哩rị 摩ma 尾vĩ 哩rị 彌di 馱đà 嚩phạ 帝đế 彌di 馱đà 嚩phạ 帝đế 阿a 蜜mật 哩rị 覩đổ 訥nột 婆bà 吠phệ 沒một 馱đà 摩ma 帝đế 沒một 馱đà 婆bà 始thỉ 多đa 薩tát 哩rị 嚩phạ 達đạt 哩rị 謨mô 勒lặc 迦ca 入nhập 嚩phạ 里lý 儞nễ 沒một 提đề 沒một 提đề 摩ma 賀hạ 沒một 提đề 摩ma 賀hạ 尾vĩ 哩rị 吠phệ 誐nga 嚩phạ 底để 誐nga 嚕rô 拏noa 吠phệ 誐nga 嚩phạ 底để 印ấn 捺nại 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 吠phệ 誐nga 嚩phạ 底để 沒một 馱đà 尾vĩ 路lộ 吉cát 帝đế 牟mâu 儞nễ 牟mâu 儞nễ 摩ma 賀hạ 牟mâu 儞nễ 發phát 吒tra 那na 謨mô 沒một 馱đà 達đạt 哩rị 摩ma 僧tăng 伽già 喃nẩm 末mạt 梨lê 那na 薩tát 哩rị 嚩phạ 藥dược 叉xoa 囉ra 叉xoa 娑sa 必tất 舍xá 左tả 酤cô 瑟sắt 曼mạn 拏noa 布bố 怛đát 那na 羯yết 吒tra 布bố 怛đát 那na 薩tát 哩rị 嚩phạ 屹# 囉ra 賀hạ 禰nể 嚩phạ [寧*也]# 訥nột 瑟sắt 吒tra 唧tức 當đương 波ba 囉ra 閉bế 拏noa 剛cang 屹# 哩rị 恨hận 拏noa 屹# 哩rị 恨hận 拏noa 屹# 囉ra 娑sa 屹# 囉ra 娑sa 摩ma 囉ra 摩ma 囉ra 伴bạn 惹nhạ 伴bạn 惹nhạ 捺nại 賀hạ 捺nại 賀hạ 鉢bát 左tả 鉢bát 左tả 賀hạ 那na 賀hạ 那na 薩tát 哩rị 嚩phạ 沒một 馱đà 喃nẩm 末mạt 梨lê 那na 那na 設thiết 野dã 那na 設thiết 野dã 頻tần 捺nại 頻tần 捺nại 親thân 捺nại 親thân 捺nại 牟mâu 嚕rô 牟mâu 嚕rô 尾vĩ 捺nại 囉ra 鉢bát 野dã 尾vĩ 捺nại 囉ra 鉢bát 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 囉ra 叉xoa 桑tang 阿a [寧*也]# 室thất 左tả 摩ma 耨nậu 賒xa 阿a 摩ma 耨nậu 賒xa 滿mãn 馱đà 滿mãn 馱đà 桑tang 酤cô 左tả 桑tang 酤cô 左tả 尾vĩ 酤cô 左tả 尾vĩ 酤cô 左tả 塞tắc 怖bố 吒tra 塞tắc 怖bố 吒tra 怛đát 哩rị 惹nhạ 怛đát 哩rị 惹nhạ 誐nga 哩rị 惹nhạ 誐nga 哩rị 惹nhạ 賀hạ 那na 賀hạ 那na 薩tát 哩rị 嚩phạ 滿mãn 怛đát 囕lãm 薩tát 哩rị 吠phệ 嚕rô 昂ngang 尾vĩ 賀hạ 那na 尾vĩ 賀hạ 那na 犖# 叉xoa 𤚥mâm 薩tát 波ba 哩rị 囉ra 囉ra 薩tát 哩rị 嚩phạ 薩tát 埵đóa 難nan 左tả 莎sa 賀hạ

佛Phật 言ngôn

此thử 陀đà 羅la 尼ni 有hữu 大đại 功công 德đức 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 戴đái 於ư 頂đảnh 上thượng 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 羅la 剎sát 必tất 舍xá 左tả 鬼quỷ 等đẳng 於ư 千thiên 由do 旬tuần 內nội 不bất 能năng 侵xâm 害hại

又hựu 若nhược 有hữu 人nhân 當đương 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 一nhất 遍biến 時thời 有hữu 諸chư 天thiên 子tử 及cập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 住trụ 千thiên 由do 旬tuần 外ngoại 為vi 作tác 擁ủng 護hộ

又hựu 若nhược 有hữu 人nhân 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 時thời 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 設thiết 咄đốt 嚕rô 及cập 彼bỉ 大đại 惡ác 虎hổ 狼lang 蟲trùng 獸thú 而nhi 自tự 攝nhiếp 伏phục 不bất 能năng 為vi 害hại

又hựu 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 發phát 至chí 誠thành 於ư 日nhật 日nhật 中trung 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 數số 滿mãn 百bách 遍biến 是thị 人nhân 即tức 得đắc 安an 膳thiện 那na 藥dược 成thành 就tựu 當đương 用dụng 點điểm 眼nhãn 即tức 能năng 見kiến 彼bỉ 三tam 世thế 中trung 事sự

又hựu 若nhược 有hữu 人nhân 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 時thời 能năng 令linh 忿phẫn 怒nộ 心tâm 者giả 生sanh 敬kính 愛ái 心tâm

又hựu 若nhược 有hữu 人nhân 至chí 心tâm 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 二nhị 洛lạc 叉xoa 遍biến 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 悉tất 能năng 息tức 滅diệt 又hựu 若nhược 有hữu 人nhân 長trường 時thời 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 是thị 人nhân 即tức 得đắc 宿túc 命mạng 智trí

又hựu 若nhược 有hữu 人nhân 以dĩ 此thử 陀đà 羅la 尼ni 加gia 持trì 淨tịnh 油du 塗đồ 於ư 頭đầu 上thượng 腹phúc 上thượng 是thị 人nhân 若nhược 有hữu 頭đầu 病bệnh 腹phúc 病bệnh 及cập 餘dư 一nhất 切thiết 惡ác 毒độc 等đẳng 病bệnh 隨tùy 所sở 塗đồ 處xứ 病bệnh 得đắc 消tiêu 散tán

又hựu 若nhược 有hữu 人nhân 取thủ 一nhất 粒lạp 胡hồ 椒tiêu 以dĩ 此thử 陀đà 羅la 尼ni 加gia 持trì 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 持trì 詣nghệ 囉ra 惹nhạ 處xứ 隨tùy 所sở 願nguyện 求cầu 皆giai 得đắc 如như 意ý

此thử 陀đà 羅la 尼ni 有hữu 大đại 功công 德đức 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 如như 上thượng 等đẳng 事sự 應ưng 當đương 受thọ 持trì

金Kim 身Thân 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 臣thần 施thí 護hộ 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 22/12/2016 ◊ Cập nhật: 22/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam