一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 安An 像Tượng 三Tam 昧Muội 儀Nghi 軌Quỹ 經Kinh

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 入nhập 三tam 摩ma 地địa 名danh 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 金Kim 剛Cang 安An 像Tượng 三Tam 昧Muội 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 說thuyết 彼bỉ 塑tố 畫họa 雕điêu 造tạo 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 佛Phật 及cập 諸chư 賢hiền 聖thánh 之chi 眾chúng 安an 像tượng 慶khánh 讚tán 儀nghi 軌quỹ 之chi 法pháp

欲dục 造tạo 佛Phật 像tượng 先tiên 得đắc 了liễu 知tri 十thập 種chủng 法pháp 則tắc 阿a 闍xà 梨lê 復phục 須tu 善thiện 知tri 佛Phật 身thân 一nhất 切thiết 圓viên 滿mãn 之chi 相tướng 及cập 停đình 分phần 大đại 小tiểu 之chi 量lượng 於ư 息tức 災tai 增tăng 益ích 等đẳng 真chân 言ngôn 印ấn 法pháp 儀nghi 軌quỹ 之chi 事sự 皆giai 悉tất 明minh 了liễu 然nhiên 得đắc 於ư 彼bỉ 寺tự 舍xá 殿điện 塔tháp 之chi 內nội 造tạo 諸chư 尊tôn 像tượng 若nhược 所sở 造tạo 佛Phật 像tượng 儀nghi 相tướng 闕khuyết 少thiểu 不bất 得đắc 安an 像tượng 慶khánh 讚tán 若nhược 儀nghi 相tướng 不bất 圓viên 令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 現hiện 世thế 未vị 來lai 得đắc 大đại 苦khổ 怖bố 是thị 故cố 一nhất 心tâm 求cầu 造tạo 圓viên 滿mãn 若nhược 圓viên 滿mãn 已dĩ 令linh 前tiền 知tri 法pháp 阿a 闍xà 梨lê 依y 真chân 言ngôn 儀nghi 軌quỹ 請thỉnh 佛Phật 安an 像tượng 供cúng 養dường 慶khánh 讚tán 即tức 得đắc 如Như 來Lai 賢hiền 聖thánh 降giáng 臨lâm 隨tùy 喜hỷ 成thành 就tựu 功công 德đức 若nhược 造tạo 像tượng 畢tất 已dĩ 經kinh 久cửu 時thời 而nhi 不bất 行hành 安an 像tượng 慶khánh 讚tán 於ư 其kỳ 後hậu 時thời 反phản 獲hoạch 不bất 吉cát 設thiết 復phục 有hữu 人nhân 供cúng 養dường 禮lễ 拜bái 終chung 無vô 福phước 利lợi 如như 無vô 智trí 人nhân 人nhân 相tướng 不bất 具cụ 令linh 彼bỉ 世thế 間gian 而nhi 生sanh 輕khinh 慢mạn 若nhược 阿a 闍xà 梨lê 請thỉnh 安an 佛Phật 像tượng 而nhi 不bất 知tri 法pháp 及cập 闕khuyết 少thiểu 儀nghi 軌quỹ 如như 酥tô 入nhập 灰hôi 欲dục 作tác 護hộ 摩ma 必tất 無vô 果quả 報báo 是thị 故cố 造tạo 像tượng 須tu 具cụ 相tướng 圓viên 滿mãn 令linh 安an 像tượng 慶khánh 讚tán 儀nghi 軌quỹ 具cụ 足túc 令linh 諸chư 有hữu 情tình 得đắc 大đại 福phước 報báo

爾nhĩ 時thời 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 佛Phật 身thân 無vô 相tướng 猶do 若nhược 虛hư 空không 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 云vân 何hà 今kim 說thuyết 令linh 安an 佛Phật 像tượng

佛Phật 言ngôn

汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 我ngã 為vì 久cửu 修tu 行hành 者giả 說thuyết 彼bỉ 法Pháp 身thân 無vô 相tướng 無vô 為vi 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 猶do 在tại 虛hư 空không 本bổn 自tự 寂tịch 然nhiên 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 云vân 何hà 安an 像tượng 今kim 為vì 初sơ 發phát 心tâm 眾chúng 生sanh 令linh 彼bỉ 得đắc 福phước 作tác 如như 是thị 說thuyết 安an 像tượng 慶khánh 讚tán 結kết 淨tịnh 之chi 法pháp 欲dục 建kiến 曼mạn 拏noa 羅la 先tiên 揀giản 吉cát 星tinh 吉cát 日nhật 於ư 結kết 界giới 勝thắng 地địa 清thanh 淨tịnh 之chi 處xứ 陳trần 設thiết 傘tản 蓋cái 幢tràng 幡phan 香hương 華hoa 燈đăng 果quả 然nhiên 令linh 阿a 闍xà 梨lê 依y 法pháp 儀nghi 軌quỹ 一nhất 心tâm 召triệu 請thỉnh 先tiên 於ư 結kết 界giới 地địa 上thượng 下hạ 五ngũ 色sắc 粉phấn 絣# 線tuyến 作tác 曼mạn 拏noa 羅la 請thỉnh 五ngũ 族tộc 如Như 來Lai 及cập 菩Bồ 薩Tát 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 須tu 依y 此thử 根căn 本bổn 儀nghi 軌quỹ 不bất 得đắc 依y 別biệt 儀nghi 請thỉnh 召triệu

又hựu 阿a 闍xà 梨lê 入nhập 佛Phật 堂đường 殿điện 安an 像tượng 之chi 時thời 須tu 手thủ 腕oản 及cập 指chỉ 帶đái 釧xuyến 鐶hoàn 等đẳng 莊trang 嚴nghiêm 於ư 身thân 阿a 闍xà 梨lê 并tinh 弟đệ 子tử 一nhất 心tâm 觀quán 想tưởng 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 圓viên 滿mãn 之chi 相tướng 然nhiên 後hậu 合hợp 掌chưởng 作tác 禮lễ 瞻chiêm 仰ngưỡng 聖thánh 賢hiền 以dĩ 清thanh 淨tịnh 香hương 花hoa 香hương 水thủy 燈đăng 果quả 依y 法pháp 儀nghi 軌quỹ 獻hiến 閼át 伽già 香hương 燈đăng 獻hiến 已dĩ 入nhập 定định 心tâm 離ly 疑nghi 念niệm

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 三tam 遍biến

三tam 摩ma 野dã 薩tát 怛đát 鑁măm

三tam 摩ma 野dã 薩tát 怛đát 鑁măm

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ 而nhi 啟khải 請thỉnh 言ngôn 如như 一nhất 切thiết 佛Phật 安an 住trụ 覩Đổ 史Sử 陀Đà 天Thiên 亦diệc 如như 佛Phật 在tại 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 胎thai 藏tạng 願nguyện 佛Phật 慈từ 悲bi 住trụ 此thử 亦diệc 然nhiên 願nguyện 佛Phật 恒hằng 住trụ 弟đệ 子tử 某mỗ 甲giáp 為vi 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 受thọ 此thử 香hương 花hoa 供cúng 養dường 請thỉnh 佛Phật 像tượng 已dĩ 復phục 與dữ 施thí 主chủ 弟đệ 子tử 受thọ 戒giới 所sở 有hữu 供cúng 養dường 儀nghi 則tắc 等đẳng 一nhất 切thiết 須tu 依y 阿a 闍xà 梨lê 言ngôn 教giáo 不bất 得đắc 怠đãi 慢mạn 令linh 彼bỉ 施thí 主chủ 得đắc 大đại 果quả 報báo 請thỉnh 召triệu 如Như 來Lai 安an 住trụ 坐tọa 位vị 以dĩ 香hương 華hoa 燈đăng 菓quả 飲ẩm 食thực 誦tụng 真chân 言ngôn 獻hiến 閼át 伽già 供cúng 養dường 所sở 有hữu 佛Phật 像tượng 面diện 東đông 安an 置trí 用dụng 黃hoàng 衣y 蓋cái 覆phú 阿a 闍xà 梨lê 作tác 觀quán 想tưởng 想tưởng 佛Phật 如như 一nhất 聚tụ 火hỏa 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 七thất 遍biến 擲trịch 白bạch 芥giới 子tử

唵án 薩tát 哩rị 嚩phạ 播bá 波ba 娑sa 普phổ 吒tra 那na 賀hạ 曩nẵng 嚩phạ 日nhật 囉ra 野dã 薩tát 嚩phạ 賀hạ

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ 復phục 想tưởng 如Như 來Lai 如như 真chân 實thật 身thân 諸chư 相tướng 圓viên 滿mãn 然nhiên 以dĩ 唵án 阿a 吽hồng 三tam 字tự 安an 在tại 像tượng 身thân 三tam 處xứ 用dụng 唵án 字tự 安an 頂đảnh 上thượng 用dụng 阿a 字tự 安an 口khẩu 上thượng 用dụng 吽hồng 字tự 安an 心tâm 上thượng 若nhược 誦tụng 得đắc 本bổn 尊tôn 根căn 本bổn 真chân 言ngôn 但đãn 安an 心tâm 上thượng 若nhược 請thỉnh 召triệu 印ấn 或hoặc 金kim 剛cang 印ấn 或hoặc 鉤câu 印ấn 依y 法Pháp 而nhi 作tác 若nhược 人nhân 無vô 力lực 隨tùy 力lực 令linh 作tác 所sở 用dụng 器khí 物vật 或hoặc 金kim 銀ngân 寶bảo 玉ngọc 銅đồng 石thạch 瓦ngõa 器khí 木mộc 器khí 螺loa 盃# 及cập 樹thụ 葉diệp 皆giai 得đắc 為vi 閼át 伽già 供cúng 養dường 若nhược 法pháp 中trung 使sử 銅đồng 器khí 作tác 閼át 伽già 最tối 上thượng 如như 金kim 石thạch 等đẳng 佛Phật 像tượng 故cố 暗ám 塗đồ 香hương 油du 在tại 上thượng 用dụng 草thảo 刷# 子tử 洗tẩy 刷# 令linh 淨tịnh 然nhiên 用dụng 歌ca 讚tán 妓kỹ 樂nhạc 令linh 童đồng 女nữ 歌ca 舞vũ 等đẳng 復phục 誦tụng 香hương 油du 真chân 言ngôn

唵án 薩tát 哩rị 嚩phạ 怛đát 他tha 誐nga 多đa 迦ca 野dã 尾vĩ 戍thú 馱đà 儞nễ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

若nhược 賢hiền 瓶bình 用dụng 五ngũ 或hoặc 八bát 以dĩ 白bạch 檀đàn 香hương 塗đồ 之chi 種chủng 種chủng 香hương 水thủy 滿mãn 彼bỉ 瓶bình 中trung 而nhi 即tức 加gia 持trì 復phục 令linh 童đồng 女nữ 合hợp 線tuyến 染nhiễm 成thành 五ngũ 色sắc 上thượng 好hảo 新tân 鮮tiên 纏triền 瓶bình 周chu 迴hồi 復phục 用dụng 五ngũ 寶bảo 五ngũ 藥dược 花hoa 菓quả 等đẳng 入nhập 於ư 賢hiền 瓶bình 誦tụng 最Tối 勝Thắng 佛Phật 頂Đảnh 真Chân 言Ngôn 或hoặc 白Bạch 傘Tản 蓋Cái 真Chân 言Ngôn 摋# 白bạch 芥giới 子tử 以dĩ 為vi 加gia 持trì 或hoặc 念niệm 息Tức 災Tai 真Chân 言Ngôn 亦diệc 得đắc 若nhược 洗tẩy 浴dục 佛Phật 像tượng 先tiên 塗đồ 香hương 油du 復phục 用dụng 尼ni 俱câu 陀đà 樹thụ 葉diệp 優ưu 曇đàm 樹thụ 葉diệp 為vi 粖mạt 五ngũ 穀cốc 五ngũ 種chủng 淨tịnh 水thủy 以dĩ 銅đồng 器khí 盛thịnh 之chi 洗tẩy 浴dục 佛Phật 像tượng 然nhiên 令linh 弟đệ 子tử 一nhất 切thiết 眾chúng 人nhân 誦tụng 於ư 偈kệ 讚tán 及cập 諸chư 歌ca 樂nhạc 以dĩ 為vi 吉cát 祥tường 之chi 音âm 適thích 悅duyệt 尊tôn 像tượng 如như 灌quán 頂đảnh 儀nghi 則tắc 乃nãi 誦tụng 佛Phật 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 垢cấu

唵án 薩tát 哩rị 嚩phạ 囉ra 祖tổ 波ba 賀hạ 囉ra 拏noa 娑sa 嚩phạ 賀hạ

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ 阿a 闍xà 梨lê 言ngôn 如như 佛Phật 降giáng 生sanh 之chi 時thời 沐mộc 浴dục 佛Phật 身thân 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 亦diệc 復phục 如như 是thị 我ngã 今kim 以dĩ 清thanh 淨tịnh 最tối 上thượng 之chi 水thủy 洗tẩy 浴dục 佛Phật 像tượng

復phục 誦tụng 灌Quán 頂Đảnh 真Chân 言Ngôn

唵án 薩tát 哩rị 嚩phạ 怛đát 他tha 誐nga 哆đa 鼻tị 詵sân 迦ca 三tam 摩ma 野dã 室thất 哩rị 曳duệ 吽hồng

若nhược 是thị 畫họa 像tượng 功công 德đức 以dĩ 鏡kính 照chiếu 彼bỉ 所sở 畫họa 功công 德đức 用dụng 前tiền 五ngũ 種chủng 淨tịnh 水thủy 寫tả 於ư 鏡kính 上thượng 沐mộc 浴dục 鏡kính 中trung 影ảnh 像tượng 若nhược 前tiền 金kim 銀ngân 等đẳng 像tượng 及cập 所sở 畫họa 幀# 像tượng

沐mộc 浴dục 畢tất 已dĩ 即tức 誦tụng 著Trước 衣Y 真Chân 言Ngôn

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 嚩phạ 娑sa 細tế 娑sa 嚩phạ 賀hạ

次thứ 誦tụng 安An 耳Nhĩ 真Chân 言Ngôn

唵án 迦ca 囉ra 拏noa 摩ma 路lộ 馱đà 囉ra 拏noa 吽hồng

次thứ 誦tụng 安An 髮Phát 髻Kế 真Chân 言Ngôn

唵án 薩tát 哩rị 嚩phạ 枳chỉ 娑sa 阿a 嚩phạ 哆đa 囉ra 拏noa 吽hồng 娑sa 嚩phạ 賀hạ

次thứ 誦tụng 安An 指Chỉ 甲Giáp 真Chân 言Ngôn

唵án 薩tát 哩rị 嚩phạ 輸du 曩nẵng 佉khư 砌# 那na 曩nẵng 囉ra 惹nhạ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

次thứ 誦tụng 安An 髭Tì 鬚Tu 真Chân 言Ngôn

唵án 薩tát 哩rị 嚩phạ 娑sa 摩ma 酥tô 嚕rô 馱đà 囉ra 拏noa 吽hồng 吽hồng 呬hê 凌lăng

次thứ 誦tụng 獻Hiến 塗Đồ 香Hương 真Chân 言Ngôn

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 巘nghiễn 弟đệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

次thứ 誦tụng 安An 莊Trang 嚴Nghiêm 真Chân 言Ngôn

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 婆bà 囉ra 拏noa 尾vĩ 部bộ 瑟sắt 尼ni 娑sa 嚩phạ 賀hạ

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ 依y 灌quán 頂đảnh 儀nghi 入nhập 曼mạn 拏noa 羅la 與dữ 佛Phật 像tượng 誦tụng 本Bổn 尊Tôn 三Tam 昧Muội 真Chân 言Ngôn

唵án 吽hồng 怛đát 落lạc 仡ngật 哩rị 惡ác

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ 如như 是thị 戴đái 冠quan 面diện 東đông 安an 置trí 佛Phật 像tượng 令linh 彼bỉ 施thí 主chủ 得đắc 大đại 福phước 利lợi

次thứ 用dụng 香hương 花hoa 等đẳng 供cúng 養dường 先tiên 誦tụng 獻Hiến 花Hoa 真Chân 言Ngôn

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 補bổ 瑟sắt 閉bế 吽hồng

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ 白bạch 言ngôn

此thử 花hoa 最tối 上thượng 或hoặc 水thủy 中trung 生sanh 或hoặc 陸lục 地địa 生sanh 我ngã 今kim 志chí 心tâm 供cúng 養dường 願nguyện 佛Phật 納nạp 受thọ

次thứ 誦tụng 獻Hiến 香Hương 真Chân 言Ngôn

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 度độ 閉bế

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ 白bạch 言ngôn

此thử 香hương 最tối 上thượng 或hoặc 自tự 然nhiên 香hương 或hoặc 和hòa 合hợp 香hương 我ngã 今kim 志chí 心tâm 供cúng 養dường 願nguyện 佛Phật 納nạp 受thọ

次thứ 誦tụng 塗Đồ 香Hương 真Chân 言Ngôn

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 巘nghiễn 弟đệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ 白bạch 言ngôn

此thử 是thị 塗đồ 香hương 最tối 上thượng 殊thù 勝thắng 願nguyện 佛Phật 納nạp 受thọ

次thứ 誦tụng 燈Đăng 真Chân 言Ngôn

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 禰nể 閉bế 娑sa 嚩phạ 賀hạ

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ 白bạch 言ngôn

此thử 是thị 燈đăng 供cúng 養dường 或hoặc 酥tô 燈đăng 或hoặc 油du 燈đăng 光quang 明minh 破phá 暗ám 我ngã 今kim 志chí 心tâm 供cúng 養dường 願nguyện 佛Phật 納nạp 受thọ 消tiêu 除trừ 一nhất 切thiết 愚ngu 暗ám

次thứ 誦tụng 食Thực 真Chân 言Ngôn

唵án 賓tân 努nỗ 波ba 旦đán 鉢bát 囉ra 底để 仡ngật 哩rị 恨hận 曩nẵng 娑sa 嚩phạ 賀hạ

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ 白bạch 言ngôn

此thử 是thị 食thực 供cúng 養dường 最tối 上thượng 飲ẩm 食thực 色sắc 香hương 美mỹ 味vị 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 我ngã 今kim 志chí 心tâm 供cúng 養dường 願nguyện 佛Phật 納nạp 受thọ

如như 是thị 供cúng 養dường 儀nghi 則tắc 既ký 已dĩ 周chu 備bị 復phục 為vi 佛Phật 像tượng 開khai 眼nhãn 之chi 光quang 明minh 如như 點điểm 眼nhãn 相tương 似tự 即tức 誦tụng 開Khai 眼Nhãn 光Quang 真Chân 言Ngôn 二nhị 道đạo

唵án 作tác 芻sô 作tác 芻sô 三tam 滿mãn 哆đa 作tác 芻sô 尾vĩ 戍thú 馱đà 儞nễ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

唵án 儞nễ 怛đát 囉ra 波ba 吒tra 路lộ 波ba 賀hạ 囉ra 拏noa 呬hê 凌lăng

次thứ 誦tụng 佛Phật 入Nhập 定Định 真Chân 言Ngôn

唵án 禰nể [尾*(烰-子+日)]# 儞nễ 曩nẵng 三tam 摩ma 地địa [尾*也]# 曩nẵng 必tất 哩rị 拏noa 儞nễ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ 復phục 令linh 施thí 主chủ 弟đệ 子tử 入nhập 曼mạn 拏noa 羅la

阿a 闍xà 梨lê 白bạch 言ngôn

汝nhữ 今kim 請thỉnh 我ngã 安an 慶khánh 佛Phật 像tượng 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 所sở 作tác 儀nghi 軌quỹ 悉tất 皆giai 周chu 畢tất 宜nghi 應ưng 灌quán 頂đảnh 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn

三tam 摩ma 野dã 薩tát 怛đát 鑁măm

次thứ 作tác 護hộ 摩ma 或hoặc 一nhất 千thiên 或hoặc 五ngũ 百bách 或hoặc 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 遍biến 若nhược 護hộ 摩ma 爐lô 宜nghi 四tứ 方phương 作tác 用dụng 有hữu 白bạch 乳nhũ 汁trấp 者giả 濕thấp 柴sài 入nhập 於ư 爐lô 內nội 復phục 用dụng 酥tô 酪lạc 蜜mật 及cập 五ngũ 穀cốc 合hợp 和hòa 用dụng 作tác 護hộ 摩ma 能năng 與dữ 自tự 身thân 及cập 一nhất 切thiết 弟đệ 子tử 息tức 災tai 增tăng 益ích 即tức 誦tụng 作tác 護Hộ 摩Ma 真Chân 言Ngôn

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 喻dụ 世thế 娑sa 嚩phạ 賀hạ

此thử 是thị 作tác 護Hộ 摩Ma 真Chân 言Ngôn 次thứ 誦tụng 增Tăng 壽Thọ 真Chân 言Ngôn

阿a 誐nga 蹉sa 賀hạ 哩rị 賓tân 誐nga 羅la 禰nể 鉢bát 哆đa 𡁠# 賀hạ 嚩phạ 路lộ 呬hê 哆đa 乞khất 叉xoa 禰nể 呬hê 那na 那na 波ba 野dã 伊y 難nan 左tả 彌di 迦ca 哩rị 焰diễm 俱câu 嚕rô 娑sa 嚩phạ 賀hạ

此thử 是thị 增Tăng 壽Thọ 真Chân 言Ngôn 次thứ 誦tụng 息Tức 災Tai 增Tăng 益Ích 真Chân 言Ngôn

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 布bố 瑟sắt 吒tra 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

此thử 是thị 息Tức 災Tai 增Tăng 益Ích 真Chân 言Ngôn

次thứ 為vi 火hỏa 天thiên 於ư 護hộ 摩ma 爐lô 安an 置trí 座tòa 位vị 作tác 其kỳ 觀quán 想tưởng 觀quán 護hộ 摩ma 爐lô 三tam 分phần 之chi 中trung 空không 其kỳ 一nhất 分phần 為vi 火hỏa 天thiên 座tòa 位vị

唵án 酥tô 鉢bát 囉ra 底để 瑟sắt 姹# 哆đa 嚩phạ 日nhật 囉ra 娑sa 嚩phạ 賀hạ

此thử 是thị 安An 置Trí 火Hỏa 天Thiên 真Chân 言Ngôn

次thứ 以dĩ 香hương 花hoa 等đẳng 獻hiến 護Hộ 世Thế 及cập 伊Y 舍Xá 那Na 天Thiên 即tức 誦tụng 護Hộ 世Thế 真Chân 言Ngôn

印ấn 捺nại 囉ra 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ 作tác 其kỳ 妓kỹ 樂nhạc 歌ca 舞vũ 等đẳng 發phát 遣khiển 白bạch 言ngôn 上thượng 來lai 廣quảng 作tác 佛Phật 事sự 供cúng 養dường 多đa 不bất 如như 法pháp 所sở 來lai 梵Phạm 天Thiên 天thiên 子tử 并tinh 諸chư 天thiên 眾chúng 等đẳng 為vì 其kỳ 施thí 主chủ 依y 此thử 儀nghi 軌quỹ 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 作tác 大đại 息tức 災tai 增tăng 益ích 往vãng 彼bỉ 佛Phật 剎sát 復phục 有hữu 請thỉnh 召triệu 願nguyện 賜tứ 降giáng 臨lâm 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 神thần 等đẳng 往vãng 本bổn 界giới 中trung 發phát 善thiện 心tâm 愛ái 敬kính 所sở 安an 佛Phật 像tượng 經kinh 百bách 千thiên 劫kiếp 護hộ 持trì 施thí 主chủ 及cập 子tử 孫tôn 眷quyến 屬thuộc 並tịnh 阿a 闍xà 梨lê 一nhất 切thiết 弟đệ 子tử 普phổ 獲hoạch 吉cát 祥tường

若nhược 作tác 壇đàn 法Pháp 吉cát 時thời 者giả 正chánh 月nguyệt 二nhị 月nguyệt 三tam 月nguyệt 四tứ 月nguyệt 五ngũ 月nguyệt 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 二nhị 月nguyệt 若nhược 所sở 用dụng 日nhật 於ư 白bạch 月nguyệt 二nhị 日nhật 三tam 日nhật 七thất 日nhật 十thập 日nhật 十thập 三tam 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật 黑hắc 月nguyệt 亦diệc 得đắc 復phục 須tu 就tựu 吉cát 星tinh 宿tú 直trực 日nhật 即tức 可khả 作tác 法pháp 若nhược 翼dực 星tinh 畢tất 星tinh 斗đẩu 星tinh 嘴chủy 星tinh 尾vĩ 星tinh 心tâm 星tinh 鬼quỷ 星tinh 箕ki 星tinh 室thất 星tinh 此thử 是thị 最tối 上thượng 吉cát 星tinh 求cầu 一nhất 切thiết 事sự 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 若nhược 井tỉnh 星tinh 得đắc 作tác 法pháp 成thành 就tựu 所sở 求cầu 必tất 遂toại 兼kiêm 得đắc 外ngoại 來lai 眷quyến 屬thuộc 若nhược 尾vĩ 星tinh 斗đẩu 星tinh 嘴chủy 星tinh 得đắc 人nhân 敬kính 愛ái 及cập 得đắc 財tài 物vật 若nhược 參tham 星tinh 得đắc 息tức 災tai 若nhược 箕ki 星tinh 得đắc 子tử 孫tôn 長trường 壽thọ 若nhược 室thất 星tinh 恒hằng 得đắc 美mỹ 事sự 成thành 就tựu 若nhược 鬼quỷ 星tinh 得đắc 一nhất 切thiết 最tối 勝thắng 若nhược 心tâm 星tinh 房phòng 星tinh 得đắc 快khoái 樂lạc 稱xứng 意ý 若nhược 木mộc 星tinh 水thủy 星tinh 金kim 星tinh 吉cát 善thiện 第đệ 一nhất 若nhược 此thử 三tam 星tinh 和hòa 合hợp 直trực 日nhật 作tác 安an 像tượng 慶khánh 讚tán 儀nghi 則tắc 得đắc 最tối 上thượng 福phước

若nhược 前tiền 第đệ 三tam 第đệ 七thất 第đệ 六lục 第đệ 十thập 及cập 第đệ 十thập 一nhất 星tinh 此thử 五ngũ 星tinh 若nhược 與dữ 月nguyệt 合hợp 同đồng 用dụng 大đại 吉cát 若nhược 第đệ 二nhị 第đệ 六lục 第đệ 十thập 及cập 第đệ 十thập 一nhất 星tinh 與dữ 水thủy 星tinh 合hợp 同đồng 用dụng 大đại 吉cát 若nhược 第đệ 二nhị 第đệ 七thất 第đệ 九cửu 及cập 第đệ 十thập 一nhất 星tinh 與dữ 木mộc 星tinh 合hợp 同đồng 用dụng 作tác 召triệu 請thỉnh 結kết 淨tịnh 最tối 善thiện 大đại 吉cát 若nhược 第đệ 六lục 第đệ 七thất 第đệ 十thập 星tinh 與dữ 金kim 星tinh 合hợp 同đồng 用dụng 大đại 吉cát 若nhược 第đệ 一nhất 第đệ 三tam 第đệ 五ngũ 星tinh 能năng 破phá 財tài 物vật

阿a 闍xà 梨lê 應ưng 如như 是thị 善thiện 知tri 星tinh 辰thần 之chi 力lực 如như 作tác 法pháp 日nhật 若nhược 得đắc 星tinh 曜diệu 和hòa 順thuận 所sở 作tác 之chi 事sự 於ư 剎sát 那na 之chi 頃khoảnh 必tất 得đắc 成thành 就tựu 若nhược 安an 像tượng 慶khánh 讚tán 獲hoạch 福phước 最tối 上thượng 當đương 得đắc 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 位vị 大đại 國quốc 王vương 位vị 無vô 復phục 疑nghi 惑hoặc

又hựu 若nhược 星tinh 曜diệu 相tướng 順thuận 無vô 一nhất 切thiết 障chướng 難nạn 所sở 安an 佛Phật 像tượng 塔tháp 廟miếu 世thế 世thế 生sanh 生sanh 俱câu 得đắc 成thành 就tựu 人nhân 獲hoạch 福phước 利lợi 若nhược 造tạo 像tượng 工công 人nhân 及cập 諸chư 雜tạp 使sử 之chi 者giả 俱câu 與dữ 財tài 帛bạch 善thiện 言ngôn 慰úy 安an 勿vật 令linh 失thất 所sở 方phương 合hợp 儀nghi 法pháp 所sở 有hữu 供cúng 養dường 如Như 來Lai 餘dư 剩thặng 之chi 食thực 若nhược 人nhân 食thực 者giả 皆giai 得đắc 滅diệt 罪tội 阿a 闍xà 梨lê 即tức 教giáo 化hóa 施thí 主chủ 結kết 緣duyên 增tăng 福phước 施thí 利lợi 所sở 有hữu 金kim 銀ngân 財tài 帛bạch 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 隨tùy 力lực 布bố 施thí 志chí 心tâm 奉phụng 上thượng 令linh 阿a 闍xà 梨lê 歡hoan 喜hỷ 賢hiền 聖thánh 亦diệc 歡hoan 喜hỷ 復phục 於ư 比Bỉ 丘Khâu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 以dĩ 其kỳ 財tài 食thực 隨tùy 力lực 供cúng 養dường 令linh 福phước 圓viên 滿mãn 於ư 初sơ 夜dạ 分phân 作tác 大đại 妓kỹ 樂nhạc 歌ca 舞vũ 旛phan 華hoa 螺loa 鈸bạt 及cập 施thí 主chủ 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 恭cung 敬kính 曼mạn 拏noa 羅la 內nội 所sở 有hữu 供cúng 養dường 物vật 色sắc 並tịnh 須tu 捨xả 與dữ 阿a 闍xà 梨lê 不bất 得đắc 別biệt 處xứ 破phá 用dụng 亦diệc 不bất 得đắc 別biệt 比Bỉ 丘Khâu 處xứ 施thí 與dữ 不bất 合hợp 儀nghi 法pháp 壇đàn 法pháp 既ký 畢tất 即tức 收thu 壇đàn 物vật 若nhược 五ngũ 色sắc 粉phấn 送tống 入nhập 河hà 中trung 用dụng 衢cù 摩ma 邪tà 淨tịnh 水thủy 洗tẩy 拭thức 壇đàn 地địa 如như 法Pháp 結kết 淨tịnh 功công 德đức 成thành 就tựu

一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 安An 像Tượng 三Tam 昧Muội 儀Nghi 軌Quỹ 經Kinh

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 鴻hồng 臚lư 少thiểu 卿khanh 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 臣thần 施thí 護hộ 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 22/12/2016 ◊ Cập nhật: 22/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam