根Căn 本Bổn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 尼Ni 陀Đà 那Na 目Mục 得Đắc 迦Ca 攝Nhiếp 頌Tụng

尼ni 陀đà 那na 五ngũ 十thập 二nhị 頌tụng

目mục 得đắc 迦ca 四tứ 十thập 八bát 頌tụng

大đại 門môn 總tổng 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

初sơ 明minh 受thọ 近cận 圓viên
次thứ 分phân 亡vong 人nhân 物vật

圓viên 壇đàn 并tinh 戶hộ 鉤câu

菩Bồ 薩Tát 像tượng 五ngũ 門môn



別biệt 門môn 初sơ 總tổng 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

近cận 圓viên 知tri 日nhật 數số
界giới 別biệt 不bất 入nhập 地địa

界giới 邊biên 五ngũ 眾chúng 居cư

不bất 截tiệt 皮bì 生sanh 肉nhục



第đệ 一nhất 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

近cận 圓viên 男nam 女nữ 狀trạng
非phi 近cận 圓viên 為vi 師sư

難nan 等đẳng 十thập 無vô 師sư

莫mạc 授thọ 我ngã 七thất 歲tuế



第đệ 二nhị 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

日nhật 數số 每mỗi 應ưng 知tri
告cáo 白bạch 夜dạ 須tu 減giảm

六lục 日nhật 十thập 八bát 日nhật

說thuyết 戒giới 不bất 應ưng 頻tần



第đệ 三tam 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

界giới 別biệt 不bất 告cáo 淨tịnh
亦diệc 不bất 為vi 羯yết 磨ma

乘thừa 空không 不bất 持trì 欲dục

解giải 前tiền 方phương 結kết 後hậu



第đệ 四tứ 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

不bất 入nhập 界giới 捨xả 界giới
樹thụ 界giới 有hữu 世Thế 尊Tôn

不bất 越việt 及cập 可khả 越việt

羯yết 磨ma 者giả 身thân 死tử



第đệ 五ngũ 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

地địa 牆tường 等đẳng 秉bỉnh 事sự
結kết 界giới 無vô 與dữ 欲dục

但đãn 於ư 一nhất 處xứ 坐tọa

得đắc 為vi 四tứ 羯yết 磨ma



第đệ 六lục 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

大đại 界giới 兩lưỡng 驛dịch 半bán
下hạ 水thủy 上thượng 山sơn 顛điên

異dị 見kiến 明minh 相tướng 過quá

五ngũ 眾chúng 受thọ 七thất 日nhật



第đệ 七thất 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

五ngũ 眾chúng 坐tọa 安an 居cư
親thân 等đẳng 請thỉnh 日nhật 去khứ

於ư 經Kinh 有hữu 疑nghi 問vấn

求cầu 解giải 者giả 應ưng 行hành



第đệ 八bát 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

假giả 令linh 不bất 截tiệt 衣y
有hữu 緣duyên 皆giai 得đắc 著trước

衣y 可khả 隨tùy 身thân 量lượng

若nhược 短đoản 作tác 篅thước 衣y



第đệ 九cửu 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

不bất 畜súc 五ngũ 種chủng 皮bì
由do 有hữu 過quá 失thất 故cố

開khai 許hứa 得đắc 用dụng 處xứ

齊tề 坐tọa 臥ngọa 容dung 身thân



第đệ 十thập 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

生sanh 肉nhục 及cập 諸chư 醋thố
有hữu 五ngũ 種chủng 不bất 同đồng

痔trĩ 病bệnh 爪trảo 不bất 傷thương

迴hồi 施thí 知tri 希hy 望vọng



別biệt 門môn 第đệ 二nhị 總tổng 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

分phân 亡vong 及cập 唱xướng 導đạo
張trương 衣y 授thọ 學học 人nhân

重trùng 作tác 收thu 攝nhiếp 驅khu

求cầu 寂tịch 同đồng 牆tường 上thượng



第đệ 一nhất 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

分phân 亡vong 者giả 衣y 物vật
互hỗ 無vô 應ưng 互hỗ 取thủ

見kiến 鬪đấu 應ưng 須tu 諫gián

隨tùy 頭đầu 向hướng 處xứ 分phần



第đệ 二nhị 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

唱xướng 導đạo 乘thừa 與dữ 車xa
得đắc 衣y 應ưng 舉cử 掌chưởng

僧Tăng 伽Già 獲hoạch 衣y 利lợi

凡phàm 聖thánh 可khả 同đồng 分phân



第đệ 三tam 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

有hữu 張trương 有hữu 不bất 張trương
有hữu 出xuất 有hữu 不bất 出xuất

若nhược 在tại 於ư 界giới 外ngoại

聞văn 生sanh 隨tùy 喜hỷ 心tâm



第đệ 四tứ 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

授thọ 學học 等đẳng 不bất 秉bỉnh
作tác 法pháp 不bất 成thành 訶ha

十thập 二nhị 人nhân 成thành 訶ha

不bất 淨tịnh 犯phạm 根căn 本bổn



第đệ 五ngũ 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

更cánh 應ưng 重trùng 作tác 法pháp
勿vật 使sử 求cầu 寂tịch 行hành

守thủ 護hộ 善thiện 用dụng 心tâm

見kiến 處xứ 離ly 聞văn 處xứ



第đệ 六lục 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

收thu 攝nhiếp 於ư 界giới 內nội
於ư 眾chúng 心tâm 降hàng 伏phục

截tiệt 柱trụ 及cập 門môn 框#

尼Ni 等đẳng 同đồng 驅khu 擯bấn



第đệ 七thất 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

破phá 戒giới 應ưng 驅khu 逐trục
伏phục 處xứ 亦diệc 皆giai 除trừ

惱não 俗tục 應ưng 收thu 謝tạ

餘dư 眾chúng 咸hàm 同đồng 此thử



第đệ 八bát 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

與dữ 求cầu 寂tịch 令linh 怖bố
為vi 受thọ 成thành 近cận 圓viên

五ngũ 法pháp 成thành 就tựu 時thời

五ngũ 夏hạ 離ly 依y 去khứ



第đệ 九cửu 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

同đồng 分phần 非phi 同đồng 分phần
有hữu 齊tề 限hạn 及cập 無vô

有hữu 覆phú 無vô 覆phú 殊thù

名danh 一nhất 種chủng 便tiện 異dị



第đệ 十thập 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

不bất 牆tường 上thượng 行hành 法pháp
非phi 於ư 一nhất 二nhị 三tam

不bất 對đối 破phá 戒giới 人nhân

不bất 取thủ 授thọ 學học 欲dục



別biệt 門môn 第đệ 三tam 總tổng 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

圓viên 壇đàn 求cầu 寂tịch 墮đọa
一nhất 衣y 烟yên 藥dược 器khí

鐵thiết 推thôi 髮phát 及cập 門môn

不bất 應ưng 隨tùy 鐵thiết 作tác



第đệ 一nhất 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

圓viên 壇đàn 及cập 天thiên 廟miếu
兩lưỡng 驛dịch 半bán 依y 止chỉ

無vô 鉢bát 不bất 度độ 人nhân

鉢bát 等đẳng 不bất 書thư 字tự



第đệ 二nhị 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

求cầu 寂tịch 墮đọa 鉢bát 破phá
開khai 餘dư 存tồn 念niệm 者giả

作tác 二nhị 種chủng 薰huân 籠lung

并tinh 隨tùy 所sở 須tu 物vật



第đệ 三tam 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

一nhất 衣y 不bất 互hỗ 作tác
澡táo 浴dục 可khả 遮già 人nhân

於ư 褥nhục 不bất 剃thế 頭đầu

病bệnh 人nhân 隨tùy 服phục 食thực



第đệ 四tứ 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

烟yên 筒đồng 壞hoại 色sắc 衣y
鼻tị 筒đồng 飲ẩm 水thủy 器khí

針châm 筒đồng 非phi 寶bảo 物vật

眼nhãn 藥dược 合hợp 并tinh 椎chùy



第đệ 五ngũ 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

藥dược 器khí 及cập 氍cù 毺du
承thừa 足túc 枮# 瀉tả 藥dược

苾Bật 芻Sô 不bất 應ưng 作tác

當đương 擇trạch 死tử 人nhân 衣y



第đệ 六lục 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

鐵thiết 椎chùy 并tinh 杵xử 杓chước
身thân 自tự 不bất 負phụ 擔đảm

以dĩ 食thực 供cung 父phụ 母mẫu

毛mao 毯# 不bất 充sung 衣y



第đệ 七thất 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

髮phát 爪trảo 窣tốt 覩đổ 波ba
任nhậm 作tác 鮮tiên 白bạch 色sắc

隨tùy 意ý 安an 燈đăng 處xứ

一nhất 畔bạn 出xuất 高cao 簷diêm



第đệ 八bát 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

門môn 戶hộ 并tinh 簷diêm 屋ốc
及cập 以dĩ 塔tháp 下hạ 基cơ

赤xích 石thạch 紫tử 礦quáng 塗đồ

此thử 等đẳng 皆giai 隨tùy 作tác



第đệ 九cửu 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

不bất 應ưng 以dĩ 橛quyết 釘đính
及cập 昇thăng 窣tốt 覩đổ 波ba

開khai 許hứa 金kim 銀ngân 花hoa

塔tháp 上thượng 以dĩ 舍xá 蓋cái



第đệ 十thập 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

鐵thiết 作tác 窣tốt 覩đổ 波ba
及cập 以dĩ 金kim 銀ngân 等đẳng

許hứa 幡phan 旗kỳ 供cúng 養dường

并tinh 可khả 用dụng 香hương 油du



別biệt 門môn 第đệ 四tứ 總tổng 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

戶hộ 鐶hoàn 隨tùy 處xứ 用dụng
霑triêm 衣y 大đại 小tiểu 便tiện

染nhiễm 衣y 揁# 認nhận 衣y

賒xa 衣y 果quả 無vô 淨tịnh



第đệ 一nhất 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

戶hộ 鐶hoàn 倚ỷ 帶đái 網võng
取thủ 米mễ 為vi 眾chúng 食thực

寺tự 內nội 作tác 私tư 房phòng

居cư 人nhân 應ưng 受thọ 用dụng



第đệ 二nhị 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

隨tùy 處xứ 當đương 用dụng 物vật
營doanh 作tác 人nhân 所sở 須tu

器khí 具cụ 食thực 燈đăng 油du

隨tùy 施thí 主chủ 應ứng 用dụng



第đệ 三tam 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

令linh 雨vũ 霑triêm 僧Tăng 物vật
夜dạ 半bán 共cộng 分phân 床sàng

小tiểu 座tòa 並tịnh 依y 年niên

敷phu 席tịch 咸hàm 同đồng 此thử



第đệ 四tứ 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 處xứ
經kinh 行hành 不bất 惱não 他tha

洗tẩy 足túc 及cập 拭thức 鞋hài

釜phủ 篦bề 不bất 奪đoạt 用dụng



第đệ 五ngũ 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

染nhiễm 釜phủ 及cập 水thủy 瓶bình
僧Tăng 鉢bát 并tinh 飲ẩm 器khí

刀đao 石thạch 爪trảo 鼻tị 物vật

支chi 床sàng 不bất 問vấn 年niên



第đệ 六lục 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

羯yết 恥sỉ 那na 衣y 揁#
絣# 線tuyến 正chánh 縫phùng 時thời

染nhiễm 汁trấp 雜tạp 物vật 等đẳng

用dụng 時thời 不bất 應ưng 奪đoạt



第đệ 七thất 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

外ngoại 道đạo 覆phú 認nhận 衣y
作tác 記ký 死tử 時thời 施thí

有hữu 五ngũ 種chủng 親thân 友hữu

得đắc 法Pháp 獨độc 應ưng 行hành



第đệ 八bát 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

賒xa 取thủ 他tha 衣y 去khứ
及cập 為vi 他tha 和hòa 市thị

不bất 高cao 下hạ 買mãi 衣y

應ưng 二nhị 三tam 酬thù 價giá



第đệ 九cửu 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

果quả 園viên 差sai 修tu 理lý
四tứ 種chủng 不bất 應ưng 分phân

果quả 熟thục 現hiện 前tiền 分phân

觀quán 時thời 莫mạc 諠huyên 戲hí



第đệ 十thập 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

無vô 淨tịnh 人nhân 自tự 行hành
自tự 取thủ 不bất 應ưng 食thực

不bất 選tuyển 開khai 其kỳ 病bệnh

結kết 界giới 證chứng 耕canh 人nhân



別biệt 門môn 第đệ 五ngũ 總tổng 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

菩Bồ 薩Tát 像tượng 供cúng 養dường
吉cát 祥tường 大đại 眾chúng 食thực

大đại 會hội 草thảo 稕# 居cư

集tập 僧Tăng 鳴minh 大đại 鼓cổ



第đệ 一nhất 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

聽thính 為vi 菩Bồ 薩Tát 像tượng
復phục 許hứa 五ngũ 種chủng 旗kỳ

為vi 座tòa 置trí 尊tôn 儀nghi

鐵thiết 干can 隨tùy 意ý 作tác



第đệ 二nhị 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát 像tượng
并tinh 作tác 諸chư 瓔anh 珞lạc

塗đồ 香hương 及cập 車xa 輿dư

作tác 傘tản 蓋cái 旗kỳ 幡phan



第đệ 三tam 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

吉cát 祥tường 并tinh 供cúng 養dường
花hoa 鬘man 及cập 香hương 合hợp

諸chư 人nhân 大đại 集tập 時thời

晝trú 開khai 門môn 夜dạ 關quan



第đệ 四tứ 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

大đại 眾chúng 集tập 會hội 食thực
薜bệ 舍xá 佉khư 月nguyệt 生sanh

香hương 臺đài 五ngũ 六lục 年niên

並tịnh 應ưng 為vi 大đại 會hội



第đệ 五ngũ 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

大đại 會hội 食thực 草thảo 稕#
不bất 應ưng 雜tạp 亂loạn 坐tọa

應ưng 打đả 揵kiền 稚trĩ 鼓cổ

告cáo 時thời 令linh 普phổ 知tri



第đệ 六lục 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

集tập 僧Tăng 鳴minh 大đại 鼓cổ
供cung 了liễu 去khứ 幢tràng 幡phan

若nhược 多đa 獲hoạch 珍trân 財tài

隨tùy 應ứng 悉tất 分phân 與dữ



大đại 門môn 總tổng 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

最tối 初sơ 為vi 懺sám 謝tạ
第đệ 二nhị 定định 屬thuộc 物vật

第đệ 三tam 資tư 具cụ 衣y

目mục 得đắc 迦ca 總tổng 頌tụng



別biệt 門môn 第đệ 一nhất 總tổng 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

懺sám 謝tạ 草thảo 田điền 中trung
合hợp 免miễn 王vương 影ảnh 勝thắng

糖đường 酥tô 根căn 等đẳng 聽thính

狗cẩu 肉nhục 盞trản 甘cam 蔗giá



第đệ 一nhất 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

懺sám 謝tạ 非phi 近cận 圓viên
觀quán 求cầu 寂tịch 相tướng 貌mạo

苾Bật 芻Sô 與dữ 尼ni 法pháp

若nhược 互hỗ 秉bỉnh 皆giai 成thành



第đệ 二nhị 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

草thảo 田điền 村thôn 略lược 說thuyết
生sanh 心tâm 褒bao 灑sái 陀đà

賊tặc 縛phược 不bất 同đồng 愆khiên

六lục 開khai 僧Tăng 教giáo 罪tội



第đệ 三tam 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

合hợp 免miễn 者giả 應ưng 放phóng
穿xuyên 渠cừ 遣khiển 眾chúng 行hành

一nhất 日nhật 至chí 四tứ 旬tuần

皮bì 肉nhục 皆giai 不bất 淨tịnh



第đệ 四tứ 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

影Ảnh 勝Thắng 王Vương 床sàng 施thí
王vương 母mẫu 物vật 入nhập 僧Tăng

烏ô 燕yên 鶴hạc 鷲thứu 雕điêu

苾Bật 芻Sô 不bất 應ưng 食thực



第đệ 五ngũ 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

狗cẩu 肉nhục 不bất 應ưng 噉đạm
并tinh 食thực 屍thi 鳥điểu 獸thú

及cập 以dĩ 同đồng 蹄đề 畜súc

亦diệc 不bất 食thực 獼mi 猴hầu



第đệ 六lục 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

小tiểu 盞trản 及cập 衣y 角giác
皮bì 葉diệp 等đẳng 有hữu 過quá

除trừ 其kỳ 鐵thiết 一nhất 種chủng

餘dư 物vật 任nhậm 情tình 為vi



第đệ 七thất 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

甘cam 蔗giá 酪lạc 肉nhục 麻ma
藥dược 有hữu 四tứ 種chủng 別biệt

大đại 麻ma 蔓mạn 菁# 粥chúc

根căn 等đẳng 粥chúc 應ưng 飡xan



第đệ 八bát 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

開khai 許hứa 沙sa 糖đường 飲ẩm
得đắc 為vi 七thất 日nhật 藥dược

生sanh 心tâm 為vi 五ngũ 事sự

益ích 彼bỉ 應ưng 共cộng 分phân



第đệ 九cửu 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

醫y 教giáo 應ưng 服phục 酥tô
油du 及cập 餘dư 殘tàn 觸xúc

并tinh 開khai 眼nhãn 藥dược 合hợp

除trừ 十thập 為vi 淨tịnh 厨trù



第đệ 十thập 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

根căn 莖hành 葉diệp 花hoa 果quả
皆giai 應ưng 淡đạm 酒tửu 浸tẩm

水thủy 攪giảo 而nhi 飲ẩm 用dụng

并tinh 許hứa 其kỳ 異dị 食thực



別biệt 門môn 第đệ 二nhị 總tổng 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

定định 物vật 有hữu 主chủ 處xứ
須tu 問vấn 憍Kiêu 薩Tát 羅La

從tùng 像tượng 豫dự 先tiên 差sai

大đại 減giảm 會hội 尼Ni 眾chúng



第đệ 一nhất 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

定định 物vật 不bất 應ưng 移di
莫mạc 拾thập 賊tặc 遺di 物vật

屍thi 林lâm 亦diệc 復phục 爾nhĩ

隨tùy 許hứa 並tịnh 應ưng 收thu



第đệ 二nhị 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

有hữu 主chủ 天thiên 廟miếu 物vật
苾Bật 芻Sô 不bất 應ưng 取thủ

看khán 病bệnh 人nhân 不bất 應ưng

勸khuyến 他tha 捨xả 法Pháp 服phục



第đệ 三tam 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

物vật 須tu 問vấn 施thí 主chủ
眾chúng 利lợi 可khả 平bình 分phân

二nhị 大đại 合hợp 均quân 分phân

餘dư 眾chúng 應ưng 加gia 減giảm



第đệ 四tứ 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

憍Kiêu 薩Tát 羅La 白bạch 疊điệp
佛Phật 子tử 因nhân 飡xan 麨xiểu

室thất 利lợi 笈cấp 多đa 緣duyên

廣quảng 論luận 營doanh 造tạo 事sự



第đệ 五ngũ 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

從tùng 像tượng 入nhập 城thành 中trung
受thọ 吉cát 祥tường 施thí 物vật

旗kỳ 鼓cổ 隨tùy 情tình 設thiết

苾Bật 芻Sô 皆giai 不bất 應ưng



第đệ 六lục 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

豫dự 先tiên 為vi 唱xướng 令linh
五ngũ 眾chúng 從tùng 行hành 城thành

應ưng 差sai 掌chưởng 物vật 人nhân

尼ni 無vô 別biệt 輪luân 法pháp



第đệ 七thất 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

應ưng 差sai 分phân 物vật 人nhân
上thượng 座tòa 宜nghi 準chuẩn 價giá

不bất 得đắc 輒triếp 酬thù 直trực

索sách 價giá 返phản 還hoàn 衣y



第đệ 八bát 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

寺tự 大đại 減giảm 其kỳ 層tằng
將tương 衣y 者giả 應ứng 用dụng

恐khủng 怖bố 若nhược 止chỉ 息tức

準chuẩn 式thức 用dụng 僧Tăng 祇Kỳ



第đệ 九cửu 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

若nhược 有hữu 大đại 聚tụ 會hội
鳴minh 鼓cổ 集tập 眾chúng 僧Tăng

眾chúng 大đại 別biệt 為vi 行hành

檢kiểm 校giáo 人nhân 先tiên 食thực



第đệ 十thập 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

凡phàm 於ư 尼ni 眾chúng 首thủ
應ưng 安an 一nhất 空không 座tòa

為vi 待đãi 餘dư 苾Bật 芻Sô

孤cô 苦khổ 勿vật 增tăng 價giá



第đệ 三tam 別biệt 門môn 總tổng 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

資tư 具cụ 衣y 愚ngu 癡si
若nhược 差sai 不bất 用dụng 俗tục

正chánh 作tác 長trưởng 者giả 施thí

剃thế 刀đao 窣tốt 覩đổ 波ba



飯phạn 酪lạc 葉diệp 承thừa 水thủy
及cập 洗tẩy 鉢bát 等đẳng 事sự

此thử 之chi 十thập 二nhị 頌tụng

總tổng 攝nhiếp 要yếu 應ưng 知tri



第đệ 一nhất 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

十thập 三tam 資tư 具cụ 物vật
牒điệp 名danh 而nhi 守thủ 持trì

自tự 餘dư 諸chư 長trưởng 衣y

委ủy 寄ký 應ưng 分phân 別biệt



第đệ 二nhị 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

癡si 不bất 了liễu 三tam 藏tạng
此thử 等đẳng 十thập 二nhị 人nhân

失thất 性tánh 復phục 本bổn 時thời

訶ha 言ngôn 應ưng 採thải 錄lục



第đệ 三tam 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

若nhược 差sai 十thập 二nhị 人nhân
斯tư 語ngữ 成thành 訶ha 法pháp

受thọ 時thời 言ngôn 我ngã 俗tục

此thử 不bất 成thành 近cận 圓viên



第đệ 四tứ 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

不bất 用dụng 五ngũ 種chủng 脂chi
隨tùy 應ứng 為vi 說thuyết 戒giới

因nhân 億ức 耳nhĩ 開khai 粥chúc

王vương 田điền 眾chúng 應ưng 受thọ



第đệ 五ngũ 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

俗tục 人nhân 求cầu 寂tịch 等đẳng
並tịnh 不bất 合hợp 同đồng 坐tọa

兩lưỡng 學học 有hữu 難nạn 緣duyên

同đồng 處xứ 非phi 成thành 過quá



第đệ 六lục 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

正chánh 作tác 不bất 令linh 起khởi
隨tùy 年niên 坐tọa 染nhiễm 盆bồn

應ưng 共cộng 護hộ 僧Tăng 園viên

勿vật 燒thiêu 營doanh 作tác 木mộc



第đệ 七thất 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

長trưởng 者giả 所sở 施thí 物vật
問vấn 已dĩ 應ưng 留lưu 舉cử

隨tùy 處xứ 莫mạc 廢phế 他tha

洗tẩy 身thân 方phương 入nhập 寺tự



第đệ 八bát 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

剃thế 刀đao 并tinh 鑷nhiếp 子tử
用dụng 竟cánh 不bất 應ưng 留lưu

便tiện 利lợi 若nhược 了liễu 時thời

無vô 宜nghi 室thất 中trung 住trụ



第đệ 九cửu 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

窣tốt 覩đổ 波ba 圍vi 繞nhiễu
廣quảng 陳trần 諸chư 聖thánh 迹tích

濁trược 水thủy 隨tùy 應ứng 飲ẩm

若nhược 醎hàm 分phân 別biệt 知tri



第đệ 十thập 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

餅bính 酪lạc 等đẳng 非phi 污ô
亦diệc 可khả 內nội 瓶bình 中trung

洗tẩy 足túc 五ngũ 種chủng 瓨giang

齊tề 何hà 名danh 口khẩu 淨tịnh



葉diệp 手thủ 承thừa 注chú 口khẩu
多đa 疑nghi 流lưu 鉢bát 中trung

舉cử 糧lương 持trì 渡độ 河hà

縱túng 觸xúc 非phi 成thành 過quá



洗tẩy 鉢bát 應ứng 用dụng 心tâm
他tha 觸xúc 問vấn 方phương 受thọ

換hoán 食thực 持trì 糧lương 等đẳng

無vô 難nạn 並tịnh 還hoàn 遮già



別biệt 門môn 第đệ 四tứ 總tổng 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

與dữ 田điền 分phân 不bất 應ưng
赤xích 體thể 定định 物vật 施thí

僧Tăng 衣y 字tự 還hoàn 往vãng

甘cam 蔗giá 果quả 客khách 裙quần



第đệ 一nhất 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

與dữ 田điền 分phân 相tương 助trợ
車xa 船thuyền 沸phí 自tự 取thủ

鳥điểu 𡃸# 蠅dăng 無vô 慚tàm

制chế 底để 信tín 少thiểu 欲dục



第đệ 二nhị 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

不bất 應ưng 令linh 賊tặc 住trụ
及cập 以dĩ 黃hoàng 門môn 等đẳng

乃nãi 至chí 授thọ 學học 人nhân

行hành 籌trù 破phá 僧Tăng 眾chúng



第đệ 三tam 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

不bất 赤xích 體thể 披phi 衣y
冒mạo 雨vũ 向hướng 厨trù 內nội

便tiện 利lợi 宜nghi 縫phùng 補bổ

和hòa 泥nê 福phước 久cửu 增tăng



第đệ 四tứ 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

定định 物vật 施thí 此thử 中trung
不bất 應ưng 餘dư 處xứ 食thực

若nhược 有hữu 將tương 去khứ 者giả

並tịnh 須tu 依y 價giá 還hoàn



第đệ 五ngũ 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

僧tăng 衣y 題đề 施thí 主chủ
別biệt 人nhân 施thí 私tư 記ký

氎điệp 氀lâu 許hứa 別biệt 人nhân

尼ni 夏hạ 應ưng 修tu 理lý



第đệ 六lục 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

若nhược 還hoàn 往vãng 衣y 物vật
送tống 來lai 應ưng 為vi 受thọ

為vi 眾chúng 取thủ 他tha 財tài

將tương 眾chúng 物vật 還hoàn 價giá



第đệ 七thất 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

甘cam 蔗giá 等đẳng 平bình 分phân
不bất 應ưng 分phân 口khẩu 腹phúc

四tứ 事sự 無vô 分phần 法pháp

臥ngọa 具cụ 夜dạ 不bất 行hành



第đệ 八bát 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

果quả 由do 藥dược 叉xoa 施thí
淨tịnh 之chi 方phương 受thọ 食thực

餘dư 者giả 為vi 漿tương 飲ẩm

不bất 燒thiêu 地địa 燈đăng 臺đài



第đệ 九cửu 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

客khách 舊cựu 宜nghi 詳tường 審thẩm
授thọ 受thọ 分phân 明minh 付phó

五ngũ 開khai 應ưng 總tổng 閉bế

肘trửu 短đoản 可khả 隨tùy 身thân



第đệ 十thập 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

裙quần 及cập 僧Tăng 脚cước 欹#
香hương 泥nê 污ô 衣y 洗tẩy

取thủ 食thực 除trừ 多đa 分phần

須tu 知tri 十thập 種chủng 塵trần



根Căn 本Bổn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 尼Ni 陀Đà 那Na 目Mục 得Đắc 迦Ca 攝Nhiếp 頌Tụng

三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng 制chế 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 29/12/2016 ◊ Cập nhật: 29/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam