壞Hoại 相Tướng 金Kim 剛Cang 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 婆Bà 伽Già 梵Phạm 在tại 金kim 剛cang 場tràng 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 神thần 力lực 如như 持trì 金kim 剛cang 手thủ 身thân 成thành 金kim 剛cang 已dĩ 即tức 日nhật 入nhập 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa

是thị 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 及cập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 加gia 持trì 力lực 故cố 金kim 剛cang 忿phẫn 怒nộ 說thuyết 此thử 最tối 妙diệu 金kim 剛cang 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 無vô 斷đoạn 無vô 壞hoại 諦đế 實thật 堅kiên 固cố 無vô 有hữu 能năng 礙ngại 亦diệc 無vô 怯khiếp 退thoái 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 皆giai 令linh 怕phạ 怖bố 能năng 與dữ 眾chúng 生sanh 摧tồi 伏phục 煩phiền 惱não 斷đoạn 諸chư 明minh 咒chú 鎮trấn 諸chư 明minh 咒chú 及cập 摧tồi 諸chư 行hành 能năng 破phá 他tha 行hành 摧tồi 折chiết 諸chư 魔ma 解giải 諸chư 魔ma 執chấp 句cú 攝nhiếp 一nhất 切thiết 諸chư 部bộ 多đa 眾chúng 復phục 令linh 一nhất 切thiết 諸chư 修tu 明minh 咒chú 未vị 成thành 就tựu 者giả 令linh 得đắc 成thành 就tựu 既ký 成thành 就tựu 者giả 不bất 令linh 唐đường 捐quyên 所sở 有hữu 希hy 願nguyện 皆giai 使sử 如như 意ý 亦diệc 能năng 祐hựu 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 息tức 災tai 增tăng 益ích 復phục 能năng 禁cấm 止chỉ 迷mê 悶muộn 諸chư 惡ác 有hữu 情tình 皆giai 是thị 陀đà 羅la 尼ni 神thần 咒chú 之chi 力lực

金Kim 剛Cang 手Thủ 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

那na 謨mô 囉ra 拏noa 吒tra 夜dạ 耶da 那na 謨mô 贊tán 吒tra 嚩phạ 日nhật 囉ra 拔bạt 拏noa 曳duệ 摩ma 訶ha 夜dạ 伽già 悉tất 拏noa 拔bạt 怛đát 曳duệ 怛đát 姪điệt 他tha 唵án 怛đát 囉ra 吒tra 怛đát 囉ra 吒tra 覩đổ 邏la 吒tra 耶da 覩đổ 邏la 吒tra 耶da 室thất 菩bồ 吒tra 室thất 菩bồ 吒tra 室thất 婆bà 吒tra 耶da 室thất 婆bà 吒tra 耶da 孤cô 哩rị 拏noa 孤cô 哩rị 拏noa 孤cô 哩rị 拏noa 拔bạt 耶da 孤cô 哩rị 拏noa 拔bạt 耶da 薩tát 哩rị 嚩phạ 薩tát 埵đóa 尼ni 跋bạt 多đa 跋bạt 多đa 三tam 跋bạt 多đa 耶da 三tam 跋bạt 哆đa 耶da 鉢bát 囉ra 麻ma 鉢bát 囉ra 麻ma 三tam 鉢bát 囉ra 麻ma 耶da 三tam 鉢bát 囉ra 麻ma 耶da 薩tát 哩rị 嚩phạ 菩bồ 怛đát 尼ni 孤cô 吒tra 孤cô 吒tra 三tam 孤cô 吒tra 耶da 三tam 孤cô 吒tra 耶da 薩tát 哩rị 嚩phạ 設thiết 咄đốt 嚕rô 喃nẩm 葛cát 吒tra 葛cát 吒tra 三tam 葛cát 吒tra 耶da 三tam 葛cát 吒tra 耶da 薩tát 哩rị 嚩phạ 毘tỳ 怛đát 耶da 嚩phạ 日nhật 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 室thất 菩bồ 吒tra 嚩phạ 日nhật 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 葛cát 吒tra 嚩phạ 日nhật 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 麻ma 吒tra 嚩phạ 日nhật 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 麻ma 他tha 嚩phạ 日nhật 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 阿a 吒tra 訶ha 薩tát 尼ni 辣lạt 嚩phạ 日nhật 囉ra 蘇tô 嚩phạ 日nhật 囉ra 曳duệ 莎sa 嚩phạ 訶ha 醯hê 菩bồ 魯lỗ 尼ni 魯lỗ 菩bồ 魯lỗ 吉cát 哩rị 拏noa 孤cô 嚕rô 弭nhị 哩rị 粗thô 嚕rô 孤cô 嚕rô 孤cô 嚕rô 嚩phạ 日nhật 囉ra 毘tỳ 匝táp 耶da 莎sa 嚩phạ 訶ha 吉cát 哩rị 吉cát 辣lạt 耶da 莎sa 嚩phạ 訶ha 葛cát 吒tra 葛cát 吒tra 麻ma 吒tra 麻ma 吒tra 囉ra 吒tra 囉ra 吒tra 摩ma 吒tra 拏noa 鉢bát 囉ra 摩ma 吒tra 拏noa 曳duệ 莎sa 嚩phạ 訶ha 拶# 囉ra 尼ni 拶# 囉ra 訶ha 囉ra 訶ha 囉ra 薩tát 囉ra 薩tát 囉ra 麻ma 囉ra 耶da 嚩phạ 日nhật 囉ra 毘tỳ 怛đát 囉ra 拏noa 曳duệ 莎sa 嚩phạ 訶ha 親thân 多đa 親thân 多đa 頻tần 多đa 頻tần 多đa 麻ma 訶ha 吉cát 哩rị 吉cát 辣lạt 耶da 莎sa 嚩phạ 訶ha 班ban 多đa 班ban 多đa 戈qua 邏la 多đa 戈qua 邏la 多đa 吉cát 哩rị 吉cát 辣lạt 耶da 莎sa 嚩phạ 訶ha 粗thô 嚕rô 粗thô 嚕rô 贊tán 吒tra 吉cát 哩rị 吉cát 辣lạt 耶da 莎sa 嚩phạ 訶ha 怛đát 囉ra 薩tát 耶da 怛đát 囉ra 薩tát 耶da 嚩phạ 日nhật 囉ra 吉cát 哩rị 吉cát 辣lạt 耶da 莎sa 嚩phạ 訶ha 訶ha 囉ra 訶ha 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 多đa 囉ra 耶da 莎sa 嚩phạ 訶ha 鉢bát 囉ra 訶ha 囉ra 鉢bát 囉ra 訶ha 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 鉢bát 囉ra 班ban 匝táp 拏noa 曳duệ 莎sa 嚩phạ 訶ha 麻ma 帝đế 室thất 提đề 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 蘇tô 帝đế 室thất 提đề 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 鉢bát 囉ra 帝đế 室thất 提đề 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 麻ma 訶ha 嚩phạ 日nhật 囉ra 阿a 鉢bát 囉ra 帝đế 訶ha 怛đát 嚩phạ 日nhật 囉ra 阿a 摩ma 葛cát 嚩phạ 日nhật 囉ra 伊y 醯hê 嚩phạ 日nhật 囉ra 室thất 葛cát 浪lãng 嚩phạ 日nhật 囉ra 耶da 莎sa 嚩phạ 訶ha 多đa 囉ra 多đa 囉ra 帝đế 哩rị 帝đế 哩rị 覩đổ 魯lỗ 覩đổ 魯lỗ 薩tát 哩rị 嚩phạ 嚩phạ 日nhật 囉ra 孤cô 闌lan 阿a 嚩phạ 哩rị 怛đát 耶da 莎sa 嚩phạ 訶ha 阿a 母mẫu 崗# 麻ma 囉ra 耶da 發phát 吒tra 那na 麻ma 三tam 滿mãn 多đa 囉ra 日nhật 囉ra 喃nẩm 薩tát 哩rị 嚩phạ 嚩phạ 辣lạt 阿a 嚩phạ 哩rị 怛đát 耶da 麻ma 訶ha 嚩phạ 日nhật 囉ra 麻ma 阿a 嚩phạ 烈liệt 葛cát 怛đát 閉bế 怛đát 怛đát 烈liệt 阿a 拶# 烈liệt 曼mạn 吒tra 辣lạt 麻ma 曳duệ 阿a 帝đế 嚩phạ 日nhật 囉ra 麻ma 訶ha 嚩phạ 烈liệt 毘tỳ 葛cát 囉ra 拏noa 阿a 積tích 帝đế 佐tá 辣lạt 佐tá 辣lạt 帝đế 帝đế 哩rị 帝đế 帝đế 哩rị 定định 葛cát 烈liệt 多đa 訶ha 多đa 訶ha 底để 拶# 拔bạt 帝đế 帝đế 哩rị 帝đế 哩rị 班ban 多đa 班ban 多đa 麻ma 訶ha 嚩phạ 烈liệt 嚩phạ 日nhật 囉ra 昂ngang 葛cát 佐tá 辣lạt 耶da 莎sa 嚩phạ 訶ha 那na 謨mô 囉ra 拏noa 吒tra 夜dạ 耶da 那na 謨mô 贊tán 吒tra 嚩phạ 日nhật 囉ra 拔bạt 拏noa 曳duệ 麻ma 訶ha 夜dạ 伽già 悉tất 拏noa 拔bạt 怛đát 曳duệ 怛đát 姪điệt 他tha 唵án 訶ha 囉ra 訶ha 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 麻ma 他tha 麻ma 他tha 嚩phạ 日nhật 囉ra 覩đổ 拏noa 覩đổ 拏noa 嚩phạ 日nhật 囉ra 多đa 訶ha 多đa 訶ha 嚩phạ 日nhật 囉ra 拔bạt 拶# 拔bạt 拶# 嚩phạ 日nhật 囉ra 多đa 囉ra 多đa 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 多đa 囉ra 耶da 多đa 囉ra 耶da 嚩phạ 日nhật 囉ra 多đa 嚕rô 拏noa 多đa 嚕rô 拏noa 嚩phạ 日nhật 囉ra 親thân 多đa 親thân 多đa 嚩phạ 日nhật 囉ra 頻tần 多đa 頻tần 多đa 嚩phạ 日nhật 囉ra 吽hồng 發phát 吒tra 那na 謨mô 贊tán 吒tra 嚩phạ 日nhật 囉ra 孤cô 嚕rô 陀đà 耶da 呼hô 嚕rô 呼hô 嚕rô 帝đế 瑟sắt 陀đà 帝đế 瑟sắt 陀đà 班ban 陀đà 班ban 陀đà 訶ha 拏noa 訶ha 拏noa 阿a 彌di 哩rị 帝đế 吽hồng 發phát 吒tra

罪tội 業nghiệp 咸hàm 清thanh 淨tịnh
盡tận 除trừ 一nhất 切thiết 苦khổ

諸chư 經Kinh 之chi 根căn 本bổn

莊trang 嚴nghiêm 妙diệu 德đức 相tướng



有hữu 情tình 諸chư 損tổn 根căn
命mạng 盡tận 及cập 夭yểu 橫hoạnh

值trị 遇ngộ 不bất 豐phong 饒nhiêu

并tinh 諸chư 天thiên 棄khí 背bội



親thân 友hữu 返phản 憎tăng 害hại
觸xúc 惱não 婆Bà 羅La 門Môn

撓nạo 害hại 不bất 和hòa 睦mục

財tài 乏phạp 并tinh 擾nhiễu 惱não



憂ưu 慼thích 苦khổ 逼bức 迫bách
逢phùng 難nạn 貧bần 困khốn 苦khổ

惡ác 星tinh 曜diệu 咒chú 詛trớ

被bị 諸chư 魔ma 侵xâm 害hại



由do 姙nhâm 懷hoài 憂ưu 慼thích
夢mộng 見kiến 不bất 吉cát 祥tường

沐mộc 浴dục 皆giai 清thanh 淨tịnh

應ưng 聽thính 最tối 勝thắng 經Kinh



若nhược 有hữu 淨tịnh 善thiện 心tâm
著trước 諸chư 淨tịnh 潔khiết 衣y

依y 佛Phật 甚thậm 深thâm 行hành

受thọ 持trì 此thử 經Kinh 者giả



由do 是thị 威uy 神thần 力lực
是thị 彼bỉ 諸chư 有hữu 情tình

所sở 有hữu 病bệnh 苦khổ 等đẳng

悉tất 令linh 盡tận 消tiêu 滅diệt



福phước 壽thọ 皆giai 增tăng 益ích
遠viễn 離ly 諸chư 罪tội 垢cấu

珠châu 芥giới 香hương 蔓mạn 草thảo

無vô 瑕hà 寶bảo 栴chiên 檀đàn



玉ngọc 金kim 剛cang 杵xử 花hoa
閻diêm 淨tịnh 水thủy 金kim 瓶bình

或hoặc 以dĩ 銀ngân 為vi 瓶bình

繫hệ 淨tịnh 綵thải 盈doanh 滿mãn



數số 念niệm 二nhị 十thập 一nhất
或hoặc 滿mãn 百bách 八bát 遍biến

壞hoại 相tướng 金kim 剛cang 咒chú

國quốc 王vương 常thường 沐mộc 浴dục



壞Hoại 相Tướng 金Kim 剛Cang 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

光quang 祿lộc 大đại 夫phu 大đại 司ty 徒đồ 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 沙sa 囉ra 巴ba 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 22/12/2016 ◊ Cập nhật: 22/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam