金Kim 剛Cang 摧Tồi 碎Toái 陀Đà 羅La 尼Ni

曩nẵng 謨mô 囉ra 怛đát 那na 怛đát 囉ra 夜dạ 野dã 曩nẵng 謨mô 室thất 戰chiến 拏noa 嚩phạ 日nhật 囉ra 播bá 拏noa 曳duệ 摩ma 訶ha 藥dược 乞khất 叉xoa 細tế 那na 鉢bát 哆đa 曳duệ 怛đát 儞nễ 也dã 他tha 唵án 怛đát 囉ra 吒tra 野dã 怛đát 囉ra 吒tra 野dã 咄đốt 嚕rô 吒tra 野dã 咄đốt 嚕rô 吒tra 野dã 娑sa 普phổ 吒tra 娑sa 普phổ 吒tra 娑sa 醭# 吒tra 野dã 娑sa 醭# 吒tra 野dã 仡ngật 哩rị 恨hận 拏noa 仡ngật 哩rị 恨hận 拏noa 仡ngật 哩rị 恨hận 拏noa 跛bả 野dã 仡ngật 哩rị 恨hận 拏noa 跛bả 野dã 薩tát 囉ra 嚩phạ 薩tát 怛đát 嚩phạ 𩕳nễ 冒mạo 馱đà 野dã 冒mạo 馱đà 野dã 三tam 冒mạo 馱đà 野dã 三tam 冒mạo 馱đà 野dã 勃bột 嚕rô 麼ma 三tam 勃bột 嚕rô 麼ma 三tam 勃bột 嚕rô 麼ma 薩tát 囉ra 嚩phạ 部bộ 哆đa 𩕳nễ 矩củ 吒tra 矩củ 吒tra 僧tăng 矩củ 吒tra 野dã 僧tăng 矩củ 吒tra 野dã 薩tát 囉ra 嚩phạ 設thiết 咄đốt 嚕rô 伽già 吒tra 伽già 吒tra 僧tăng 伽già 吒tra 野dã 僧tăng 伽già 吒tra 野dã 薩tát 囉ra 嚩phạ 尾vĩ 儞nễ 也dã 嚩phạ 日nhật 囉ra 娑sa 醭# 吒tra 嚩phạ 日nhật 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 迦ca 吒tra 嚩phạ 日nhật 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 麼ma 吒tra 嚩phạ 日nhật 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 麼ma 他tha 嚩phạ 日nhật 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 阿a 吒tra 賀hạ 娑sa 𩕳nễ 攞la 嚩phạ 日nhật 囉ra 素tố 嚩phạ 日nhật 囉ra 曳duệ 娑sa 嚩phạ 訶ha 呬hê 捕bộ 嚕rô 𩕳nễ 哩rị 捕bộ 嚕rô 伽già 哩rị 抳nê 短đoản 嚕rô 弭nhị 哩rị 柤# 嚕rô 矩củ 嚕rô 矩củ 嚕rô 嚩phạ 日nhật 囉ra 尾vĩ 惹nhạ 夜dạ 耶da 娑sa 嚩phạ 訶ha 枳chỉ [口*(隸-木+上)]# 枳chỉ 攞la 野dã 娑sa 嚩phạ 訶ha 迦ca 吒tra 迦ca 吒tra 麼ma 吒tra 麼ma 吒tra 囉ra 吒tra 囉ra 吒tra 謨mô 吒tra 曩nẵng 跛bả 囉ra 謨mô 吒tra 曩nẵng 野dã 娑sa 嚩phạ 訶ha 左tả 囉ra 抳nê 左tả 囉ra 賀hạ 囉ra 賀hạ 囉ra 麼ma 囉ra 麼ma 囉ra 麼ma 囉ra 野dã 嚩phạ 日nhật 囉ra 尾vĩ 惹nhạ 囉ra 拏noa 野dã 娑sa 嚩phạ 訶ha 親thân 那na 親thân 那na 摩ma 訶ha 枳chỉ 隷lệ 枳chỉ 攞la 野dã 娑sa 嚩phạ 訶ha 滿mãn 馱đà 滿mãn 馱đà 骨cốt 嚕rô 馱đà 骨cốt 嚕rô 馱đà 枳chỉ 隷lệ 枳chỉ 攞la 野dã 娑sa 嚩phạ 訶ha 柤# 嚕rô 柤# 嚕rô 贊tán 拏noa 㘑lệ 枳chỉ 㘑lệ 枳chỉ 攞la 野dã 娑sa 嚩phạ 訶ha 怛đát 囉ra 娑sa 野dã 怛đát 囉ra 娑sa 野dã 嚩phạ 日nhật 囉ra 枳chỉ 哩rị 枳chỉ 攞la 野dã 娑sa 嚩phạ 訶ha 賀hạ 囉ra 賀hạ 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 馱đà 囉ra 野dã 娑sa 嚩phạ 訶ha 鉢bát 囉ra 賀hạ 囉ra 鉢bát 囉ra 賀hạ 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 鉢bát 囉ra 跋bạt 馱đà 曩nẵng 野dã 娑sa 嚩phạ 訶ha 麼ma 底để 悉tất 體thể 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 素tố 底để 悉tất 體thể 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 鉢bát 囉ra 底để 悉tất 體thể 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 摩ma 訶ha 嚩phạ 日nhật 囉ra 阿a 鉢bát 囉ra 底để 賀hạ 哆đa 嚩phạ 日nhật 囉ra 阿a 謨mô 伽già 嚩phạ 日nhật 囉ra 曀ê 呬hê 嚩phạ 日nhật 囉ra 誠thành 伽già 朗lãng 嚩phạ 日nhật 囉ra 野dã 娑sa 嚩phạ 訶ha 馱đà 囉ra 馱đà 攞la 地địa 哩rị 地địa 哩rị 度độ 嚕rô 度độ 嚕rô 薩tát 囉ra 嚩phạ 嚩phạ 日nhật 囉ra 矩củ 攞la 摩ma 嚩phạ 哩rị 哆đa 曩nẵng 野dã 娑sa 嚩phạ 訶ha 阿a 母mẫu 劍kiếm 麼ma 囉ra 野dã 發phát 吒tra 娜na 麼ma 三tam 滿mãn 哆đa 嚩phạ 日nhật 囉ra 喃nẩm 薩tát 囉ra 嚩phạ 末mạt 攞la 麼ma 嚩phạ 哩rị 惹nhạ 野dã 摩ma 訶ha 末mạt 㘑lệ 迦ca 吒tra 尾vĩ 怛đát 怛đát 㘑lệ 阿a 怛đát 㘑lệ 滿mãn 拏noa 攞la 摩ma 曳duệ 阿a 底để 嚩phạ 日nhật 囉ra 摩ma 賀hạ 末mạt 攞la 尾vĩ 誐nga 囉ra 拏noa 囉ra 拏noa 阿a 𡁠# 帝đế 入nhập 嚩phạ 攞la 入nhập 嚩phạ 囉ra 底để 致trí 底để 致trí 底để 致trí 孕dựng 誐nga 㘑lệ 娜na 賀hạ 娜na 賀hạ 帝đế 惹nhạ 嚩phạ 帝đế 底để 㘑lệ 底để 㘑lệ 滿mãn 馱đà 滿mãn 馱đà 摩ma 訶ha 嚩phạ 日nhật 𠻴# 迦ca 入nhập 嚩phạ 攞la 野dã 娑sa 嚩phạ 訶ha 娜na 謨mô 囉ra 怛đát 那na 怛đát 囉ra 夜dạ 野dã 娜na 謨mô 室thất 戰chiến 拏noa 嚩phạ 日nhật 囉ra 播bá 拏noa 野dã 摩ma 訶ha 藥dược 乞khất 叉xoa 細tế 曩nẵng 鉢bát 哆đa 曳duệ 唵án 賀hạ 囉ra 賀hạ 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 麼ma 他tha 麼ma 他tha 嚩phạ 日nhật 囉ra 度độ 曩nẵng 度độ 曩nẵng 嚩phạ 日nhật 囉ra 鉢bát 左tả 鉢bát 左tả 嚩phạ 日nhật 囉ra 馱đà 囉ra 馱đà 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 馱đà 囉ra 野dã 馱đà 囉ra 野dã 嚩phạ 日nhật 囉ra 馱đà 嚕rô 拏noa 馱đà 嚕rô 拏noa 嚩phạ 日nhật 囉ra 親thân 娜na 親thân 娜na 嚩phạ 日nhật 囉ra 牝tẫn 那na 牝tẫn 那na 嚩phạ 日nhật 囉ra 吽hồng 發phát 吒tra 曩nẵng 謨mô 室thất 戰chiến 拏noa 嚩phạ 日nhật [口*洛]# 骨cốt 嚕rô 馱đà 野dã 護hộ 嚕rô 護hộ 嚕rô 底để 瑟sắt 吒tra 底để 瑟sắt 吒tra 滿mãn 馱đà 滿mãn 馱đà 賀hạ 曩nẵng 賀hạ 曩nẵng 阿a 蜜mật 哩rị 帝đế 吽hồng 發phát 吒tra

金Kim 剛Cang 摧Tồi 碎Toái 陀Đà 羅La 尼Ni

宋tống 契khế 丹đan 國quốc 師sư 中trung 天Thiên 竺Trúc 摩Ma 竭Kiệt 陀Đà 國Quốc 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 慈từ 賢hiền 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 22/12/2016 ◊ Cập nhật: 22/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam