羯Yết 磨Ma

結Kết 界Giới 法Pháp 第đệ 一nhất

凡phàm 說thuyết 欲dục 有hữu 三tam 種chủng

一nhất 者giả 說thuyết 戒giới 時thời 與dữ 欲dục 清thanh 淨tịnh 二nhị 者giả 自tự 恣tứ 時thời 與dữ 欲dục 自tự 恣tứ 三tam 者giả 自tự 餘dư 羯yết 磨ma 但đãn 言ngôn 與dữ 欲dục

結Kết 大Đại 界Giới 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 此thử 住trú 處xứ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 唱xướng 四tứ 方phương 大đại 界giới 相tướng 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 於ư 此thử 四tứ 方phương 相tướng 內nội 結kết 大đại 界giới 同đồng 一nhất 住trú 處xứ 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 此thử 住trú 處xứ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 唱xướng 四tứ 方phương 大đại 界giới 相tướng 僧Tăng 今kim 於ư 此thử 四tứ 方phương 相tướng 內nội 結kết 大đại 界giới 同đồng 一nhất 住trú 處xứ 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 於ư 此thử 四tứ 方phương 相tướng 內nội 結kết 大đại 界giới 同đồng 一nhất 住trú 處xứ 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 於ư 此thử 四tứ 方phương 相tướng 內nội 結kết 大đại 界giới 同đồng 一nhất 住trú 處xứ 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 結kết 大đại 界giới 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 時thời 如như 是thị 持trì

結Kết 戒Giới 場Tràng 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 此thử 住trú 處xứ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 稱xưng 四tứ 方phương 小tiểu 界giới 相tướng 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 於ư 此thử 四tứ 方phương 小tiểu 界giới 相tướng 內nội 結kết 作tác 戒giới 場tràng

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 此thử 住trú 處xứ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 稱xưng 四tứ 方phương 小tiểu 界giới 相tướng 僧Tăng 今kim 於ư 此thử 四tứ 方phương 小tiểu 界giới 相tướng 內nội 結kết 作tác 戒giới 場tràng 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 於ư 此thử 四tứ 方phương 相tướng 內nội 結kết 戒giới 場tràng 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 於ư 此thử 四tứ 方phương 相tướng 內nội 結kết 戒giới 場tràng 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 時thời 如như 是thị 持trì

解Giải 大Đại 界Giới 戒Giới 場Tràng 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 今kim 此thử 住trú 處xứ 比Bỉ 丘Khâu 同đồng 一nhất 住trú 處xứ 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 解giải 界giới

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 此thử 住trú 處xứ 比Bỉ 丘Khâu 同đồng 一nhất 住trú 處xứ 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 今kim 解giải 界giới 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 同đồng 一nhất 住trú 處xứ 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 解giải 界giới 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 同đồng 一nhất 住trú 處xứ 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 解giải 界giới 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

結Kết 不Bất 失Thất 衣Y 界Giới 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 此thử 住trú 處xứ 同đồng 一nhất 住trú 處xứ 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 結kết 不bất 失thất 衣y 界giới 除trừ 村thôn 村thôn 外ngoại 界giới

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 此thử 住trú 處xứ 同đồng 一nhất 住trú 處xứ 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 僧Tăng 今kim 結kết 不bất 失thất 衣y 界giới 除trừ 村thôn 村thôn 外ngoại 界giới 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 於ư 此thử 住trú 處xứ 同đồng 一nhất 住trú 處xứ 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 結kết 不bất 失thất 衣y 界giới 除trừ 村thôn 村thôn 外ngoại 界giới 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 同đồng 一nhất 住trú 處xứ 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 結kết 不bất 失thất 衣y 界giới 除trừ 村thôn 村thôn 外ngoại 界giới 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

解Giải 不Bất 失Thất 衣Y 界Giới 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 此thử 住trú 處xứ 比Bỉ 丘Khâu 同đồng 一nhất 住trú 處xứ 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 解giải 不bất 失thất 衣y 界giới

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 此thử 住trú 處xứ 比Bỉ 丘Khâu 同đồng 一nhất 住trú 處xứ 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 僧Tăng 今kim 解giải 不bất 失thất 衣y 界giới 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 同đồng 一nhất 住trú 處xứ 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 解giải 不bất 失thất 衣y 界giới 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 同đồng 一nhất 住trú 處xứ 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 解giải 不bất 失thất 衣y 界giới 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

結Kết 小Tiểu 界Giới 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 今kim 有hữu 爾nhĩ 許hứa 比Bỉ 丘Khâu 集tập 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 結kết 小tiểu 界giới

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 今kim 有hữu 爾nhĩ 許hứa 比Bỉ 丘Khâu 集tập 結kết 小tiểu 界giới 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 爾nhĩ 許hứa 比Bỉ 丘Khâu 集tập 結kết 小tiểu 界giới 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 爾nhĩ 許hứa 比Bỉ 丘Khâu 集tập 結kết 小tiểu 界giới 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

解Giải 小Tiểu 界Giới 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 今kim 有hữu 爾nhĩ 許hứa 比Bỉ 丘Khâu 集tập 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 解giải 此thử 處xứ 小tiểu 界giới

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 今kim 有hữu 爾nhĩ 許hứa 比Bỉ 丘Khâu 集tập 解giải 此thử 處xứ 小tiểu 界giới 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 解giải 此thử 處xứ 小tiểu 界giới 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 解giải 此thử 處xứ 小tiểu 界giới 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

結Kết 小Tiểu 界Giới 自Tự 恣Tứ 法Pháp

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 坐tọa 處xứ 已dĩ 滿mãn 齊tề 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 坐tọa 處xứ 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 於ư 此thử 處xứ 結kết 小tiểu 界giới

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 齊tề 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 坐tọa 處xứ 僧Tăng 於ư 此thử 處xứ 結kết 小tiểu 界giới 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 齊tề 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 坐tọa 處xứ 僧Tăng 於ư 中trung 結kết 小tiểu 界giới 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 齊tề 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 坐tọa 處xứ 結kết 小tiểu 界giới 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

結Kết 同Đồng 一Nhất 說Thuyết 戒Giới 同Đồng 一Nhất 利Lợi 養Dưỡng 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 如như 所sở 說thuyết 戒giới 相tướng 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 於ư 此thử 處xứ 彼bỉ 處xứ 結kết 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 同đồng 一nhất 利lợi 養dưỡng

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 如như 所sở 說thuyết 界giới 相tướng 今kim 僧Tăng 於ư 此thử 處xứ 彼bỉ 處xứ 結kết 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 同đồng 一nhất 利lợi 養dưỡng 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 於ư 此thử 處xứ 彼bỉ 處xứ 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 同đồng 一nhất 利lợi 養dưỡng 結kết 界giới 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 於ư 此thử 處xứ 彼bỉ 處xứ 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 同đồng 一nhất 利lợi 養dưỡng 結kết 界giới 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

結Kết 同Đồng 一Nhất 說Thuyết 戒Giới 別Biệt 利Lợi 養Dưỡng 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 如như 所sở 說thuyết 界giới 方phương 相tướng 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 於ư 此thử 處xứ 結kết 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 別biệt 利lợi 養dưỡng

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 如như 所sở 說thuyết 界giới 方phương 相tướng 僧Tăng 今kim 於ư 此thử 處xứ 結kết 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 別biệt 利lợi 養dưỡng 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 於ư 此thử 四tứ 方phương 相tướng 內nội 結kết 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 別biệt 利lợi 養dưỡng 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 於ư 此thử 四tứ 方phương 相tướng 內nội 結kết 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 別biệt 利lợi 養dưỡng 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

結Kết 別Biệt 說Thuyết 戒Giới 同Đồng 一Nhất 利Lợi 養Dưỡng 磨Ma 羯Yết 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 於ư 此thử 彼bỉ 住trú 處xứ 結kết 別biệt 說thuyết 戒giới 同đồng 一nhất 利lợi 養dưỡng 為vì 守thủ 護hộ 住trú 處xứ 故cố

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 僧Tăng 今kim 於ư 此thử 彼bỉ 住trú 處xứ 結kết 別biệt 說thuyết 戒giới 同đồng 一nhất 利lợi 養dưỡng 為vì 守thủ 護hộ 住trú 處xứ 故cố 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 於ư 此thử 彼bỉ 住trú 處xứ 結kết 別biệt 說thuyết 戒giới 同đồng 一nhất 利lợi 養dưỡng 為vì 守thủ 護hộ 住trú 處xứ 故cố 僧Tăng 忍nhẫn 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 於ư 此thử 彼bỉ 住trú 處xứ 結kết 別biệt 說thuyết 戒giới 同đồng 一nhất 利lợi 養dưỡng 為vì 守thủ 護hộ 住trú 處xứ 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

受Thọ 戒Giới 法Pháp 第đệ 二nhị

度độ 沙Sa 彌Di 法Pháp

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 此thử 某mỗ 甲giáp 欲dục 求cầu 某mỗ 甲giáp 剃thế 髮phát 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 與dữ 某mỗ 甲giáp 剃thế 髮phát

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 此thử 某mỗ 甲giáp 從tùng 某mỗ 甲giáp 求cầu 出xuất 家gia 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 與dữ 某mỗ 甲giáp 出xuất 家gia

白bạch 如như 是thị

我ngã 某mỗ 甲giáp 歸quy 依y 佛Phật 歸quy 依y 法Pháp 歸quy 依y 僧Tăng 隨tùy 佛Phật 出xuất 家gia 某mỗ 甲giáp 為vi 和hòa 上thượng 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 是thị 我ngã 世Thế 尊Tôn

我ngã 某mỗ 甲giáp 歸quy 依y 佛Phật 竟cánh 歸quy 依y 法Pháp 竟cánh 歸quy 依y 僧Tăng 竟cánh 隨tùy 佛Phật 出xuất 家gia 竟cánh 某mỗ 甲giáp 為vi 和hòa 上thượng 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 是thị 我ngã 世Thế 尊Tôn

盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 殺sát 生sanh 是thị 沙Sa 彌Di 戒giới 能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 盜đạo 是thị 沙Sa 彌Di 戒giới 能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 婬dâm 是thị 沙Sa 彌Di 戒giới 能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 妄vọng 語ngữ 是thị 沙Sa 彌Di 戒giới 能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 飲ẩm 酒tửu 是thị 沙Sa 彌Di 戒giới 能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 著trước 華hoa 鬘man 香hương 油du 塗đồ 身thân 是thị 沙Sa 彌Di 戒giới 能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 歌ca 舞vũ 倡xướng 伎kỹ 及cập 故cố 往vãng 觀quan 聽thính 是thị 沙Sa 彌Di 戒giới 能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 高cao 廣quảng 大đại 床sàng 上thượng 坐tọa 是thị 沙Sa 彌Di 戒giới 能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 非phi 時thời 食thực 是thị 沙Sa 彌Di 戒giới 能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 捉tróc 持trì 生sanh 像tượng 金kim 銀ngân 寶bảo 物vật 是thị 沙Sa 彌Di 戒giới 能năng 持trì 不phủ

此thử 是thị 沙Sa 彌Di 十Thập 戒Giới 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 犯phạm 能năng 持trì 不phủ

汝nhữ 已dĩ 受thọ 戒giới 竟cánh 當đương 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 佛Phật 寶bảo 法Pháp 寶bảo 僧Tăng 寶bảo

勤cần 修tu 三tam 業nghiệp 坐tọa 禪thiền 誦tụng 經Kinh 勸khuyến 作tác 眾chúng 事sự

受Thọ 大Đại 戒Giới 法Pháp 請Thỉnh 和Hòa 上Thượng 文Văn

大đại 德đức 一nhất 心tâm 念niệm 我ngã 某mỗ 甲giáp 請thỉnh 大đại 德đức 為vi 和hòa 上thượng 願nguyện 大đại 德đức 為vì 我ngã 作tác 和hòa 上thượng 我ngã 依y 大đại 德đức 故cố 得đắc 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 慈từ 愍mẫn 故cố

眾chúng 中trung 誰thùy 能năng 為vì 某mỗ 甲giáp 作tác 教giáo 授thọ 師sư

差Sai 教Giáo 授Thọ 師Sư 法Pháp

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 是thị 某mỗ 甲giáp 從tùng 和hòa 上thượng 某mỗ 甲giáp 求cầu 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 某mỗ 甲giáp 作tác 教giáo 授thọ 師sư

白bạch 如như 是thị

此thử 安an 陀đà 會hội 欝uất 多đa 羅la 僧tăng 僧tăng 伽già 梨lê 是thị 衣y 鉢bát 是thị 汝nhữ 有hữu 不phủ

善thiện 男nam 子tử 諦đế 聽thính 今kim 是thị 真chân 誠thành 時thời 實thật 語ngữ 時thời 實thật 當đương 言ngôn 實thật 不bất 實thật 當đương 言ngôn 不bất 實thật

汝nhữ 不bất 犯phạm 邊biên 罪tội 不phủ

汝nhữ 不bất 犯phạm 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 不phủ

汝nhữ 不bất 賊tặc 心tâm 受thọ 戒giới 不phủ

汝nhữ 不bất 破phá 內nội 外ngoại 道đạo 不phủ

汝nhữ 非phi 黃hoàng 門môn 不phủ

汝nhữ 不bất 殺sát 父phụ 不phủ

汝nhữ 不bất 殺sát 母mẫu 不phủ

汝nhữ 不bất 殺sát 阿A 羅La 漢Hán 不phủ

汝nhữ 不bất 破phá 僧Tăng 不phủ

汝nhữ 不bất 惡ác 心tâm 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 不phủ

汝nhữ 非phi 非phi 人nhân 不phủ

汝nhữ 非phi 畜súc 生sanh 不phủ

汝nhữ 非phi 二nhị 根căn 不phủ

汝nhữ 字tự 何hà 等đẳng 和hòa 上thượng 字tự 誰thùy 年niên 滿mãn 二nhị 十thập 未vị 三tam 衣y 鉢bát 具cụ 不phủ

父phụ 母mẫu 聽thính 汝nhữ 不phủ

汝nhữ 不bất 負phụ 債trái 不phủ

汝nhữ 非phi 奴nô 不phủ

汝nhữ 非phi 官quan 人nhân 不phủ

汝nhữ 是thị 丈trượng 夫phu 不phủ

丈trượng 夫phu 有hữu 如như 是thị 病bệnh 癩lại 癰ung 疽thư 白bạch 癩lại 𤴲# 痟tiêu 顛điên 狂cuồng 病bệnh 汝nhữ 無vô 如như 是thị 諸chư 病bệnh 不phủ

如như 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 僧Tăng 中trung 亦diệc 當đương 如như 是thị 問vấn 汝nhữ 如như 汝nhữ 向hướng 者giả 答đáp 我ngã 僧Tăng 中trung 亦diệc 如như 是thị 答đáp

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 是thị 某mỗ 甲giáp 從tùng 和hòa 上thượng 某mỗ 甲giáp 求cầu 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 我ngã 問vấn 已dĩ 聽thính 將tương 來lai

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 我ngã 某mỗ 甲giáp 從tùng 和hòa 上thượng 某mỗ 甲giáp 求cầu 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 我ngã 某mỗ 甲giáp 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 和hòa 上thượng 某mỗ 甲giáp 願nguyện 僧Tăng 濟tế 度độ 我ngã 慈từ 愍mẫn 故cố

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 是thị 某mỗ 甲giáp 從tùng 和hòa 上thượng 某mỗ 甲giáp 求cầu 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 此thử 某mỗ 甲giáp 今kim 從tùng 眾chúng 僧Tăng 乞khất 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 和hòa 上thượng 某mỗ 甲giáp 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 我ngã 問vấn 諸chư 難nạn 事sự

白bạch 如như 是thị

善thiện 男nam 子tử 聽thính 今kim 是thị 真chân 誠thành 時thời 實thật 語ngữ 時thời 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 當đương 隨tùy 實thật 答đáp

汝nhữ 不bất 犯phạm 邊biên 罪tội 不phủ

汝nhữ 不bất 犯phạm 淨tịnh 戒giới 尼Ni 不phủ

汝nhữ 不bất 賊tặc 心tâm 受thọ 戒giới 不phủ

汝nhữ 不bất 破phá 內nội 外ngoại 道đạo 不phủ

汝nhữ 非phi 黃hoàng 門môn 不phủ

汝nhữ 不bất 殺sát 父phụ 不phủ

汝nhữ 不bất 殺sát 母mẫu 不phủ

汝nhữ 不bất 殺sát 阿A 羅La 漢Hán 不phủ

汝nhữ 不bất 破phá 僧Tăng 不phủ

汝nhữ 不bất 惡ác 心tâm 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 不phủ

汝nhữ 非phi 非phi 人nhân 不phủ

汝nhữ 非phi 畜súc 生sanh 不phủ

汝nhữ 非phi 二nhị 根căn 不phủ

汝nhữ 字tự 何hà 等đẳng 和hòa 上thượng 字tự 誰thùy 年niên 滿mãn 二nhị 十thập 未vị 三tam 衣y 鉢bát 具cụ 不phủ 父phụ 母mẫu 聽thính 汝nhữ 不phủ

汝nhữ 不bất 負phụ 債trái 不phủ

汝nhữ 非phi 奴nô 不phủ

汝nhữ 非phi 官quan 人nhân 不phủ

汝nhữ 是thị 丈trượng 夫phu 不phủ

丈trượng 夫phu 有hữu 如như 是thị 病bệnh 癩lại 癰ung 疽thư 白bạch 癩lại 𤴲# 痟tiêu 癲điên 狂cuồng 汝nhữ 無vô 如như 是thị 諸chư 病bệnh 不phủ

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 是thị 某mỗ 甲giáp 從tùng 和hòa 上thượng 某mỗ 甲giáp 求cầu 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 此thử 某mỗ 甲giáp 今kim 從tùng 眾chúng 僧Tăng 乞khất 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 和hòa 上thượng 某mỗ 甲giáp 某mỗ 甲giáp 自tự 說thuyết 清thanh 淨tịnh 無vô 諸chư 難nạn 事sự 年niên 滿mãn 二nhị 十thập 三tam 衣y 鉢bát 具cụ 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 授thọ 某mỗ 甲giáp 具Cụ 足Túc 戒Giới 和hòa 上thượng 某mỗ 甲giáp

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 是thị 某mỗ 甲giáp 從tùng 和hòa 上thượng 某mỗ 甲giáp 求cầu 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 此thử 某mỗ 甲giáp 今kim 從tùng 眾chúng 僧Tăng 乞khất 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 和hòa 上thượng 某mỗ 甲giáp 某mỗ 甲giáp 自tự 說thuyết 清thanh 淨tịnh 無vô 諸chư 難nạn 事sự 年niên 滿mãn 二nhị 十thập 三tam 衣y 鉢bát 具cụ 僧Tăng 今kim 授thọ 某mỗ 甲giáp 具Cụ 足Túc 戒Giới 和hòa 上thượng 某mỗ 甲giáp 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 與dữ 某mỗ 甲giáp 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 和hòa 上thượng 某mỗ 甲giáp 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

是thị 初sơ 羯yết 磨ma

僧Tăng 已dĩ 與dữ 某mỗ 甲giáp 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 竟cánh 和hòa 上thượng 某mỗ 甲giáp 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

善thiện 男nam 子tử 諦đế 聽thính 如Như 來Lai 無Vô 所Sở 著Trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 說thuyết 四tứ 波ba 羅la 夷di 法pháp

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 一nhất 一nhất 法pháp 非phi 沙Sa 門Môn 非phi 釋Thích 種chủng 子tử

汝nhữ 一nhất 切thiết 不bất 得đắc 犯phạm 婬dâm 作tác 不bất 淨tịnh 行hành

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 不bất 淨tịnh 行hành 受thọ 婬dâm 欲dục 法pháp 乃nãi 至chí 共cộng 畜súc 生sanh 非phi 沙Sa 門Môn 非phi 釋Thích 種chủng 子tử 如như 折chiết 石thạch 破phá 不bất 可khả 還hoàn 合hợp 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 犯phạm 能năng 持trì 不phủ

一nhất 切thiết 不bất 得đắc 盜đạo 乃nãi 至chí 草thảo 葉diệp

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 盜đạo 人nhân 五ngũ 錢tiền 若nhược 過quá 五ngũ 錢tiền 若nhược 自tự 取thủ 若nhược 教giáo 人nhân 取thủ 若nhược 自tự 斫chước 教giáo 人nhân 斫chước 若nhược 自tự 破phá 教giáo 人nhân 破phá 若nhược 自tự 燒thiêu 教giáo 人nhân 燒thiêu 若nhược 埋mai 若nhược 壞hoại 色sắc 非phi 沙Sa 門Môn 非phi 釋Thích 種chủng 子tử 猶do 如như 截tiệt 頭đầu 不bất 復phục 還hoàn 活hoạt 汝nhữ 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 犯phạm 能năng 持trì 不phủ

一nhất 切thiết 不bất 得đắc 故cố 斷đoạn 眾chúng 生sanh 命mạng 乃nãi 至chí 蟻nghĩ 子tử

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 故cố 自tự 手thủ 斷đoạn 人nhân 命mạng 持trì 刀đao 授thọ 與dữ 人nhân 教giáo 死tử 讚tán 死tử 勸khuyến 死tử 與dữ 人nhân 非phi 藥dược 若nhược 墮đọa 胎thai 若nhược 厭yếm 禱đảo 殺sát 自tự 作tác 方phương 便tiện 若nhược 教giáo 人nhân 作tác 非phi 沙Sa 門Môn 非phi 釋Thích 種chủng 子tử 猶do 如như 多đa 羅la 樹thụ 心tâm 斷đoạn 不bất 復phục 生sanh 汝nhữ 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 犯phạm 能năng 持trì 不phủ

一nhất 切thiết 不bất 得đắc 妄vọng 語ngữ 乃nãi 至chí 戲hí 笑tiếu

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 不bất 真chân 實thật 非phi 己kỷ 有hữu 自tự 稱xưng 言ngôn 得đắc 上thượng 人nhân 法Pháp 得đắc 禪thiền 得đắc 解giải 脫thoát 得đắc 定định 得đắc 四tứ 空không 定định 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 言ngôn 天thiên 來lai 龍long 來lai 鬼quỷ 神thần 來lai 供cúng 養dường 我ngã 非phi 沙Sa 門Môn 非phi 釋Thích 種chủng 子tử 如như 針châm 鼻tị 破phá 不bất 復phục 用dụng 汝nhữ 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 犯phạm 能năng 持trì 不phủ

善thiện 男nam 子tử 諦đế 聽thính 如Như 來Lai 無Vô 所Sở 著Trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 說thuyết 四tứ 依y 法pháp 比Bỉ 丘Khâu 依y 是thị 出xuất 家gia 依y 糞phẩn 掃tảo 衣y 是thị 比Bỉ 丘Khâu 出xuất 家gia 人nhân 法Pháp 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ 能năng 持trì 不phủ

若nhược 得đắc 長trưởng 利lợi 檀đàn 越việt 施thí 衣y 割cát 壞hoại 衣y 得đắc 受thọ

依y 乞khất 食thực 是thị 比Bỉ 丘Khâu 出xuất 家gia 人nhân 法Pháp 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ 能năng 持trì 不phủ

若nhược 得đắc 長trưởng 利lợi 若nhược 僧Tăng 差sai 食thực 若nhược 檀đàn 越việt 送tống 食thực 月nguyệt 八bát 日nhật 食thực 十thập 五ngũ 日nhật 食thực 月nguyệt 初sơ 日nhật 食thực 眾chúng 僧Tăng 常thường 食thực 檀đàn 越việt 請thỉnh 食thực 得đắc 受thọ

依y 樹thụ 下hạ 坐tọa 是thị 比Bỉ 丘Khâu 出xuất 家gia 人nhân 法Pháp 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ 能năng 持trì 不phủ

若nhược 得đắc 長trưởng 利lợi 別biệt 房phòng 尖tiêm 頭đầu 屋ốc 小tiểu 房phòng 石thạch 室thất 兩lưỡng 房phòng 一nhất 戶hộ 得đắc 受thọ

依y 腐hủ 爛lạn 藥dược 是thị 比Bỉ 丘Khâu 出xuất 家gia 人nhân 法Pháp 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ 能năng 持trì 不phủ

若nhược 得đắc 長trưởng 利lợi 酥tô 油du 石thạch 蜜mật 得đắc 受thọ

汝nhữ 已dĩ 受thọ 戒giới 竟cánh 白bạch 四tứ 羯yết 磨ma 如như 法Pháp 成thành 就tựu 得đắc 好hảo 處xứ 所sở 和hòa 上thượng 如như 法Pháp 阿a 闍xà 梨lê 如như 法Pháp 眾chúng 僧Tăng 具cụ 足túc 當đương 善thiện 受thọ 教giáo 法Pháp 應ưng 勸khuyến 化hóa 作tác 福phước 治trị 塔tháp 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 和hòa 上thượng 阿a 闍xà 梨lê 一nhất 切thiết 如như 法Pháp 教giáo 不bất 得đắc 違vi 逆nghịch 應ưng 學học 問vấn 坐tọa 禪thiền 誦tụng 經Kinh 勤cần 求cầu 方phương 便tiện 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 阿A 羅La 漢Hán 果Quả

汝nhữ 始thỉ 發phát 心tâm 出xuất 家gia 功công 不bất 唐đường 捐quyên 果quả 報báo 不bất 絕tuyệt 餘dư 所sở 未vị 知tri 當đương 問vấn 和hòa 上thượng 阿a 闍xà 梨lê

受Thọ 衣Y 鉢Bát 文Văn

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm 我ngã 某mỗ 甲giáp 此thử 僧tăng 伽già 梨lê 若nhược 干can 條điều 割cát 截tiệt 成thành 今kim 受thọ 持trì 不bất 離ly 宿túc

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm 我ngã 某mỗ 甲giáp 此thử 鉢bát 多đa 羅la 應ứng 量lượng 器khí 令linh 受thọ 持trì 常thường 用dụng 故cố

請Thỉnh 依Y 止Chỉ 文Văn

大đại 德đức 一nhất 心tâm 念niệm 我ngã 某mỗ 甲giáp 請thỉnh 大đại 德đức 為vi 依y 止chỉ 阿a 闍xà 梨lê 願nguyện 大đại 德đức 為vì 我ngã 作tác 依y 止chỉ 阿a 闍xà 梨lê 我ngã 依y 大đại 德đức 故cố 得đắc 如như 法Pháp 住trụ 慈từ 愍mẫn 故cố

除Trừ 罪Tội 法Pháp 第đệ 三tam

懺Sám 僧Tăng 殘Tàn 罪Tội 法Pháp

乞Khất 覆Phú 藏Tàng 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 犯phạm 某mỗ 甲giáp 僧Tăng 殘tàn 罪tội 覆phú 藏tàng 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 犯phạm 僧Tăng 殘tàn 罪tội 隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 覆phú 藏tàng 羯yết 磨ma 願nguyện 僧Tăng 與dữ 我ngã 隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 羯yết 磨ma 慈từ 愍mẫn 故cố

與Dữ 覆Phú 藏Tàng 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 犯phạm 某mỗ 甲giáp 僧Tăng 殘tàn 罪tội 覆phú 藏tàng 此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 犯phạm 僧Tăng 殘tàn 罪tội 隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 已dĩ 從tùng 僧Tăng 乞khất 覆phú 藏tàng 羯yết 磨ma 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 羯yết 磨ma

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 犯phạm 某mỗ 僧Tăng 殘tàn 罪tội 覆phú 藏tàng 此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 犯phạm 僧Tăng 殘tàn 罪tội 隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 已dĩ 從tùng 僧Tăng 乞khất 覆phú 藏tàng 羯yết 磨ma 僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 羯yết 磨ma 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 羯yết 磨ma 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

是thị 初sơ 羯yết 磨ma

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 羯yết 磨ma 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 犯phạm 僧Tăng 殘tàn 罪tội 覆phú 藏tàng 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 犯phạm 僧Tăng 殘tàn 罪tội 隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 覆phú 藏tàng 羯yết 磨ma 僧Tăng 已dĩ 與dữ 我ngã 隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 羯yết 磨ma 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 已dĩ 行hành 若nhược 干can 日nhật 未vị 行hành 若nhược 干can 日nhật 白bạch 大đại 德đức 令linh 知tri 我ngã 行hành 覆phú 藏tàng

乞Khất 摩Ma 那Na 埵Đóa 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 犯phạm 某mỗ 甲giáp 僧Tăng 殘tàn 罪tội 覆phú 藏tàng 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 犯phạm 僧Tăng 殘tàn 罪tội 隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 已dĩ 從tùng 僧Tăng 乞khất 覆phú 藏tàng 羯yết 磨ma 僧Tăng 已dĩ 與dữ 我ngã 隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 羯yết 磨ma 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 行hành 覆phú 藏tàng 竟cánh 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa 願nguyện 僧Tăng 與dữ 我ngã 六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa 慈từ 愍mẫn 故cố

與Dữ 摩Ma 那Na 埵Đóa 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 犯phạm 某mỗ 甲giáp 僧Tăng 殘tàn 罪tội 覆phú 藏tàng 此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 犯phạm 僧Tăng 殘tàn 罪tội 隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 已dĩ 從tùng 僧Tăng 乞khất 覆phú 藏tàng 羯yết 磨ma 僧Tăng 已dĩ 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 羯yết 磨ma 此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 行hành 覆phú 藏tàng 竟cánh 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 犯phạm 某mỗ 甲giáp 僧Tăng 殘tàn 罪tội 覆phú 藏tàng 此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 犯phạm 僧Tăng 殘tàn 罪tội 隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 已dĩ 從tùng 僧Tăng 乞khất 覆phú 藏tàng 羯yết 磨ma 僧Tăng 已dĩ 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 羯yết 磨ma 此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 行hành 覆phú 藏tàng 竟cánh 從tùng 僧Tăng 乞khất 六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa 僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

是thị 初sơ 羯yết 磨ma

僧Tăng 已dĩ 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 犯phạm 某mỗ 甲giáp 僧Tăng 殘tàn 罪tội 覆phú 藏tàng 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 犯phạm 僧Tăng 殘tàn 罪tội 隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 已dĩ 從tùng 僧Tăng 乞khất 覆phú 藏tàng 羯yết 磨ma 僧Tăng 已dĩ 與dữ 我ngã 隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 羯yết 磨ma 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 行hành 覆phú 藏tàng 竟cánh 從tùng 僧Tăng 乞khất 六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa 僧Tăng 已dĩ 與dữ 我ngã 六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 已dĩ 行hành 若nhược 干can 日nhật 未vị 行hành 若nhược 干can 日nhật 白bạch 大đại 德đức 令linh 知tri 我ngã 行hành 摩ma 那na 埵đóa

乞Khất 出Xuất 罪Tội 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 犯phạm 某mỗ 甲giáp 僧Tăng 殘tàn 罪tội 覆phú 藏tàng 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 犯phạm 僧Tăng 殘tàn 罪tội 隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 已dĩ 從tùng 僧Tăng 乞khất 覆phú 藏tàng 羯yết 磨ma 僧Tăng 已dĩ 與dữ 我ngã 隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 羯yết 磨ma 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 行hành 覆phú 藏tàng 竟cánh 從tùng 僧Tăng 乞khất 六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa 僧Tăng 已dĩ 與dữ 我ngã 六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 行hành 六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa 竟cánh 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 出xuất 罪tội 羯yết 磨ma 願nguyện 僧Tăng 與dữ 我ngã 出xuất 罪tội 羯yết 磨ma 慈từ 愍mẫn 故cố

與Dữ 出Xuất 罪Tội 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 犯phạm 某mỗ 甲giáp 僧Tăng 殘tàn 罪tội 覆phú 藏tàng 此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 犯phạm 僧Tăng 殘tàn 罪tội 隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 已dĩ 從tùng 僧Tăng 乞khất 覆phú 藏tàng 羯yết 磨ma 僧Tăng 已dĩ 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 羯yết 磨ma 此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 已dĩ 行hành 覆phú 藏tàng 日nhật 羯yết 磨ma 竟cánh 從tùng 僧Tăng 乞khất 六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa 僧Tăng 已dĩ 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa 此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 行hành 六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa 竟cánh 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 出xuất 罪tội 羯yết 磨ma 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 出xuất 罪tội 羯yết 磨ma

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 犯phạm 僧Tăng 殘tàn 罪tội 覆phú 藏tàng 此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 犯phạm 僧Tăng 殘tàn 罪tội 隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 已dĩ 從tùng 僧Tăng 乞khất 覆phú 藏tàng 羯yết 磨ma 僧Tăng 已dĩ 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 羯yết 磨ma 此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 行hành 覆phú 藏tàng 竟cánh 從tùng 僧Tăng 乞khất 六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa 羯yết 磨ma 僧Tăng 已dĩ 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa 羯yết 磨ma 此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 行hành 六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa 竟cánh 從tùng 僧Tăng 乞khất 出xuất 罪tội 羯yết 磨ma 僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 出xuất 罪tội 羯yết 磨ma 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 出xuất 罪tội 羯yết 磨ma 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

是thị 初sơ 羯yết 磨ma

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 出xuất 罪tội 羯yết 磨ma 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

捨Xả 墮Đọa 懺Sám 悔Hối 法Pháp

持Trì 捨Xả 墮Đọa 衣Y 於Ư 僧Tăng 中Trung 捨Xả 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 故cố 畜súc 爾nhĩ 許hứa 長trưởng 衣y 過quá 十thập 日nhật 犯phạm 捨xả 墮đọa 今kim 捨xả 與dữ 僧Tăng

從Tùng 僧Tăng 乞Khất 懺Sám 悔Hối 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 故cố 畜súc 爾nhĩ 許hứa 長trưởng 衣y 過quá 十thập 日nhật 犯phạm 捨xả 墮đọa 此thử 衣y 已dĩ 捨xả 與dữ 僧Tăng 犯phạm 某mỗ 甲giáp 罪tội 今kim 從tùng 眾chúng 僧Tăng 乞khất 懺sám 悔hối 願nguyện 僧Tăng 聽thính 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 懺sám 悔hối 慈từ 愍mẫn 故cố

我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 請thỉnh 大đại 德đức 懺sám 悔hối

受Thọ 懺Sám 者Giả 僧Tăng 中Trung 白Bạch 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 故cố 畜súc 爾nhĩ 所sở 長trưởng 衣y 過quá 十thập 日nhật 犯phạm 捨xả 墮đọa 此thử 衣y 已dĩ 捨xả 與dữ 僧Tăng 有hữu 某mỗ 甲giáp 罪tội 今kim 從tùng 眾chúng 僧Tăng 懺sám 悔hối 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 我ngã 受thọ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 懺sám 悔hối

白bạch 如như 是thị

某Mỗ 對Đối 一Nhất 人Nhân 僧Tăng 中Trung 懺Sám 悔Hối 文Văn

大đại 德đức 一nhất 心tâm 念niệm 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 故cố 畜súc 爾nhĩ 所sở 長trưởng 衣y 過quá 十thập 日nhật 犯phạm 捨xả 墮đọa 此thử 衣y 已dĩ 捨xả 與dữ 僧Tăng 今kim 有hữu 某mỗ 甲giáp 罪tội 今kim 從tùng 大đại 德đức 懺sám 悔hối 不bất 敢cảm 覆phú 藏tàng 懺sám 悔hối 則tắc 安an 樂lạc 不bất 懺sám 悔hối 不bất 安an 樂lạc 憶ức 念niệm 犯phạm 發phát 露lộ 知tri 而nhi 不bất 敢cảm 覆phú 藏tàng 大đại 德đức 憶ức 我ngã 清thanh 淨tịnh 戒giới 身thân 具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 布Bố 薩Tát

自tự 責trách 汝nhữ 心tâm 生sanh 厭yếm 離ly

僧Tăng 還Hoàn 此Thử 比Bỉ 丘Khâu 衣Y 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 故cố 畜súc 爾nhĩ 所sở 長trưởng 衣y 過quá 十thập 日nhật 犯phạm 捨xả 墮đọa 此thử 衣y 已dĩ 捨xả 與dữ 僧Tăng 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 持trì 此thử 衣y 與dữ 某mỗ 甲giáp 某mỗ 甲giáp 當đương 還hoàn 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 故cố 畜súc 爾nhĩ 所sở 長trưởng 衣y 過quá 十thập 日nhật 犯phạm 捨xả 墮đọa 此thử 衣y 已dĩ 捨xả 與dữ 僧Tăng 僧Tăng 今kim 持trì 此thử 衣y 與dữ 某mỗ 甲giáp 某mỗ 甲giáp 當đương 還hoàn 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 持trì 此thử 衣y 與dữ 某mỗ 甲giáp 某mỗ 甲giáp 當đương 還hoàn 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 僧Tăng 持trì 此thử 衣y 與dữ 某mỗ 甲giáp 某mỗ 甲giáp 當đương 還hoàn 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 衣y 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

三Tam 人Nhân 二Nhị 人Nhân 一Nhất 人Nhân 前Tiền 捨Xả 墮Đọa 文Văn

三tam 人nhân 二nhị 人nhân 中trung 受thọ 懺sám 者giả 語ngứ 邊biên 人nhân 文văn

長trưởng 老lão 聽thính 我ngã 受thọ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 懺sám 悔hối

餘Dư 罪Tội 懺Sám 悔Hối 法Pháp

向Hướng 一Nhất 比Bỉ 丘Khâu 懺Sám 悔Hối 文Văn

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm 我ngã 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 某mỗ 甲giáp 罪tội 今kim 從tùng 長trưởng 老lão 懺sám 悔hối 不bất 敢cảm 覆phú 藏tàng 懺sám 悔hối 則tắc 安an 樂lạc 不bất 懺sám 悔hối 不bất 安an 樂lạc 憶ức 念niệm 犯phạm 發phát 露lộ 知tri 而nhi 不bất 覆phú 藏tàng 長trưởng 老lão 憶ức 我ngã 清thanh 淨tịnh 戒giới 身thân 具cụ 是thị 清thanh 淨tịnh 布Bố 薩Tát

自tự 責trách 汝nhữ 心tâm 生sanh 厭yếm 離ly

二Nhị 比Bỉ 丘Khâu 前Tiền 懺Sám 悔Hối 文Văn

長trưởng 老lão 聽thính 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 懺sám 悔hối

三Tam 比Bỉ 丘Khâu 前Tiền 懺Sám 悔Hối 文Văn

僧Tăng 中Trung 懺Sám 悔Hối 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 犯phạm 某mỗ 甲giáp 罪tội 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 懺sám 悔hối

我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 請thỉnh 大đại 德đức 懺sám 悔hối

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 犯phạm 某mỗ 甲giáp 罪tội 今kim 從tùng 僧Tăng 懺sám 悔hối 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 我ngã 受thọ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 懺sám

白bạch 如như 是thị

一Nhất 切Thiết 僧Tăng 同Đồng 犯Phạm 即Tức 僧Tăng 中Trung 懺Sám 悔Hối 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 此thử 一nhất 切thiết 眾chúng 僧Tăng 犯phạm 罪tội 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 此thử 一nhất 切thiết 僧Tăng 懺sám 悔hối

白bạch 如như 是thị

疑Nghi 罪Tội 發Phát 露Lộ 文Văn

大đại 德đức 憶ức 念niệm 我ngã 於ư 某mỗ 罪tội 生sanh 疑nghi 今kim 向hướng 大đại 德đức 說thuyết 須tu 後hậu 無vô 疑nghi 時thời 當đương 如như 法Pháp 懺sám 悔hối

一Nhất 切Thiết 僧Tăng 同Đồng 犯Phạm 罪Tội 疑Nghi 於Ư 僧Tăng 中Trung 發Phát 露Lộ 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 此thử 一nhất 切thiết 僧Tăng 於ư 罪tội 有hữu 疑nghi 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 此thử 眾chúng 僧Tăng 自tự 說thuyết 罪tội

白bạch 如như 是thị

說Thuyết 戒Giới 法Pháp 第đệ 四tứ

與Dữ 欲Dục 及Cập 清Thanh 淨Tịnh 文Văn

大đại 德đức 一nhất 心tâm 念niệm 今kim 日nhật 眾chúng 僧Tăng 布Bố 薩Tát 說thuyết 戒giới 我ngã 某mỗ 甲giáp 為vì 某mỗ 緣duyên 事sự 故cố 如như 法Pháp 僧Tăng 事sự 與dữ 欲dục 清thanh 淨tịnh

受Thọ 欲Dục 清Thanh 淨Tịnh 文Văn

大đại 德đức 一nhất 心tâm 念niệm 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu 為vì 某mỗ 緣duyên 事sự 我ngã 與dữ 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu 受thọ 欲dục 清thanh 淨tịnh 如như 法Pháp 僧Tăng 事sự 與dữ 欲dục 清thanh 淨tịnh

轉Chuyển 與Dữ 欲Dục 清Thanh 淨Tịnh 文Văn

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 與dữ 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu 受thọ 欲dục 清thanh 淨tịnh 今kim 有hữu 緣duyên 事sự 彼bỉ 及cập 我ngã 身thân 如như 法Pháp 僧Tăng 事sự 與dữ 欲dục 清thanh 淨tịnh

布Bố 薩Tát 說Thuyết 戒Giới 文Văn

今kim 布Bố 薩Tát 日nhật 某mỗ 時thời 眾chúng 僧Tăng 和hòa 合hợp 集tập 某mỗ 堂đường 說thuyết 戒giới

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm 今kim 日nhật 眾chúng 僧Tăng 十thập 五ngũ 日nhật 說thuyết 戒giới 我ngã 某mỗ 甲giáp 清thanh 淨tịnh

今kim 日nhật 眾chúng 僧Tăng 十thập 五ngũ 日nhật 說thuyết 戒giới 我ngã 某mỗ 甲giáp 清thanh 淨tịnh

告Cáo 清Thanh 淨Tịnh 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 我ngã 某mỗ 甲giáp 清thanh 淨tịnh

八Bát 難Nạn 事Sự 起Khởi 及Cập 餘Dư 緣Duyên 略Lược 說Thuyết 戒Giới 文Văn

教Giáo 誡Giới 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 法Pháp

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 某mỗ 甲giáp 等đẳng 和hòa 合hợp 禮lễ 大đại 德đức 僧Tăng 足túc 求cầu 教giáo 授thọ

差Sai 教Giáo 授Thọ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 人Nhân 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 教giáo 授thọ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 教giáo 授thọ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 教giáo 授thọ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 教giáo 授thọ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

先tiên 為vi 說thuyết 八bát 不bất 違vi 法pháp 何hà 等đẳng 為vi 八bát

一nhất 者giả 雖tuy 百bách 歲tuế 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 見kiến 新tân 受thọ 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 起khởi 迎nghênh 逆nghịch 禮lễ 拜bái 與dữ 敷phu 請thỉnh 坐tọa 此thử 法pháp 應ưng 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 違vi

二nhị 者giả 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 不bất 應ưng 罵mạ 比Bỉ 丘Khâu 呵ha 責trách 比Bỉ 丘Khâu 不bất 應ưng 誹phỉ 謗báng 言ngôn 破phá 戒giới 破phá 見kiến 破phá 威uy 儀nghi 此thử 法pháp 應ưng 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 違vi

三tam 者giả 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 不bất 應ưng 為vì 比Bỉ 丘Khâu 作tác 舉cử 作tác 憶ức 念niệm 作tác 自tự 言ngôn 不bất 應ưng 遮già 他tha 覓mịch 罪tội 說thuyết 戒giới 自tự 恣tứ 不bất 應ưng 呵ha 比Bỉ 丘Khâu 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 呵ha 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 此thử 法pháp 應ưng 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 違vi

四tứ 者giả 式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na 學học 戒giới 已dĩ 從tùng 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 乞khất 受thọ 大đại 戒giới 此thử 法pháp 應ưng 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 違vi

五ngũ 者giả 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 犯phạm 僧Tăng 殘tàn 罪tội 應ưng 在tại 二nhị 部bộ 僧Tăng 中trung 半bán 月nguyệt 行hành 摩ma 那na 埵đóa 此thử 法pháp 應ưng 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 違vi

六lục 者giả 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 半bán 月nguyệt 半bán 月nguyệt 從tùng 僧Tăng 乞khất 教giáo 授thọ 此thử 法pháp 應ưng 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 違vi

七thất 者giả 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 不bất 應ưng 無vô 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 處xứ 夏hạ 安an 居cư 此thử 法pháp 應ưng 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 違vi

八bát 者giả 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 安an 居cư 竟cánh 應ưng 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 中trung 求cầu 三tam 事sự 自tự 恣tứ 見kiến 聞văn 疑nghi 此thử 法pháp 應ưng 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 違vi

上Thượng 座Tọa 教Giáo 授Thọ 勅Sắc 文Văn

此thử 處xứ 無vô 教giáo 授thọ 人nhân 尼Ni 眾chúng 等đẳng 當đương 如như 法Pháp 布Bố 薩Tát 謹cẩn 慎thận 莫mạc 放phóng 逸dật

安An 居Cư 法Pháp 第đệ 五ngũ

僧Tăng 差Sai 人Nhân 分Phân 房Phòng 舍Xá 臥Ngọa 具Cụ 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 分phân 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 分phân 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 分phân 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 分phân 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

大đại 德đức 上thượng 座tọa 如như 是thị 好hảo 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ 隨tùy 意ý 所sở 樂nhạo 便tiện 取thủ

安An 居Cư 文Văn

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm 我ngã 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 依y 某mỗ 甲giáp 聚tụ 落lạc 某mỗ 甲giáp 僧tăng 伽già 藍lam 某mỗ 甲giáp 房phòng 舍xá 前tiền 三tam 月nguyệt 夏hạ 安an 居cư 房phòng 舍xá 破phá 修tu 治trị 故cố

依y 某mỗ 甲giáp 持trì 律luật 若nhược 有hữu 疑nghi 事sự 當đương 往vãng 問vấn

受Thọ 七Thất 日Nhật 文Văn

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 受thọ 七thất 日nhật 法pháp 出xuất 界giới 外ngoại 為vì 某mỗ 甲giáp 事sự 故cố 還hoàn 此thử 中trung 安an 居cư 白bạch 長trưởng 老lão 令linh 知tri

受Thọ 過Quá 七Thất 日Nhật 羯Yết 磨Ma 法Pháp

乞Khất 受Thọ 過Quá 七Thất 日Nhật 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 此thử 處xứ 夏hạ 安an 居cư 受thọ 過quá 七thất 日nhật 法pháp 十thập 五ngũ 日nhật 若nhược 一nhất 月nguyệt 日nhật 出xuất 界giới 外ngoại 為vì 某mỗ 事sự 故cố 還hoàn 此thử 中trung 安an 居cư 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 受thọ 過quá 七thất 日nhật 法pháp 十thập 五ngũ 日nhật 若nhược 一nhất 月nguyệt 日nhật 羯yết 磨ma 願nguyện 僧Tăng 與dữ 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 受thọ 過quá 七thất 日nhật 法pháp 十thập 五ngũ 日nhật 若nhược 一nhất 月nguyệt 日nhật 羯yết 磨ma 慈từ 愍mẫn 故cố

與Dữ 過Quá 七Thất 日Nhật 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 此thử 處xứ 夏hạ 安an 居cư 受thọ 過quá 七thất 日nhật 法pháp 十thập 五ngũ 日nhật 若nhược 一nhất 月nguyệt 日nhật 出xuất 界giới 外ngoại 為vì 某mỗ 事sự 故cố 還hoàn 此thử 中trung 安an 居cư 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 受thọ 過quá 七thất 日nhật 法pháp 十thập 五ngũ 日nhật 若nhược 一nhất 月nguyệt 日nhật 羯yết 磨ma 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 受thọ 過quá 七thất 日nhật 法pháp 十thập 五ngũ 日nhật 若nhược 一nhất 月nguyệt 日nhật 羯yết 磨ma

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 此thử 處xứ 夏hạ 安an 居cư 受thọ 過quá 七thất 日nhật 法pháp 十thập 五ngũ 日nhật 若nhược 一nhất 月nguyệt 日nhật 出xuất 界giới 外ngoại 為vì 某mỗ 事sự 故cố 還hoàn 此thử 中trung 安an 居cư 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 受thọ 過quá 七thất 日nhật 法pháp 十thập 五ngũ 日nhật 若nhược 一nhất 月nguyệt 日nhật 羯yết 磨ma 僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 受thọ 過quá 七thất 日nhật 法pháp 十thập 五ngũ 日nhật 若nhược 一nhất 月nguyệt 日nhật 羯yết 磨ma 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 受thọ 過quá 七thất 日nhật 法pháp 十thập 五ngũ 日nhật 若nhược 一nhất 月nguyệt 日nhật 羯yết 磨ma 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 受thọ 過quá 七thất 日nhật 法pháp 十thập 五ngũ 日nhật 若nhược 一nhất 月nguyệt 日nhật 羯yết 磨ma 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

自Tự 恣Tứ 法Pháp 第đệ 六lục

僧Tăng 差Sai 自Tự 恣Tứ 人Nhân 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 作tác 受thọ 自tự 恣tứ 人nhân

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 作tác 受thọ 自tự 恣tứ 人nhân 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 作tác 受thọ 自tự 恣tứ 人nhân 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 作tác 受thọ 自tự 恣tứ 人nhân 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

白Bạch 僧Tăng 自Tự 恣Tứ 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 今kim 日nhật 眾chúng 僧Tăng 自tự 恣tứ 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 和hòa 合hợp 自tự 恣tứ

白bạch 如như 是thị

眾Chúng 僧Tăng 自Tự 恣Tứ 文Văn

大đại 德đức 一nhất 心tâm 念niệm 眾chúng 僧Tăng 今kim 日nhật 自tự 恣tứ 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 亦diệc 自tự 恣tứ 若nhược 見kiến 聞văn 疑nghi 罪tội 大đại 德đức 長trưởng 老lão 哀ai 愍mẫn 故cố 語ngứ 我ngã 我ngã 若nhược 見kiến 罪tội 當đương 如như 法Pháp 懺sám 悔hối

若Nhược 四Tứ 人Nhân 更Cánh 互Hỗ 自Tự 恣Tứ 文Văn

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm 眾chúng 僧Tăng 今kim 日nhật 自tự 恣tứ 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 亦diệc 自tự 恣tứ

眾chúng 僧Tăng 今kim 日nhật 自tự 恣tứ 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 亦diệc 自tự 恣tứ

有Hữu 八Bát 難Nạn 事Sự 起Khởi 白Bạch 僧Tăng 各Các 三Tam 語Ngữ 自Tự 恣Tứ 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 各các 各các 三tam 語ngứ 自tự 恣tứ

白bạch 如như 是thị

差Sai 持Trì 功Công 德Đức 衣Y 人Nhân 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 為vì 僧Tăng 持trì 功công 德đức 衣y

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 為vì 僧Tăng 持trì 功công 德đức 衣y 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 為vì 僧Tăng 持trì 功công 德đức 衣y 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 為vì 僧Tăng 持trì 功công 德đức 衣y 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

以Dĩ 衣Y 與Dữ 持Trì 功Công 德Đức 衣Y 人Nhân 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 此thử 住trú 處xứ 僧Tăng 得đắc 可khả 分phân 衣y 現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phân 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 持trì 此thử 衣y 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 當đương 持trì 此thử 衣y 為vì 僧Tăng 受thọ 作tác 功công 德đức 衣y 於ư 此thử 住trú 處xứ 持trì

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 此thử 住trú 處xứ 僧Tăng 得đắc 可khả 分phân 衣y 現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phân 僧Tăng 今kim 持trì 此thử 衣y 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 當đương 持trì 此thử 衣y 為vì 僧Tăng 受thọ 作tác 功công 德đức 衣y 於ư 此thử 住trú 處xứ 持trì 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 持trì 此thử 衣y 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 當đương 持trì 此thử 衣y 為vì 僧Tăng 受thọ 作tác 功công 德đức 衣y 於ư 此thử 住trú 處xứ 持trì 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 衣y 此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 持trì 此thử 衣y 於ư 此thử 住trú 處xứ 持trì 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

白Bạch 僧Tăng 受Thọ 功Công 德Đức 衣Y 法Pháp

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 今kim 日nhật 眾chúng 僧Tăng 受thọ 功công 德đức 衣y 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 和hòa 合hợp 受thọ 功công 德đức 衣y

白bạch 如như 是thị

持Trì 功Công 德Đức 衣Y 人Nhân 持Trì 衣Y 眾Chúng 僧Tăng 前Tiền 說Thuyết 法Pháp

此thử 衣y 眾chúng 僧Tăng 當đương 受thọ 作tác 功công 德đức 衣y 此thử 衣y 眾chúng 僧Tăng 今kim 受thọ 作tác 功công 德đức 衣y 此thử 衣y 眾chúng 僧Tăng 已dĩ 受thọ 作tác 功công 德đức 衣y

捉Tróc 衣Y 者Giả 受Thọ 功Công 德Đức 衣Y 法Pháp

其kỳ 受thọ 者giả 已dĩ 善thiện 受thọ 此thử 中trung 所sở 有hữu 功công 德đức 名danh 稱xưng 屬thuộc 我ngã

出Xuất 功Công 德Đức 衣Y 白Bạch 羯Yết 磨Ma 法Pháp

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 今kim 日nhật 眾chúng 僧Tăng 出xuất 功công 德đức 衣y 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 和hòa 合hợp 出xuất 功công 德đức 衣y

白bạch 如như 是thị

分Phân 衣Y 法Pháp 第đệ 七thất

分Phân 非Phi 時Thời 僧Tăng 得Đắc 施Thí 羯Yết 磨Ma 法Pháp

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 此thử 住trú 處xứ 若nhược 衣y 若nhược 非phi 衣y 現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phân 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 彼bỉ 某mỗ 甲giáp 當đương 還hoàn 與dữ 僧Tăng

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 此thử 住trú 處xứ 若nhược 衣y 若nhược 非phi 衣y 現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phân 僧Tăng 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 彼bỉ 某mỗ 甲giáp 當đương 還hoàn 與dữ 僧Tăng 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 此thử 住trú 處xứ 若nhược 衣y 若nhược 非phi 衣y 現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phân 僧Tăng 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 彼bỉ 某mỗ 甲giáp 當đương 還hoàn 與dữ 僧Tăng 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 彼bỉ 某mỗ 甲giáp 當đương 還hoàn 與dữ 僧Tăng 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm 是thị 住trú 處xứ 得đắc 可khả 分phân 衣y 物vật 現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phân 是thị 中trung 無vô 僧Tăng 此thử 衣y 物vật 屬thuộc 我ngã 及cập 長trưởng 老lão 我ngã 及cập 長trưởng 老lão 受thọ 用dụng

是thị 住trú 處xứ 得đắc 可khả 分phân 衣y 物vật 現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phân 是thị 中trung 無vô 僧Tăng 此thử 衣y 物vật 屬thuộc 我ngã 我ngã 應ưng 受thọ 用dụng

分Phân 亡Vong 者Giả 衣Y 物Vật 羯Yết 磨Ma 法Pháp

看Khán 病Bệnh 人Nhân 持Trì 亡Vong 者Giả 衣Y 物Vật 資Tư 具Cụ 僧Tăng 中Trung 捨Xả 法Pháp

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 此thử 住trú 處xứ 命mạng 過quá 所sở 有hữu 若nhược 衣y 若nhược 非phi 衣y 此thử 住trú 處xứ 現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phân

持Trì 亡Vong 者Giả 衣Y 鉢Bát 與Dữ 看Khán 病Bệnh 人Nhân 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 此thử 住trú 處xứ 命mạng 過quá 所sở 有hữu 衣y 鉢bát 坐tọa 具cụ 針châm 筒đồng 盛thình 衣y [袖-由+著]# 器khí 現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phân 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 看khán 病bệnh 人nhân

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 此thử 住trú 處xứ 命mạng 過quá 所sở 有hữu 衣y 鉢bát 坐tọa 具cụ 針châm 筒đồng 盛thình 衣y [袖-由+著]# 器khí 現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phân 僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 看khán 病bệnh 人nhân 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 看khán 病bệnh 人nhân 衣y 鉢bát 坐tọa 具cụ 針châm 筒đồng 盛thình 衣y [袖-由+著]# 器khí 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 看khán 病bệnh 人nhân 衣y 鉢bát 坐tọa 具cụ 針châm 筒đồng 盛thình 衣y [袖-由+著]# 器khí 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

現Hiện 前Tiền 僧Tăng 分Phân 亡Vong 者Giả 輕Khinh 物Vật 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 此thử 住trú 處xứ 命mạng 過quá 所sở 有hữu 若nhược 衣y 若nhược 非phi 衣y 現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phân 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 當đương 還hoàn 與dữ 僧Tăng

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 此thử 住trú 處xứ 命mạng 過quá 所sở 有hữu 若nhược 衣y 若nhược 非phi 衣y 現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phân 僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 當đương 還hoàn 與dữ 僧Tăng 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 此thử 住trú 處xứ 命mạng 過quá 所sở 有hữu 若nhược 衣y 若nhược 非phi 衣y 現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phân 僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 當đương 還hoàn 與dữ 僧Tăng 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 當đương 還hoàn 與dữ 僧Tăng 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

三Tam 人Nhân 二Nhị 人Nhân 分Phân 亡Vong 者Giả 衣Y 物Vật 文Văn

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 此thử 住trú 處xứ 命mạng 過quá 所sở 有hữu 若nhược 衣y 若nhược 非phi 衣y 現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phân 此thử 處xứ 無vô 僧Tăng 是thị 衣y 物vật 屬thuộc 我ngã 及cập 長trưởng 老lão 我ngã 及cập 長trưởng 老lão 受thọ 用dụng

比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 此thử 住trú 處xứ 命mạng 過quá 所sở 有hữu 若nhược 衣y 若nhược 非phi 衣y 現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phân 此thử 處xứ 無vô 僧Tăng 是thị 衣y 物vật 應ưng 屬thuộc 我ngã 我ngã 應ưng 受thọ 用dụng

衣Y 藥Dược 淨Tịnh 法Pháp 第đệ 八bát

真Chân 實Thật 淨Tịnh 施Thí 文Văn

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 有hữu 此thử 長trưởng 衣y 未vị 作tác 淨tịnh 今kim 為vì 作tác 淨tịnh 故cố 捨xả 與dữ 長trưởng 老lão 為vì 真chân 實thật 淨tịnh 施thí 故cố

展Triển 轉Chuyển 淨Tịnh 施Thí 文Văn

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 有hữu 此thử 長trưởng 衣y 未vị 作tác 淨tịnh 施thí 與dữ 長trưởng 老lão 為vì 展triển 轉chuyển 淨tịnh 故cố

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm 汝nhữ 有hữu 此thử 長trưởng 衣y 未vị 作tác 淨tịnh 為vì 展triển 轉chuyển 淨tịnh 故cố 施thí 與dữ 我ngã 我ngã 已dĩ 受thọ 之chi

施thí 與dữ 某mỗ 甲giáp

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm 汝nhữ 有hữu 是thị 長trưởng 衣y 未vị 作tác 淨tịnh 為vì 展triển 轉chuyển 淨tịnh 故cố 施thí 與dữ 我ngã 我ngã 今kim 受thọ 之chi 受thọ 已dĩ 汝nhữ 與dữ 某mỗ 甲giáp 是thị 衣y 某mỗ 甲giáp 已dĩ 有hữu 汝nhữ 為vì 某mỗ 甲giáp 善thiện 護hộ 持trì 著trước 用dụng 時thời 隨tùy 意ý

足Túc 食Thực 已Dĩ 作Tác 餘Dư 食Thực 文Văn

大đại 德đức 我ngã 已dĩ 足túc 食thực 長trưởng 老lão 看khán 是thị 知tri 是thị 作tác 餘dư 食thực 法pháp

我ngã 已dĩ 食thực 止chỉ 汝nhữ 取thủ 食thực 之chi

受Thọ 請Thỉnh 已Dĩ 食Thực 前Tiền 食Thực 後Hậu 入Nhập 村Thôn 囑Chúc 授Thọ 文Văn

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 已dĩ 受thọ 某mỗ 甲giáp 請thỉnh 有hữu 緣duyên 事sự 欲dục 入nhập 某mỗ 甲giáp 聚tụ 落lạc 至chí 某mỗ 甲giáp 家gia 白bạch 長trưởng 老lão 令linh 知tri

受Thọ 七Thất 日Nhật 藥Dược 文Văn

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 有hữu 病bệnh 因nhân 緣duyên 是thị 七thất 日nhật 藥dược 為vì 共cộng 宿túc 七thất 日nhật 服phục 故cố 今kim 於ư 長trưởng 老lão 邊biên 受thọ

受Thọ 盡Tận 形Hình 壽Thọ 藥Dược 文Văn

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 有hữu 病bệnh 因nhân 緣duyên 此thử 盡tận 形hình 壽thọ 藥dược 為vì 共cộng 宿túc 長trường 服phục 故cố 今kim 於ư 長trưởng 老lão 邊biên 受thọ

結Kết 淨Tịnh 地Địa 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 結kết 某mỗ 處xứ 作tác 淨tịnh 地địa

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 僧Tăng 今kim 結kết 某mỗ 處xứ 作tác 淨tịnh 地địa 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 結kết 某mỗ 處xứ 作tác 淨tịnh 地địa 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 結kết 某mỗ 處xứ 作tác 淨tịnh 地địa 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

房Phòng 舍Xá 雜Tạp 法Pháp 第đệ 九cửu

乞Khất 作Tác 小Tiểu 房Phòng 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 自tự 乞khất 作tác 房phòng 無vô 主chủ 自tự 為vi 已dĩ 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 處xứ 分phần 無vô 難nạn 處xứ 無vô 妨phương 處xứ

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 自tự 乞khất 作tác 房phòng 無vô 主chủ 自tự 為vi 已dĩ 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 處xứ 分phần 無vô 難nạn 處xứ 無vô 妨phương 處xứ 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 處xứ 分phần 無vô 難nạn 處xứ 無vô 妨phương 處xứ

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 自tự 乞khất 作tác 房phòng 無vô 主chủ 自tự 為vi 已dĩ 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 處xứ 分phần 無vô 難nạn 處xứ 無vô 妨phương 處xứ 僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 處xứ 分phần 無vô 難nạn 處xứ 無vô 妨phương 處xứ 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 處xứ 分phần 無vô 難nạn 處xứ 無vô 妨phương 處xứ 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 處xứ 分phần 無vô 難nạn 處xứ 無vô 妨phương 處xứ 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

結Kết 房Phòng 作Tác 庫Khố 藏Tạng 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 結kết 某mỗ 甲giáp 房phòng 作tác 庫khố 藏tạng 屋ốc

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 僧Tăng 結kết 某mỗ 甲giáp 房phòng 作tác 庫khố 藏tạng 屋ốc 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 結kết 某mỗ 甲giáp 房phòng 作tác 庫khố 藏tạng 屋ốc 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 結kết 某mỗ 甲giáp 房phòng 作tác 庫khố 藏tạng 屋ốc 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

差Sai 守Thủ 庫Khố 藏Tạng 物Vật 人Nhân 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 作tác 守thủ 物vật 人nhân

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 作tác 守thủ 物vật 人nhân 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 作tác 守thủ 物vật 人nhân 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 作tác 守thủ 物vật 人nhân 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

老Lão 病Bệnh 比Bỉ 丘Khâu 畜Súc 杖Trượng 絡Lạc 囊Nang 乞Khất 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 老lão 病bệnh 不bất 能năng 無vô 杖trượng 絡lạc 囊nang 而nhi 行hành 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 畜súc 杖trượng 絡lạc 囊nang 願nguyện 僧Tăng 聽thính 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 畜súc 杖trượng 絡lạc 囊nang 慈từ 愍mẫn 故cố

與Dữ 老Lão 病Bệnh 比Bỉ 丘Khâu 畜Súc 杖Trượng 絡Lạc 囊Nang 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 老lão 病bệnh 不bất 能năng 無vô 杖trượng 絡lạc 囊nang 而nhi 行hành 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 畜súc 杖trượng 絡lạc 囊nang 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 畜súc 杖trượng 絡lạc 囊nang

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 老lão 病bệnh 不bất 能năng 無vô 杖trượng 絡lạc 囊nang 而nhi 行hành 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 畜súc 杖trượng 絡lạc 囊nang 僧Tăng 今kim 聽thính 此thử 比Bỉ 丘Khâu 畜súc 杖trượng 絡lạc 囊nang 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 畜súc 杖trượng 絡lạc 囊nang 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 畜súc 杖trượng 絡lạc 囊nang 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

非Phi 時Thời 入Nhập 聚Tụ 落Lạc 囑Chúc 授Thọ 文Văn

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 非phi 時thời 入nhập 某mỗ 甲giáp 聚tụ 落lạc 至chí 某mỗ 甲giáp 家gia 為vì 某mỗ 緣duyên 事sự 白bạch 長trưởng 老lão 令linh 知tri

比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 羯Yết 磨Ma 文Văn

結Kết 界Giới 法Pháp 第đệ 一nhất

受Thọ 戒Giới 法Pháp 第đệ 二nhị

比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 乞Khất 畜Súc 眾Chúng 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 度độ 人nhân 授thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 願nguyện 僧Tăng 聽thính 我ngã 度độ 人nhân 授thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới

與Dữ 畜Súc 眾Chúng 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính 此thử 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 度độ 人nhân 授thọ 人nhân 具Cụ 足Túc 戒Giới 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 度độ 人nhân 授thọ 人nhân 具Cụ 足Túc 戒Giới

白bạch 如như 是thị

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính 此thử 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 度độ 人nhân 授thọ 人nhân 具Cụ 足Túc 戒Giới 僧Tăng 今kim 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 度độ 人nhân 授thọ 人nhân 具Cụ 足Túc 戒Giới 誰thùy 諸chư 大đại 姊tỷ 忍nhẫn 僧Tăng 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 度độ 人nhân 授thọ 人nhân 具Cụ 足Túc 戒Giới 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 度độ 人nhân 授thọ 人nhân 具Cụ 足Túc 戒Giới 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

度Độ 沙Sa 彌Di 尼Ni 文Văn

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính 此thử 某mỗ 甲giáp 欲dục 從tùng 某mỗ 甲giáp 求cầu 剃thế 髮phát 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 為vì 某mỗ 甲giáp 剃thế 髮phát

白bạch 如như 是thị

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính 此thử 某mỗ 甲giáp 欲dục 從tùng 某mỗ 甲giáp 求cầu 出xuất 家gia 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 與dữ 某mỗ 甲giáp 出xuất 家gia

白bạch 如như 是thị

我ngã 阿a 夷di 某mỗ 甲giáp 歸quy 依y 佛Phật 歸quy 依y 法Pháp 歸quy 依y 僧Tăng 我ngã 今kim 隨tùy 佛Phật 出xuất 家gia 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 如Như 來Lai 無Vô 所Sở 著Trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 是thị 我ngã 世Thế 尊Tôn

我ngã 阿a 夷di 某mỗ 甲giáp 歸quy 依y 佛Phật 竟cánh 歸quy 依y 法Pháp 竟cánh 歸quy 依y 僧Tăng 竟cánh 我ngã 今kim 隨tùy 佛Phật 出xuất 家gia 竟cánh 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 如Như 來Lai 無Vô 所Sở 著Trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 是thị 我ngã 世Thế 尊Tôn

盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 殺sát 生sanh 是thị 沙Sa 彌Di 尼Ni 戒giới 能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 盜đạo 是thị 沙Sa 彌Di 尼Ni 戒giới 能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 婬dâm 是thị 沙Sa 彌Di 尼Ni 戒giới 能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 妄vọng 語ngữ 是thị 沙Sa 彌Di 尼Ni 戒giới 能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 飲ẩm 酒tửu 是thị 沙Sa 彌Di 尼Ni 戒giới 能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 著trước 華hoa 鬘man 香hương 油du 塗đồ 身thân 是thị 沙Sa 彌Di 尼Ni 戒giới 能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 歌ca 舞vũ 倡xướng 伎kỹ 亦diệc 不bất 得đắc 故cố 往vãng 觀quan 聽thính 是thị 沙Sa 彌Di 尼Ni 戒giới 能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 高cao 廣quảng 大đại 床sàng 上thượng 坐tọa 是thị 沙Sa 彌Di 尼Ni 戒giới 能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 非phi 時thời 食thực 是thị 沙Sa 彌Di 尼Ni 戒giới 能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 捉tróc 持trì 生sanh 像tượng 金kim 銀ngân 寶bảo 物vật 是thị 沙Sa 彌Di 尼Ni 戒giới 能năng 持trì 不phủ

如như 是thị 沙Sa 彌Di 尼Ni 十Thập 戒Giới 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 犯phạm 能năng 持trì 不phủ

汝nhữ 已dĩ 受thọ 戒giới 竟cánh 當đương 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 佛Phật 寶bảo 法Pháp 寶bảo 僧Tăng 寶bảo

當đương 修tu 三tam 業nghiệp 坐tọa 禪thiền 誦tụng 經Kinh 勸khuyến 助trợ 眾chúng 事sự

式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na 受Thọ 六Lục 法Pháp 文Văn

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính 我ngã 沙Sa 彌Di 尼Ni 某mỗ 甲giáp 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 二nhị 歲tuế 學học 戒giới 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 願nguyện 僧Tăng 濟tế 度độ 我ngã 慈từ 愍mẫn 故cố 與dữ 我ngã 二nhị 歲tuế 學học 戒giới

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính 此thử 某mỗ 甲giáp 沙Sa 彌Di 尼Ni 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 二nhị 歲tuế 學học 戒giới 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 與dữ 某mỗ 甲giáp 沙Sa 彌Di 尼Ni 二nhị 歲tuế 學học 戒giới 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp

白bạch 如như 是thị

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính 此thử 某mỗ 甲giáp 沙Sa 彌Di 尼Ni 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 二nhị 歲tuế 學học 戒giới 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 僧Tăng 今kim 與dữ 某mỗ 甲giáp 沙Sa 彌Di 尼Ni 二nhị 歲tuế 學học 戒giới 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 誰thùy 諸chư 大đại 姊tỷ 忍nhẫn 僧Tăng 與dữ 某mỗ 甲giáp 沙Sa 彌Di 尼Ni 二nhị 歲tuế 學học 戒giới 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

是thị 初sơ 羯yết 磨ma

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 與dữ 某mỗ 甲giáp 沙Sa 彌Di 尼Ni 二nhị 歲tuế 學học 戒giới 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

某mỗ 甲giáp 諦đế 聽thính 如Như 來Lai 無Vô 所Sở 著Trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 說thuyết 六lục 法pháp

不bất 得đắc 犯phạm 不bất 淨tịnh 行hành 行hành 婬dâm 欲dục 法pháp

若nhược 式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na 行hành 婬dâm 欲dục 法pháp 非phi 式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na 非phi 釋Thích 種chủng 女nữ 與dữ 染nhiễm 污ô 心tâm 男nam 子tử 共cộng 身thân 相tương 摩ma 觸xúc 缺khuyết 戒giới 應ưng 更cánh 與dữ 受thọ 戒giới 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 犯phạm 能năng 持trì 不phủ

不bất 得đắc 偷thâu 盜đạo 乃nãi 至chí 草thảo 葉diệp

若nhược 式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na 取thủ 人nhân 五ngũ 錢tiền 若nhược 過quá 五ngũ 錢tiền 若nhược 自tự 取thủ 教giáo 人nhân 取thủ 若nhược 自tự 斫chước 教giáo 人nhân 斫chước 若nhược 自tự 破phá 教giáo 人nhân 破phá 若nhược 燒thiêu 若nhược 埋mai 若nhược 壞hoại 色sắc 非phi 式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na 非phi 釋Thích 種chủng 女nữ 若nhược 取thủ 減giảm 五ngũ 錢tiền 缺khuyết 戒giới 應ưng 更cánh 與dữ 受thọ 戒giới 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 犯phạm 能năng 持trì 不phủ

不bất 得đắc 故cố 斷đoạn 眾chúng 生sanh 命mạng 乃nãi 至chí 蟻nghĩ 子tử

若nhược 式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na 故cố 自tự 手thủ 斷đoạn 人nhân 命mạng 持trì 刀đao 授thọ 與dữ 人nhân 教giáo 死tử 勸khuyến 死tử 讚tán 死tử 若nhược 與dữ 非phi 藥dược 若nhược 墮đọa 胎thai 厭yếm 禱đảo 咒chú 術thuật 自tự 作tác 教giáo 人nhân 作tác 者giả 非phi 式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na 非phi 釋Thích 種chủng 女nữ 若nhược 斷đoạn 畜súc 生sanh 不bất 能năng 變biến 化hóa 者giả 命mạng 缺khuyết 戒giới 應ưng 更cánh 與dữ 受thọ 戒giới 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 犯phạm 能năng 持trì 不phủ

不bất 得đắc 妄vọng 語ngữ 乃nãi 至chí 戲hí 笑tiếu

若nhược 式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na 不bất 真chân 實thật 非phi 己kỷ 有hữu 自tự 稱xưng 言ngôn 得đắc 上thượng 人nhân 法Pháp 言ngôn 得đắc 禪thiền 得đắc 解giải 脫thoát 得đắc 三tam 昧muội 正chánh 受thọ 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 言ngôn 天thiên 來lai 龍long 來lai 鬼quỷ 神thần 來lai 供cúng 養dường 我ngã 此thử 非phi 式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na 非phi 釋Thích 種chủng 女nữ 若nhược 於ư 眾chúng 中trung 故cố 作tác 妄vọng 語ngữ 缺khuyết 戒giới 應ưng 更cánh 與dữ 戒giới 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 犯phạm 能năng 持trì 不phủ

不bất 得đắc 非phi 時thời 食thực

若nhược 式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na 非phi 時thời 食thực 犯phạm 戒giới 應ưng 更cánh 與dữ 戒giới 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 犯phạm 能năng 持trì 不phủ

不bất 得đắc 飲ẩm 酒tửu 若nhược 式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na 飲ẩm 酒tửu 犯phạm 戒giới 應ưng 更cánh 與dữ 戒giới 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 犯phạm 能năng 持trì 不phủ

式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na 於ư 一nhất 切thiết 尼Ni 戒giới 中trung 應ưng 學học 除trừ 為vi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 過quá 食thực 自tự 受thọ 食thực 食thực

式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na 受Thọ 大Đại 戒Giới 法Pháp

大đại 姊tỷ 一nhất 心tâm 念niệm 我ngã 某mỗ 甲giáp 求cầu 阿a 夷di 為vi 和hòa 上thượng 願nguyện 阿a 夷di 為vì 我ngã 作tác 和hòa 上thượng 我ngã 依y 阿a 夷di 故cố 得đắc 受thọ 大đại 戒giới

爾nhĩ

此thử 眾chúng 中trung 誰thùy 能năng 為vì 某mỗ 甲giáp 作tác 教giáo 授thọ 師sư

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính 此thử 某mỗ 甲giáp 從tùng 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 求cầu 受thọ 大đại 戒giới 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 某mỗ 甲giáp 為vi 教giáo 授thọ 師sư

白bạch 如như 是thị

此thử 安an 陀đà 會hội 欝uất 多đa 羅la 僧tăng 僧tăng 伽già 梨lê 此thử 僧tăng 祇kỳ 支chi 覆phú 肩kiên 衣y 此thử 衣y 鉢bát 是thị 汝nhữ 有hữu 不phủ

善thiện 女nữ 人nhân 諦đế 聽thính 今kim 是thị 真chân 誠thành 時thời 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 有hữu 便tiện 言ngôn 有hữu 無vô 當đương 言ngôn 無vô

汝nhữ 不bất 犯phạm 邊biên 罪tội 不phủ

汝nhữ 不bất 犯phạm 淨tịnh 行hành 比Bỉ 丘Khâu 不phủ

汝nhữ 不bất 賊tặc 心tâm 受thọ 戒giới 不phủ

汝nhữ 不bất 破phá 內nội 外ngoại 道đạo 不phủ

汝nhữ 非phi 黃hoàng 門môn 不phủ

汝nhữ 不bất 殺sát 父phụ 殺sát 母mẫu 殺sát 真Chân 人Nhân 阿A 羅La 漢Hán 不phủ

汝nhữ 不bất 破phá 僧Tăng 不phủ

汝nhữ 不bất 惡ác 心tâm 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 不phủ

汝nhữ 非phi 非phi 人nhân 不phủ

汝nhữ 非phi 畜súc 生sanh 不phủ

汝nhữ 非phi 二nhị 根căn 不phủ

汝nhữ 字tự 何hà 等đẳng 和hòa 上thượng 尼Ni 字tự 誰thùy 年niên 歲tuế 滿mãn 不phủ 衣y 鉢bát 具cụ 足túc 不phủ

父phụ 母mẫu 夫phu 主chủ 聽thính 汝nhữ 不phủ

汝nhữ 不bất 負phụ 債trái 不phủ

汝nhữ 非phi 婢tỳ 不phủ

汝nhữ 是thị 女nữ 人nhân 不phủ

女nữ 人nhân 有hữu 如như 是thị 諸chư 病bệnh 癩lại 白bạch 癩lại 𤴲# 痟tiêu 顛điên 狂cuồng 二nhị 根căn 二nhị 道đạo 合hợp 道đạo 小tiểu 大đại 小tiểu 便tiện 常thường 漏lậu 涕thế 唾thóa 常thường 出xuất 汝nhữ 有hữu 如như 是thị 諸chư 病bệnh 不phủ

如như 我ngã 向hướng 問vấn 汝nhữ 僧Tăng 中trung 亦diệc 當đương 如như 是thị 問vấn 汝nhữ 如như 汝nhữ 向hướng 者giả 答đáp 我ngã 僧Tăng 中trung 亦diệc 當đương 如như 是thị 答đáp

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính 此thử 某mỗ 甲giáp 從tùng 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 求cầu 受thọ 大đại 戒giới 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 我ngã 已dĩ 問vấn 竟cánh 聽thính 將tương 來lai

白bạch 如như 是thị

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính 我ngã 某mỗ 甲giáp 從tùng 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 求cầu 受thọ 大đại 戒giới 我ngã 某mỗ 甲giáp 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 受thọ 大đại 戒giới 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 願nguyện 僧Tăng 濟tế 度độ 我ngã 慈từ 愍mẫn 故cố

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính 此thử 某mỗ 甲giáp 從tùng 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 求cầu 受thọ 大đại 戒giới 此thử 某mỗ 甲giáp 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 受thọ 大đại 戒giới 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 我ngã 問vấn 諸chư 難nạn 事sự

白bạch 如như 是thị

汝nhữ 諦đế 聽thính 今kim 是thị 真chân 誠thành 時thời 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 有hữu 當đương 言ngôn 有hữu 無vô 當đương 言ngôn 無vô

汝nhữ 不bất 犯phạm 邊biên 罪tội 不phủ

汝nhữ 不bất 犯phạm 淨tịnh 行hành 比Bỉ 丘Khâu 不phủ

汝nhữ 不bất 賊tặc 心tâm 受thọ 戒giới 不phủ

汝nhữ 不bất 犯phạm 破phá 內nội 外ngoại 道đạo 不phủ

汝nhữ 非phi 黃hoàng 門môn 不phủ

汝nhữ 不bất 殺sát 父phụ 殺sát 母mẫu 殺sát 真Chân 人Nhân 阿A 羅La 漢Hán 不phủ

汝nhữ 不bất 破phá 僧Tăng 不phủ

汝nhữ 不bất 惡ác 心tâm 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 不phủ

汝nhữ 非phi 非phi 人nhân 不phủ

汝nhữ 非phi 畜súc 生sanh 不phủ

汝nhữ 不bất 二nhị 根căn 不phủ

汝nhữ 字tự 何hà 等đẳng 和hòa 上thượng 尼Ni 字tự 誰thùy 年niên 歲tuế 滿mãn 不phủ

衣y 鉢bát 具cụ 足túc 不phủ

父phụ 母mẫu 夫phu 主chủ 聽thính 汝nhữ 不phủ

汝nhữ 不bất 負phụ 債trái 不phủ

汝nhữ 非phi 婢tỳ 不phủ

汝nhữ 是thị 女nữ 人nhân 不phủ

女nữ 人nhân 有hữu 如như 是thị 諸chư 病bệnh 癩lại 白bạch 癩lại 𤴲# 痟tiêu 顛điên 狂cuồng 二nhị 根căn 二nhị 道đạo 合hợp 道đạo 小tiểu 大đại 小tiểu 便tiện 常thường 漏lậu 涕thế 唾thóa 常thường 出xuất 汝nhữ 有hữu 如như 是thị 諸chư 病bệnh 不phủ

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính 此thử 某mỗ 甲giáp 從tùng 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 求cầu 受thọ 大đại 戒giới 此thử 某mỗ 甲giáp 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 受thọ 大đại 戒giới 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 某mỗ 甲giáp 自tự 說thuyết 清thanh 淨tịnh 無vô 諸chư 難nạn 事sự 年niên 滿mãn 二nhị 十thập 衣y 鉢bát 具cụ 足túc 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 為vì 某mỗ 甲giáp 受thọ 大đại 戒giới 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp

白bạch 如như 是thị

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính 此thử 某mỗ 甲giáp 從tùng 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 求cầu 受thọ 大đại 戒giới 此thử 某mỗ 甲giáp 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 受thọ 大đại 戒giới 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 某mỗ 甲giáp 自tự 說thuyết 清thanh 淨tịnh 無vô 諸chư 難nạn 事sự 年niên 歲tuế 已dĩ 滿mãn 衣y 鉢bát 具cụ 足túc 僧Tăng 今kim 為vì 某mỗ 甲giáp 受thọ 大đại 戒giới 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 誰thùy 諸chư 大đại 姊tỷ 忍nhẫn 僧Tăng 今kim 為vì 某mỗ 甲giáp 受thọ 大đại 戒giới 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

是thị 初sơ 羯yết 磨ma

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 與dữ 某mỗ 甲giáp 受thọ 大đại 戒giới 竟cánh 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

尼Ni 往Vãng 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 中Trung 受Thọ 大Đại 戒Giới 法Pháp

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 我ngã 某mỗ 甲giáp 從tùng 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 求cầu 受thọ 大đại 戒giới 我ngã 某mỗ 甲giáp 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 受thọ 大đại 戒giới 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 願nguyện 僧Tăng 救cứu 濟tế 我ngã 慈từ 愍mẫn 故cố

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 此thử 某mỗ 甲giáp 從tùng 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 求cầu 受thọ 大đại 戒giới 此thử 某mỗ 甲giáp 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 受thọ 大đại 戒giới 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 我ngã 問vấn 諸chư 難nạn 事sự

白bạch 如như 是thị

善thiện 女nữ 人nhân 諦đế 聽thính 今kim 是thị 真chân 誠thành 時thời 實thật 語ngữ 時thời 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 有hữu 當đương 言ngôn 有hữu 無vô 當đương 言ngôn 無vô

汝nhữ 不bất 犯phạm 邊biên 罪tội 不phủ

汝nhữ 不bất 犯phạm 淨tịnh 行hành 比Bỉ 丘Khâu 不phủ

汝nhữ 不bất 賊tặc 心tâm 受thọ 戒giới 不phủ

汝nhữ 不bất 破phá 內nội 外ngoại 道đạo 不phủ

汝nhữ 非phi 黃hoàng 門môn 不phủ

汝nhữ 不bất 殺sát 父phụ 殺sát 母mẫu 殺sát 真Chân 人Nhân 阿A 羅La 漢Hán 不phủ

汝nhữ 不bất 破phá 僧Tăng 不phủ

汝nhữ 不bất 惡ác 心tâm 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 不phủ

汝nhữ 非phi 非phi 人nhân 不phủ

汝nhữ 非phi 畜súc 生sanh 不phủ

汝nhữ 不bất 二nhị 根căn 不phủ

汝nhữ 字tự 何hà 等đẳng 和hòa 上thượng 尼Ni 字tự 誰thùy 年niên 滿mãn 二nhị 十thập 未vị 衣y 鉢bát 具cụ 足túc 不phủ

父phụ 母mẫu 夫phu 主chủ 聽thính 汝nhữ 不phủ

汝nhữ 不bất 負phụ 債trái 不phủ

汝nhữ 非phi 婢tỳ 不phủ

汝nhữ 是thị 女nữ 人nhân 不phủ

女nữ 人nhân 有hữu 如như 是thị 諸chư 病bệnh

癩lại 病bệnh 白bạch 癩lại 𤴲# 痟tiêu 顛điên 狂cuồng 二nhị 根căn 二nhị 道đạo 合hợp 道đạo 小tiểu 大đại 小tiểu 便tiện 常thường 漏lậu 涕thế 唾thóa 常thường 出xuất 汝nhữ 有hữu 如như 是thị 諸chư 病bệnh 不phủ

汝nhữ 學học 戒giới 未vị 清thanh 淨tịnh 不phủ

某mỗ 甲giáp 學học 戒giới 未vị 清thanh 淨tịnh 不phủ

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 此thử 某mỗ 甲giáp 從tùng 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 求cầu 受thọ 大đại 戒giới 此thử 某mỗ 甲giáp 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 受thọ 大đại 戒giới 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 某mỗ 甲giáp 自tự 說thuyết 清thanh 淨tịnh 無vô 諸chư 難nạn 事sự 年niên 歲tuế 已dĩ 滿mãn 衣y 鉢bát 具cụ 足túc 已dĩ 學học 戒giới 清thanh 淨tịnh 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 為vì 某mỗ 甲giáp 受thọ 大đại 戒giới 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 此thử 某mỗ 甲giáp 從tùng 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 求cầu 受thọ 大đại 戒giới 此thử 某mỗ 甲giáp 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 受thọ 大đại 戒giới 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 某mỗ 甲giáp 自tự 說thuyết 清thanh 淨tịnh 無vô 諸chư 難nạn 事sự 年niên 歲tuế 已dĩ 滿mãn 衣y 鉢bát 具cụ 足túc 已dĩ 學học 戒giới 清thanh 淨tịnh 僧Tăng 今kim 為vì 某mỗ 甲giáp 受thọ 大đại 戒giới 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 為vì 某mỗ 甲giáp 受thọ 大đại 戒giới 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

是thị 初sơ 羯yết 磨ma

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 為vì 某mỗ 甲giáp 受thọ 大đại 戒giới 竟cánh 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

善thiện 女nữ 人nhân 諦đế 聽thính 如Như 來Lai 無Vô 所Sở 著Trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 說thuyết 八bát 波ba 羅la 夷di 法pháp 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 犯phạm 者giả 非phi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 非phi 釋Thích 種chủng 女nữ

不bất 得đắc 犯phạm 不bất 淨tịnh 行hành 行hành 婬dâm 欲dục 法pháp

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 作tác 不bất 淨tịnh 行hành 行hành 婬dâm 欲dục 法pháp 乃nãi 至chí 共cộng 畜súc 生sanh 非phi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 非phi 釋Thích 種chủng 女nữ 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 犯phạm 能năng 持trì 不phủ

不bất 得đắc 偷thâu 盜đạo 乃nãi 至chí 草thảo 葉diệp

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 盜đạo 人nhân 五ngũ 錢tiền 若nhược 過quá 五ngũ 錢tiền 若nhược 自tự 取thủ 教giáo 人nhân 取thủ 若nhược 自tự 斫chước 教giáo 人nhân 斫chước 若nhược 自tự 破phá 教giáo 人nhân 破phá 若nhược 燒thiêu 若nhược 埋mai 若nhược 壞hoại 色sắc 非phi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 非phi 釋Thích 種chủng 女nữ 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 犯phạm 能năng 持trì 不phủ

不bất 得đắc 斷đoạn 眾chúng 生sanh 命mạng 乃nãi 至chí 蟻nghĩ 子tử

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 自tự 手thủ 斷đoạn 人nhân 命mạng 持trì 刀đao 授thọ 與dữ 人nhân 教giáo 死tử 讚tán 死tử 勸khuyến 死tử 與dữ 人nhân 非phi 藥dược 墮đọa 胎thai 厭yếm 禱đảo 咒chú 術thuật 若nhược 作tác 方phương 便tiện 教giáo 人nhân 作tác 方phương 便tiện 彼bỉ 非phi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 非phi 釋Thích 種chủng 女nữ 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 犯phạm 能năng 持trì 不phủ

不bất 得đắc 妄vọng 語ngữ 乃nãi 至chí 戲hí 笑tiếu

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 不bất 真chân 實thật 非phi 己kỷ 有hữu 自tự 稱xưng 言ngôn 得đắc 上thượng 人nhân 法Pháp 得đắc 禪thiền 得đắc 解giải 脫thoát 三tam 昧muội 正chánh 受thọ 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 言ngôn 天thiên 來lai 龍long 來lai 鬼quỷ 神thần 來lai 供cúng 養dường 我ngã 彼bỉ 非phi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 非phi 釋Thích 種chủng 女nữ 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 犯phạm 能năng 持trì 不phủ

不bất 得đắc 身thân 相tương 觸xúc 乃nãi 至chí 共cộng 畜súc 生sanh

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 有hữu 染nhiễm 污ô 心tâm 與dữ 染nhiễm 污ô 心tâm 男nam 子tử 身thân 相tương 觸xúc 腋dịch 已dĩ 下hạ 膝tất 已dĩ 上thượng 若nhược 摩ma 若nhược 捺nại 若nhược 逆nghịch 摩ma 若nhược 順thuận 摩ma 若nhược 牽khiên 若nhược 推thôi 若nhược 舉cử 若nhược 下hạ 若nhược 捉tróc 急cấp 捺nại 彼bỉ 非phi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 非phi 釋Thích 種chủng 女nữ 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 犯phạm 能năng 持trì 不phủ

不bất 得đắc 犯phạm 八bát 事sự 乃nãi 至chí 共cộng 畜súc 生sanh

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 有hữu 染nhiễm 污ô 心tâm 與dữ 染nhiễm 污ô 心tâm 男nam 子tử 受thọ 捉tróc 手thủ 捉tróc 衣y 至chí 屏bính 處xứ 屏bính 處xứ 立lập 屏bính 處xứ 語ngữ 若nhược 共cộng 行hành 若nhược 身thân 相tương 近cận 若nhược 共cộng 期kỳ 犯phạm 此thử 八bát 事sự 彼bỉ 非phi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 非phi 釋Thích 種chủng 女nữ 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 犯phạm 能năng 持trì 不phủ

不bất 應ưng 覆phú 藏tàng 他tha 罪tội 乃nãi 至chí 突đột 吉cát 羅la 惡ác 說thuyết 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 知tri 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 犯phạm 波ba 羅la 夷di 不bất 自tự 舉cử 亦diệc 不bất 白bạch 僧Tăng 不bất 語ngứ 人nhân 令linh 知tri 後hậu 於ư 異dị 時thời 此thử 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 若nhược 休hưu 道đạo 若nhược 滅diệt 擯bấn 若nhược 作tác 不bất 共cộng 住trú 若nhược 入nhập 外ngoại 道đạo

後hậu 作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 先tiên 知tri 此thử 人nhân 如như 是thị 如như 是thị

彼bỉ 非phi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 非phi 釋Thích 種chủng 女nữ 覆phú 藏tàng 重trọng 罪tội 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 犯phạm 能năng 持trì 不phủ

不bất 得đắc 隨tùy 被bị 舉cử 比Bỉ 丘Khâu 語ngữ 乃nãi 至chí 沙Sa 彌Di

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 知tri 比Bỉ 丘Khâu 為vi 僧Tăng 所sở 舉cử 如như 法Pháp 如như 毘Tỳ 尼Ni 如như 佛Phật 所sở 教giáo 犯phạm 威uy 儀nghi 未vị 懺sám 悔hối 不bất 作tác 共cộng 住trú 便tiện 隨tùy 順thuận 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu

彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 諫gián 此thử 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 言ngôn

大đại 姊tỷ 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 為vi 僧Tăng 所sở 舉cử 如như 法Pháp 如như 毘Tỳ 尼Ni 如như 佛Phật 所sở 教giáo 犯phạm 威uy 儀nghi 未vị 懺sám 悔hối 不bất 共cộng 住trú 莫mạc 隨tùy 順thuận 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu

彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 諫gián 此thử 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 時thời 堅kiên 持trì 不bất 捨xả 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 應ưng 乃nãi 至chí 三tam 諫gián 捨xả 此thử 事sự 故cố 乃nãi 至chí 三tam 諫gián 捨xả 者giả 善thiện 若nhược 不bất 捨xả 者giả 彼bỉ 非phi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 非phi 釋Thích 種chủng 女nữ 犯phạm 隨tùy 舉cử 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 犯phạm 能năng 持trì 不phủ

善thiện 女nữ 人nhân 諦đế 聽thính 如Như 來Lai 無Vô 所Sở 著Trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 說thuyết 四tứ 依y 法pháp 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 依y 此thử 出xuất 家gia 受thọ 大đại 戒giới 是thị 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 法Pháp

依y 糞phẩn 掃tảo 衣y 出xuất 家gia 受thọ 大đại 戒giới 是thị 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 法Pháp 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ 能năng 持trì 不phủ

若nhược 得đắc 長trưởng 利lợi 若nhược 檀đàn 越việt 施thí 衣y 若nhược 得đắc 輕khinh 衣y 若nhược 得đắc 割cát 截tiệt 衣y 應ưng 受thọ

依y 乞khất 食thực 出xuất 家gia 受thọ 大đại 戒giới 是thị 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 法Pháp 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ 能năng 持trì 不phủ

若nhược 得đắc 長trưởng 利lợi 僧Tăng 差sai 食thực 若nhược 檀đàn 越việt 送tống 食thực 月nguyệt 八bát 日nhật 食thực 十thập 五ngũ 日nhật 食thực 月nguyệt 初sơ 日nhật 食thực 眾chúng 僧Tăng 常thường 食thực 檀đàn 越việt 請thỉnh 食thực 得đắc 受thọ

依y 樹thụ 下hạ 坐tọa 出xuất 家gia 受thọ 大đại 戒giới 是thị 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 法Pháp 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ 能năng 持trì 不phủ

若nhược 得đắc 長trưởng 利lợi 若nhược 別biệt 房phòng 樓lâu 閣các 小tiểu 房phòng 石thạch 室thất 兩lưỡng 房phòng 一nhất 戶hộ 應ưng 受thọ

依y 腐hủ 爛lạn 藥dược 出xuất 家gia 受thọ 大đại 戒giới 是thị 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 法Pháp 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ 能năng 持trì 不phủ

若nhược 得đắc 長trưởng 利lợi 蘇tô 油du 生sanh 酥tô 蜜mật 石thạch 蜜mật 應ưng 受thọ

汝nhữ 已dĩ 受thọ 戒giới 竟cánh 白bạch 四tứ 羯yết 磨ma 如như 法Pháp 成thành 就tựu 得đắc 處xứ 所sở 和hòa 上thượng 如như 法Pháp 阿a 闍xà 梨lê 如như 法Pháp 二nhị 部bộ 僧Tăng 具cụ 足túc 滿mãn 當đương 善thiện 受thọ 教giáo 法Pháp 當đương 勤cần 供cúng 養dường 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 和hòa 上thượng 阿a 闍xà 梨lê 一nhất 切thiết 如như 法Pháp 教giáo 勅sắc 一nhất 不bất 得đắc 違vi 逆nghịch 當đương 學học 問vấn 誦tụng 經Kinh 勤cần 求cầu 方phương 便tiện 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 汝nhữ 始thỉ 出xuất 家gia 功công 不bất 唐đường 捐quyên 果quả 報báo 不bất 絕tuyệt 餘dư 所sở 未vị 知tri 者giả 當đương 問vấn 和hòa 上thượng 阿a 闍xà 梨lê

除Trừ 罪Tội 法Pháp 第đệ 三tam

尼Ni 懺Sám 僧Tăng 殘Tàn 罪Tội 法Pháp

乞Khất 摩Ma 那Na 埵Đóa 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 犯phạm 某mỗ 甲giáp 若nhược 干can 僧Tăng 殘tàn 罪tội 今kim 從tùng 二nhị 部bộ 僧Tăng 乞khất 半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa 願nguyện 僧Tăng 與dữ 我ngã 半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa 慈từ 愍mẫn 故cố

與Dữ 摩Ma 那Na 埵Đóa 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 此thử 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 犯phạm 某mỗ 甲giáp 若nhược 干can 僧Tăng 殘tàn 罪tội 今kim 從tùng 二nhị 部bộ 僧Tăng 乞khất 半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 此thử 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 犯phạm 某mỗ 甲giáp 若nhược 干can 僧Tăng 殘tàn 罪tội 今kim 從tùng 二nhị 部bộ 僧Tăng 乞khất 半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa 僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

是thị 初sơ 羯yết 磨ma

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 犯phạm 某mỗ 甲giáp 若nhược 干can 僧Tăng 殘tàn 罪tội 已dĩ 從tùng 二nhị 部bộ 僧Tăng 乞khất 半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa 僧Tăng 已dĩ 與dữ 我ngã 半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 已dĩ 行hành 若nhược 干can 日nhật 過quá 餘dư 有hữu 若nhược 干can 日nhật 在tại 白bạch 大đại 德đức 僧Tăng 令linh 知tri 我ngã 行hành 摩ma 那na 埵đóa

乞Khất 出Xuất 罪Tội 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 犯phạm 某mỗ 甲giáp 若nhược 干can 僧Tăng 殘tàn 罪tội 已dĩ 從tùng 二nhị 部bộ 僧Tăng 乞khất 半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa 僧Tăng 已dĩ 與dữ 我ngã 半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa 我ngã 已dĩ 於ư 二nhị 部bộ 僧Tăng 中trung 行hành 半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa 竟cánh 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 出xuất 罪tội 羯yết 磨ma 願nguyện 僧Tăng 與dữ 我ngã 出xuất 罪tội 羯yết 磨ma 慈từ 愍mẫn 故cố

與Dữ 出Xuất 罪Tội 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 此thử 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 犯phạm 某mỗ 甲giáp 若nhược 干can 僧Tăng 殘tàn 罪tội 已dĩ 從tùng 二nhị 部bộ 僧Tăng 乞khất 半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa 僧Tăng 已dĩ 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa 此thử 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 已dĩ 於ư 二nhị 部bộ 僧Tăng 中trung 行hành 半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa 竟cánh 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 出xuất 罪tội 羯yết 磨ma 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 出xuất 罪tội 羯yết 磨ma

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 此thử 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 犯phạm 某mỗ 甲giáp 若nhược 干can 僧Tăng 殘tàn 罪tội 已dĩ 從tùng 二nhị 部bộ 僧Tăng 乞khất 半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa 僧Tăng 已dĩ 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa 此thử 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 已dĩ 於ư 二nhị 部bộ 僧Tăng 中trung 行hành 半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa 竟cánh 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 出xuất 罪tội 羯yết 磨ma 僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 出xuất 罪tội 羯yết 磨ma 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 出xuất 罪tội 羯yết 磨ma 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

是thị 初sơ 羯yết 磨ma

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 出xuất 罪tội 羯yết 磨ma 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

說Thuyết 戒Giới 法Pháp 第đệ 四tứ

尼Ni 僧Tăng 差Sai 請Thỉnh 教Giáo 授Thọ 人Nhân 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 差sai 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 為vì 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 故cố 半bán 月nguyệt 往vãng 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 中trung 求cầu 教giáo 授thọ

白bạch 如như 是thị

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính 僧Tăng 今kim 差sai 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 為vì 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 故cố 半bán 月nguyệt 往vãng 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 中trung 求cầu 教giáo 授thọ 誰thùy 諸chư 大đại 姊tỷ 忍nhẫn 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 為vì 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 故cố 半bán 月nguyệt 往vãng 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 中trung 求cầu 教giáo 授thọ 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 差sai 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 為vì 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 故cố 半bán 月nguyệt 往vãng 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 中trung 求cầu 教giáo 授thọ 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

大đại 德đức 一nhất 心tâm 念niệm 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 某mỗ 甲giáp 等đẳng 和hòa 合hợp 禮lễ 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 足túc 求cầu 教giáo 授thọ

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 某mỗ 甲giáp 眾chúng 和hòa 合hợp 禮lễ 大đại 德đức 僧Tăng 足túc 求cầu 教giáo 授thọ

比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 明minh 日nhật 應ưng 問vấn 可khả 否phủ 比Bỉ 丘Khâu 教giáo 授thọ 師sư 應ưng 期kỳ 往vãng 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 應ưng 期kỳ 迎nghênh 比Bỉ 丘Khâu 期kỳ 往vãng 不bất 往vãng 者giả 突đột 吉cát 羅la

比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 期kỳ 迎nghênh 而nhi 不bất 迎nghênh 者giả 突đột 吉cát 羅la

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 聞văn 教giáo 授thọ 師sư 來lai 當đương 半bán 由do 旬tuần 迎nghênh 至chí 寺tự 內nội 供cung 給cấp 所sở 須tu 洗tẩy 浴dục 具cụ 羹# 粥chúc 飲ẩm 食thực 果quả 蓏lỏa 以dĩ 此thử 供cúng 養dường 若nhược 不bất 者giả 突đột 吉cát 羅la

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 盡tận 病bệnh 若nhược 眾chúng 不bất 和hòa 合hợp 若nhược 眾chúng 不bất 滿mãn 遣khiển 信tín 往vãng 禮lễ 拜bái 問vấn 訊tấn 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 盡tận 病bệnh 不bất 和hòa 合hợp 若nhược 眾chúng 不bất 滿mãn 亦diệc 當đương 遣khiển 信tín 往vãng 禮lễ 拜bái 問vấn 訊tấn 若nhược 不bất 往vãng 者giả 突đột 吉cát 羅la

安An 居Cư 法Pháp 第đệ 五ngũ

自Tự 恣Tứ 法Pháp 第đệ 六lục

尼Ni 僧Tăng 差Sai 往Vãng 大Đại 僧Tăng 中Trung 受Thọ 自Tự 恣Tứ 人Nhân 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 差sai 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 為vì 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 故cố 往vãng 大đại 僧Tăng 中trung 說thuyết 三tam 事sự 自tự 恣tứ 見kiến 聞văn 疑nghi

白bạch 如như 是thị

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính 僧Tăng 今kim 差sai 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 為vì 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 故cố 往vãng 大đại 僧Tăng 中trung 說thuyết 三tam 事sự 自tự 恣tứ 見kiến 聞văn 疑nghi

誰thùy 諸chư 大đại 姊tỷ 忍nhẫn 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 為vì 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 故cố 往vãng 大đại 僧Tăng 中trung 說thuyết 三tam 事sự 自tự 恣tứ 見kiến 聞văn 疑nghi 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 差sai 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 為vì 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 故cố 往vãng 大đại 僧Tăng 中trung 說thuyết 三tam 事sự 自tự 恣tứ 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

往Vãng 大Đại 僧Tăng 中Trung 受Thọ 自Tự 恣Tứ 文Văn

比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 夏hạ 安an 居cư 竟cánh 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 夏hạ 安an 居cư 竟cánh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 說thuyết 三tam 事sự 自tự 恣tứ 見kiến 聞văn 疑nghi 大đại 德đức 僧Tăng 慈từ 愍mẫn 故cố 語ngứ 我ngã 我ngã 若nhược 見kiến 罪tội 當đương 如như 法Pháp 懺sám 悔hối

彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 自tự 恣tứ 日nhật 便tiện 自tự 恣tứ 而nhi 皆giai 疲bì 極cực

佛Phật 言ngôn

不bất 應ưng 爾nhĩ 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 十thập 四tứ 日nhật 自tự 恣tứ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 十thập 五ngũ 日nhật 自tự 恣tứ

若nhược 大đại 僧Tăng 病bệnh 若nhược 眾chúng 不bất 和hòa 合hợp 若nhược 眾chúng 不bất 滿mãn 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 應ưng 遣khiển 信tín 禮lễ 拜bái 問vấn 訊tấn 不bất 者giả 突đột 吉cát 羅la

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 病bệnh 若nhược 眾chúng 不bất 和hòa 合hợp 若nhược 眾chúng 不bất 滿mãn 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 亦diệc 當đương 遣khiển 信tín 禮lễ 拜bái 問vấn 訊tấn 不bất 者giả 突đột 吉cát 羅la

分Phân 衣Y 法Pháp 第đệ 七thất

衣Y 食Thực 淨Tịnh 法Pháp 第đệ 八bát

雜Tạp 法Pháp 第đệ 九cửu

內Nội 護Hộ 匡Khuông 救Cứu 僧Tăng 眾Chúng 擯Bấn 罰Phạt 羯Yết 磨Ma 法Pháp

律luật 藏tạng 所sở 明minh 僧Tăng 之chi 正Chánh 法Pháp 採thải 要yếu 有hữu 三tam 故cố 結kết 集tập 稱xưng 言ngôn

是thị 法pháp 是thị 毘Tỳ 尼Ni 是thị 佛Phật 所sở 教giáo

法pháp 者giả 謂vị 五ngũ 種chủng 遠viễn 離ly 行hành

何hà 等đẳng 五ngũ

毘Tỳ 尼Ni 者giả 謂vị 五ngũ 種chủng 出xuất 要yếu 行hành

何hà 等đẳng 五ngũ

佛Phật 所sở 教giáo 者giả 謂vị 五ngũ 種chủng 教giáo 誡giới 行hành

何hà 等đẳng 五ngũ

故cố 經Kinh 云vân

正Chánh 法Pháp 住trụ 正Chánh 法Pháp 滅diệt

謂vị 之chi 於ư 此thử 傳truyền 法pháp 之chi 人nhân 亦diệc 有hữu 於ư 三tam

故cố 聖thánh 語ngữ 稱xưng 言ngôn

知tri 法Pháp 知tri 律luật 知tri 摩ma 夷di

知tri 法Pháp 者giả 謂vị 善thiện 持trì 修Tu 多Đa 羅La 藏tạng 如như 阿A 難Nan 等đẳng

知tri 律luật 者giả 謂vị 善thiện 持trì 毘Tỳ 尼Ni 藏tạng 如như 優Ưu 波Ba 離Ly 等đẳng

知tri 摩ma 夷di 者giả 謂vị 善thiện 於ư 訓huấn 導đạo 宰tể 任nhậm 玄huyền 綱cương 如như 大Đại 迦Ca 葉Diếp 等đẳng

故cố 凡phàm 欲dục 暉huy 蹤tung 聖thánh 跡tích 以dĩ 隆long 道Đạo 教giáo 繼kế 軌quỹ 後hậu 代đại 不bất 絕tuyệt 於ư 時thời 者giả 非phi 茲tư 而nhi 誰thùy

五ngũ 種chủng 入nhập 眾chúng 法pháp

何hà 等đẳng 五ngũ

五ngũ 種chủng 如như 法Pháp 默mặc 然nhiên

何hà 等đẳng 五ngũ

五ngũ 種chủng 非phi 法pháp 默mặc 然nhiên

何hà 等đẳng 五ngũ

五ngũ 種chủng 棄khí 法pháp

何hà 等đẳng 五ngũ

五ngũ 種chủng 作tác 羯yết 磨ma 法pháp

何hà 等đẳng 五ngũ

斯tư 謂vị 知tri 病bệnh 知tri 藥dược 知tri 對đối 治trị 善thiện 於ư 廢phế 立lập 通thông 塞tắc 存tồn 護hộ 之chi 儀nghi 故cố 致trí 任nhậm 持trì 之chi 功công 義nghĩa 顯hiển 於ư 此thử

三tam 種chủng 調điều 法pháp

三tam 種chủng 滅diệt 法pháp

三tam 種chủng 不bất 共cộng 住trú 法pháp

呵Ha 責Trách 羯Yết 磨Ma 法Pháp

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 憙hí 共cộng 鬪đấu 諍tranh 共cộng 相tương 罵mạ 詈lị 口khẩu 出xuất 刀đao 劍kiếm 互hỗ 求cầu 長trường 短đoản

彼bỉ 自tự 共cộng 鬪đấu 諍tranh 已dĩ 若nhược 更cánh 有hữu 餘dư 比Bỉ 丘Khâu 鬪đấu 諍tranh 者giả 即tức 復phục 往vãng 彼bỉ 勸khuyến 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 勉miễn 力lực 莫mạc 不bất 如như 他tha 汝nhữ 等đẳng 多đa 聞văn 智trí 慧tuệ 財tài 富phú 亦diệc 勝thắng 多đa 有hữu 知tri 識thức 我ngã 等đẳng 當đương 為vì 汝nhữ 作tác 伴bạn 儻thảng

令linh 僧Tăng 未vị 有hữu 諍tranh 事sự 而nhi 生sanh 諍tranh 事sự 已dĩ 有hữu 諍tranh 事sự 而nhi 不bất 除trừ 滅diệt 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 為vì 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 作tác 呵ha 責trách 羯yết 磨ma 若nhược 後hậu 復phục 更cánh 鬪đấu 諍tranh 共cộng 相tương 罵mạ 詈lị 者giả 眾chúng 僧Tăng 當đương 更cánh 增tăng 罪tội 治trị

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 憙hí 共cộng 鬪đấu 諍tranh 共cộng 罵mạ 詈lị 口khẩu 出xuất 刀đao 劍kiếm 互hỗ 求cầu 長trường 短đoản

彼bỉ 自tự 共cộng 鬪đấu 諍tranh 已dĩ 若nhược 復phục 有hữu 餘dư 比Bỉ 丘Khâu 鬪đấu 諍tranh 者giả 即tức 復phục 往vãng 彼bỉ 勸khuyến 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 勉miễn 力lực 莫mạc 不bất 如như 他tha 汝nhữ 等đẳng 智trí 慧tuệ 多đa 聞văn 財tài 富phú 亦diệc 勝thắng 多đa 有hữu 知tri 識thức 我ngã 等đẳng 當đương 為vì 汝nhữ 作tác 伴bạn 儻thảng

令linh 僧Tăng 未vị 有hữu 諍tranh 事sự 而nhi 有hữu 諍tranh 事sự 已dĩ 有hữu 諍tranh 事sự 而nhi 不bất 除trừ 滅diệt 僧Tăng 為vì 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 集tập 呵ha 責trách 羯yết 磨ma 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 作tác 呵ha 責trách 羯yết 磨ma 若nhược 復phục 後hậu 更cánh 鬪đấu 諍tranh 共cộng 相tương 罵mạ 詈lị 者giả 眾chúng 僧Tăng 當đương 更cánh 增tăng 罪tội 治trị 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

是thị 初sơ 羯yết 磨ma

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 為vì 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 作tác 呵ha 責trách 羯yết 磨ma 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

與Dữ 罪Tội 處Xứ 所Sở 羯Yết 磨Ma 法Pháp

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 是thị 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 多đa 犯phạm 諸chư 罪tội 有hữu 見kiến 聞văn 疑nghi 先tiên 自tự 言ngôn 犯phạm 後hậu 言ngôn 不bất 犯phạm 前tiền 後hậu 言ngôn 語ngữ 相tương 違vi 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 罪tội 處xứ 所sở 羯yết 磨ma

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 是thị 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 多đa 犯phạm 諸chư 罪tội 有hữu 見kiến 聞văn 疑nghi 先tiên 自tự 言ngôn 犯phạm 後hậu 言ngôn 不bất 犯phạm 前tiền 後hậu 言ngôn 語ngữ 相tương 違vi 僧Tăng 今kim 與dữ 是thị 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 罪tội 處xứ 所sở 羯yết 磨ma 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 罪tội 處xứ 所sở 羯yết 磨ma 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

是thị 初sơ 羯yết 磨ma

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 罪tội 處xứ 所sở 羯yết 磨ma 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

與Dữ 滅Diệt 擯Bấn 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 是thị 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 犯phạm 某mỗ 甲giáp 波ba 羅la 夷di 罪tội 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 波ba 羅la 夷di 罪tội 滅diệt 擯bấn 羯yết 磨ma 不bất 得đắc 共cộng 住trú 不bất 得đắc 共cộng 事sự

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 是thị 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 犯phạm 某mỗ 甲giáp 波ba 羅la 夷di 罪tội 僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 波ba 羅la 夷di 罪tội 滅diệt 擯bấn 羯yết 磨ma 不bất 得đắc 共cộng 住trú 不bất 得đắc 共cộng 事sự 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 波ba 羅la 夷di 罪tội 滅diệt 擯bấn 羯yết 磨ma 不bất 得đắc 共cộng 住trú 不bất 得đắc 共cộng 事sự 者giả 默mặc 然nhiên 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết

是thị 初sơ 羯yết 磨ma

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 波ba 羅la 夷di 罪tội 滅diệt 擯bấn 羯yết 磨ma 不bất 得đắc 共cộng 住trú 不bất 得đắc 共cộng 事sự 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

此thử 後hậu 三tam 羯yết 磨ma 皆giai 是thị 治trị 罰phạt 法pháp 但đãn 以dĩ 過quá 有hữu 輕khinh 重trọng 階giai 之chi 為vi 三tam 前tiền 呵ha 責trách 羯yết 磨ma 等đẳng 是thị 調điều 伏phục 法pháp 罪tội 處xứ 所sở 羯yết 磨ma 等đẳng 是thị 折chiết 伏phục 法pháp 滅diệt 擯bấn 羯yết 磨ma 等đẳng 是thị 驅khu 出xuất 法pháp

故cố 經Kinh 言ngôn

應ưng 調điều 伏phục 者giả 而nhi 調điều 伏phục 之chi 應ưng 折chiết 伏phục 者giả 而nhi 折chiết 伏phục 之chi 應ưng 罰phạt 黜truất 者giả 而nhi 罰phạt 黜truất 之chi

若nhược 隨tùy 事sự 而nhi 言ngôn 羯yết 磨ma 非phi 一nhất 備bị 明minh 律luật 典điển 寧ninh 容dung 具cụ 集tập 故cố 各các 當đương 其kỳ 分phân 唯duy 標tiêu 一nhất 羯yết 磨ma 示thị 之chi 恒hằng 式thức 餘dư 類loại 准chuẩn 以dĩ 可khả 知tri

羯Yết 磨Ma

曹tào 魏ngụy 安an 息tức 沙Sa 門Môn 曇đàm 諦đế 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 28/10/2017 ◊ Cập nhật: 28/10/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam